BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ______ Số: 11/2021/TT-BNNPTNT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2021 |
THÔNG TƯ
Ban hành bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
______________________
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;
Căn cứ Nghị định số 85/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa quốc gia, cơ chế một cửa ASEAN và kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế; Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản; Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp; Cục trưởng các Cục: Bảo vệ thực vật, Thú y, Chăn nuôi, Trồng trọt, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư ban hành bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này:
1. Phụ lục I. Bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cụ thể:
Mục 1. Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch.
Mục 2. Bảng mã số HS đối với danh mục động vật khác trong chăn nuôi.
Mục 3. Bảng mã số HS đối với danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu.
Mục 4. Bảng mã số HS đối với danh mục giống vật nuôi cần bảo tồn.
Mục 5. Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch.
Mục 6. Bảng mã số HS đối với danh mục loài thủy sản được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam.
Mục 7. Bảng mã số HS đối với danh mục các loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện.
Mục 8. Bảng mã số HS đối với danh mục các loài thủy sản cấm xuất khẩu.
Mục 9. Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam.
Mục 10. Bảng mã số HS đối với danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu.
Mục 11. Bảng mã số HS đối với danh mục giống cây trồng.
Mục 12. Bảng mã số HS đối với danh mục nguồn gen cây trồng cấm xuất khẩu.
Mục 13. Bảng mã số HS đối với danh mục muối (kể cả muối ăn và muối bị làm biến tính).
Mục 14. Bảng mã số HS đối với sản phẩm thức ăn chăn nuôi thương mại được công bố trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Mục 15. Bảng mã số HS đối với danh mục hóa chất, sản phẩm sinh học, vi sinh vật cấm sử dụng trong thức ăn chăn nuôi .
Mục 16. Bảng mã số HS đối với danh mục hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, nguyên liệu sản xuất thức ăn được phép sử dụng trong nuôi trồng thủy sản tại Việt Nam và thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản thành phẩm.
Mục 17. Bảng mã số HS đối với danh mục hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản.
Mục 18. Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y được phép nhập khẩu lưu hành tại Việt Nam.
Mục 19. Bảng mã số HS đối với danh mục phân bón.
Mục 20. Bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước.
Mục 21. Bảng mã số HS đối với danh mục gỗ và sản phẩm chế biến từ gỗ khi xuất khẩu phải có hồ sơ lâm sản hợp pháp.
Mục 22. Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc bảo vệ thực vật.
Mục 23. Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam.
Mục 24. Bảng mã số HS đối với danh mục về lĩnh vực khai thác thủy sản.
Mục 25. Bảng mã số HS đối với danh mục sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi.
Mục 26. Bảng mã số HS đối với danh mục máy, thiết bị nông nghiệp.
2. Phụ lục II. Bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trước thông quan thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 1639 (một nghìn sáu trăm ba mươi chín) dòng hàng.
3. Phụ lục III. Bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành sau thông quan thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 03 (ba) dòng hàng.
4. Việc kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện theo đề nghị của doanh nghiệp, phục vụ việc thông quan hàng hóa tại nước nhập khẩu.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06 tháng 11 năm 2021.
2. Thông tư này thay thế Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
1. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện Thông tư, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
Nơi nhận: – Văn phòng Chính phủ; – Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; – Lãnh đạo Bộ; – Tổng cục Hải quan; – Công báo Chính phủ, Cổng thông tin điện tử Chính phủ, Cổng thông tin điện tử Bộ Nông nghiệp & PTNT; – Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL); – Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; – Các đơn vị thuộc Bộ; – Lưu: VT, PC. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Hoàng Hiệp
|
Phụ lục I
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC HÀNG HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2021/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
________________
Mục 1. Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch.
Mục 2. Bảng mã số HS đối với danh mục động vật khác trong chăn nuôi.
Mục 3. Bảng mã số HS đối với danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu.
Mục 4. Bảng mã số HS đối với danh mục giống vật nuôi cần bảo tồn.
Mục 5. Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch.
Mục 6. Bảng mã số HS đối với danh mục loài thủy sản được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam.
Mục 7. Bảng mã số HS đối với danh mục các loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện.
Mục 8. Bảng mã số HS đối với danh mục các loài thủy sản cấm xuất khẩu.
Mục 9. Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam.
Mục 10. Bảng mã số HS đối với danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu.
Mục 11. Bảng mã số HS đối với danh mục giống cây trồng.
Mục 12. Bảng mã số HS đối với danh mục nguồn gen cây trồng cấm xuất khẩu.
Mục 13. Bảng mã số HS đối với danh mục muối (kể cả muối ăn và muối bị làm biến tính).
Mục 14. Bảng mã số HS đối với sản phẩm thức ăn chăn nuôi thương mại được công bố trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Mục 15. Bảng mã số HS đối với danh mục hóa chất, sản phẩm sinh học, vi sinh vật cấm sử dụng trong thức ăn chăn nuôi.
Mục 16. Bảng mã số HS đối với danh mục hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, nguyên liệu sản xuất thức ăn được phép sử dụng trong nuôi trồng thủy sản tại Việt Nam và thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản thành phẩm.
Mục 17. Bảng mã số HS đối với danh mục hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản.
Mục 18. Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y được phép nhập khẩu lưu hành tại Việt Nam.
Mục 19. Bảng mã số HS đối với danh mục phân bón.
Mục 20. Bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước.
Mục 21. Bảng mã số HS đối với danh mục gỗ và sản phẩm chế biến từ gỗ khi xuất khẩu phải có hồ sơ lâm sản hợp pháp.
Mục 22. Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc bảo vệ thực vật.
Mục 23. Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam.
Mục 24. Bảng mã số HS đối với danh mục về lĩnh vực khai thác thủy sản.
Mục 25. Bảng mã số HS đối với danh mục sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi.
Mục 26. Bảng mã số HS đối với danh mục máy, thiết bị nông nghiệp./.
FILE ĐÍNH KÈM VĂN BẢN
Phụ lục II
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH TRƯỚC THÔNG QUAN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2021/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
_______________________
TT |
Mã HS |
Tên sản phẩm hàng hóa (Mô tả hàng hóa) |
Thuộc danh mục hàng hóa KTCN |
Cơ quan kiểm tra |
TCQCKT/VBQPPL dùng để kiểm tra |
|||||||||
Kiểm dịch |
KTCL |
KTATTP |
||||||||||||
I. Động vật, sản phẩm động vật trên cạn |
|
– Luật thú y; – Nghị định số 15/2018/NĐ-CP; -Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT; – Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT; – Thông tư số 24/2013/TT-BYT; – Thông tư số 01/2016/TT-BNNPTNT; – TCVN 8711-1,2:2011; – Bộ TCVN 8400; – QCVN số 8-2:2011/BYT – QCVN 8-3:2012/BYT – Quyết định số: 46/2007/QĐ-BYT; – QCVN 01 – 190: 2020/BNNPTNT; – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT – QCVN 01-183: 2016/BNNPTNT; – QCVN 02-31123: 2019/BNNPTNT; – TCVN 11754: 2016 |
||||||||||||
|
01.01 |
Ngựa, lừa, la sống. |
|
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Ngựa: |
|
|
|
|
|
|||||||
1. |
0101.21.00 |
– – Loại thuần chủng để nhân giống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
2. |
0101.29.00 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0101.30 |
– Lừa: |
|
|
|
|
|
|||||||
3. |
0101.30.10 |
– – Loại thuần chủng để nhân giống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
4. |
0101.30.90 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
5. |
0101.90.00 |
– Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
01.02 |
Động vật sống họ trâu bò. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
– Gia súc: |
|
|
|
|
|
|||||||
6. |
0102.21.00 |
– – Loại thuần chủng để nhân giống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0102.29 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
– – – Gia súc đực: |
|
|
|
|
|
|||||||
7. |
0102.29.11 |
– – – – Bò thiến (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
8. |
0102.29.19 |
– – – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
9. |
0102.29.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Trâu: |
|
|
|
|
|
|||||||
10. |
0102.31.00 |
– – Loại thuần chủng để nhân giống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
11. |
0102.39.00 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0102.90 |
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
12. |
0102.90.10 |
– – Loại thuần chủng để nhân giống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
13. |
0102.90.90 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
01.03 |
Lợn sống. |
|
|
|
|
|
|||||||
14. |
0103.10.00 |
– Loại thuần chủng để nhân giống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
15. |
0103.91.00 |
– – Trọng lượng dưới 50 kg |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
16. |
0103.92.00 |
– – Trọng lượng từ 50 kg trở lên |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
01.04 |
Cừu, dê sống. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0104.10 |
– Cừu: |
|
|
|
|
|
|||||||
17. |
0104.10.10 |
– – Loại thuần chủng để nhân giống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
18. |
0104.10.90 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0104.20 |
– Dê: |
|
|
|
|
|
|||||||
19. |
0104.20.10 |
– – Loại thuần chủng để nhân giống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
20. |
0104.20.90 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
01.05 |
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
– Loại trọng lượng không quá 185 g: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0105.11 |
– – Gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
|
|
|
|
|||||||
21. |
0105.11.10 |
– – – Để nhân giống (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
22. |
0105.11.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0105.12 |
– – Gà tây: |
|
|
|
|
|
|||||||
23. |
0105.12.10 |
– – – Để nhân giống (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
24. |
0105.12.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0105.13 |
– – Vịt, ngan: |
|
|
|
|
|
|||||||
25. |
0105.13.10 |
– – – Để nhân giống (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
26. |
0105.13.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0105.14 |
– – Ngỗng: |
|
|
|
|
|
|||||||
27. |
0105.14.10 |
– – – Để nhân giống (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
28. |
0105.14.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0105.15 |
– – Gà lôi: |
|
|
|
|
|
|||||||
29. |
0105.15.10 |
– – – Để nhân giống (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
30. |
0105.15.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0105.94 |
– – Gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
|
|
|
|
|||||||
31. |
0105.94.10 |
– – – Để nhân giống (SEN), trừ gà chọi |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– – – Gà chọi: |
|
|
|
|
|
|||||||
32. |
0105.94.41 |
– – – – Trọng lượng không quá 2 kg |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
33. |
0105.94.49 |
– – – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– – – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
34. |
0105.94.91 |
– – – – Trọng lượng không quá 2 kg |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
35. |
0105.94.99 |
– – – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0105.99 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
36. |
0105.99.10 |
– – – Vịt, ngan để nhân giống (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
37. |
0105.99.20 |
– – – Vịt, ngan loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
38. |
0105.99.30 |
– – – Ngỗng, gà tây và gà lôi để nhân giống (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
39. |
0105.99.40 |
– – – Ngỗng, gà tây và gà lôi loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
01.06 |
Động vật sống khác. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
– Động vật có vú: |
|
|
|
|
|
|||||||
40. |
0106.11.00 |
– – Bộ động vật linh trưởng |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
41. |
0106.13.00 |
– – Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
42. |
0106.14.00 |
– – Thỏ |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
43. |
0106.19.00 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
44. |
0106.20.00 |
– Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
X (Áp dụng đối với động vật sống trên cạn) |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Các loại chim: |
|
|
|
|
|
|||||||
45. |
0106.31.00 |
– – Chim săn mồi |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
46. |
0106.32.00 |
– – Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ (parrots), vẹt nhỏ đuôi dài (parakeets), vẹt đuôi dài và vẹt có mào) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
47. |
0106.33.00 |
– – Đà điểu; đà điểu châu Úc (Dromaius novaehollandiae) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
48. |
0106.39.00 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Côn trùng: |
|
|
|
|
|
|||||||
49. |
0106.41.00 |
– – Các loại ong |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
50. |
0106.49.00 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
51. |
0106.90.00 |
– Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
02.01 |
Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
|
|
|
|||||||
52. |
0201.10.00 |
– Thịt cả con và nửa con |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
53. |
0201.20.00 |
– Thịt pha có xương khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
54. |
0201.30.00 |
– Thịt lọc không xương |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
02.02 |
Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh. |
|
|
|
|
|
|||||||
55. |
0202.10.00 |
– Thịt cả con và nửa con |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
56. |
0202.20.00 |
– Thịt pha có xương khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
57. |
0202.30.00 |
– Thịt lọc không xương |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
02.03 |
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
– Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
58. |
0203.11.00 |
– – Thịt cả con và nửa con |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
59. |
0203.12.00 |
– – Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
60. |
0203.19.00 |
– – Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
61. |
0203.21.00 |
– – Thịt cả con và nửa con |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
62. |
0203.22.00 |
– – Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
63. |
0203.29.00 |
– – Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
02.04 |
Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
|
|
|||||||
64. |
0204.10.00 |
– Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
65. |
0204.21.00 |
– – Thịt cả con và nửa con |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
66. |
0204.22.00 |
– – Thịt pha có xương khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
67. |
0204.23.00 |
– – Thịt lọc không xương |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
68. |
0204.30.00 |
– Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Thịt cừu khác, đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
69. |
0204.41.00 |
– – Thịt cả con và nửa con |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
70. |
0204.42.00 |
– – Thịt pha có xương khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
71. |
0204.43.00 |
– – Thịt lọc không xương |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
72. |
0204.50.00 |
– Thịt dê |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
73. |
0205.00.00 |
Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
02.06 |
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
|
|
|||||||
74. |
0206.10.00 |
– Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Của động vật họ trâu bò, đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
75. |
0206.21.00 |
– – Lưỡi |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
76. |
0206.22.00 |
– – Gan |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
77. |
0206.29.00 |
– – Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
78. |
0206.30.00 |
– Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Của lợn, đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
79. |
0206.41.00 |
– – Gan |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
80. |
0206.49.00 |
– – Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
81. |
0206.80.00 |
– Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
82. |
0206.90.00 |
– Loại khác, đông lạnh |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
02.07 |
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
– Của gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
|
|
|
|
|||||||
83. |
0207.11.00 |
– – Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
84. |
0207.12.00 |
– – Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
85. |
0207.13.00 |
– – Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0207.14 |
– – Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
86. |
0207.14.10 |
– – – Cánh |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
87. |
0207.14.20 |
– – – Đùi |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
88. |
0207.14.30 |
– – – Gan |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– – – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
89. |
0207.14.91 |
– – – – Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN) |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
90. |
0207.14.99 |
– – – – Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Của gà tây: |
|
|
|
|
|
|||||||
91. |
0207.24.00 |
– – Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
92. |
0207.25.00 |
– – Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
93. |
0207.26.00 |
– – Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0207.27 |
– – Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
94. |
0207.27.10 |
– – – Gan |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– – – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
95. |
0207.27.91 |
– – – – Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN) |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
96. |
0207.27.99 |
– – – – Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Của vịt, ngan: |
|
|
|
|
|
|||||||
97. |
0207.41.00 |
– – Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
98. |
0207.42.00 |
– – Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
99. |
0207.43.00 |
– – Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
100. |
0207.44.00 |
– – Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
101. |
0207.45.00 |
– – Loại khác, đông lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Của ngỗng: |
|
|
|
|
|
|||||||
102. |
0207.51.00 |
– – Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
103. |
0207.52.00 |
– – Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
104. |
0207.53.00 |
– – Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
105. |
0207.54.00 |
– – Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
106. |
0207.55.00 |
– – Loại khác, đông lạnh |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
107. |
0207.60.00 |
– Của gà lôi |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
02.08 |
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
|
|
|||||||
108. |
0208.10.00 |
– Của thỏ hoặc thỏ rừng |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
109. |
0208.30.00 |
– Của bộ động vật linh trưởng |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
110. |
0208.50.00 |
– Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
X (Trừ sản phẩm của động vật lưỡng cư hoặc dưới nước) |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
111. |
0208.60.00 |
– Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0208.90 |
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
112. |
0208.90.90 |
– – Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
02.09 |
Mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói. |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
|
|
|||||||
113. |
0209.10.00 |
– Của lợn |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
114. |
0209.90.00 |
– Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
02.10 |
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
– Thịt lợn: |
|
|
|
|
|
|||||||
115. |
0210.11.00 |
– – Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
116. |
0210.12.00 |
– – Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúng |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0210.19 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
117. |
0210.19.30 |
– – – Thịt lợn muối xông khói (bacon) hoặc thịt mông đùi (hams) không xương |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
118. |
0210.19.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
119. |
0210.20.00 |
– Thịt động vật họ trâu bò |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ: |
|
|
|
|
|
|||||||
120. |
0210.91.00 |
– – Của bộ động vật linh trưởng |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
121. |
0210.93.00 |
– – Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
X (Trừ sản phẩm của động vật dưới nước hoặc lưỡng cư) |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0210.99 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
122. |
0210.99.10 |
– – – Thịt gà thái miếng đã được làm khô đông lạnh (SEN) |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
123. |
0210.99.20 |
– – – Da lợn khô |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
124. |
0210.99.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
04.01 |
Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
|
|
|||||||
|
0401.10 |
– Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|||||||
125. |
0401.10.10 |
– – Dạng lỏng |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
126. |
0401.10.90 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0401.20 |
– Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|||||||
127. |
0401.20.10 |
– – Dạng lỏng |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
128. |
0401.20.90 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0401.40 |
– Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|||||||
129. |
0401.40.10 |
– – Sữa dạng lỏng |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
130. |
0401.40.20 |
– – Sữa dạng đông lạnh |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
131. |
0401.40.90 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0401.50 |
– Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|||||||
132. |
0401.50.10 |
– – Dạng lỏng |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
133. |
0401.50.90 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
04.02 |
Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
|
|
|||||||
|
0402.10 |
– Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
– – Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
134. |
0402.10.41 |
– – – Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
135. |
0402.10.42 |
– – – Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
136. |
0402.10.49 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
137. |
0402.10.91 |
– – – Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
138. |
0402.10.92 |
– – – Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
139. |
0402.10.99 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0402.21 |
– – Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
140. |
0402.21.20 |
– – – Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
141. |
0402.21.30 |
– – – Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
142. |
0402.21.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0402.29 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
143. |
0402.29.20 |
– – – Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
144. |
0402.29.30 |
– – – Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
145. |
0402.29.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
146. |
0402.91.00 |
– – Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
147. |
0402.99.00 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
04.03 |
Buttermilk, sữa đông và kem đông, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hoá, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc ca cao. |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
|
|
|||||||
|
0403.10 |
– Sữa chua: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
– – Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc: |
|
|
|
|
|
|||||||
148. |
0403.10.21 |
– – – Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
149. |
0403.10.29 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
150. |
0403.10.91 |
– – – Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
151. |
0403.10.99 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0403.90 |
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
152. |
0403.90.10 |
– – Buttermilk |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
153. |
0403.90.90 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
04.04 |
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
|
|
|||||||
|
0404.10 |
– Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
154. |
0404.10.10 |
– – Dạng bột |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
155. |
0404.10.90 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
156. |
0404.90.00 |
– Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
04.05 |
Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads). |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
|
|
|||||||
157. |
0405.10.00 |
– Bơ |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
158. |
0405.20.00 |
– Chất phết từ bơ sữa |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0405.90 |
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
159. |
0405.90.10 |
– – Chất béo khan của bơ |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
160. |
0405.90.20 |
– – Dầu bơ (butteroil) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
161. |
0405.90.30 |
– – Ghee |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
162. |
0405.90.90 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
04.06 |
Pho mát và curd. |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
|
|
|||||||
|
0406.10 |
– Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey, và curd: |
|
|
|
|
|
|||||||
163. |
0406.10.10 |
– – Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
164. |
0406.10.20 |
– – Curd |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0406.20 |
– Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại: |
|
|
|
|
|
|||||||
165. |
0406.20.10 |
– – Đóng gói với trọng lượng cả bì trên 20 kg |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
166. |
0406.20.90 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
167. |
0406.30.00 |
– Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
168. |
0406.40.00 |
– Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
169. |
0406.90.00 |
– Pho mát loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
04.07 |
Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín. |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
|
|
|||||||
|
|
– Trứng đã thụ tinh để ấp: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0407.11 |
– – Của gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
|
|
|
|
|||||||
170. |
0407.11.10 |
– – – Để nhân giống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
171. |
0407.11.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0407.19 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
– – – Của vịt, ngan: |
|
|
|
|
|
|||||||
172. |
0407.19.11 |
– – – – Để nhân giống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
173. |
0407.19.19 |
– – – – Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– – – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
174. |
0407.19.91 |
– – – – Để nhân giống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
175. |
0407.19.99 |
– – – – Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Trứng sống khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
176. |
0407.21.00 |
– – Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0407.29 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
177. |
0407.29.10 |
– – – Của vịt, ngan |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
178. |
0407.29.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0407.90 |
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
179. |
0407.90.10 |
– – Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
180. |
0407.90.20 |
– – Của vịt, ngan |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
181. |
0407.90.90 |
– – Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
04.08 |
Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
|
|
|||||||
|
|
– Lòng đỏ trứng: |
|
|
|
|
|
|||||||
182. |
0408.11.00 |
– – Đã làm khô |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
183. |
0408.19.00 |
– – Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
184. |
0408.91.00 |
– – Đã làm khô |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
185. |
0408.99.00 |
– – Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
186. |
0409.00.00 |
Mật ong tự nhiên. |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
04.10 |
Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
187. |
0410.00.10 |
– Tổ yến |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
188. |
0410.00.90 |
– Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
05.02 |
Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi; lông dùng làm chổi và bàn chải khác; phế liệu từ các loại lông trên. |
|
|
|
|
|
|||||||
189. |
0502.10.00 |
– Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi và phế liệu của chúng |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
190. |
0502.90.00 |
– Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
191. |
0504.00.00 |
Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói. |
x |
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
05.05 |
Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần của lông vũ. |
Trừ sản phẩm đã xử lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc |
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0505.10 |
– Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ: |
|
|
|
|
|
|||||||
192. |
0505.10.10 |
– – Lông vũ của vịt, ngan |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
193. |
0505.10.90 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0505.90 |
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
194. |
0505.90.10 |
– – Lông vũ của vịt, ngan |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
195. |
0505.90.90 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
05.06 |
Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
|
|
|||||||
196. |
0506.10.00 |
– Ossein và xương đã xử lý bằng axit |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
197. |
0506.90.00 |
– Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
05.07 |
Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. |
Trừ sản phẩm của động vật lưỡng cư hoặc dưới nước |
|
|
|
|
|||||||
198. |
0507.10.00 |
– Ngà; bột và phế liệu từ ngà |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0507.90 |
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
199. |
0507.90.20 |
– – Mai động vật họ rùa |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
200. |
0507.90.90 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
05.08 |
San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. |
(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
|
|
|||||||
201. |
0508.00.20 |
– Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
202. |
0508.00.90 |
– Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
05.11 |
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người. |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản |
|
|
|
|||||||
203. |
0511.10.00 |
– Tinh dịch động vật họ trâu, bò |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0511.91 |
– – Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3: |
|
|
|
|
|
|||||||
204. |
0511.91.20 |
– – – Trứng Artemia (trứng tôm ngâm nước muối) |
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
205. |
0511.91.90 |
– – – Loại khác |
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0511.99 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
206. |
0511.99.10 |
– – – Tinh dịch động vật nuôi |
X (Áp dụng đối với sản phẩm của động vật trên cạn nuôi) |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
207. |
0511.99.90 |
– – – Loại khác |
X (Áp dụng đối với sản phẩm của động vật trên cạn) |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
15.01 |
Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03. |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
|
|
|||||||
208. |
1501.10.00 |
– Mỡ lợn từ mỡ lá và mỡ khổ |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
209. |
1501.20.00 |
– Mỡ lợn khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
210. |
1501.90.00 |
– Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
15.02 |
Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03. |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
|
|
|||||||
|
1502.90 |
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
211. |
1502.90.10 |
– – Ăn được |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
212. |
1502.90.90 |
– – Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
15.04 |
Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản |
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
|
|
|||||||
|
1504.10 |
– Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng: |
|
|
|
|
|
|||||||
213. |
1504.10.20 |
– – Các phần phân đoạn thể rắn |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
214. |
1504.10.90 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
1504.20 |
– Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá: |
|
|
|
|
|
|||||||
215. |
1504.20.10 |
– – Các phần phân đoạn thể rắn |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
216. |
1504.20.90 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
217. |
1506.00.00 |
Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
x |
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
15.21 |
Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
1521.90 |
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
218. |
1521.90.10 |
– – Sáp ong và sáp côn trùng khác |
X (Áp dụng đối với sáp ong) |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
16.01 |
Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó. |
|
|
|
|
|
|||||||
219. |
1601.00.10 |
– Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
220. |
1601.00.90 |
– Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
16.02 |
Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
1602.10 |
– Chế phẩm đồng nhất: |
|
|
|
|
|
|||||||
221. |
1602.10.10 |
– – Chứa thịt lợn, đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
222. |
1602.10.90 |
– – Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
223. |
1602.20.00 |
– Từ gan động vật |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
1602.31 |
– – Từ gà tây: |
|
|
|
|
|
|||||||
224. |
1602.31.10 |
– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– – – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
225. |
1602.31.91 |
– – – – Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học(SEN) |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
226. |
1602.31.99 |
– – – – Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
1602.32 |
– – Từ gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
|
|
|
|
|||||||
227. |
1602.32.10 |
– – – Ca-ri gà, đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
228. |
1602.32.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
229. |
1602.39.00 |
– – Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Từ lợn: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
1602.41 |
– – Thịt mông đùi (ham) và các mảnh của chúng: |
|
|
|
|
|
|||||||
230. |
1602.41.10 |
– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
231. |
1602.41.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
1602.42 |
– – Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
232. |
1602.42.10 |
– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
233. |
1602.42.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
1602.49 |
– – Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
– – – Thịt nguội: |
|
|
|
|
|
|||||||
234. |
1602.49.11 |
– – – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
235. |
1602.49.19 |
– – – – Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– – – – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
236. |
1602.49.91 |
– – – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
237. |
1602.49.99 |
– – – – Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
238. |
1602.50.00 |
– Từ động vật họ trâu bò |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
1602.90 |
– Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật: |
|
|
|
|
|
|||||||
239. |
1602.90.10 |
– – Ca-ri cừu, đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
240. |
1602.90.90 |
– – Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
241. |
1603.00.00 |
Sản phẩm chiết xuất và nước ép từ thịt, cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác. |
X (Áp dụng đối với sản phẩm động vật trên cạn.) |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
17.02 |
Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen. |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
|
|
|||||||
|
|
– Lactoza và xirô lactoza: |
Áp dụng với đường Lactose sữa. |
|
|
|
|
|||||||
242. |
1702.11.00 |
– – Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
243. |
1702.19.00 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
23.01 |
Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ. |
|
x |
|
|
|
|||||||
244. |
2301.10.00 |
– Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ |
x |
|
|