Tìm kiếm luật sư Việt Nam

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Elegant and Professional Company Business Proposal Presentation

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp được cấp cho các doanh nghiệp thành lập và hoạt động theo luật doanh nghiệp năm 2020. Khoản 15 điều 4 luật Doanh nghiệp năm 2020 quy định: “Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp là văn bản bằng bản giấy hoặc bản điện tử ghi lại những thông tin về đăng ký doanh nghiệp mà Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp cho doanh nghiệp”. Legalzone xin giới thiệu đến bạn đọc nội dung của giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần theo quy định pháp luật

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Điều kiện cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần

Người thành lập doanh nghiệp hoặc người được ủy quyền gửi hồ sơ đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại luật doanh nghiệp năm 2020 cho Cơ quan đăng ký kinh doanh. Để được cấp giấy chứng nhận đăng kí doanh nghiệp, doanh nghiệp cần có đầy đủ các điều kiện sau:

– Ngành, nghề đăng ký kinh doanh không bị cấm đầu tư kinh doanh;

– Tên của doanh nghiệp được đặt theo đúng quy định tại các Điều 37, 38, 39 và 41 của Luật doanh nghiệp năm 2020;

– Có hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ;

– Nộp đủ lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định pháp luật về phí và lệ phí.

Nội dung giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Giấy chứng nhận doanh nghiệp bao gồm các thông tin sau:

1. Tên doanh nghiệp và mã số doanh nghiệp;

2. Địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp;

3. Họ, tên, địa chỉ liên lạc, quốc tịch, số giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần; đối với thành viên hợp danh của công ty hợp danh; đối với chủ doanh nghiệp của doanh nghiệp tư nhân. Họ, tên, địa chỉ liên lạc, quốc tịch, số giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với thành viên là cá nhân; tên, mã số doanh nghiệp và địa chỉ trụ sở chính của thành viên là tổ chức đối với công ty trách nhiệm hữu hạn;

4. Vốn điều lệ đối với công ty, vốn đầu tư đối với doanh nghiệp tư nhân.

Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác, doanh nghiệp được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và phải trả lệ phí theo quy định pháp luật về phí và lệ phí.

Mẫu giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

PHỤ LỤC IV-1

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP….
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

Mã số doanh nghiệp:……………………………

Đăng ký lần đầu, ngày …… tháng …… năm ………..

Đăng ký thay đổi lần thứ………..: ngày …… tháng …… năm ………..

  1. Tên doanh nghiệp

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………….

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ……………………………………………….

Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có):…………………………………………………………………………..

  1. Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………………..

Điện thoại (nếu có)………………………………………….. Fax (nếu có): …………………………………

Email (nếu có): ……………………………………………… Website (nếu có): …………………………..

  1. Chủ doanh nghiệp

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ………………….. Giới tính:…………………………………………….

Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ………………..  Quốc tịch: …………………………………………

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:

□ Chứng minh nhân dân                                           □ Căn cước công dân số:

□ Hộ chiếu                                                              □ Loại khác (ghi rõ):…………………………….

Số giấy chứng thực cá nhân: ………………………………………….

Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: ……………….. Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………

Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………

 

 

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

PHỤ LỤC IV-2

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP….
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
 CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN

Mã số doanh nghiệp:………………………………..

Đăng ký lần đầu, ngày …… tháng …… năm ………..

Đăng ký thay đổi lần thứ………..: ngày …… tháng …… năm ………..

  1. Tên công ty

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………..

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ……………………………………………………….

Tên công ty viết tắt (nếu có): ………………………………………………………………………………….

  1. Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………………..

Điện thoại (nếu có)………………………………………….. Fax (nếu có): …………………………………

Email (nếu có): ……………………………………………… Website (nếu có): …………………………..

  1. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):
  2. Thông tin về chủ sở hữu

Đối với chủ sở hữu là cá nhân:

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………….. Giới tính: ………………………

Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ………………..  Quốc tịch: …………………………………………

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………

Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………..

Ngày cấp: ……………../…………../…….…. Nơi cấp: …………………………………………………….

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………

Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………

Đối với chủ sở hữu là tổ chức:

Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………………..

Mã số doanh nghiệp/Quyết định thành lập số: …………………………………………………………..

Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ………………………………………………………………………….

Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………..

  1. Người đại diện theo pháp luật của công ty1

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):…………………… Giới tính:……………………………………………

Chức danh: ………………………………………………………………………………………………………..

Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ………………..  Quốc tịch: …………………………………………

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………

Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………      

Ngày cấp: ……………/…………./……………..…..Nơi cấp: ………………………………………………

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………

Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………

 

 

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

______________________

1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật

 

PHỤ LỤC IV-3

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP….
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN

Mã số doanh nghiệp:……………………………

Đăng ký lần đầu, ngày …… tháng …… năm ………..

Đăng ký thay đổi lần thứ………..: ngày …… tháng …… năm ………..

  1. Tên công ty

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………..

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):………………………………………………………..

Tên công ty viết tắt (nếu có): ………………………………………………………………………………….

  1. Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: …………………………………………………… Fax: …………………………………………….

Email: …………………………………………………………. Website: ………………………………………

  1. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):
  2. Danh sách thành viên góp vốn

STT

Tên thành viên

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

Giá trị phần vốn góp (VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)

Số CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác) đối với cá nhân; Mã số doanh nghiệp đối với doanh nghiệp; Số Quyết định thành lập đối với tổ chức

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

  1. Người đại diện theo pháp luật của công ty1

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ………………….. Giới tính:…………………………………………….

Chức danh: ………………………………………………………………………………………………………..

Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ………………..  Quốc tịch: …………………………………………

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………

Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………

Ngày cấp: ………../………………../……………. Nơi cấp: ………………………………………………..

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………

Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………

 

 

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

______________________

1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

Mẫu giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần

PHỤ LỤC IV-4

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP….
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY CỒ PHẦN

Mã số doanh nghiệp:……………………………

Đăng ký lần đầu, ngày …… tháng …… năm ………..

Đăng ký thay đổi lần thứ………..: ngày …… tháng …… năm ………..

  1. Tên công ty

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………..

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ……………………………………………………….

Tên công ty viết tắt (nếu có): ………………………………………………………………………………….

  1. Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………………..

Điện thoại :…………………………………………………… Fax: …………………………………………….

Email: …………………………………………………………. Website: ………………………………………

  1. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):

Mệnh giá cổ phần: ……………………………………………………………………………………………….

Tổng số cổ phần: ………………………………………………………………………………………………..

  1. Người đại diện theo pháp luật của công ty1

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ………………….. Giới tính:…………………………………………….

Chức danh: ………………………………………………………………………………………………………..

Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ………………..  Quốc tịch: …………………………………………

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………

Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………

Ngày cấp: …………/……………./……………….. Nơi cấp: ……………………………………………….

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………

Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………

 

 

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

______________________

1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

 

PHỤ LỤC IV-5

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP….
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY HỢP DANH

Mã số doanh nghiệp:……………………………

Đăng ký lần đầu, ngày …… tháng …… năm ………..

Đăng ký thay đổi lần thứ………..: ngày …… tháng …… năm ………..

  1. Tên công ty

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………..

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ……………………………………………………….

Tên công ty viết tắt (nếu có): ………………………………………………………………………………….

  1. Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: …………………………………………………… Fax: …………………………………………….

Email: …………………………………………………………. Website: ………………………………………

  1. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):
  2. Danh sách thành viên hợp danh

STT

Tên thành viên hợp danh

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú

Quốc tịch

Giá trị phần vốn góp (VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)

Số CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

Các mẫu khác tại phụ lục thông tư số  01/2021/TT-BKHĐT.

Phân biệt giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và giấy phép kinh doanh

Tiêu chí

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Giấy phép kinh doanh

Khái niệm

Là văn bản hoặc bản điện tử mà Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp cho doanh nghiệp ghi lại những thông tin về đăng ký doanh nghiệp.

Là văn bản được cấp cho các doanh nghiệp có kinh doanh ngành nghề có điều kiện và thường được cấp sau Giấy đăng ký doanh nghiệp.

Điều kiện cấp

– Ngành, nghề đăng ký kinh doanh không bị cấm đầu tư kinh doanh;

– Tên của doanh nghiệp được đặt đúng quy định;

– Có hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ;

– Nộp đủ lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định.

– Đáp ứng đầy đủ các điều kiện đối với mỗi ngành, nghề kinh doanh theo quy định của pháp luật (Vốn pháp định, cơ sở vật chất, chứng chỉ hành nghề…)

Thời hạn sử dụng

Không có thời hạn sử dụng mà phụ thuộc vào sự tồn tại của doanh nghiệp và quyết định của doanh nghiệp.

Có thời hạn sử dụng và được thể hiện trong Giấy phép kinh doanh. Thường là từ vài tháng đến vài năm.

Quyền của Nhà nước

Nhà nước cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp khi có đủ hồ sơ hợp lệ và đóng lệ phí theo quy định

Khi có đủ hồ sơ hợp lệ, Nhà nước vẫn có quyền từ chối nhằm bảo vệ lợi ích của cộng đồng.

Trên đây là nội dung tư vấn về giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. Liên hệ ngay với Legalzone để được tư vấn và hỗ trợ nhé. 

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ

Dịch vụ tư vấn pháp lý tại Legalzone

LEGALZONE COMPANY

Hotline tư vấn:  0989.919.161

Email: [email protected]

Website: https://legalzone.vn/

Địa chỉ: Phòng 1603, Sảnh A3, Toà nhà Ecolife, 58 Tố Hữu, Trung Văn, Nam Từ Liêm, Hà Nội

———————————-

Tư vấn đầu tư nước ngoài/ Foreign investment consultantcy

Tư vấn doanh nghiệp/ Enterprises consultantcy

Tư vấn pháp lý/ Legal consultantcy

Fb Legalzone: https://www.facebook.com/luatlegalzone.ltd

Tìm kiếm

VD: đơn ly hôn, ly hôn đơn phương, tư vấn luật, tư vấn pháp luật, đơn khởi kiện, luật sư tư vấn…

tu-van-phap-luat-theo-gio.png

ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN

Chọn vai trò người dùng để bắt đầu đăng ký