Bảng giá đất Thành phố Hà Nội giai đoạn 2020-2024
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 30/2019/QĐ-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH VÀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024
———————–
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Thủ đô năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XV, kỳ họp thứ 12 về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 12448/TTr-STNMT ngày 30/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2020, thay thế các Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố về việc ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 và Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 về việc sửa đổi, bổ sung quy định kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố về việc ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi áp dụng
Giá các loại đất quy định tại Quyết định này được sử dụng làm căn cứ trong các trường hợp sau:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
b) Tính thuế sử dụng đất;
c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
Giá các loại đất quy định tại Quyết định này được sử dụng làm cơ sở xác định giá đất trong các trường hợp sau:
Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng;
Điều 2. Giải thích từ ngữ:
- Thửa đất (khu đất) là phần diện tích đất được giới hạn bởi ranh giới xác định trên thực địa hoặc được mô tả trên hồ sơ. Sau đây gọi chung là thửa đất.
- Bản đồ hiện trạng sử dụng đất là bản đồ thể hiện sự phân bố các loại đất tại một thời điểm xác định, được lập theo từng đơn vị hành chính.
- Bản đồ quy hoạch sử dụng đất là bản đồ được lập tại thời điểm đầu kỳ quy hoạch, thể hiện sự phân bổ các loại đất tại thời điểm cuối kỳ của quy hoạch đó.
- Nhà nước giao quyền sử dụng đất (sau đây gọi là Nhà nước giao đất) là việc Nhà nước ban hành quyết định giao đất để trao quyền sử dụng đất cho đối tượng có nhu cầu sử dụng đất.
- Nhà nước cho thuê quyền sử dụng đất (sau đây gọi là Nhà nước cho thuê đất) là việc Nhà nước quyết định trao quyền sử dụng đất cho đối tượng có nhu cầu sử dụng đất thông qua hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất.
- Nhà nước thu hồi đất là việc Nhà nước quyết định thu lại quyền sử dụng đất của người được Nhà nước trao quyền sử dụng đất hoặc thu lại đất của người sử dụng đất vi phạm pháp luật về đất đai.
- Giá đất là giá trị của quyền sử dụng đất tính trên một đơn vị diện tích đất.
- Tổ chức sự nghiệp công lập là tổ chức do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội thành lập, có chức năng thực hiện các hoạt động dịch vụ công theo quy định của pháp luật.
- Tổ chức kinh tế bao gồm doanh nghiệp, hợp tác xã và tổ chức kinh tế khác theo quy định của pháp luật về dân sự, trừ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
- Đất để xây dựng công trình ngầm là phần đất để xây dựng công trình trong lòng đất mà công trình này không phải là phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất.
- Hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp là hộ gia đình, cá nhân đã được Nhà nước giao, cho thuê, công nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp; nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp và có nguồn thu nhập ổn định từ sản xuất nông nghiệp trên đất đó.
Điều 3. Nguyên tắc xác định vị trí đất và giá đất
- Nguyên tắc chung
Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:
– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.
– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.
- Nguyên tắc xác định vị trí và giá đất phi nông nghiệp
2.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất:
– Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;
– Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.
– Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.
– Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.
2.2. Nguyên tắc xác định giá đất cho các trường hợp đặc biệt:
- a) Đối với thửa đất có các mặt (cạnh) tiếp giáp từ hai đường (phố), ngõ trở lên thì giá đất được nhân hệ số như sau:
– Thửa đất có ít nhất 4 cạnh (mặt) tiếp giáp với đường (phố) có tên trong Bảng giá đất thì được nhân hệ số K = 1,3 của đường (phố) có giá đất cao nhất.
– Thửa đất có 3 cạnh (mặt) tiếp giáp với đường (phố) có tên trong Bảng giá đất thì được nhân hệ số K = 1,25 của đường (phố) có giá đất cao nhất.
– Thửa đất có 2 cạnh (mặt) tiếp giáp với đường (phố) có tên trong Bảng giá đất thì được nhân hệ số K = 1,2 của đường (phố) có giá đất cao nhất.
– Thửa đất có một cạnh (mặt) tiếp giáp với đường (phố) có tên trong Bảng giá đất và có ít nhất một cạnh (mặt) khác tiếp giáp với ngõ (có mặt cắt ngõ nhỏ nhất từ 3,5 m trở lên (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ)) thì được nhân hệ số K = 1,15 của đường (phố) có tên trong Bảng giá đất.
– Thửa đất có một cạnh (mặt) tiếp giáp với đường (phố) có tên trong Bảng giá đất và có ít nhất một cạnh (mặt) khác tiếp giáp với ngõ (có mặt cắt ngõ nhỏ nhất từ 2 m đến dưới 3,5 m tính (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ)) thì được nhân hệ số K = 1,1 của đường (phố) có tên trong Bảng giá đất.
Giá đất sau khi áp dụng hệ số K không được vượt khung giá đất cùng loại tối đa của Chính phủ quy định; trường hợp vượt thì lấy bằng khung giá đất của Chính phủ.
b) Đối với thửa đất của một chủ sử dụng đất tại vị trí 2, vị trí 3 và vị trí 4 của Bảng số 5, 6 (trừ thị trấn Tây Đằng huyện Ba Vì) và Bảng số 7 thuộc các khu dân cư cũ (Không nằm trong khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư, cụm công nghiệp hoặc khu công nghiệp) nếu có khoảng cách theo đường hiện trạng từ mốc giới đầu tiên của thửa đất đến đường (phố) có tên trong bảng giá ≥ 200m thì giá đất được giảm trừ như sau:
– Khoảng cách từ 200 m đến 300 m: giảm 5% so với giá đất quy định.
– Khoảng cách từ 300 m đến 400 m: giảm 10% so với giá đất quy định.
– Khoảng cách từ 400 m đến 500 m: giảm 15% so với giá đất quy định.
– Khoảng cách từ 500 m trở lên: giảm 20% so với giá đất quy định.
c) Đối với thửa đất của một chủ sử dụng tại các vị trí 2, vị trí 3 và vị trí 4 có ngõ nối thông với nhiều đường (phố) thì giá đất tính theo vị trí của đường (phố) (cao) nhất (Có tính đến yếu tố giảm trừ tại Điểm b nếu có);
d) Đối với thửa đất của một chủ sử dụng có cạnh (mặt) tiếp giáp với đường, phố, ngõ có chiều sâu thửa đất tính từ chỉ giới hè đường, phố, ngõ > 100 m được chia lớp để tính giá đất như sau:
– Lớp 1: Tính từ chỉ giới hè đường, phố, ngõ đến 100 m tính bằng 100% giá đất quy định.
– Lớp 2: Tính từ chỉ giới hè đường, phố, ngõ từ trên 100 m đến 200 m, giảm 10% so với giá đất của lớp 1.
– Lớp 3: Tính từ chỉ giới hè đường, phố, ngõ từ trên 200 m đến 300 m giảm 20% so với giá đất của lớp 1.
– Lớp 4: Tính từ chỉ giới hè đường, phố, ngõ từ trên 300 m giảm 30% so với giá đất của lớp 1.
đ) Trường hợp thửa đất của một chủ sử dụng đất có hình thể đặc thù, bị che khuất (hình L, hình T…) có mặt (cạnh) tiếp giáp với đường, phố, ngõ thì phần diện tích tiếp giáp với đường, phố, ngõ tính từ mặt tiền đến hết chiều sâu của thửa đất được tính giá đất theo đúng vị trí, mục đích quy định tại các Điều 4, 5, 6, 7, 8, 9 Chương II của quy định này; phần diện tích còn lại giá đất được áp dụng hệ số K như sau:
– Thửa đất (khu đất) có vị trí 1: K = 0,9 của giá đất theo quy định.
– Thửa đất (khu đất) có vị trí 2: K = 0,8 của giá đất theo quy định.
– Thửa đất (khu đất) có vị trí 3, vị trí 4: K = 0,7 của giá đất theo quy định.
e) Đối với các thửa đất có vị trí 1, vị trí 2 và vị trí 3: Giá đất trung bình của cả thửa đất sau khi áp dụng hệ số K hoặc chia lớp tại Điểm d, đ không được thấp hơn giá đất của vị trí thấp hơn liền kề với đường, phố, ngõ tiếp giáp của thửa đất; trường hợp thấp hơn thì lấy theo giá đất của vị trí thấp hơn liền kề.
g) Trường hợp các thửa đất thuộc địa giới hành chính các xã, nằm xen kẽ với các thửa đất tại các trục đường giao thông thuộc địa giới hành chính thị trấn, vùng giáp ranh quận nội thành; hoặc trên cùng một đoạn đường giao thông bên này là địa giới hành chính xã, bên kia là địa giới hành chính thị trấn, vùng giáp ranh quận nội thành thì xác định giá theo vị trí có mức giá cao nhất; nguyên tắc xác định vị trí và giá đất các trường hợp này tuân thủ các quy định tại các Điểm nêu trên và Điều 6 Chương II của quy định này.
h) Giá đất tại các tuyến đường (phố) mới chưa có tên trong bảng giá đất ban hành kèm theo quy định này được xác định theo các nguyên tắc tại Khoản 1, 2 Điều này và tương ứng với mức giá đất của đường (phố) có tên tương đương trong khu vực.
Chỉ giới hè đường, phố nêu tại khoản 1, 2 Điều này được áp dụng như sau:
a) Đối với trường hợp thửa đất được Nhà nước giao, cho thuê đất mới thì chỉ giới hè đường (phố) tính theo chỉ giới đường hiện trạng tương ứng với quy hoạch tỷ lệ 1/500 của thửa đất được duyệt.
b) Đối với trường hợp thửa đất được Nhà nước giao, cho thuê đất mới được thực hiện theo nhiều giai đoạn khác nhau thì chỉ giới hè đường (phố) tính theo chỉ giới đường hiện trạng tương ứng với quy hoạch tỷ lệ 1/500 của thửa đất được duyệt.
c) Các trường hợp còn lại, chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá tính theo chỉ giới hè đường (phố) hiện trạng.
Giá đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại Bảng giá đất được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.
Chương II
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
Điều 4. Giá đất nông nghiệp
Giá đất nông nghiệp trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng tại các xã thuộc các huyện được xác định căn cứ mục đích sử dụng khi giao, cho thuê và được phân theo khu vực, theo vùng (vùng đồng bằng, vùng trung du, vùng núi) quy định tại Bảng 1, Bảng 2, Bảng 3, Bảng 4 và Phụ lục phân loại xã.
Giá đất nông nghiệp trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng khu dân cư) được xác định giá cao hơn, nhưng không vượt quá 50% giá đất nông nghiệp tương ứng quy định tại Bảng 1, Bảng 2, Bảng 3, Bảng 4 và Phụ lục phân loại xã.
Giá đất nông nghiệp khác (gồm đất tại các xã ngoại thành sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa cây cảnh) được xác định bằng giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm của cùng khu vực, cùng vùng quy định tại Bảng 2 và Phụ lục phân loại xã.
Điều 5. Giá đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị
Tại các quận, các phường của thị xã Sơn Tây; các thị trấn thuộc các huyện, giá đất được xác định theo Điều 3 của quy định này, mức giá cụ thể cho từng đường, phố và từng vị trí quy định tại Bảng 5 (đối với các quận, các phường thuộc thị xã Sơn Tây); Bảng 6 (đối với các thị trấn thuộc các huyện).
Tại các phường Viên Sơn, Trung Hưng, Trung Sơn Trầm thuộc thị xã Sơn Tây, thị trấn Chúc Sơn thuộc huyện Chương Mỹ và thị trấn Tây Đằng thuộc huyện Ba Vì, giá đất được xác định theo quy định tại Điều 6 của Quy định này.
Điều 6. Giá đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (gồm khu vực giáp ranh đô thị, khu vực ven trục đường giao thông chính và các xã nông thôn)
Giá đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đạt sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ thuộc các xã, thị trấn giáp ranh các quận (có chung ranh giới hành chính với quận) được xác định cụ thể cho từng đường, phố quy định tại Bảng 7 và Phụ lục phân loại các xã.
Giá đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực ven trục đầu mối giao thông chính có tên trong bảng giá thuộc các huyện; các phường Viên Sơn, phường Trung Hưng, phường Trung Sơn Trầm, thị xã Sơn Tây (quy định tại Bảng 8) và thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì (quy định tại Bảng 6) được xác định cụ thể cho từng đường, phố.
Giá đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn được quy định theo từng xã tại Bảng 9 áp dụng cho khu vực dân cư thuộc địa bàn các xã và thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì nằm ngoài phạm vi 200m của các tuyến đường phố có tên quy định tại Bảng 8, thị trấn Tây Đằng quy định tại Bảng 6. Đối với thửa đất của một chủ sử dụng tại vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 của Bảng số 8 và thị trấn Tây Đằng quy định tại Bảng số 6 được xác định như sau:
– Trong phạm vi tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất đến 200 m được xác định theo nguyên tắc 04 vị trí quy định tại Điểm 2.1 Khoản 2 Điều 3;
– Ngoài 200 m tính từ chỉ giới hè, đường (phố) cố tên trong bảng giá được áp dụng giá đất khu dân cư nông thôn quy định tại Bảng 9.
- Thửa đất của một chủ sử dụng tại vị trí 4 quy định tại Bảng số 7 được xác định cụ thể như sau:
– Trong phạm vi tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đến 200 m được xác định theo vị trí 4;
– Ngoài 200 m tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá xác định giá theo quy định cụ thể tại Bảng 7.
- Thửa đất của chủ sử dụng tại vị trí 4 quy định tại Bảng số 8; các phường Viên Sơn, phường Trung Hưng, phường Trung Sơn Trầm, thị xã Sơn Tây quy định tại Bảng 5 và thị trấn Tây Đằng thuộc huyện Ba Vì quy định tại Bảng 6 được xác định cụ thể như sau:
– Trong phạm vi tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đến 200 m được xác định theo vị trí 4;
– Ngoài 200 m tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá xác định giá theo quy định cụ thể tại Bảng 9.
- Các trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất tại các khu dân cư nông thôn: sản xuất kinh doanh, cụm công nghiệp, khu công nghiệp, khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư đã được kết nối với đường có tên trong Bảng giá thì căn cứ vào đường hiện trạng để áp dụng giá đất theo 4 vị trí của đường, phố gần nhất có tên trong Bảng giá và không được áp dụng giá đất khu dân cư nông thôn quy định tại Bảng số 9.
Điều 7. Giá đất tại các khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư, khu công nghệ cao (đã xây dựng đường giao thông)
- Trường hợp thửa đất không nằm trong ranh giới khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư nhưng ở vị trí tiếp giáp hoặc có đường, ngõ nối thông gần hơn với đường, phố của khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư thì được xác định theo giá đất của đường, phố trong khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư; trường hợp thửa đất đó nằm ở vị trí 2, 3, 4 thì xác định theo đường (phố) trong khu vực có mức giá tương đương có quy định giá đất các vị trí.
Điều 8. Giá đất phi nông nghiệp khác:
- Đất ở được phân loại theo Mục 2.1; 2.2.1; 2.2.2; 2.2.3; 2.2.4.8 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ: được phân loại theo Mục 2.2.5.1; 2.2.5.2; 2.2.5.3; 2.2.5.5; 2.2.6.5; 2.2.6.10; 2.3; 2.4; 2.8 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Đất thương mại, dịch vụ: được phân loại theo Mục 2.2 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Không bao gồm các Mục đã nêu tại Khoản 1 và Khoản 2 tại Điều này)
- Giá đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (quy định theo Mục 2.5 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường): thực hiện theo quy định của Luật Đất đai 2013. Ủy ban nhân dân Thành phố sẽ xác định bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí, đường, phố, khu dân cư nông thôn.
- Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản (quy định theo Mục 2.6; 2.7 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường) được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản của cùng khu vực, cùng vùng; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản được xác định bằng giá đất phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có cùng mục đích sử dụng, vị trí, đường, phố, loại xã.
Đối với các dự án đặc thù không được phân loại theo Mục 2 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sẽ được UBND Thành phố xác định giá đất cụ thể có từng trường hợp.
Điều 9. Giá đất chưa sử dụng
Đất chưa sử dụng là đất chưa được đưa vào sử dụng cho các mục đích theo quy định của Luật Đất đai, bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá chưa có rừng cây, khi cần có giá để tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật đối với loại đất này thì căn cứ vào giá của loại đất liền kề có mức giá cao nhất (trường hợp liền kề với hai loại đất khác nhau trở lên) để xác định giá đất. Khi đất chưa sử dụng được cơ quan có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì căn cứ vào giá đất cùng loại, cùng mục đích sử dụng được quy định tại bản quy định này để định mức giá cụ thể.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 10. Tổ chức thực hiện
Đối với những khu vực chưa được xác định trong Bảng giá, Phụ lục ban hành kèm theo quy định này hoặc các trường hợp mới phát sinh do xây dựng đường, phố khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư, khu công nghiệp và khu công nghệ cao giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì cùng các sở, ngành và Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã lập phương án giá, báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố quyết định.
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm định kỳ tổ chức cập nhật biến động giá đất trên địa bàn để làm căn cứ lập phương án trình Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành bảng giá đất định kỳ 05 năm một lần và công bố vào ngày 01 tháng 01 của năm đầu kỳ; hàng năm tổng hợp tình hình, điều chỉnh giá đất theo quy định trình Ủy ban nhân dân Thành phố xin ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố trước khi điều chỉnh bảng giá đất.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã có trách nhiệm chỉ đạo các Phòng Tài nguyên và Môi trường theo dõi, cập nhật biến động giá đất trên địa bàn, kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp.
Điều 11. Sửa đổi, bổ sung
Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu phát sinh vướng mắc, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổng hợp trình Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét quyết định./.
TT |
NỘI DUNG |
Trang |
I |
Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn 1 thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
1 |
II |
Bảng giá đất nông nghiệp |
|
1 |
Giá đất nông nghiệp trồng lúa nước và trồng cây hàng năm (Bảng số 1) |
13 |
2 |
Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm (Bảng số 2) |
14 |
3 |
Giá đất nuôi trồng thủy sản; giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất (Bảng số 3,4) |
15 |
III |
Bảng giá đất nội thành (Bảng số 5) |
|
1 |
Giá đất thuộc địa bàn quận Ba Đình |
16 |
a |
Giá đất thuộc địa bàn quận Bắc Từ Liêm |
23 |
3 |
Giá đất thuộc địa bàn quận Cầu Giấy |
28 |
4 |
Giá đất thuộc địa bàn quận Đống Đa |
32 |
5 |
Giá đất thuộc địa bàn quận Hai Bà Trưng |
38 |
6 |
Giá đất thuộc địa bàn quận Hà Đông |
46 |
7 |
Giá đất thuộc địa bàn quận Hoàn Kiếm |
54 |
8 |
Giá đất thuộc địa bàn quận Hoàng Mai |
64 |
9 |
Giá đất thuộc địa bàn quận Long BiênBảng giá đất Thành phố Hà Nội giai đoạn 2020-2024 |
71 |
10 |
Giá đất thuộc địa bàn quận Nam Từ Liêm |
78 |
11 |
Giá đất thuộc các phường thuộc thị xã Sơn Tây |
83 |
12 |
Giá đất thuộc địa bàn quận Tây Hồ |
87 |
13 |
Giá đất thuộc địa bàn quận Thanh Xuân |
90 |
IV |
Bảng giá đất Thị trấn (Bảng số 6) |
|
1 |
Giá đất Thị trấn Tây Đằng thuộc huyện Ba Vì |
94 |
2 |
Giá đất Thị trấn Xuân Mai thuộc huyện Chương Mỹ |
95 |
3 |
Giá đất Thị trấn Phùng thuộc huyện Đan Phượng |
97 |
4 |
Giá đất Thị trấn Đông Anh thuộc huyện Đông Anh |
98 |
5 |
Giá đất tại các Thị trấn thuộc huyện Gia Lâm |
99 |
6 |
Giá đất Thị trấn Trạm Trôi thuộc huyện Hoài Đức |
101 |
7 |
Giá đất tại các Thị trấn thuộc huyện Mê Linh |
102 |
8 |
Giá đất Thị trấn Đại Nghĩa thuộc huyện Mỹ Đức |
103 |
9 |
Giá đất tại các Thị trấn thuộc huyện Phú Xuyên |
104 |
10 |
Giá đất Thị trấn Gạch thuộc huyện Phúc Thọ |
105 |
11 |
Giá đất Thị trấn Quốc Oai thuộc huyện Quốc Oai |
107 |
12 |
Giá đất Thị trấn Sóc Sơn thuộc huyện Sóc Sơn |
108 |
13 |
Giá đất Thị trấn Liên Quan thuộc huyện Thạch Thất |
109 |
14 |
Giá đất Thị trấn Kim Bài thuộc huyện Thanh Oai |
110 |
15 |
Giá đất Thị trấn Văn Điển thuộc huyện Thanh Trì |
111 |
16 |
Giá đất Thị trấn Thường Tín thuộc huyện Thường Tín |
112 |
17 |
Giá đất Thị trấn Vân Đình thuộc huyện Ứng Hòa |
113 |
V |
Bảng giá đất khu vực giáp ranh (Bảng số 7) |
|
1 |
Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Chương Mỹ |
114 |
2 |
Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Đan Phượng |
116 |
3 |
Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Gia Lâm |
117 |
4 |
Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Hoài Đức |
119 |
5 |
Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Thanh Oai |
121 |
6 |
Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Thanh Trì |
122 |
VI |
Bảng giá đất ven trục giao thông chính (Bảng số 8) |
|
1 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Ba Vì |
126 |
2 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Chương Mỹ |
131 |
3 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Đan Phượng |
134 |
4 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Đông Anh |
136 |
5 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Gia Lâm |
142 |
6 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Hoài Đức |
147 |
7 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Mê Linh |
149 |
8 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Mỹ Đức |
154 |
9 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Phú Xuyên |
158 |
10 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Phúc Thọ |
162 |
11 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Quốc Oai |
165 |
12 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Sóc Sơn |
170 |
13 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Sơn Tây |
174 |
14 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Thạch Thất |
176 |
15 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Thanh Oai |
181 |
16 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Thanh Trì |
185 |
17 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Thường Tín |
188 |
18 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Ứng Hòa |
193 |
VII |
Bảng giá đất khu dân cư nông thôn (Bảng số 9) |
|
1 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Ba Vì |
195 |
2 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Chương Mỹ |
196 |
3 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Đan Phượng |
197 |
4 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Đông Anh |
198 |
5 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Gia Lâm |
199 |
6 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Hoài Đức |
200 |
7 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Mê Linh |
202 |
8 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Mỹ Đức |
203 |
9 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Phú Xuyên |
204 |
10 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Phúc Thọ |
205 |
11 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Quốc Oai |
206 |
12 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Sóc Sơn |
207 |
13 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Sơn Tây |
208 |
14 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Thạch Thất |
209 |
15 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Thanh Oai |
210 |
16 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Thanh Trì |
211 |
17 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Thường Tín |
212 |
18 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Ứng Hòa |
213 |
VIII |
Phụ lục giá đất khu đô thị mới, khu đấu giá và tái định cư, khu công nghệ cao |
214 |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
PHÂN LOẠI XÃ
1) Huyện Gia Lâm:
– Khu vực giáp ranh quận: các xã Cổ Bi, Đông Dư, thị trấn Trâu Quỳ;
– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
2) Huyện Thanh Trì:
– Khu vực giáp ranh quận: các xã Hữu Hòa, Tam Hiệp, Tả Thanh Oai, Tân Triều, Thanh Liệt, Tứ Hiệp, Yên Mỹ;
– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
3) Huyện Hoài Đức:
– Khu vực giáp ranh quận: các xã An Khánh, Di Trạch, Đông La, Kim Chung, La Phù, Vân Canh;
– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
4) Huyện Đan Phượng:
– Khu vực giáp ranh quận: các xã Liên Trung, Tân Lập;
– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
5) Huyện Thanh Oai:
– Khu vực giáp ranh quận: các xã Bích Hòa, Cao Viên, Cự Khê;
– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
6) Huyện Chương Mỹ:
– Khu vực giáp ranh quận: các xã Thụy Hương, Phụng Châu, thị trấn Chúc Sơn;
– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
7) Huyện Ba Vì:
– Miền núi: các xã Ba Trại, Ba Vì, Khánh Thượng, Minh Quang, Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài;
– Vùng trung du: các xã Cẩm Lĩnh, Phú Sơn, Sơn Đà, Thuần Mĩ, Thụy An, Tiên Phong, Tòng Bạt, Vật Lại;
– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
8) Huyện Mỹ Đức:
– Miền núi: xã An Phú;
– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
9) Huyện Quốc Oai:
– Miền núi: các xã Đông Xuân, Phú Mãn;
– Vùng trung du: các xã Đông Yên, Hòa Thạch, Phú Cát;
– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
10) Huyện Sóc Sơn:
– Vùng trung du: các xã Bắc Sơn, Hồng Kỳ, Minh Phú, Minh Trí, Nam Sơn;
– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
11) Thị xã Sơn Tây:
– Vùng trung du: các xã Cổ Đông, Đường Lâm, Kim Sơn, Sơn Đông, Thanh Mỹ, Xuân Sơn;
– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
12) Huyện Thạch Thất:
– Miền núi: các xã Tiến Xuân, Yên Trung, Yên Bình;
– Vùng trung du: các xã Bình Yên, Cần Kiệm, Cẩm Yên, Đồng Trúc, Hạ Bằng, Lại Thượng, Tân Xã, Thạch Hòa;
– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
13) Huyện Đan Phượng: vùng đồng bằng.
14) Huyện Đông Anh: vùng đồng bằng.
15) Huyện Mê Linh: vùng đồng bằng.
16) Huyện Phú Xuyên: vùng đồng bằng.
17) Huyện Phúc Thọ: vùng đồng bằng.
18) Huyện Thường Tín: vùng đồng bằng.
19) Huyện Ứng Hòa: vùng đồng bằng.
BẢNG SỐ 1
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRỒNG LÚA NƯỚC VÀ TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT |
Tên khu vực |
Đồng Bằng |
Trung Du |
Miền núi |
1 |
– Các phường thuộc các quận: Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Tây Hồ, Thanh Xuân |
252 000 |
|
|
– Các phường thuộc quận Hà Đông: Nguyễn Trãi, Yết Kiêu, Quang Trung, Vạn Phúc, Phúc La, Mộ Lao, Văn Quán, Kiến Hưng, Hà Cầu, La Khê, Phú La, Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm và diện tích bên tả Sông Đáy của phường Đồng Mai |
||||
– Phía bờ Đông (bên tả) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm |
||||
2 |
– Phía bờ Tây (bên hữu) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm |
201 600 |
|
|
3 |
– Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai |
162 000 |
|
|
– Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai |
||||
– Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây |
||||
– Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng |
||||
4 |
– Địa bàn còn lại huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai |
135 000 |
|
|
– Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa |
||||
5 |
– Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây |
135 000 |
105 000 |
71 000 |
– Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai |
||||
6 |
– Toàn bộ huyện Sóc Sơn |
108 000 |
105 000 |
|
7 |
– Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì |
108 000 |
84 000 |
56 800 |
BẢNG SỐ 2
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
Tên khu vực |
Đồng Bằng |
Trung Du |
Miền núi |
1 |
– Các phường thuộc các quận: Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Tây Hồ, Thanh Xuân |
252 000 |
|
|
– Các phường thuộc quận Hà Đông: Nguyễn Trãi, Yết Kiêu, Quang Trung, Vạn Phúc, Phúc La, Mộ Lao, Văn Quán, Kiến Hưng, Hà Cầu, La Khê, Phú La, Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm và diện tích bên tả Sông Đáy của phường Đồng Mai |
||||
– Phía bờ Đông (bên tả) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm |
||||
2 |
– Phía bờ Tây (bên hữu) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm |
201 600 |
|
|
3 |
– Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai |
189 600 |
|
|
– Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai |
||||
– Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây |
||||
– Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng |
||||
4 |
– Địa bàn còn lại huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai |
158 000 |
|
|
– Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa |
||||
5 |
– Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây |
158 000 |
98 000 |
68 000 |
– Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai |
||||
6 |
– Toàn bộ huyện Sóc Sơn |
126 000 |
78 000 |
|
7 |
– Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì |
126 000 |
78 000 |
54 400 |
BẢNG SỐ 3
GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT |
Tên khu vực |
Đồng Bằng |
Trung Du |
Miền núi |
1 |
– Các phường thuộc các quận: Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Tây Hồ, Thanh Xuân |
252 000 |
|
|
– Các phường thuộc quận Hà Đông: Nguyễn Trãi, Yết Kiêu, Quang Trung, Vạn Phúc, Phúc La, Mộ Lao, Văn Quán, Kiến Hưng, Hà Cầu, La Khê, Phú La, Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm và diện tích bên tả Sông Đáy của phường Đồng Mai |
||||
– Phía bờ Đông (bên tả) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm |
||||
2 |
– Phía bờ Tây (bên hữu) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm |
201 600 |
|
|
3 |
– Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai |
162 000 |
|
|
– Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai |
||||
– Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây |
||||
– Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng |
||||
4 |
– Địa bàn còn lại của huyện Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai |
135 000 |
|
|
– Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa |
||||
5 |
– Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây |
135 000 |
84 000 |
43 200 |
– Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai |
||||
6 |
– Toàn bộ huyện Sóc Sơn |
108 000 |
105000 |
|
7 |
– Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì |
108 000 |
84 000 |
36 000 |
BẢNG SỐ 4
GIÁ ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
Tên khu vực |
Đồng Bằng |
Trung Du |
Miền núi |
1 |
– Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai, Chương Mỹ, Mê Linh và thị xã Sơn Tây. |
60 000 |
45 600 |
36 000 |
2 |
– Toàn bộ huyện: Sóc Sơn, Mỹ Đức, Ba Vì |
48 000 |
38 000 |
30 000 |
PHỤ LỤC GIÁ ĐẤT
GIÁ ĐẤT TẠI KHU VỰC ĐÔ THỊ MỚI, KHU ĐẤU GIÁ, KHU TÁI ĐỊNH CƯ, KHU CÔNG NGHỆ CAO
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT |
Quận, huyện |
Khu đô thị |
Mặt cắt đường |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
|||
VT1 |
VT2 |
VT1 |
VT2 |
VT1 |
VT2 |
||||
1 |
Cầu Giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu đô thị Cầu Giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,0m |
25 520 |
14 546 |
15 822 |
9 019 |
13 146 |
8 381 |
|
|
|
11,5m – 17,5m |
20 033 |
11 419 |
12 421 |
7 099 |
10 764 |
6 862 |
|
|
Khu đô thị Yên Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,0m |
30 160 |
16 890 |
18 699 |
10 472 |
15 611 |
9 531 |
|
|
|
17,5m-25,0m |
23 525 |
13 174 |
14 585 |
8 168 |
12 571 |
7 674 |
|
|
|
< 17,5m |
18 349 |
10 276 |
11 377 |
6 393 |
10 123 |
6 180 |
|
|
Khu đô thị Nam Trung Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,0m |
33 640 |
18 838 |
20 857 |
11 680 |
17 254 |
10 271 |
|
|
|
17,5m-25,0m |
26 239 |
14 694 |
16 268 |
9110 |
13 762 |
8 192 |
|
|
|
< 17,5m |
20 467 |
11 461 |
12 689 |
7 106 |
10 977 |
6 534 |
2 |
Bắc Từ Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu đô thị Nam Thăng Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,0m |
33 640 |
18 838 |
20 857 |
11680 |
15 698 |
9 584 |
|
|
|
27,0m – 30,0m |
30 160 |
16 890 |
18 699 |
10 472 |
15 611 |
9 531 |
|
|
|
< 27,0m |
25 520 |
14 546 |
15 822 |
9 019 |
13 146 |
8 381 |
|
|
|
< 15m |
20 033 |
11 419 |
12 421 |
7 099 |
10 764 |
6 862 |
|
|
Khu đô thị mới Cổ Nhuế-Xuân Đỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36,5m |
30 160 |
16 890 |
18 699 |
10 472 |
15 611 |
9 531 |
|
|
|
30m |
25 520 |
14 546 |
15 822 |
9019 |
13 146 |
8 381 |
|
|
|
21,5m |
24 360 |
13 885 |
15 103 |
8 609 |
12 324 |
8 219 |
|
|
|
13,5m |
22 736 |
13 187 |
14 096 |
8 335 |
11 936 |
8 057 |
|
|
|
11,5m |
22 272 |
12 918 |
13 809 |
8 165 |
11 693 |
7 893 |
|
|
|
5,5m |
21 112 |
12 456 |
13 089 |
7 873 |
11 084 |
7 611 |
|
|
Khu tái định cư đường 32 (phường Phú Diễn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,5m |
18 096 |
11 220 |
11 232 |
7 862 |
10 858 |
7 600 |
|
|
|
20m |
17 596 |
10910 |
10 922 |
7 645 |
10 558 |
7 390 |
|
|
|
13,5m |
16 508 |
10 565 |
10 235 |
6 550 |
8 613 |
6 115 |
|
|
|
12m |
16 008 |
10 245 |
9 925 |
6 352 |
8 482 |
6 023 |
|
|
|
6m |
13 920 |
9 048 |
8 640 |
6 134 |
8 352 |
5 930 |
|
|
Khu tái định cư tập trung Kiều Mai (phường Phúc Diễn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,5m |
11 136 |
7 572 |
6 912 |
4 769 |
6 682 |
4 610 |
|
|
|
11,5m |
9 744 |
6 723 |
6 041 |
4 168 |
4 930 |
3 401 |
|
|
Khu tái định cư 2,3ha (phường Phú Diễn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,5m |
18 096 |
11 220 |
11 232 |
7 862 |
10 858 |
7 600 |
|
|
|
20m |
17 596 |
10 910 |
10 922 |
7 645 |
10 558 |
7 390 |
|
|
|
13,5m |
16 008 |
10 245 |
9 925 |
6 947 |
9 455 |
6 660 |
|
|
|
7m |
13 920 |
9 048 |
8 640 |
6 134 |
8 352 |
5 930 |
|
|
Khu tái định cư 2,1ha (phường Phú Diễn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,5m |
18 096 |
11 220 |
11 232 |
7 862 |
10 858 |
7 600 |
|
|
|
11,5m |
16 008 |
10 245 |
9 925 |
6 352 |
8 352 |
5 930 |
|
|
|
10,5m |
14 152 |
9 199 |
8 774 |
5 703 |
7 395 |
5 324 |
|
|
Khu đô thị thành phố giao lưu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50m |
33 640 |
18 838 |
20 857 |
11 680 |
17 254 |
10 271 |
|
|
|
40m |
30 160 |
16 890 |
18 699 |
10 472 |
15 611 |
9 531 |
|
|
|
30m |
25 520 |
14 546 |
15 822 |
9019 |
13 146 |
8 381 |
|
|
|
21,5m |
24 360 |
13 885 |
15 103 |
8 609 |
12 324 |
8 196 |
|
|
|
20m |
23 860 |
13 600 |
14 793 |
8 432 |
12 071 |
8 011 |
|
|
|
17,5m |
23 500 |
13 395 |
14 570 |
8 332 |
11 889 |
7 955 |
|
|
|
15,5m |
23 200 |
13 224 |
14 384 |
8 226 |
11 737 |
7 952 |
|
|
|
12m |
22 572 |
13 092 |
13 995 |
8 200 |
11 700 |
7 900 |
|
|
|
11,5m |
22 272 |
12 918 |
13 809 |
8 165 |
11 693 |
7 893 |
|
|
|
7,5m |
21 112 |
12 456 |
13 089 |
7 873 |
11 084 |
7 611 |
|
|
Khu đấu giá 3ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17,5m |
12 136 |
8 252 |
7 533 |
5 197 |
7 282 |
5 024 |
|
|
|
15,5m |
11 136 |
7 572 |
6 912 |
4 769 |
6 682 |
4 610 |
|
|
|
13,5m |
9 744 |
6 723 |
6 041 |
4 168 |
4 930 |
3 401 |
|
|
|
11,5m |
9 280 |
6 403 |
5 754 |
3 970 |
4 656 |
3 260 |
|
|
Khu đô thị mới Cổ Nhuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40m |
30 160 |
16 890 |
18 699 |
10 472 |
15611 |
9 531 |
|
|
|
25m |
25 520 |
14 546 |
15 822 |
9 019 |
13 146 |
8 381 |
|
|
|
17,5m |
24 360 |
13 885 |
15 103 |
8 609 |
12 324 |
8011 |
|
|
|
15,5m |
23 200 |
13 224 |
14 384 |
8 226 |
11 737 |
7 952 |
|
|
|
15m |
22 736 |
13 187 |
14 096 |
8 176 |
11 693 |
7 893 |
|
|
Khu Đoàn Ngoại Giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60m |
34 800 |
19 140 |
21 576 |
11 867 |
18 076 |
10 599 |
|
|
|
50m |
33 640 |
18 838 |
20 857 |
11 680 |
17 254 |
10 271 |
|
|
|
40m |
32 480 |
18 189 |
20 138 |
11 277 |
16 433 |
9 860 |
|
|
|
30m |
31 320 |
17 539 |
19 418 |
10 874 |
14 616 |
8 770 |
|
|
|
21m |
25 520 |
14 546 |
15 822 |
9 019 |
13 146 |
8 381 |
|
|
|
17,5m |
24 360 |
13 885 |
15 103 |
8 609 |
12 324 |
8 011 |
|
|
|
13,5m |
23 200 |
13 224 |
14 384 |
8 199 |
11 737 |
4 005 |
|
|
|
<13,5m |
18 212 |
10 381 |
11 291 |
6 436 |
7 871 |
2 686 |
|
|
Khu đô thị Nghĩa Đô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17,5m |
20 200 |
12 069 |
12 524 |
7 483 |
10 597 |
7 374 |
|
|
|
13,5m |
15 300 |
9 772 |
9 486 |
6 059 |
7 953 |
5 768 |
|
|
|
11,5m |
13 900 |
8 883 |
8 618 |
5 508 |
7 230 |
5 244 |
|
|
Khu đô thị Tây Hồ Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60m |
34 800 |
19 140 |
21 576 |
11 867 |
18 076 |
10 599′ |
|
|
|
50m |
33 640 |
18 838 |
20 857 |
11 680 |
17 254 |
10 271 |
|
|
|
40m |
32 480 |
18 189 |
20 138 |
11 277 |
16 433 |
9 860 |
|
|
|
30m |
29 000 |
16 240 |
17 980 |
10 069 |
14 616 |
8 770 |
|
|
|
21m |
25 520 |
14 546 |
15 822 |
9 019 |
13 146 |
8 381 |
|
|
|
17,5m |
24 360 |
13 885 |
15 103 |
8 609 |
12 324 |
8 011 |
|
|
|
13,5m |
23 200 |
13 224 |
14 384 |
8 199 |
11 737 |
4 005 |
|
|
|
<13,5m |
18 212 |
10 381 |
11 291 |
6 436 |
7 871 |
2 686 |
|
|
Khu nhà ở và Công trình công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,5m |
22 272 |
12 918 |
13 809 |
8 165 |
11 693 |
7 893 |
|
|
|
15,5m |
18 096 |
11 220 |
11 232 |
7 862 |
10 858 |
7 600 |
|
|
|
8,5m |
15 312 |
9 800 |
9 493 |
6 076 |
7 806 |
5 386 |
|
|
|
5,5m |
14 848 |
9 651 |
9 206 |
5 984 |
7 654 |
5 281 |
3 |
Đan Phượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu đất sau huyện ủy |
7,0m |
14 030 |
9 120 |
5 962 |
5 962 |
4 320 |
4 320 |
|
|
Khu đô thị Đồng Ông (DIA) |
7,0m |
14 030 |
9 120 |
5 962 |
4 114 |
4 320 |
2 981 |
|
|
Khu đô thị Tân Tây Đô |
7,0m |
14 490 |
9 419 |
6 293 |
4 341 |
4 560 |
3 146 |
4 |
Gia Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu đô thị Đặng Xá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35,0m |
22 080 |
12 806 |
13 910 |
9 390 |
10 080 |
6 804 |
|
|
|
22,0m |
20 240 |
12 144 |
12 917 |
9 041 |
9 360 |
6 552 |
|
|
|
17,5m |
18 860 |
11 505 |
11 923 |
8 287 |
8 640 |
6 005 |
|
|
|
15,0m |
17 250 |
10 695 |
10 930 |
7 750 |
7 920 |
5 616 |
|
|
|
13,5m |
15 870 |
10 157 |
9 936 |
7 054 |
7 200 |
5 112 |
|
|
|
11,5m |
14 030 |
9 120 |
8 942 |
6 439 |
6 480 |
4 666 |
|
|
Khu đô thị Trâu Quỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
≤ 30m |
20 700 |
12 213 |
13 116 |
8 573 |
10 200 |
7 000 |
|
|
|
≤ 22,0m |
19 200 |
11 136 |
12 096 |
8 165 |
10 080 |
6 804 |
|
|
|
≤ 19m |
18 400 |
10 848 |
11 664 |
8 014 |
9 720 |
6 678 |
|
|
|
≤ 13,5m |
17 600 |
10 560 |
11 232 |
7 862 |
9 360 |
6 552 |
5 |
Hà Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu đô thị Văn Quán – Yên Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,0m – 24,0m |
22 272 |
12 918 |
13 809 |
8 032 |
11 503 |
7 764 |
|
|
|
13,5m -18,5m |
19 024 |
11 605 |
11 795 |
7 195 |
9 860 |
6 852 |
|
|
|
11,0m -13,0m |
16 008 |
10 312 |
9 925 |
6 394 |
8 216 |
5 834 |
|
|
|
< 11,0m |
14 152 |
9 199 |
8 774 |
5 703 |
7 395 |
5 324 |
|
|
Khu đô thị Mỗ lao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,0m – 36,0m |
24 360 |
13 885 |
15 103 |
8 609 |
12 324 |
8 011 |
|
|
|
11,5m – 24,0m |
19 024 |
11 605 |
11 795 |
7 195 |
9 860 |
6 852 |
|
|
|
8,5m -11,0m |
16 240 |
10 231 |
10 069 |
6 343 |
8 627 |
5 953 |
|
|
|
< 8,5m |
15 312 |
9 800 |
9 493 |
6 076 |
7 806 |
5 386 |
|
|
Khu đô thị Xa La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42,0m |
17 400 |
10 788 |
10 788 |
6 689 |
9 038 |
6 409 |
|
|
|
24,0m |
16 008 |
10 312 |
9 925 |
6 394 |
8 216 |
5 834 |
|
|
|
11,5m -13,0m |
13 224 |
8 728 |
8 199 |
5 411 |
6 984 |
4 819 |
|
|
Khu đô thị Văn Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42,0m |
17 400 |
10 788 |
10 788 |
6 689 |
9 038 |
6 409 |
|
|
|
24,0m |
16 008 |
10 312 |
9 925 |
6 394 |
8 216 |
5 834 |
|
|
|
18,5m |
15 312 |
9 800 |
9 493 |
6 076 |
7 806 |
5 386 |
|
|
|
13,0m |
12 528 |
8 394 |
7 767 |
5 204 |
6 573 |
4 536 |
|
|
|
11,0 m |
11 832 |
7 927 |
7 336 |
4 915 |
6 162 |
4 251 |
|
|
Khu đô thị Văn Khê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27,0m – 28,0m |
17 400 |
10 788 |
10 788 |
6 689 |
9 038 |
6 409 |
|
|
|
24,0 m |
16 240 |
10 550 |
10 069 |
6 541 |
8 627 |
5 953 |
|
|
|
17,5m -18,0m |
16 008 |
10312 |
9 925 |
6 394 |
8 216 |
5 834 |
|
|
|
≤13,5m |
15 312 |
9 800 |
9 493 |
6 076 |
7 806 |
5 386 |
|
|
Khu đô thị mới An Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,5m – 23,0m |
16 008 |
10 312 |
9 925 |
6 394 |
8 216 |
5 834 |
|
|
|
< 22,5m |
12 528 |
8 394 |
7 767 |
5 204 |
6 573 |
4 536 |
|
|
|
≤ 11,5 m |
11 832 |
7 927 |
7 336 |
4 915 |
6 162 |
4 251 |
|
|
Khu đấu giá quyền sử dụng đất Kiến Hưng – Hà Cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,5 m |
14 152 |
9 199 |
8 774 |
5 703 |
7 395 |
5 324 |
|
|
|
13 m |
10 904 |
7 415 |
6 760 |
4 597 |
5 751 |
3 968 |
|
|
|
11,5 m |
9 744 |
6 723 |
6 041 |
4 168 |
4 930 |
3 401 |
|
|
Khu đấu giá quyền sử dụng đất Mậu Lương 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,5 m |
11 136 |
7 572 |
6 904 |
4 695 |
5 916 |
4 305 |
|
|
|
13 m |
9 280 |
6 403 |
5 754 |
3 970 |
4 656 |
3 260 |
|
|
|
11,5 m |
7 656 |
5 436 |
4 747 |
3 370 |
4 108 |
2 876 |
|
|
Tiểu khu đô thị Nam La Khê |
11,5m -15,0m |
16 008 |
10 312 |
9 925 |
6 394 |
8 216 |
5 834 |
|
|
Khu nhà ở Nam La Khê |
11,5m -15,0m |
16 008 |
10 312 |
9 925 |
6 394 |
8 216 |
5 834 |
|
|
Khu nhà ở thấp tầng Huyndai |
18,5 m |
16 008 |
10 312 |
9 925 |
6 394 |
8 216 |
5 834 |
|
|
Khu nhà ở Sông Công |
24 m |
14 152 |
9 199 |
8 774 |
5 703 |
7 395 |
5 324 |
|
|
Khu đất dịch vụ, đất ở cầu Đơ (khu Đồng Dưa) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,0m -13,0m |
14 152 |
9 199 |
8 774 |
5 703 |
7 395 |
5 324 |
|
|
|
< 11 m |
12 528 |
8 394 |
7 767 |
5 204 |
6 573 |
4 536 |
|
|
Khu đất dịch vụ, đất ở Cầu Đơ (khu Bồ Hỏa) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 m |
15 312 |
9 800 |
9 493 |
6 076 |
7 806 |
5 386 |
|
|
|
11,0m -13,0m |
14 152 |
9 199 |
8 774 |
5 703 |
7 395 |
5 324 |
|
|
|
< 11 m |
12 528 |
8 394 |
7 767 |
5 204 |
6 573 |
4 536 |
|
|
Khu đất dịch vụ, đất ở Cầu Đơ (khu Bãi Sậy) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,5 m |
16 240 |
10 231 |
10 069 |
6 343 |
8 627 |
5 953 |
|
|
|
11 m |
14 152 |
9 199 |
8 774 |
5 703 |
7 395 |
5 324 |
|
|
|
< 11 m |
12 528 |
8 394 |
7 767 |
5 204 |
6 573 |
4 536 |
6 |
Hoài Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu đô thị LIDECO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31,0 m |
18 860 |
11 505 |
12 917 |
9 041 |
9 360 |
6 552 |
|
|
|
24m |
17 940 |
11 123 |
11 730 |
8 151 |
8 500 |
5 907 |
|
|
|
21,0 m |
17 250 |
10 695 |
10 751 |
7 625 |
7 791 |
5 525 |
|
|
|
19,0 m |
15 870 |
10 157 |
9 936 |
7 054 |
7 200 |
5 112 |
|
|
|
13,5 m |
14 030 |
9 120 |
8 798 |
6 334 |
6 375 |
4 590 |
|
|
|
11,0m -11,5m |
12 420 |
8 321 |
7 819 |
5 396 |
5 666 |
3 910 |
|
|
|
8,0m |
11 040 |
7 507 |
7 038 |
5 121 |
5 100 |
3 711 |
|
|
Khu đô thị Vân Canh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,0 m |
12 420 |
8 321 |
7 819 |
5 396 |
5 666 |
3 910 |
|
|
|
21,5 m |
10 810 |
7 351 |
6 843 |
4 721 |
4 958 |
3 421 |
|
|
|
17,5 m |
9 660 |
6 665 |
5 865 |
4 046 |
4 250 |
2 932 |
|
|
|
12,0m – 13,5m |
8 970 |
6 279 |
5 465 |
3 825 |
3 960 |
2 772 |
|
|
|
<12,0m |
7 625 |
5 337 |
4 645 |
3 251 |
3 366 |
2 356 |
7 |
Hoàng Mai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu đô thị Đền Lừ I, II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,0m |
22 272 |
12 918 |
13 809 |
8 032 |
11 503 |
7 764 |
|
|
|
11,5m |
19 024 |
11605 |
11795 |
7 195 |
9 860 |
6 852 |
|
|
Khu đô thị Định Công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,0m |
29 000 |
16 240 |
17 980 |
10 069 |
14 789 |
9 202 |
|
|
|
12,0m |
25 520 |
14 546 |
15 822 |
9019 |
13 146 |
8 381 |
|
|
|
10,5m |
20 416 |
12 250 |
12 658 |
7 734 |
10 681 |
7 476 |
|
|
Khu đô thị Đồng Tàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,5m |
20 416 |
12 250 |
12 658 |
7 734 |
10 681 |
7 476 |
|
|
|
<12,5m |
16 333 |
9 800 |
10 126 |
6 574 |
9 079 |
6 355 |
8 |
Mê Linh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu đô thị An Phát |
24,0m |
5 175 |
3 881 |
3 478 |
2 469 |
2 520 |
1 789 |
|
|
Khu đô thị Cienco 5 |
24,0m |
5 865 |
4 340 |
3 974 |
2 822 |
2 880 |
2 045 |
|
|
Khu đô thị Chi Đông |
24,0m |
5 175 |
3 881 |
3 478 |
2 469 |
2 520 |
1 789 |
|
|
Khu đô thị Hà Phong |
24,0m |
5 175 |
3 881 |
3 478 |
2 469 |
2 520 |
1 789. |
|
|
Khu đô thị Minh Giang |
24,0m |
5 865 |
4 340 |
3 974 |
2 822 |
2 880 |
2 045 |
|
|
Khu đô thị Long Việt |
24,0m |
5 865 |
4 340 |
3 974 |
2 822 |
2 880 |
2 045 |
|
|
Khu nhà ở để bán Quang Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33,0m |
6 325 |
4 617 |
4 306 |
3 057 |
3 120 |
2 215 |
|
|
|
27,0m |
5 865 |
4 340 |
3 974 |
2 822 |
2 880 |
2 045 |
|
|
|
19,5m |
5 175 |
3 881 |
3 478 |
2 469 |
2 520 |
1 789 |
9 |
Nam Từ Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu đô thị Mễ Trì Hạ |
13,0m |
27 840 |
15 869 |
17 261 |
9 839 |
13 968 |
8 792 |
|
|
|
10,0m |
25 520 |
14 546 |
15 822 |
9 019 |
13 146 |
8 381 |
|
|
Khu đô thị Mỹ Đình – Mễ Trì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,0m -30m |
32 480 |
18 189 |
20 138 |
11 277 |
16 433 |
9 860 |
|
|
|
11,0m |
27 840 |
15 869 |
17 261 |
9 839 |
13 968 |
8 792 |
|
|
Mỹ Đình I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,0m – 17,5m |
27 840 |
15 869 |
17 261 |
9 839 |
13 968 |
8 792 |
|
|
|
7,0m |
19 024 |
11 605 |
11 795 |
7 195 |
9 860 |
6 852 |
|
|
Khu đô thị Mỹ Đình II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,0m |
27 840 |
15 869 |
17 261 |
9 839 |
13 968 |
8 792 |
|
|
|
7,0m |
19 024 |
11 605 |
11 795 |
7 195 |
9 860 |
6 852 |
|
|
Khu đô thị Cầu Giấy |
≤13,5m |
27 840 |
15 869 |
17 261 |
9 839 |
13 968 |
8 792 |
|
|
Khu đô thị Trung Văn |
13m |
25 520 |
14 546 |
15 822 |
9 019 |
13 146 |
8 381 |
10 |
Quốc Oai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu đô thị Ngôi Nhà Mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13m |
7 590 |
5 389 |
5 796 |
4 290 |
4 200 |
3 108 |
|
|
|
10,5m |
7 130 |
5 134 |
5 445 |
4 030 |
3 945 |
2 920 |
|
|
|
7,5m |
6 670 |
4 802 |
5 093 |
3 770 |
3 691 |
2 731 |
|
|
|
5,5m |
5 865 |
4 340 |
3 974 |
2 822 |
2 880 |
2 045 |
|
|
Khu đô thị CEO – xã Sài Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27m |
7 590 |
5 389 |
5 796 |
4 290 |
4 200 |
3 108 |
|
|
|
10,5m |
6 670 |
4 802 |
5 093 |
3 823 |
3 691 |
2 770 |
|
|
|
5,5m |
5 520 |
4 085 |
4 215 |
3 251 |
3 055 |
2 356 |
11 |
Tây Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu đô thị Nam Thăng Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,0m |
33 640 |
18 838 |
20 857 |
11 680 |
15 698 |
9 584 |
|
|
|
27,0m – 30,0m |
30 160 |
16 890 |
18 699 |
10 472 |
15 611 |
9 531 |
|
|
|
< 27,0m |
25 520 |
14 546 |
15 822 |
9 019 |
13 146 |
8 381 |
|
|
|
<15m |
20 033 |
11 419 |
12 421 |
7 099 |
10 764 |
6 862 |
|
|
Khu đô thị Tây Hồ Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60m |
34 800 |
19 140 |
21 576 |
11 867 |
18 076 |
10 599 |
|
|
|
50m |
33 640 |
18 838 |
20 857 |
11 680 |
17 254 |
10 271 |
|
|
|
40m |
32 480 |
18 189 |
20 138 |
11 277 |
16 433 |
9 860 |
|
|
|
30m |
29 000 |
16 240 |
17 980 |
10 069 |
14 616 |
8 770 |
|
|
|
21m |
25 520 |
14 546 |
15 822 |
9 019 |
13 146 |
8 381 |
|
|
|
17,5m |
24 360 |
13 885 |
15 103 |
8 609 |
12 324 |
8 011 |
|
|
|
13,5m |
23 200 |
13 224 |
14 384 |
8 199 |
11 737 |
4 005 |
|
|
|
<13,5m |
18 212 |
10 381 |
11 291 |
6 436 |
7 871 |
2 686 |
12 |
Thanh Trì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu đô thị Cầu Bươu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
≤ 20,0m |
13 800 |
9 246 |
9 936 |
6 857 |
7 624 |
5 489 |
|
|
|
13,5m |
11 730 |
7 859 |
8 446 |
5 828 |
6 480 |
4 666 |
|
|
|
10,5m |
11 040 |
7 507 |
7 949 |
5 484 |
6 120 |
4 223 |
|
|
Khu đấu giá Yên Xá – Tân Triều |
11,5m |
12 420 |
8 321 |
8 942 |
6 439 |
6 480 |
4 666 |
|
|
Khu đấu giá Tứ Hiệp – Ngũ Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,0m |
17 940 |
11 123 |
12 917 |
9 041 |
9 360 |
6 552 |
|
|
|
17,5m |
15 180 |
9 715 |
10 930 |
7 750 |
7 920 |
5 616 |
|
|
|
< 17,5m |
13 800 |
8 970 |
9 936 |
7 054 |
7 200 |
5 112 |
|
|
Khu đô thị Tứ Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21m |
17 940 |
11 123 |
12 917 |
9 041 |
9 360 |
6 552 |
|
|
|
17m |
13 800 |
8 970 |
9 936 |
7 054 |
7 200 |
5 112 |
|
|
|
13,5m |
11 040 |
7 507 |
7 949 |
5 484 |
5 760 |
3 974 |
|
|
Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,5m |
13 800 |
8 970 |
9 936 |
7 054 |
7 200 |
5 112 |
|
|
|
18,5m – 21,5m |
12 420 |
8 321 |
8 942 |
6 439 |
6 480 |
4 666 |
|
|
|
13,5m |
11 730 |
7 859 |
8 446 |
5 828 |
6 120 |
4 223 |
|
|
|
< 12,0m |
11 040 |
7 507 |
7 949 |
5 484 |
5 760 |
3 974 |
13 |
Khu công nghệ cao Hòa Lạc (Thạch Thất – Quốc Oai) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50m trở lên |
|
|
2 990 |
|
2 490 |
|
|
|
|
Từ 42m đến dưới 50m |
|
|
2 890 |
|
2 390 |
|
|
|
|
Từ 34m đến dưới 42m |
|
|
2 790 |
|
2 290 |
|
|
|
|
Từ 29m đến dưới 34m |
|
|
2 690 |
|
2 190 |
|
|
|
|
Từ 21,5m đến dưới 29m |
|
|
2 590 |
|
2 090 |
|
|
|
|
Dưới 21,5m |
|
|
2 490 |
|
1 990 |
|
Ghi chú: Mặt cắt đường trong Khu công nghệ cao Hòa Lạc (Thạch Thất – Quốc Oai) bao gồm cả lòng đường, vỉa hè, dải phân cách và dải cây xanh cảnh quan ven đường (nếu có) |
|||||||||
14 |
Sơn Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu đô thị-Thiên Mã |
17,5m |
4 485 |
3 409 |
1 820 |
1 486 |
1 319 |
1 076 |
|
|
Khu nhà ở Phú Thịnh |
13,5m -19,5m |
4 140 |
2 732 |
2 665 |
1 758 |
1 931 |
1 274 |
|
|
Khu nhà ở Thuần Nghệ |
14,5m – 17,6m |
7 475 |
4 934 |
4 810 |
3 175 |
3 486 |
2 301 |
|
|
Khu nhà ở Đồi Dền |
13,5m |
12 765 |
8 425 |
8 214 |
5 422 |
5 952 |
3 929 |
|
|
Khu đô thị Mai Trai – Nghĩa Phủ |
35m |
12 765 |
8 425 |
8 214 |
5 422 |
5 952 |
3 929 |
|
|
Khu nhà ở Sơn Lộc |
16,5m |
8 280 |
5 465 |
5 328 |
3 518 |
3 861 |
2 549 |
Ghi chú: Mặt cắt đường bao gồm cả lòng đường, vỉa hè và dải phân cách (nếu có)
BẢNG SỐ 5
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN BA ĐÌNH
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
|||||||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
|||
1 |
An Xá |
Đầu đường |
Cuối đường |
38 280 |
21 054 |
17 226 |
15 312 |
24 882 |
13 685 |
11 197 |
9 953 |
19 719 |
11 338 |
9 408 |
8 381 |
|
2 |
Bà Huyện Thanh Quan |
Đầu đường |
Cuối đường |
92 800 |
45 008 |
35 728 |
31 088 |
60 320 |
29 255 |
23 223 |
20 207 |
41 903 |
18 856 |
14 666 |
12 571 |
|
3 |
Bắc Sơn |
Đường Độc Lập |
Hoàng Diệu |
118 320 |
56 202 |
44 370 |
38 454 |
76 908 |
36 531 |
28 841 |
24 995 |
50 940 |
22 923 |
17 829 |
15 282 |
|
Ông Ích Khiêm |
Ngọc Hà |
88 160 |
43 198 |
34 382 |
29 974 |
57 304 |
28 079 |
22 349 |
19 483 |
40 260 |
18 219 |
14 296 |
12 243 |
|||
4 |
Cao Bá Quát |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 320 |
30 763 |
24 731 |
21 715 |
39 208 |
19 996 |
16 075 |
14 115 |
30 400 |
15 447 |
12 653 |
10 517 |
|
5 |
Cầu Giấy |
Địa phận quận Ba Đình |
53 360 |
27 747 |
22 411 |
19 743 |
34 684 |
18 036 |
14 567 |
12 833 |
27 114 |
14 378 |
11 667 |
10 106 |
||
6 |
Châu Long |
Đầu đường |
Cuối đường |
52 640 |
27 373 |
22 109 |
19 477 |
34 216 |
17 792 |
14 371 |
12 660 |
26 972 |
14 218 |
11 549 |
9 897 |
|
7 |
Chu Văn An |
Đầu đường |
Cuối đường |
102 080 |
49 509 |
39 301 |
34 197 |
66 352 |
32 181 |
25 546 |
22 228 |
45 189 |
20 335 |
15 817 |
13 557 |
|
8 |
Chùa Một Cột |
Đầu đường |
Cuối đường |
92 800 |
45 008 |
35 728 |
31 088 |
60 320 |
29 255 |
23 223 |
20 207 |
41 903 |
18 856 |
14 666 |
12 571 |
|
9 |
Cửa Bắc |
Phan Đình Phùng |
Phạm Hồng Thái |
62 640 |
31 946 |
25 682 |
22 550 |
40 716 |
20 765 |
16 694 |
14 658 |
31 221 |
15 611 |
12 899 |
10 599 |
|
Phạm Hồng Thái |
Cuối đường |
54 520 |
28 350 |
22 898 |
20 172 |
35 438 |
18 428 |
14 884 |
13 112 |
27 935 |
14 726 |
11 962 |
10 251 |
|||
10 |
Đặng Dung |
Đầu đường |
Cuối đường |
62 100 |
31 671 |
25 461 |
22 356 |
40 365 |
20 586 |
16 550 |
14 531 |
30 952 |
15 477 |
12 788 |
10 508 |
|
11 |
Đặng Tất |
Đầu đường |
Cuối đường |
57 500 |
29 325 |
23 575 |
20 700 |
37 375 |
19 061 |
15 324 |
13 455 |
29 324 |
15 068 |
12 299 |
10 350 |
|
12 |
Đào Tấn |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 600 |
34 800 |
27 840 |
24 360 |
45 240 |
22 620 |
18 096 |
15 834 |
33 686 |
16 185 |
13 310 |
11 133 |
|
13 |
Điện Biên Phủ |
Đầu đường |
Cuối đường |
125 280 |
59 508 |
46 980 |
40 716 |
81 432 |
38 680 |
30 537 |
26 465 |
51 763 |
23 293 |
18 117 |
15 529 |
|
14 |
Đốc Ngữ |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 600 |
21 924 |
17 864 |
15 834 |
26 390 |
14 251 |
11 612 |
10 292 |
20 540 |
11 750 |
9 695 |
8 627 |
|
15 |
Đội Cấn |
Ngọc Hà |
Liễu Giai |
60 320 |
30 763 |
24 731 |
21 715 |
39 208 |
19 996 |
16 075 |
14 115 |
30 400 |
15 447 |
12 653 |
10 517 |
|
Liễu Giai |
Đường Bưởi |
51 040 |
27 051 |
21 947 |
19 395 |
33 176 |
17 583 |
14 266 |
12 607 |
26 291 |
14 132 |
11 420 |
9 983 |
|||
16 |
Đội Nhân |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 480 |
18 189 |
14 941 |
13 317 |
21 112 |
11 823 |
9 712 |
8 656 |
16 433 |
9 860 |
8 299 |
7 476 |
|
17 |
Đường Bưởi |
Đầu đường |
Cuối đường |
41 760 |
22 550 |
18 374 |
16 286 |
27 144 |
14 658 |
11 943 |
10 586 |
21 363 |
12 160 |
10 024 |
8 915 |
|
18 |
Đường Độc lập |
Đầu đường |
Cuối đường |
129 920 |
61 062 |
48 070 |
41 574 |
84 448 |
39 691 |
31 246 |
27 023 |
51 960 |
23 382 |
18 187 |
15 588 |
|
19 |
Giang Văn Minh |
Đội Cấn |
Kim Mã |
59 800 |
30 498 |
24 518 |
21 528 |
38 870 |
19 824 |
15 937 |
13 993 |
30 138 |
15 313 |
12 544 |
10 426 |
|
Giảng Võ |
Kim Mã |
49 450 |
26 209 |
21 264 |
18 791 |
32 143 |
17 036 |
13 821 |
12 214 |
25 251 |
13 766 |
11 200 |
9 775 |
|||
20 |
Giảng Võ |
Địa phận quận Ba Đình |
85 840 |
42 062 |
33 478 |
29 186 |
55 796 |
27 340 |
21 760 |
18 971 |
39 438 |
17 952 |
14 215 |
12 160 |
||
21 |
Hàng Bún |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 480 |
30 845 |
24 797 |
21 773 |
39 312 |
20 049 |
16 118 |
14 152 |
30 145 |
15 073 |
12 454 |
10 233 |
|
22 |
Hàng Cháo |
Địa phận quận Ba Đình |
54 050 |
28 106 |
22 701 |
19 999 |
35 133 |
18 269 |
14 756 |
12 999 |
27 694 |
14 599 |
11 859 |
10 163 |
||
23 |
Hàng Than |
Đầu đường |
Cuối đường |
73 920 |
36 960 |
29 568 |
25 872 |
48 048 |
24 024 |
19 219 |
16 817 |
34 905 |
16 144 |
13 268 |
10 987 |
|
24 |
Hoàng Diệu |
Đầu đường |
Cuối đường |
114 240 |
54 264 |
42 840 |
37 128 |
74 256 |
35 272 |
27 846 |
24 133 |
49 184 |
22 132 |
17 214 |
14 755 |
|
25 |
Hoàng Hoa Thám |
Hùng Vương |
Tam Đa |
58 000 |
29 580 |
23 780 |
20 880 |
37 700 |
19 227 |
15 457 |
13 572 |
29 579 |
15 199 |
12 406 |
10 440 |
|
Tam Đa |
Đường Bưởi |
45 240 |
24 430 |
19 906 |
17 644 |
29 406 |
15 879 |
12 939 |
11 468 |
23 005 |
12 899 |
10 599 |
9 448 |
|||
26 |
Hoàng Văn Thụ |
Đầu đường |
Cuối đường |
85 100 |
41 699 |
33 189 |
28 934 |
55 315 |
27 104 |
21 573 |
18 807 |
39 098 |
17 797 |
14 092 |
12 055 |
|
27 |
Hòe Nhai |
Đầu đường |
Cuối đường |
54 050 |
28 106 |
22 701 |
19 999 |
35 133 |
18 269 |
14 756 |
12 999 |
27 694 |
14 599 |
11 859 |
10 163 |
|
28 |
Hồng Hà |
Địa phận quận Ba Đình |
37 510 |
20 631 |
16 880 |
15 004 |
24 382 |
13 410 |
10 972 |
9 753 |
17 998 |
10 713 |
8 999 |
8 056 |
||
29 |
Hồng Phúc |
Địa phận quận Ba Đình |
38 280 |
21 054 |
17 226 |
15 312 |
24 882 |
13 685 |
11 197 |
9 953 |
19 719 |
11 338 |
9 408 |
8 381 |
||
30 |
Hùng Vương |
Đầu đường |
Cuối đường |
114 240 |
54 264 |
42 840 |
37 128 |
74 256 |
35 272 |
27 846 |
24 133 |
49 184 |
22 132 |
17 214 |
14 755 |
|
31 |
Khúc Hạo |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 000 |
34 500 |
27 600 |
24 150 |
44 850 |
22 425 |
17 940 |
15 698 |
33 396 |
16 046 |
13 195 |
11 037 |
|
32 |
Kim Mã |
Nguyễn Thái Học |
Liễu Giai |
83 520 |
40 925 |
32 573 |
28 397 |
54 288 |
26 601 |
21 172 |
18 458 |
38 616 |
17 583 |
14 091 |
11 996 |
|
|
|
Liễu Giai |
Cuối đường |
69 600 |
34 800 |
27 840 |
24 360 |
45 240 |
22 620 |
18 096 |
15 834 |
33 686 |
16 185 |
13 310 |
11 133 |
|
33 |
Kim Mã Thượng |
Đầu đường |
Cuối đường |
46 000 |
24 380 |
19 780 |
17 480 |
29 900 |
15 847 |
12 857 |
11 362 |
23 622 |
13 115 |
10 753 |
9 530 |
|
34 |
La Thành |
Địa phận quận Ba Đình |
49 450 |
26 209 |
21 264 |
18 791 |
32 143 |
17 036 |
13 821 |
12 214 |
25 251 |
13 766 |
11 200 |
9 775 |
||
35 |
Lạc Chính |
Đầu đường |
Cuối đường |
46 000 |
24 380 |
19 780 |
17 480 |
29 900 |
15 847 |
12 857 |
11 362 |
23 622 |
13 115 |
10 753 |
9 530 |
|
36 |
Láng Hạ |
Địa phận quận Ba Đình |
81 200 |
39 788 |
31 668 |
27 608 |
52 780 |
25 862 |
20 584 |
17 945 |
37 795 |
17 171 |
13 984 |
11 750 |
||
37 |
Lê Duẩn |
Địa phận quận Ba Đình |
89 600 |
43 456 |
34 496 |
30 016 |
58 240 |
28 246 |
22 422 |
19 510 |
40 458 |
18 206 |
14 160 |
12 137 |
||
38 |
Lê Hồng Phong |
Điện Biên Phủ |
Hùng Vương |
98 560 |
47 802 |
37 946 |
33 018 |
64 064 |
31 071 |
24 665 |
21 461 |
43 631 |
19 634 |
15 271 |
13 089 |
|
Hùng Vương |
Đội Cấn |
73 920 |
36 960 |
29 568 |
25 872 |
48 048 |
24 024 |
19 219 |
16 817 |
34 905 |
16 144 |
13 268 |
10 987 |
|||
39 |
Lê Trực |
Đầu đường |
Cuối đường |
59 800 |
30 498 |
24 518 |
21 528 |
38 870 |
19 824 |
15 937 |
13 993 |
30 138 |
15 313 |
12 544 |
10 426 |
|
40 |
Liễu Giai |
Đầu đường |
Cuối đường |
81 200 |
39 788 |
31 668 |
27 608 |
52 780 |
25 862 |
20 584 |
17 945 |
37 795 |
17 171 |
13 984 |
11 750 |
|
41 |
Linh Lang |
Đầu đường |
Cuối đường |
46 000 |
24 380 |
19 780 |
17 480 |
29 900 |
15 847 |
12 857 |
11 362 |
23 622 |
13 115 |
10 753 |
9 530 |
|
42 |
Lý Văn Phúc |
Đầu đường |
Cuối đường |
44 850 |
24 219 |
19 734 |
17 492 |
29 153 |
15 742 |
12 827 |
11 369 |
22 807 |
12 788 |
10 508 |
9 367 |
|
43 |
Mạc Đĩnh Chi |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 250 |
21 735 |
17 710 |
15 698 |
26 163 |
14 128 |
11 512 |
10 203 |
20 363 |
11 648 |
9 612 |
8 553 |
|
44 |
Mai Anh Tuấn |
Địa phận quận Ba Đình |
34 800 |
19 140 |
15 660 |
13 920 |
22 620 |
12 441 |
10 179 |
9 048 |
18 076 |
10 599 |
8 874 |
7 969 |
||
45 |
Mai Xuân Thưởng |
Địa phận quận Ba Đình |
60 480 |
30 845 |
24 797 |
21 773 |
39 312 |
20 049 |
16 118 |
14 152 |
30 145 |
15 073 |
12 454 |
10 233 |
||
46 |
Nam Cao |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 250 |
21 735 |
17 710 |
15 698 |
26 163 |
14 128 |
11 512 |
10 203 |
20 363 |
11 648 |
9 612 |
8 553 |
|
47 |
Nam Tràng |
Đầu đường |
Cuối đường |
48 300 |
25 599 |
20 769 |
18 354 |
31 395 |
16 639 |
13 500 |
11 930 |
24 436 |
13 440 |
10 996 |
9 652 |
|
48 |
Nghĩa Dũng |
Đầu đường |
Cuối đường |
34 500 |
18 975 |
15 525 |
13 800 |
22 425 |
12 334 |
10 091 |
8 970 |
17 920 |
10 508 |
8 798 |
7 901 |
|
49 |
Ngõ Châu Long |
Cửa Bắc |
Đặng Dung |
31 360 |
17 562 |
14 426 |
12 858 |
20 384 |
11 415 |
9 377 |
8 357 |
15 866 |
9 520 |
8 012 |
7 218 |
|
50 |
Ngõ Hàng Bún |
Hàng Bún |
Phan Huy ích |
31 360 |
17 562 |
14 426 |
12 858 |
20 384 |
11 415 |
9 377 |
8 357 |
15 866 |
9 520 |
8 012 |
7 218 |
|
51 |
Ngõ Hàng Đậu |
Hồng Phúc |
Hàng Đậu |
32 200 |
18 032 |
14 812 |
13 202 |
20 930 |
11 721 |
9 628 |
8 581 |
16 291 |
9 775 |
8 227 |
7 412 |
|
52 |
Ngõ Núi Trúc |
Núi Trúc |
Giang Văn Minh |
32 200 |
18 032 |
14 812 |
13 202 |
20 930 |
11 721 |
9 628 |
8 581 |
16 291 |
9 775 |
8 227 |
7 412 |
|
53 |
Ngõ Trúc Lạc |
Phó Đức Chính |
Trúc Bạch |
34 500 |
18 975 |
15 525 |
13 800 |
22 425 |
12 334 |
10 091 |
8 970 |
17 920 |
10 508 |
8 798 |
7 901 |
|
54 |
Ngọc Hà |
Sơn Tây |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
53 360 |
27 747 |
22 411 |
19 743 |
34 684 |
18 036 |
14 567 |
12 833 |
27 114 |
14 378 |
11 667 |
10 106 |
|
Qua Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Hoàng Hoa Thám |
46 400 |
24 592 |
19 952 |
17 632 |
30 160 |
15 985 |
12 969 |
11 461 |
23 828 |
13 229 |
10 846 |
9 613 |
|||
55 |
Ngọc Khánh |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 000 |
34 500 |
27 600 |
24 150 |
44 850 |
22 425 |
17 940 |
15 698 |
33 396 |
16 046 |
13 195 |
11 037 |
|
56 |
Ngũ Xã |
Đầu đường |
Cuối đường |
37 950 |
20 873 |
17 078 |
15 180 |
24 668 |
13 567 |
11 100 |
9 867 |
19 549 |
11 240 |
9 327 |
8 309 |
|
57 |
Nguyễn Biểu |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 480 |
30 845 |
24 797 |
21 773 |
39 312 |
20 049 |
16 118 |
14 152 |
30 145 |
15 073 |
12 454 |
10 233 |
|
58 |
Nguyễn Cảnh Chân |
Đầu đường |
Cuối đường |
98 560 |
47 802 |
37 946 |
33 018 |
64 064 |
31 071 |
24 665 |
21 461 |
43 631 |
19 634 |
15 271 |
13 089 |
|
59 |
Nguyễn Chí Thanh |
Địa phận quận Ba Đình |
76 560 |
38 280 |
30 624 |
26 796 |
49 764 |
24 882 |
19 906 |
17 417 |
36 151 |
16 720 |
13 741 |
11 380 |
||
60 |
Nguyễn Công Hoan |
Đầu đường |
Cuối đường |
48 300 |
25 599 |
20 769 |
18 354 |
31 395 |
16 639 |
13 500 |
11 930 |
24 436 |
13 440 |
10 996 |
9 652 |
|
61 |
Nguyên Hồng |
Địa phận quận Đa Đình |
40 320 |
21 773 |
17 741 |
15 725 |
26 208 |
14 152 |
11 532 |
10 221 |
20 626 |
11 741 |
9 678 |
8 607 |
||
62 |
Nguyễn Khắc Hiếu |
Đầu đường |
Cuối đường |
46 000 |
24 380 |
19 780 |
17 480 |
29 900 |
15 847 |
12 857 |
11 362 |
23 622 |
13 115 |
10 753 |
9 530 |
|
63 |
Nguyễn Khắc Nhu |
Đầu đường |
Cuối đường |
46 000 |
24 380 |
19 780 |
17 480 |
29 900 |
15 847 |
12 857 |
11 362 |
23 622 |
13 115 |
10 753 |
9 530 |
|
64 |
Nguyễn Phạm Tuân |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 300 |
14 421 |
11 891 |
10 626 |
16 445 |
9 374 |
7 729 |
6 907 |
12 218 |
7 942 |
6 843 |
6 109 |
|
65 |
Nguyễn Thái Học |
Đầu đường |
Cuối đường |
106 720 |
51 226 |
40 554 |
35 218 |
69 368 |
33 297 |
26 360 |
22 891 |
46 833 |
21 075 |
16 392 |
14 050 |
|
66 |
Nguyễn Thiệp |
Địa phận quận Ba Đình |
49 450 |
26 209 |
21 264 |
18 791 |
32 143 |
17 036 |
13 821 |
12 214 |
25 251 |
13 766 |
11 200 |
9 775 |
||
67 |
Nguyễn Tri Phương |
Đầu đường |
Cuối đường |
62 640 |
31 946 |
25 682 |
22 550 |
40 716 |
20 765 |
16 694 |
14 658 |
31 221 |
15 611 |
12 899 |
10 599 |
|
68 |
Nguyễn Trung Trực |
Đầu đường |
Cuối đường |
44 850 |
24 219 |
19 734 |
17 492 |
29 153 |
15 742 |
12 827 |
11 369 |
22 807 |
12 788 |
10 508 |
9 367 |
|
69 |
Nguyễn Trường Tộ |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 480 |
30 845 |
24 797 |
21 773 |
39 312 |
20 049 |
16 118 |
14 152 |
30 145 |
15 073 |
12 454 |
10 233 |
|
70 |
Nguyễn Văn Ngọc |
Đầu đường |
Cuối đường |
37 950 |
20 873 |
17 078 |
15 180 |
24 668 |
13 567 |
11 100 |
9 867 |
19 549 |
11 240 |
9 327 |
8 309 |
|
71 |
Núi Trúc |
Đầu đường |
Cuối đường |
56 000 |
28 560 |
22 960 |
20 160 |
36 400 |
18 564 |
14 924 |
13 104 |
28 559 |
14 675 |
11 978 |
10 080 |
|
72 |
Ông Ích Khiêm |
Đầu đường |
Cuối đường |
59 800 |
30 498 |
24 518 |
21 528 |
38 870 |
19 824 |
15 937 |
13 993 |
30 138 |
15 313 |
12 544 |
10 426 |
|
73 |
Phạm Hồng Thái |
Đầu đường |
Cuối đường |
54 050 |
28 106 |
22 701 |
19 999 |
35 133 |
18 269 |
14 756 |
12 999 |
27 694 |
14 599 |
11 859 |
10 163 |
|
74 |
Phạm Huy Thông |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 480 |
30 845 |
24 797 |
21 773 |
39 312 |
20 049 |
16 118 |
14 152 |
30 145 |
15 073 |
12 454 |
10 233 |
|
75 |
Phan Đình Phùng |
Địa phận quận Ba Đình |
132 600 |
62 985 |
49 725 |
43 095 |
86 190 |
40 940 |
32 321 |
28 012 |
57 088 |
25 689 |
19 981 |
17 126 |
||
76 |
Phan Huy Ích |
Đầu đường |
Cuối đường |
46 000 |
24 380 |
19 780 |
17 480 |
29 900 |
15 847 |
12 857 |
11 362 |
23 622 |
13 115 |
10 753 |
9 530 |
|
77 |
Phan Kế Bính |
Đầu đường |
Cuối đường |
48 300 |
25 599 |
20 769 |
18 354 |
31 395 |
16 639 |
13 500 |
11 930 |
24 436 |
13 440 |
10 996 |
9 652 |
|
78 |
Phó Đức Chính |
Đầu đường |
Cuối đường |
57 500 |
29 325 |
23 575 |
20 700 |
37 375 |
19 061 |
15 324 |
13 455 |
29 324 |
15 068 |
12 299 |
10 304 |
|
79 |
Phúc Xá |
Đầu đường |
Cuối đường |
34 800 |
19 140 |
15 660 |
13 920 |
22 620 |
12 441 |
10 179 |
9 048 |
18 076 |
10 599 |
8 874 |
7 969 |
|
80 |
Quần Ngựa |
Đầu đường |
Cuối đường |
48 720 |
25 822 |
20 950 |
18 514 |
31 668 |
16 784 |
13 617 |
12 034 |
24 649 |
13 557 |
11 092 |
9 736 |
|
81 |
Quan Thánh |
Đầu đường |
Cuối đường |
97 440 |
47 258 |
37 514 |
32 642 |
63 336 |
30 718 |
24 384 |
21 218 |
43 546 |
19 596 |
15 199 |
13 064 |
|
82 |
Sơn Tây |
Đầu đường |
Cuối đường |
58 000 |
29 580 |
23 780 |
20 880 |
37 700 |
19 227 |
15 457 |
13 572 |
29 579 |
15 199 |
12 406 |
10 394 |
|
83 |
Tân Ấp |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 480 |
18 189 |
14 941 |
13 317 |
21 112 |
11 823 |
9 712 |
8 656 |
16 433 |
9 860 |
8 299 |
7 476 |
|
84 |
Thanh Bảo |
Đầu đường |
Cuối đường |
34 800 |
19 140 |
15 660 |
13 920 |
22 620 |
12 441 |
10 179 |
9 048 |
18 076 |
10 599 |
8 874 |
7 969 |
|
85 |
Thành Công |
La Thành |
Khu biệt thự Thành Công |
45 240 |
24 430 |
19 906 |
17 644 |
29 406 |
15 879 |
12 939 |
11 468 |
23 005 |
12 899 |
10 599 |
9 448 |
|
Khu biệt thự Thành Công |
Láng Hạ |
46 400 |
24 592 |
19 952 |
17 632 |
30 160 |
15 985 |
12 969 |
11 461 |
23 828 |
13 229 |
10 846 |
9 613 |
|||
86 |
Thanh Niên |
Địa phận quận Ba Đình |
78 400 |
38 416 |
30 576 |
26 656 |
50 960 |
24 970 |
19 874 |
17 326 |
36 492 |
16 579 |
13 502 |
11 344 |
||
87 |
Tôn Thất Đàm |
Đầu đường |
Cuối đường |
73 920 |
36 960 |
29 568 |
25 872 |
48 048 |
24 024 |
19 219 |
16 817 |
34 905 |
16 144 |
13 268 |
10 987 |
|
88 |
Tôn Thất Thiệp |
Đầu đường |
Cuối đường |
56 000 |
28 560 |
22 960 |
20 160 |
36 400 |
18 564 |
14 924 |
13 104 |
28 559 |
14 675 |
11 978 |
10 035 |
|
89 |
Trần Huy Liệu |
Giảng Võ |
Hồ Giảng Võ |
51 520 |
26 790 |
21 638 |
19 062 |
33 488 |
17 414 |
14 065 |
12 391 |
26 179 |
13 882 |
11 265 |
9 757 |
|
Hồ Giảng Võ |
Kim Mã |
44 800 |
23 744 |
19 264 |
17 024 |
29 120 |
15 434 |
12 522 |
11 066 |
23 006 |
12 772 |
10 472 |
9 281 |
|||
90 |
Trần Phú |
Phùng Hưng |
Điện Biên Phủ |
98 560 |
47 802 |
37 946 |
33 018 |
64 064 |
31 071 |
24 665 |
21 461 |
43 631 |
19 634 |
15 271 |
13 089 |
|
Điện Biên Phủ |
Cuối đường |
120 960 |
57 456 |
45 360 |
39 312 |
78 624 |
37 346 |
29 484 |
25 553 |
49 978 |
22 490 |
17 492 |
14 993 |
|||
91 |
Trần Tế Xương |
Đầu đường |
Cuối đường |
37 950 |
20 873 |
17 078 |
15 180 |
24 668 |
13 567 |
11 100 |
9 867 |
19 549 |
11 240 |
9 327 |
8 309 |
|
92 |
Trấn Vũ |
Thanh Niên |
Chợ Châu Long |
69 600 |
34 800 |
27 840 |
24 360 |
45 240 |
22 620 |
18 096 |
15 834 |
33 686 |
16 185 |
13 310 |
11 133 |
|
Chợ Châu Long |
Cuối đường |
54 520 |
28 350 |
22 898 |
20 172 |
35 438 |
18 428 |
14 884 |
13 112 |
27 935 |
14 726 |
11 962 |
10 251 |
|||
93 |
Trúc Bạch |
Đầu đường |
Cuối đường |
64 960 |
33 130 |
26 634 |
23 386 |
42 224 |
21 534 |
17 312 |
15 201 |
32 044 |
16 022 |
13 009 |
10 818 |
|
94 |
Vạn Bảo |
Đầu đường |
Cuối đường |
50 600 |
26 818 |
21 758 |
19 228 |
32 890 |
17 432 |
14 143 |
12 498 |
26 065 |
14 010 |
11 322 |
9 897 |
|
95 |
Văn Cao |
Đầu đường |
Cuối đường |
78 880 |
39 440 |
31 552 |
27 608 |
51 272 |
25 636 |
20 509 |
17 945 |
36 974 |
16 946 |
13 863 |
11 565 |
|
96 |
Vạn Phúc |
Đầu đường |
Cuối đường |
50 600 |
26 818 |
21 758 |
19 228 |
32 890 |
17 432 |
14 143 |
12 498 |
26 065 |
14 010 |
11 322 |
9 897 |
|
97 |
Vĩnh Phúc |
Đầu đường |
Cuối đường |
34 500 |
18 975 |
15 525 |
13 800 |
22 425 |
12 334 |
10 091 |
8 970 |
17 920 |
10 508 |
8 798 |
7 901 |
|
98 |
Yên Ninh |
Đầu đường |
Cuối đường |
49 450 |
26 209 |
21 264 |
18 791 |
32 143 |
17 036 |
13 821 |
12 214 |
25 251 |
13 766 |
11 200 |
9 775 |
|
99 |
Yên Phụ |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 320 |
30 763 |
24 731 |
21 715 |
39 208 |
19 996 |
16 075 |
14 115 |
30 400 |
15 447 |
12 653 |
10 517 |
|
100 |
Yên Thế |
Đầu đường |
Cuối đường |
41 400 |
22 356 |
18 216 |
16 146 |
26 910 |
14 531 |
11 840 |
10 495 |
21 178 |
12 055 |
9 937 |
8 838 |
|
BẢNG SỐ 5
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN BẮC TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
|||||||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
|||
1 |
Đình Quán |
Đầu đường |
Cuối đường |
15 870 |
10 157 |
8 570 |
7 776 |
9 839 |
6 297 |
5 507 |
4 821 |
8 248 |
5 855 |
5 277 |
4 537 |
|
2 |
Đỗ Nhuận |
Đầu đường |
Cuối đường |
31 320 |
17 539 |
14 407 |
12 841 |
19 418 |
10 874 |
8 932 |
7 962 |
15 611 |
9 531 |
7 969 |
7 230 |
|
3 |
Đường 70 |
Địa bàn quận Bắc Từ Liêm |
14 950 |
9 568 |
8410 |
7 326 |
9 269 |
5 932 |
5 214 |
4 542 |
7 636 |
5 345 |
4 963 |
4 247 |
||
4 |
Đường An Dương Vương (Địa bàn quận Bắc Từ Liêm) |
Trong đê |
33 063 |
18 846 |
15 539 |
13 886 |
20 499 |
11 684 |
9 634 |
8 609 |
12 626 |
8 126 |
7 006 |
6 232 |
||
Ngoài đê |
28 750 |
16 388 |
13 513 |
12 075 |
17 825 |
10 160 |
8 378 |
7 487 |
10 979 |
7 066 |
6 092 |
5 419 |
||||
5 |
Đường Cầu Diễn (Quốc lộ 32) |
Cầu Diễn |
Đường sắt |
33 640 |
18 838 |
15 474 |
13 792 |
20 857 |
11 680 |
9 594 |
8 551 |
17 254 |
10 271 |
8 627 |
7 723 |
|
Đường sắt |
Văn Tiến Dũng |
30 160 |
16 890 |
13 874 |
12 366 |
18 699 |
10 472 |
8 602 |
7 667 |
14 789 |
9 202 |
7 723 |
6 984 |
|||
Văn Tiến Dũng |
Nhổn |
23 200 |
13 224 |
11 136 |
9 744 |
14 384 |
8 199 |
6 904 |
6 041 |
10 681 |
7 476 |
6 573 |
5 661 |
|||
6 |
Đường Cổ Nhuế |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 300 |
14 421 |
11 891 |
10 626 |
15 686 |
8 941 |
7 372 |
6 588 |
12 218 |
7 942 |
6 843 |
6 109 |
|
7 |
Đường Đặng Thùy Trâm |
Địa bàn quận Bắc Từ Liêm |
29 900 |
16 744 |
13 754 |
12 259 |
18 538 |
10 381 |
8 527 |
7 601 |
15 477 |
9 448 |
7 901 |
7 168 |
||
8 |
Đường Đông Ngạc |
Đầu đường |
Cuối đường |
21 160 |
12 484 |
10 368 |
9 310 |
13 119 |
7 740 |
6 428 |
5 772 |
9 775 |
6 883 |
6 150 |
5 279 |
|
9 |
Đường Đức Diễn |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 030 |
9 120 |
7 949 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 928 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
|
10 |
Đường Đức Thắng |
Đầu đường |
Cuối đường |
15 870 |
10 157 |
8 570 |
7 776 |
9 839 |
6 297 |
5 507 |
4 821 |
8 248 |
5 855 |
5 277 |
4 537 |
|
11 |
Đường Liên Mạc (Đầu đường đến cuối đường) |
Trong đê |
17 538 |
11 399 |
9 936 |
8 769 |
10 873 |
7 068 |
6 160 |
5 437 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
||
Ngoài đê |
15 250 |
9 913 |
8 640 |
7 625 |
9 455 |
6 146 |
5 357 |
4 728 |
6 375 |
4 590 |
4 080 |
3 506 |
||||
12 |
Đường Phú Diễn |
Đường Cầu Diễn |
Ga Phú Diễn |
23 000 |
13 110 |
11 040 |
9 660 |
14 260 |
8 128 |
6 845 |
5 989 |
10 589 |
7 412 |
6 516 |
5 612 |
|
13 |
Đường Phú Minh |
Đầu đường |
Cuối đường |
12 528 |
8 394 |
7 141 |
6 515 |
7 767 |
5 204 |
4 427 |
4 039 |
6 573 |
4 536 |
3 739 |
3 286 |
|
14 |
Đường Phú Minh đi Yên Nội |
Phú Minh |
Yên Nội |
10 810 |
7 351 |
6 270 |
5 729 |
6 702 |
4 557 |
3 887 |
3 552 |
5 702 |
3 934 |
3 176 |
2 737 |
|
15 |
Đường Phúc Diễn |
Địa bàn quận Bắc Từ Liêm |
23 000 |
13 110 |
11 040 |
9 660 |
14 260 |
8 128 |
6 845 |
5 989 |
10 589 |
7 412 |
6 516 |
5 612 |
||
16 |
Đường Quốc lộ 32 |
Nhổn |
Giáp Hoài Đức |
19 952 |
11 971 |
10 510 |
8 978 |
12 370 |
7 422 |
6 516 |
5 567 |
9 038 |
6 409 |
5 784 |
4 971 |
|
17 |
Đường Sùng Khang |
Ngã ba giao cắt đường Tây Tựu, Kỳ Vũ |
Đường Yên Nội (trạm điện Yên Nội) |
10 440 |
7 099 |
6 055 |
5 533 |
6 473 |
4 402 |
3 754 |
3 431 |
5 341 |
3 739 |
2 975 |
2 564 |
|
18 |
Đường Tân Nhuệ |
Đầu đường |
Cuối đường |
12 528 |
8 394 |
7 141 |
6515 |
7 767 |
5 204 |
4 427 |
4 039 |
6 573 |
4 536 |
3 739 |
3 286 |
|
19 |
Đường Tây Tựu |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 950 |
9 568 |
8 410 |
7 326 |
9 269 |
5 932 |
5 214 |
4 542 |
7 636 |
5 345 |
4 963 |
4 247 |
|
20 |
Đường Thượng Cát (Đầu đường đến cuối đường) |
Trong đê |
14 175 |
9 639 |
8 222 |
7 513 |
8 789 |
5 976 |
5 097 |
4 658 |
5 751 |
3 968 |
3 204 |
2 761 |
||
Ngoài đê |
12 220 |
8310 |
7 088 |
6 477 |
7 576 |
5 152 |
4 394 |
4 015 |
4 958 |
3 421 |
2 762 |
2 380 |
||||
21 |
Đường Thụy Phương – Thượng Cát |
Cống Liên Mạc |
Đường 70 xã Thượng Cát |
8 584 |
6 009 |
5 150 |
4 721 |
5 322 |
3 725 |
3 436 |
3 150 |
4 382 |
3 199 |
2 728 |
2 350 |
|
22 |
Đường Thụy Phương (Đầu đường đến cuối đường) |
Trong đê |
17 538 |
11 399 |
9 936 |
8 769 |
10 873 |
7 068 |
6 160 |
5 437 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
||
Ngoài đê |
15 250 |
9 913 |
8 640 |
7 625 |
9 455 |
6 146 |
5 357 |
4 728 |
6 375 |
4 590 |
4 080 |
3 506 |
||||
23 |
Đường từ Cổ Nhuế đến Học viện Cảnh sát |
Cổ Nhuế |
Học viện Cảnh sát |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 573 |
4 928 |
8 349 |
5 926 |
5 341 |
4 593 |
|
24 |
Đường từ Học viện CS đi đường 70 |
Học viện Cảnh sát |
Đường 70 |
12 528 |
8 394 |
7 141 |
6515 |
7 767 |
5 204 |
4 427 |
4 039 |
6 573 |
4 536 |
3 739 |
3 286 |
|
25 |
Đường từ Phạm Văn Đồng đến đường Vành khuyên |
Phạm Văn Đồng |
Đường Vành khuyên |
23 000 |
13 110 |
11 040 |
9 660 |
14 260 |
8 128 |
6 845 |
5 989 |
10 589 |
7 412 |
6 516 |
5 612 |
|
26 |
Đường từ Trại gà đi Học Viện cảnh sát |
Sông Pheo |
Đường từ học viện cảnh sát đi đường 70 |
12 528 |
8 394 |
7 141 |
6 515 |
7 767 |
5 204 |
4 427 |
4 039 |
6 573 |
4 536 |
3 739 |
3 286 |
|
27 |
Đường Văn Tiến Dũng |
Đầu đường |
Cuối đường |
19 780 |
11 868 |
10 419 |
8 942 |
12 264 |
7 358 |
6 460 |
5 544 |
8 960 |
6 354 |
5 734 |
4 928 |
|
28 |
Đường Vành Khuyên |
Nút giao thông Nam cầu Thăng Long |
23 000 |
13 110 |
11 040 |
9 660 |
14 260 |
8 128 |
6 845 |
5 989 |
10 589 |
7 412 |
6 516 |
5 612 |
||
29 |
Đường vào trại gà |
Ga Phú Diễn |
Sông Pheo |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 573 |
4 928 |
8 349 |
5 926 |
5 341 |
4 593 |
|
30 |
Đường Võ Quý Huân |
Đầu đường |
Cuối đường |
17 250 |
10 764 |
9 715 |
8 349 |
10 695 |
6 674 |
6 023 |
5 176 |
8 553 |
6 069 |
5 468 |
4 705 |
|
31 |
Đường Xuân La – Xuân Đỉnh |
Phạm Văn Đồng |
Giáp quận Tây Hồ |
27 840 |
15 869 |
13 085 |
11 693 |
17 261 |
9 839 |
8 113 |
7 250 |
13 146 |
8 381 |
7 230 |
6 409 |
|
32 |
Đường Yên Nội |
Đầu đường |
Cuối đường |
10 440 |
7 099 |
6 055 |
5 533 |
6 473 |
4 402 |
3 754 |
3 431 |
5 341 |
3 739 |
2 975 |
2 564 |
|
33 |
Hồ Tùng Mậu |
Địa bàn quận Bắc Từ Liêm |
37 120 |
20 416 |
16 704 |
14 848 |
23 014 |
12 658 |
10 356 |
9 206 |
18 898 |
10 927 |
9 202 |
8 216 |
||
34 |
Hoàng Công Chất |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 900 |
16 744 |
13 754 |
12 259 |
18 538 |
10 381 |
8 527 |
7 601 |
14 661 |
9 123 |
7 657 |
6 924 |
|
35 |
Hoàng Quốc Việt |
Địa bàn quận Bắc Từ Liêm |
42 920 |
23 177 |
18 885 |
16 739 |
26 610 |
14 370 |
11 709 |
10 378 |
22 184 |
12 571 |
10 353 |
9 202 |
||
36 |
Hoàng Tăng Bí |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 030 |
9 120 |
7 949 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 928 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
|
37 |
Kẻ Vẽ |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 030 |
9 120 |
7 949 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 928 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
|
38 |
Lê Văn Hiến |
Đầu đường |
Cuối đường |
17 250 |
10 764 |
9 715 |
8 349 |
10 695 |
6 674 |
6 023 |
5 176 |
8 553 |
6 069 |
5 468 |
4 705 |
|
39 |
Nguyễn Đình Tứ |
Đầu đường |
Cuối đường |
31 320 |
17 539 |
14 407 |
12 841 |
19 418 |
10 874 |
8 932 |
7 962 |
15 611 |
9 531 |
7 969 |
7 230 |
|
40 |
Nguyễn Hoàng Tôn |
Địa bàn quận Bắc Từ Liêm |
27 600 |
15 732 |
12 972 |
11 592 |
17 112 |
9 754 |
8 043 |
7 187 |
13 033 |
8 309 |
7 168 |
6 354 |
||
41 |
Nguyên Xá |
Đầu đường |
Cuối đường |
15 870 |
10 157 |
8 570 |
7 776 |
9 839 |
6 297 |
5 507 |
4 821 |
8 248 |
5 855 |
5 277 |
4 537 |
|
42 |
Nhật Tảo |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 030 |
9 120 |
7 949 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 928 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
|
43 |
Phạm Tuấn Tài |
Địa bàn quận Bắc Từ Liêm |
29 900 |
16 744 |
13 754 |
12 259 |
18 538 |
10 381 |
8 527 |
7 601 |
15 477 |
9 448 |
7 901 |
7 168 |
||
44 |
Phạm Văn Đồng |
Địa bàn quận Bắc Từ Liêm |
38 280 |
21 054 |
17 226 |
15 312 |
23 734 |
13 053 |
10 680 |
9 493 |
19 719 |
11 338 |
9 408 |
8 381 |
||
45 |
Phan Bá Vành |
Hoàng Công Chất |
Giáp phường Cổ Nhuế |
27 600 |
15 732 |
12 972 |
11 592 |
17 112 |
9 754 |
8 043 |
7 187 |
13 033 |
8 309 |
7 168 |
6 354 |
|
Địa phận phường Cổ Nhuế |
25 300 |
14 421 |
11 891 |
10 626 |
15 686 |
8 941 |
7 372 |
6 588 |
12 218 |
7 942 |
6 843 |
6 109 |
||||
46 |
Phố Châu Đài |
Đầu đường |
Cuối đường |
9 744 |
6 723 |
5 749 |
5 262 |
6 041 |
4 168 |
3 564 |
3 262 |
4 930 |
3 401 |
2 662 |
2 366 |
|
47 |
Phố Đăm |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 030 |
9 120 |
7 717 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 896 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
|
48 |
Phố Hoàng Liên |
Đầu đường |
Cuối đường |
10 440 |
7 099 |
6 055 |
5 533 |
6 473 |
4 402 |
3 754 |
3 431 |
5 341 |
3 739 |
2 975 |
2 564 |
|
49 |
Phố Kiều Mai |
Đầu đường |
Cuối đường |
15 870 |
10 157 |
8 570 |
7 776 |
9 839 |
6 297 |
5 507 |
4 821 |
8 248 |
5 855 |
5 277 |
4 537 |
|
50 |
Phố Kỳ Vũ |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 030 |
9 120 |
7 717 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 896 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
|
51 |
Phố Lộc |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 900 |
16 744 |
13 754 |
12 259 |
18 538 |
10 381 |
8 527 |
7 601 |
14 661 |
9 123 |
7 657 |
6 924 |
|
52 |
Phố Mạc Xá |
Đầu đường |
Cuối đường |
12 528 |
8 394 |
7 141 |
6 452 |
7 767 |
5 204 |
4 427 |
4 000 |
6 573 |
4 536 |
3 739 |
3 286 |
|
53 |
Phố Ngọa Long |
Đầu đường |
Cuối đường |
15 870 |
10 157 |
8 570 |
7 776 |
9 839 |
6 297 |
5 507 |
4 821 |
8 248 |
5 855 |
5 277 |
4 537 |
|
54 |
Phố Phú Kiều |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 030 |
9 120 |
7 717 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 896 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
|
55 |
Phố Phúc Minh |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 950 |
9 568 |
8 410 |
7 326 |
9 269 |
5 932 |
5 214 |
4 542 |
7 636 |
5 345 |
4 963 |
4 247 |
|
56 |
Phố Tây Đam |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 030 |
9 120 |
7 717 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 896 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
|
57 |
Phố Thanh Lâm |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 950 |
9 568 |
8 410 |
7 326 |
9 269 |
5 932 |
5 214 |
4 542 |
7 636 |
5 345 |
4 963 |
4 247 |
|
58 |
Phố Trung Tựu |
Đầu đường |
Cuối đường |
12 528 |
8 394 |
7 141 |
6 452 |
7 767 |
5 204 |
4 427 |
4 000 |
6 573 |
4 536 |
3 739 |
3 286 |
|
59 |
Phố Văn Trì |
Đầu đường |
Cuối đường |
15 870 |
10 157 |
8 570 |
7 776 |
9 839 |
6 297 |
5 507 |
4 821 |
8 248 |
5 855 |
5 277 |
4 537 |
|
60 |
Phố Viên |
Đầu đường |
Cuối đường |
12 528 |
8 394 |
7 141 |
6 515 |
7 767 |
5 204 |
4 427 |
4 039 |
6 573 |
4 536 |
3 739 |
3 286 |
|
61 |
Tân Dân |
Đầu đường |
Cuối đường |
13 800 |
9 120 |
7 717 |
7 015 |
8 556 |
5 654 |
4 896 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
|
62 |
Tân Phong |
Đầu đường |
Cuối đường |
10 904 |
7 415 |
6 324 |
5 779 |
6 760 |
4 597 |
3 921 |
3 583 |
5 751 |
3 968 |
3 204 |
2 761 |
|
63 |
Tân Xuân |
Đầu đường |
Cuối đường |
24 150 |
13 766 |
11 351 |
10 143 |
14 973 |
8 535 |
7 037 |
6 289 |
11 403 |
7 697 |
6 679 |
5 929 |
|
64 |
Tôn Quang Phiệt |
Đầu đường |
Cuối đường |
31 320 |
17 539 |
14 407 |
12 841 |
19 418 |
10 874 |
8 932 |
7 962 |
15 611 |
9 531 |
7 969 |
7 230 |
|
65 |
Trần Cung |
Địa bàn quận Bắc Từ Liêm |
29 900 |
16 744 |
13 754 |
12 259 |
18 538 |
10 381 |
8 527 |
7 601 |
14 661 |
9 123 |
7 657 |
6 924 |
||
66 |
Trung Kiên |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 950 |
9 568 |
8 410 |
7 326 |
9 269 |
5 932 |
5 214 |
4 542 |
7 636 |
5 345 |
4 963 |
4 247 |
|
67 |
Văn Hội |
Đầu đường |
Cuối đường |
15 870 |
10 157 |
8 570 |
7 776 |
9 839 |
6 297 |
5 507 |
4 821 |
8 248 |
5 855 |
5 277 |
4 537 |
|
BẢNG SỐ 5
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN CẦU GIẤY
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
|||||||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
|||
1 |
Cầu Giấy |
Địa phận quận cầu Giấy |
55 680 |
28 954 |
23 386 |
20 602 |
34 522 |
17 951 |
14 499 |
12 773 |
27 935 |
14 726 |
11 962 |
10 251 |
||
2 |
Chùa Hà |
Đầu đường |
Cuối đường |
35 840 |
19 712 |
16 128 |
14 336 |
22 221 |
12 221 |
9 999 |
8 888 |
18 246 |
10 550 |
8 885 |
7 933 |
|
3 |
Đại lộ Thăng Long |
Đoạn qua quận cầu Giấy |
39 200 |
21 168 |
17 248 |
15 288 |
24 304 |
13 124 |
10 694 |
9 479 |
19 832 |
11 344 |
9 361 |
8 329 |
||
4 |
Đặng Thùy Trâm |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 900 |
16 744 |
13 754 |
12 259 |
18 538 |
10 381 |
8 527 |
7 601 |
15 477 |
9 448 |
7 901 |
7 168 |
|
5 |
Dịch Vọng |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 480 |
18 189 |
14 941 |
13 317 |
20 138 |
11 277 |
9 263 |
8 256 |
16 659 |
9 916 |
8 329 |
7 457 |
|
6 |
Dịch Vọng Hậu |
Đầu đường |
Cuối đường |
31 050 |
17 388 |
14 283 |
12 731 |
19 251 |
10 781 |
8 855 |
7 893 |
16 291 |
9 775 |
8 227 |
7 412 |
|
7 |
Đỗ Quang |
Đầu đường |
Cuối đường |
33 350 |
18 676 |
15 341 |
13 674 |
20 677 |
11 579 |
9 511 |
8 478 |
17 105 |
10 182 |
8 553 |
7 657 |
|
8 |
Doãn Kế Thiện |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 200 |
18 032 |
14 812 |
13 202 |
19 964 |
11 180 |
9 183 |
8 185 |
16 698 |
9 979 |
8 390 |
7 535 |
|
9 |
Dương Đình Nghệ |
Đầu đường |
Cuối đường |
37 120 |
20 416 |
16 704 |
14 848 |
23 014 |
12 658 |
10 356 |
9 206 |
18 898 |
10 927 |
9 202 |
8 216 |
|
10 |
Dương Quảng Hàm |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 120 |
16 307 |
13 395 |
11 939 |
18 054 |
10 110 |
8 305 |
7 480 |
15 073 |
9 202 |
7 694 |
6 981 |
|
11 |
Duy Tân |
Đầu đường |
Cuối đường |
37 120 |
20 416 |
16 704 |
14 848 |
23 014 |
12 658 |
10 356 |
9 206 |
18 898 |
10 927 |
9 202 |
8 216 |
|
12 |
Hồ Tùng Mậu |
Địa phận quận cầu Giấy |
39 200 |
21 168 |
17 248 |
15 288 |
24 304 |
13 124 |
10 694 |
9 479 |
19 832 |
11 344 |
9 361 |
8 329 |
||
13 |
Hoa Bằng |
Đầu đường |
Cuối đường |
28 000 |
15 680 |
12 880 |
11 480 |
17 360 |
9 722 |
7 990 |
7 225 |
14 279 |
8 885 |
7 457 |
6 744 |
|
14 |
Hoàng Đạo Thúy |
Địa phận quận cầu Giấy |
45 240 |
24 430 |
19 906 |
17 644 |
28 049 |
15 146 |
12 341 |
10 939 |
23 005 |
12 899 |
10 599 |
9 448 |
||
15 |
Hoàng Minh Giám |
Địa phận quận cầu Giấy |
33 640 |
18 838 |
15 474 |
13 792 |
20 857 |
11 680 |
9 594 |
8 551 |
17 254 |
10 271 |
8 627 |
7 723 |
||
16 |
Hoàng Ngân |
Địa phận quận cầu Giấy |
28 750 |
16 100 |
13 225 |
11 788 |
17 825 |
9 982 |
8 200 |
7 308 |
14 661 |
9 123 |
7 657 |
6 924 |
||
17 |
Hoàng Quốc Việt |
Địa phận quận cầu Giấy |
45 240 |
24 430 |
19 906 |
17 644 |
28 049 |
15 146 |
12 341 |
10 939 |
23 005 |
12 899 |
10 599 |
9 448 |
||
18 |
Hoàng Sâm |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 200 |
18 032 |
14 812 |
13 202 |
19 964 |
11 180 |
9 183 |
8 185 |
16 698 |
9 979 |
8 390 |
7 535 |
|
19 |
Khuất Duy Tiến |
Địa phận quận cầu Giấy |
45 240 |
24 430 |
19 906 |
17 644 |
28 049 |
15 146 |
12 341 |
10 939 |
23 005 |
12 899 |
10 599 |
9 448 |
||
20 |
Khúc Thừa Dụ |
Đầu đường |
Cuối đường |
36 000 |
19 440 |
15 840 |
14 040 |
22 320 |
12 053 |
9 821 |
8 705 |
18 416 |
10 483 |
8 641 |
7 685 |
|
21 |
Lạc Long Quân |
Địa phận quận Cầu Giấy |
45 240 |
22 550 |
18 374 |
16 286 |
28 049 |
13 981 |
11 392 |
10 098 |
21 363 |
12 160 |
10 024 |
8 915 |
||
22 |
Lê Đức Thọ |
Địa phận quận Cầu Giấy |
37 120 |
20 416 |
16 704 |
14 848 |
23 014 |
12 658 |
10 356 |
9 206 |
18 898 |
10 927 |
9 202 |
8 216 |
||
23 |
Lê Văn Lương |
Địa phận quận Cầu Giấy |
53 360 |
27 747 |
22 411 |
19 743 |
33 083 |
17 203 |
13 895 |
12 241 |
27 114 |
14 378 |
11 667 |
10 106 |
||
24 |
Mạc Thái Tổ |
Đầu đường |
Cuối đường |
36 800 |
20 240 |
16 560 |
14 720 |
22 816 |
12 549 |
10 267 |
9 126 |
18 735 |
10 833 |
9 123 |
8 145 |
|
25 |
Mạc Thái Tông |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 250 |
21 735 |
17 710 |
15 698 |
24 955 |
13 476 |
10 980 |
9 732 |
20 363 |
11 648 |
9 612 |
8 553 |
|
26 |
Mai Dịch |
Đầu đường |
Cuối đường |
28 000 |
15 680 |
12 880 |
11 480 |
17 360 |
9 722 |
7 990 |
7 225 |
14 279 |
8 885 |
7 457 |
6 744 |
|
27 |
Nghĩa Đô |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 120 |
16 307 |
13 395 |
11 939 |
18 054 |
10 110 |
8 305 |
7 480 |
15 073 |
9 202 |
7 694 |
6 981 |
|
28 |
Nghĩa Tân |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 120 |
16 307 |
13 395 |
11 939 |
18 054 |
10 110 |
8 305 |
7 480 |
15 073 |
9 202 |
7 694 |
6 981 |
|
29 |
Nguyễn Chánh |
Đầu đường |
Cuối đường |
33 640 |
18 838 |
15 474 |
13 792 |
20 857 |
11 680 |
9 594 |
8 551 |
17 254 |
10 271 |
8 627 |
7 723 |
|
30 |
Nguyễn Đình Hoàn |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 900 |
16 744 |
13 754 |
12 259 |
18 538 |
10 381 |
8 527 |
7 601 |
15 477 |
9 448 |
7 901 |
7 168 |
|
31 |
Nguyễn Khả Trạc |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 900 |
16 744 |
13 754 |
12 259 |
18 538 |
10 381 |
8 527 |
7 601 |
15 477 |
9 448 |
7 901 |
7 168 |
|
32 |
Nguyễn Khang |
Đường mới Chạy dọc sông Tô Lịch |
32 200 |
18 032 |
14 812 |
13 202 |
19 964 |
11 180 |
9 183 |
8 185 |
16 698 |
9 979 |
8 390 |
7 535 |
||
Đường cũ qua khu dân cư |
29 900 |
16 744 |
13 754 |
12 259 |
18 538 |
10 381 |
8 527 |
7 601 |
15 477 |
9 448 |
7 901 |
7 168 |
||||
33 |
Nguyễn Khánh Toàn |
Đầu đường |
Cuối đường |
41 760 |
22 550 |
18 374 |
16 286 |
25 891 |
13 981 |
11 392 |
10 098 |
21 363 |
12 160 |
10 024 |
8 915 |
|
34 |
Nguyễn Ngọc Vũ |
Địa phận quận Cầu Giấy |
29 900 |
16 744 |
13 754 |
12 259 |
18 538 |
10 381 |
8 527 |
7 601 |
15 477 |
9 448 |
7 901 |
7 168 |
||
35 |
Nguyễn Phong Sắc |
Hoàng Quốc Việt |
Xuân Thủy |
37 120 |
20 416 |
16 704 |
14 848 |
23 014 |
12 658 |
10 356 |
9 206 |
18 898 |
10 927 |
9 202 |
8 216 |
|
36 |
Nguyễn Quốc Trị |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 120 |
16 307 |
13 395 |
11 939 |
18 054 |
10 110 |
8 305 |
7 480 |
15 073 |
9 202 |
7 694 |
6 981 |
|
37 |
Nguyễn Thị Định |
Địa phận quận Cầu Giấy |
33 350 |
18 676 |
15 341 |
13 674 |
20 677 |
11 579 |
9 511 |
8 478 |
17 105 |
10 182 |
8 553 |
7 657 |
||
38 |
Nguyễn Thị Thập |
Địa phận quận Cầu Giấy |
28 750 |
16 100 |
13 225 |
11 788 |
17 825 |
9 982 |
8 200 |
7 308 |
14 661 |
9 123 |
7 657 |
6 924 |
||
39 |
Nguyễn Văn Huyên |
Đầu đường |
Cuối đường |
37 120 |
20 416 |
16 704 |
14 848 |
23 014 |
12 658 |
10 356 |
9 206 |
18 898 |
10 927 |
9 202 |
8 216 |
|
40 |
Phạm Hùng |
Địa phận quận Cầu Giấy |
44 800 |
23 744 |
19 264 |
17 024 |
27 776 |
14 721 |
11 944 |
10 555 |
23 006 |
12 772 |
10 472 |
9 281 |
||
41 |
Phạm Thận Duật |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 900 |
16 744 |
13 754 |
12 259 |
18 538 |
10 381 |
8 527 |
7 601 |
15 477 |
9 448 |
7 901 |
7 168 |
|
42 |
Phạm Tuấn Tài |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 900 |
16 744 |
13 754 |
12 259 |
18 538 |
10 381 |
8 527 |
7 601 |
15 477 |
9 448 |
7 901 |
7 168 |
|
43 |
Phạm Văn Bạch |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 250 |
21 735 |
16 675 |
15 698 |
24 955 |
13 476 |
10 339 |
9 732 |
20 363 |
11 648 |
9 612 |
8 553 |
|
44 |
Phạm Văn Đồng |
Địa phận quận Cầu Giấy |
42 920 |
23 177 |
18 885 |
16 739 |
26 610 |
14 370 |
11 709 |
10 378 |
22 184 |
12 571 |
10 353 |
9 202 |
||
45 |
Phan Văn Trường |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 900 |
16 744 |
13 754 |
12 259 |
18 538 |
10 381 |
8 527 |
7 601 |
15 477 |
9 448 |
7 901 |
7 168 |
|
46 |
Phố Dương Khuê |
Đầu đường |
Cuối đường |
28 750 |
16 100 |
13 225 |
11 788 |
17 825 |
9 982 |
8 200 |
7 308 |
14 661 |
9 123 |
7 657 |
6 924 |
|
47 |
Phùng Chí Kiên |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 200 |
18 032 |
14 812 |
13 202 |
19 964 |
11 180 |
9 183 |
8 185 |
16 698 |
9 979 |
8 390 |
7 535 |
|
48 |
Quan Hoa |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 900 |
16 744 |
13 754 |
12 259 |
18 538 |
10 381 |
8 527 |
7 601 |
15 477 |
9 448 |
7 901 |
7 168 |
|
49 |
Quan Nhân |
Địa phận quận Cầu Giấy |
28 750 |
16 100 |
13 225 |
11 788 |
17 825 |
9 982 |
8 200 |
7 308 |
14 661 |
9 123 |
7 657 |
6 924 |
||
50 |
Thành Thái |
Đầu đường |
Cuối đường |
34 800 |
19 140 |
15 660 |
13 920 |
21 576 |
11 867 |
9 709 |
8 630 |
18 076 |
10 599 |
8 874 |
7 969 |
|
51 |
Thọ Tháp |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 480 |
18 189 |
14 941 |
13 317 |
20 138 |
11 277 |
9 263 |
8 256 |
16 659 |
9 916 |
8 329 |
7 457 |
|
52 |
Tô Hiệu |
Đầu đường |
Cuối đường |
34 800 |
19 140 |
15 660 |
13 920 |
21 576 |
11 867 |
9 709 |
8 630 |
18 076 |
10 599 |
8 874 |
7 969 |
|
53 |
Tôn Thất Thuyết |
Địa phận quận Cầu Giấy |
40 600 |
21 924 |
17 864 |
15 834 |
25 172 |
13 593 |
11 076 |
9 817 |
20 540 |
11 750 |
9 695 |
8 627 |
||
54 |
Trần Bình |
Hồ Tùng Mậu |
Chợ Tạm |
26 680 |
15 208 |
12 540 |
11 206 |
16 542 |
9 429 |
7 775 |
6 947 |
12 324 |
8 011 |
6 902 |
6 162 |
|
55 |
Trần Cung (đoạn đường 69 cũ) |
Địa phận quận Cầu Giấy |
29 000 |
16 240 |
13 340 |
11 890 |
17 980 |
10 069 |
8 271 |
7 372 |
14 789 |
9 202 |
7 723 |
6 984 |
||
56 |
Trần Đăng Ninh |
Đầu đường |
Cuối đường |
41 760 |
22 550 |
18 374 |
16 286 |
25 891 |
13 981 |
11 392 |
10 098 |
21 363 |
12 160 |
10 024 |
8 915 |
|
57 |
Trần Duy Hưng |
Đầu đường |
Cuối đường |
55 680 |
28 954 |
23 386 |
20 602 |
34 522 |
17 951 |
14 499 |
12 773 |
27 935 |
14 726 |
11 962 |
10 251 |
|
58 |
Trần Kim Xuyến |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 200 |
18 032 |
14 812 |
13 202 |
19 964 |
11 180 |
9 183 |
8 185 |
16 698 |
9 979 |
8 390 |
7 535 |
|
59 |
Trần Quốc Hoàn |
Đầu đường |
Cuối đường |
33 350 |
18 676 |
15 341 |
13 674 |
20 677 |
11 579 |
9 511 |
8 478 |
17 105 |
10 182 |
8 553 |
7 657 |
|
60 |
Trần Quốc Vượng |
Đầu đường |
Cuối đường |
30 160 |
16 890 |
13 874 |
12 366 |
18 699 |
10 472 |
8 602 |
7 667 |
15 611 |
9 531 |
7 969 |
7 230 |
|
61 |
Trần Quý Kiên |
Đầu đường |
Cuối đường |
33 350 |
18 676 |
15 341 |
13 674 |
20 677 |
11 579 |
9 511 |
8 478 |
17 105 |
10 182 |
8 553 |
7 657 |
|
62 |
Trần Thái Tông |
Ngã tư Xuân Thủy |
Tôn Thất Thuyết |
40 600 |
21 924 |
17 864 |
15 834 |
25 172 |
13 593 |
11 076 |
9 817 |
20 540 |
11 750 |
9 695 |
8 627 |
|
63 |
Trần Tử Bình |
Đầu đường |
Cuối đường |
28 750 |
16 100 |
13 225 |
11 788 |
17 825 |
9 982 |
8 200 |
7 308 |
14 661 |
9 123 |
7 657 |
6 924 |
|
64 |
Trần Vỹ |
Đầu đường Cuối đường |
36 800 |
20 240 |
16 560 |
14 720 |
22 816 |
12 549 |
10 267 |
9 126 |
18 735 |
10 833 |
9 123 |
8 145 |
||
65 |
Trung Hòa |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 200 |
18 032 |
14 812 |
13 202 |
19 964 |
11 180 |
9 183 |
8 185 |
16 698 |
9 979 |
8 390 |
7 535 |
|
66 |
Trung Kính |
Đầu đường |
Vũ Phạm Hàm |
28 750 |
16 100 |
13 225 |
11 788 |
17 825 |
9 982 |
8 200 |
7 308 |
14 661 |
9 123 |
7 657 |
6 924 |
|
Vũ Phạm Hàm |
Cuối đường |
40 250 |
21 735 |
17 710 |
15 698 |
24 955 |
13 476 |
10 980 |
9 732 |
20 363 |
11 648 |
9 612 |
8 553 |
|||
67 |
Trương Công Giai |
Đầu đường |
Cuối đường |
33 640 |
18 838 |
15 474 |
13 792 |
20 857 |
11 680 |
9 594 |
8 551 |
17 254 |
10 271 |
8 627 |
7 723 |
|
68 |
Tú Mỡ |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 000 |
16 240 |
13 340 |
11 890 |
17 980 |
10 069 |
8 271 |
7 372 |
14 874 |
8 854 |
7 437 |
6 658 |
|
69 |
Võ Chí Công |
Đoạn qua quận Cầu Giấy |
41 760 |
22 550 |
18 374 |
16 286 |
25 891 |
13 981 |
11 392 |
10 098 |
21 363 |
12 160 |
10 024 |
8 915 |
||
70 |
Vũ Phạm Hàm |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 250 |
21 735 |
17 710 |
15 698 |
24 955 |
13 476 |
10 980 |
9 732 |
20 363 |
11 648 |
9 612 |
8 553 |
|
71 |
Xuân Thủy |
Đầu đường |
Cuối đường |
45 240 |
24 430 |
19 906 |
17 644 |
28 049 |
15 146 |
12 341 |
10 939 |
23 005 |
12 899 |
10 599 |
9 448 |
|
72 |
Yên Hòa |
Đầu đường |
Cuối đường |
28 750 |
16 100 |
13 225 |
11 788 |
17 825 |
9 982 |
8 200 |
7 308 |
14 661 |
9 123 |
7 657 |
6 924 |
|
BẢNG SỐ 5
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN ĐỐNG ĐA
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
||||||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
An Trạch |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 250 |
21 735 |
17 710 |
15 698 |
26 163 |
14 128 |
11 512 |
10 203 |
20 363 |
11 648 |
9 612 |
8 553 |
2 |
Bích Câu |
Đầu đường |
Cuối đường |
46 000 |
24 380 |
19 780 |
17 480 |
29 900 |
15 847 |
12 857 |
11 362 |
23 622 |
13 115 |
10 753 |
9 530 |
3 |
Cát Linh |
Đầu đường |
Cuối đường |
76 560 |
38 280 |
30 624 |
26 796 |
49 764 |
24 882 |
19 906 |
17 417 |
36 151 |
16 720 |
13 741 |
11 380 |
4 |
Cầu Giấy |
Địa phận quận Đống Đa |
53 360 |
27 747 |
22 411 |
19 743 |
34 684 |
18 036 |
14 567 |
12 833 |
27 114 |
14 387 |
11 667 |
10 106 |
|
5 |
Cầu Mới |
Số 111 đường Láng |
Đầu Cầu Mới |
49 450 |
26 209 |
21 264 |
18 791 |
32 143 |
17 036 |
13 821 |
12 214 |
25 251 |
13 766 |
11 200 |
9 775 |
6 |
Chùa Bộc |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 600 |
34 800 |
27 840 |
24 360 |
45 240 |
22 620 |
18 096 |
15 834 |
33 686 |
16 185 |
13 310 |
11 133 |
7 |
Chùa Láng |
Đầu đường |
Cuối đường |
44 850 |
24 219 |
19 734 |
17 492 |
29 153 |
15 742 |
12 827 |
11 369 |
22 807 |
12 788 |
10 508 |
9 367 |
8 |
Đặng Tiến Đông |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 250 |
21 735 |
17 710 |
15 698 |
26 163 |
14 128 |
11 512 |
10 203 |
20 363 |
11 648 |
9 612 |
8 553 |
9 |
Đặng Trần Côn |
Đầu đường |
Cuối đường |
46 000 |
24 380 |
19 780 |
17 480 |
29 900 |
15 847 |
12 857 |
11 362 |
23 622 |
13 115 |
10 753 |
9 530 |
10 |
Đặng Văn Ngữ |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 250 |
21 735 |
17 710 |
15 698 |
26 163 |
14 128 |
11 512 |
10 203 |
20 363 |
11 648 |
9 612 |
8 553 |
11 |
Đào Duy Anh |
Đầu đường |
Cuối đường |
54 050 |
28 106 |
22 701 |
19 999 |
35 133 |
18 269 |
14 756 |
12 999 |
27 694 |
14 599 |
11 859 |
10 163 |
12 |
Đoàn Thị Điểm |
Đầu đường |
Cuối đường |
48 300 |
25 599 |
20 769 |
18 354 |
31 395 |
16 639 |
13 500 |
11 930 |
24 436 |
13 440 |
10 996 |
9 652 |
13 |
Đông Các |
Đầu đường |
Cuối đường |
34 800 |
19 140 |
15 660 |
13 920 |
22 620 |
12 441 |
10 179 |
9 048 |
18 076 |
10 599 |
8 874 |
7 969 |
14 |
Đông Tác |
Đầu đường |
Cuối đường |
34 800 |
19 140 |
15 660 |
13 920 |
22 620 |
12 441 |
10 179 |
9 048 |
18 076 |
10 599 |
8 874 |
7 969 |
15 |
Đường Đê La Thành |
Kim Hoa |
Ô Chợ Dừa |
35 840 |
19 712 |
16 128 |
14 336 |
23 296 |
12 813 |
10 483 |
9 318 |
18 246 |
10 550 |
8 885 |
7 933 |
16 |
Đường Hào Nam mới |
Hào Nam |
Cát Linh |
44 850 |
24 219 |
19 734 |
17 492 |
29 153 |
15 742 |
12 827 |
11 369 |
22 807 |
12 788 |
10 508 |
9 367 |
17 |
Đường Ven hồ Ba Mẫu |
Từ đường Giải Phóng |
37 950 |
20 873 |
17 078 |
15 180 |
24 668 |
13 567 |
11 100 |
9 867 |
19 549 |
11 240 |
9 327 |
8 309 |
|
18 |
Giải Phóng (đi qua đường tàu) |
Địa phận quận Đống Đa |
37 120 |
20 416 |
16 704 |
14 848 |
24 128 |
13 270 |
10 858 |
9 651 |
18 898 |
10 927 |
9 202 |
8 216 |
|
Giải Phóng (phía đối diện đường tàu) |
Địa phận quận Đống Đa |
54 520 |
28 350 |
22 898 |
20 172 |
35 438 |
18 428 |
14 884 |
13 112 |
27 935 |
14 726 |
11 962 |
10 251 |
||
19 |
Giảng Võ |
Nguyễn Thái Học |
Cát Linh |
53 360 |
27 747 |
22 411 |
19 743 |
34 684 |
18 036 |
14 567 |
12 833 |
27 114 |
14 378 |
11 667 |
10 106 |
Cát Linh |
Láng Hạ |
85 840 |
42 062 |
33 478 |
29 186 |
55 796 |
27 340 |
21 760 |
18 971 |
39 438 |
17 952 |
14 215 |
12 160 |
||
20 |
Hàng Cháo |
Địa phận quận Đống Đa |
54 050 |
28 106 |
22 701 |
19 999 |
35 133 |
18 269 |
14 756 |
12 999 |
27 694 |
14 599 |
11 859 |
10 163 |
|
21 |
Hào Nam |
Đầu đường |
Cuối đường |
49 450 |
26 209 |
21 264 |
18 791 |
32 143 |
17 036 |
13 821 |
12 214 |
25 251 |
13 766 |
11 200 |
9 775 |
22 |
Hồ Đắc Di |
Đầu đường |
Cuối đường |
39 200 |
21 168 |
17 248 |
15 288 |
25 480 |
13 759 |
11 211 |
9 937 |
19 832 |
11 344 |
9 361 |
8 329 |
23 |
Hồ Giám |
Đầu đường |
Cuối đường |
44 850 |
24 219 |
19 734 |
17 492 |
29 153 |
15 742 |
12 827 |
11 369 |
22 807 |
12 788 |
10 508 |
9 367 |
24 |
Hoàng Cầu |
Đầu đường |
Cuối đường |
49 450 |
26 209 |
21 264 |
18 791 |
32 143 |
17 036 |
13 821 |
12 214 |
25 251 |
13 766 |
11 200 |
9 775 |
25 |
Hoàng Ngọc Phách |
Đầu đường |
Cuối đường |
36 960 |
20 328 |
16 632 |
14 784 |
24 024 |
13 213 |
10 811 |
9 610 |
19 039 |
10 947 |
9 083 |
8 092 |
26 |
Hoàng Tích Trí |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 250 |
21 735 |
17 710 |
15 698 |
26 163 |
14 128 |
11 512 |
10 203 |
20 363 |
11 648 |
9 612 |
8 553 |
27 |
Huỳnh Thúc Kháng |
Đầu đường |
Cuối đường |
64 960 |
33 130 |
26 634 |
23 386 |
42 224 |
21 534 |
17 312 |
15 201 |
32 044 |
16 022 |
13 009 |
10 818 |
28 |
Khâm Thiên |
Đầu đường |
Cuối đường |
62 100 |
31 671 |
25 461 |
22 356 |
40 365 |
20 586 |
16 550 |
14 531 |
30 952 |
15 477 |
12 788 |
10 508 |
29 |
Khương Thượng |
Đầu đường |
Cuối đường |
33 640 |
18 838 |
15 474 |
13 792 |
21 866 |
12 245 |
10 058 |
8 965 |
17 254 |
10 271 |
8 627 |
7 723 |
30 |
Kim Hoa |
Đầu đường |
Cuối đường |
36 800 |
20 240 |
16 560 |
14 720 |
23 920 |
13 156 |
10 764 |
9 568 |
18 735 |
10 833 |
9 123 |
8 145 |
31 |
La Thành |
Ô Chợ Dừa |
Hết địa phận quận Đống Đa |
49 450 |
26 209 |
21 264 |
18 791 |
32 143 |
17 036 |
13 821 |
12 214 |
25 251 |
13 766 |
11 200 |
9 775 |
32 |
Láng |
Đầu đường |
Cuối đường |
49 450 |
26 209 |
21 264 |
18 791 |
32 143 |
17 036 |
13 821 |
12 214 |
25 251 |
13 766 |
11 200 |
9 775 |
33 |
Láng Hạ |
Địa phận quận Đống Đa |
91 000 |
45 500 |
36 400 |
31 850 |
59 150 |
29 575 |
23 660 |
20 703 |
44 044 |
21 162 |
17 402 |
14 555 |
|
34 |
Lê Duẩn (đi qua đường tàu) |
Địa phận quận Đống Đa |
43 680 |
23 587 |
19 219 |
17 035 |
28 392 |
15 332 |
12 492 |
11 073 |
22 212 |
12 454 |
10 233 |
9 122 |
|
Lê Duẩn (không có đường tàu) |
Địa phận quận Đống Đa |
89 600 |
43 456 |
34 496 |
30 016 |
58 240 |
28 246 |
22 422 |
19 510 |
40 458 |
18 206 |
14 160 |
12 137 |
||
35 |
Lương Đình Của |
Đầu đường |
Cuối đường |
46 000 |
24 380 |
19 780 |
17 480 |
29 900 |
15 847 |
12 857 |
11 362 |
23 622 |
13 115 |
10 753 |
9 530 |
36 |
Lý Văn Phúc |
Đầu đường |
Cuối đường |
44 850 |
24 219 |
19 734 |
17 492 |
29 153 |
15 742 |
12 827 |
11 369 |
22 807 |
12 788 |
10 508 |
9 367 |
37 |
Mai Anh Tuấn |
Địa phận quận Đống Đa |
34 800 |
19 140 |
15 660 |
13 920 |
22 620 |
12 441 |
10 179 |
9 048 |
18 076 |
10 599 |
8 874 |
7 969 |
|
38 |
Nam Đồng |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 250 |
21 735 |
17 710 |
15 698 |
26 163 |
14 128 |
11 512 |
10 203 |
20 363 |
11 648 |
9 612 |
8 553 |
39 |
Ngõ Hàng Bột |
Đầu đường |
Cuối đường |
48 300 |
25 599 |
20 769 |
18 354 |
31 395 |
16 639 |
13 500 |
11 930 |
24 436 |
13 440 |
10 996 |
9 652 |
40 |
Ngô Sỹ Liên |
Đầu đường |
Cuối đường |
48 160 |
25 525 |
20 709 |
18 301 |
31 304 |
16 591 |
13 461 |
11 896 |
24 592 |
13 406 |
10 908 |
9 520 |
41 |
Ngô Tất Tố |
Đầu đường |
Cuối đường |
44 850 |
24 219 |
19 734 |
17 492 |
29 153 |
15 742 |
12 827 |
11 369 |
22 807 |
12 788 |
10 508 |
9 367 |
42 |
Ngõ Thông Phong |
Tôn Đức Thắng |
Khách sạn Sao Mai |
37 950 |
20 873 |
17 078 |
15 180 |
24 668 |
13 567 |
11 100 |
9 867 |
19 549 |
11 240 |
9 327 |
8 309 |
43 |
Nguyễn Chí Thanh |
Địa phận quận Đống Đa |
85 800 |
42 900 |
34 320 |
30 030 |
55 770 |
27 885 |
22 308 |
19 520 |
41 527 |
19 953 |
16 408 |
13 724 |
|
44 |
Nguyên Hồng |
Địa phận quận Đống Đa |
43 680 |
23 587 |
19 219 |
17 035 |
28 392 |
15 332 |
12 492 |
11 073 |
22 212 |
12 454 |
10 233 |
9 122 |
|
45 |
Nguyễn Khuyến |
Đầu đường |
Cuối đường |
62 640 |
31 946 |
25 682 |
22 550 |
40 716 |
20 765 |
16 694 |
14 658 |
31 221 |
15 611 |
12 899 |
10 599 |
46 |
Nguyễn Lương Bằng |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 600 |
34 800 |
27 840 |
24 360 |
45 240 |
22 620 |
18 096 |
15 834 |
33 686 |
16 185 |
13 310 |
11 133 |
47 |
Nguyễn Ngọc Doãn |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 250 |
21 735 |
17 710 |
15 698 |
26 163 |
14 128 |
11 512 |
10 203 |
20 363 |
11 648 |
9 612 |
8 553 |
48 |
Nguyễn Như Đổ |
Đầu đường |
Cuối đường |
48 300 |
25 599 |
20 769 |
18 354 |
31 395 |
16 639 |
13 500 |
11 930 |
24 436 |
13 440 |
10 996 |
9 652 |
49 |
Nguyễn Phúc Lai |
Đầu đường |
Cuối đường |
30 160 |
16 890 |
13 874 |
12 366 |
19 604 |
10 978 |
9 018 |
8 038 |
15 611 |
9 531 |
7 969 |
7 230 |
50 |
Nguyễn Thái Học |
Địa phận quận Đống Đa |
92 800 |
45 008 |
35 728 |
31 088 |
60 320 |
29 255 |
23 223 |
20 207 |
41 903 |
18 856 |
14 666 |
12 571 |
|
51 |
Nguyễn Trãi |
Địa phận quận Đống Đa |
48 160 |
25 525 |
20 709 |
18 301 |
31 304 |
16 591 |
13 461 |
11 896 |
24 592 |
13 406 |
10 908 |
9 520 |
|
52 |
Ô Chợ Dừa |
Đầu đường |
Cuối đường |
64 960 |
33 130 |
26 634 |
23 386 |
42 224 |
21 534 |
17 312 |
15 201 |
32 044 |
16 022 |
13 009 |
10 818 |
53 |
Phạm Ngọc Thạch |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 320 |
30 763 |
24 731 |
21 715 |
39 208 |
19 996 |
16 075 |
14 115 |
30 400 |
15 447 |
12 653 |
10 517 |
54 |
Phan Phù Tiên |
Đầu đường |
Cuối đường |
46 000 |
24 380 |
19 780 |
17 480 |
29 900 |
15 847 |
12 857 |
11 362 |
23 622 |
13 115 |
10 753 |
9 530 |
55 |
Phan Văn Trị |
Đầu đường |
Cuối đường |
44 850 |
24 219 |
19 734 |
17 492 |
29 153 |
15 742 |
12 827 |
11 369 |
22 807 |
12 788 |
10 508 |
9 367 |
56 |
Pháo Đài Láng |
Đầu đường |
Cuối đường |
35 840 |
19 712 |
16 128 |
14 336 |
23 296 |
12 813 |
10 483 |
9 318 |
18 246 |
10 550 |
8 885 |
7 933 |
57 |
Phổ Giác |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 250 |
21 735 |
17 710 |
15 698 |
26 163 |
14 128 |
11 512 |
10 203 |
20 363 |
11 648 |
9 612 |
8 553 |
58 |
Phố Hào Nam (thay thế phố Hào Nam cũ và phố Hào Nam mới) |
Hoàng Cầu |
Vũ Thạnh |
49 450 |
26 209 |
21 264 |
18 791 |
32 143 |
17 036 |
13 821 |
12 214 |
25 251 |
13 766 |
11 200 |
9 775 |
Vũ Thạnh |
Ngã năm Cát Linh, Giảng Võ, Giang Văn Minh |
46 000 |
24 380 |
19 780 |
17 480 |
29 900 |
15 847 |
12 857 |
11 362 |
23 622 |
13 115 |
10 753 |
9 530 |
||
59 |
Phương Mai |
Đầu đường |
Cuối đường |
46 000 |
24 380 |
19 780 |
17 480 |
29 900 |
15 847 |
12 857 |
11 362 |
23 622 |
13 115 |
10 753 |
9 530 |
60 |
Quốc Tử Giám |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 480 |
30 845 |
24 797 |
21 773 |
39 312 |
20 049 |
16 118 |
14 152 |
30 145 |
15 073 |
12 454 |
10 233 |
61 |
Tam Khương |
Đầu đường |
Cuối đường |
33 640 |
18 838 |
15 474 |
13 792 |
21 866 |
12 245 |
10 058 |
8 965 |
17 254 |
10 271 |
8 627 |
7 723 |
62 |
Tây Sơn |
Nguyễn Lương Bằng |
Ngã 3 Thái Hà-Chùa Bộc |
64 960 |
33 130 |
26 634 |
23 386 |
42 224 |
21 534 |
17 312 |
15 201 |
32 044 |
16 022 |
13 009 |
10 818 |
Ngã 3 Thái Hà-Chùa Bộc |
Ngã Tư Sở |
53 360 |
27 747 |
22 411 |
19 743 |
34 684 |
18 036 |
14 567 |
12 833 |
27 114 |
14 378 |
11 667 |
10 106 |
||
63 |
Thái Hà |
Tây Sơn |
Láng Hạ |
69 600 |
34 800 |
27 840 |
24 360 |
45 240 |
22 620 |
18 096 |
15 834 |
33 686 |
16 185 |
13 310 |
11 133 |
64 |
Thái Thịnh |
Đầu đường |
Cuối đường |
49 450 |
26 209 |
21 264 |
18 791 |
32 143 |
17 036 |
13 821 |
12 214 |
25 251 |
13 766 |
11 200 |
9 775 |
65 |
Tôn Đức Thắng |
Đầu đường |
Cuối đường |
76 560 |
38 280 |
30 624 |
26 796 |
49 764 |
24 882 |
19 906 |
17 417 |
36 151 |
16 720 |
13 741 |
11 380 |
66 |
Tôn Thất Tùng |
Đầu đường |
Cuối đường |
41 400 |
22 356 |
18 216 |
16 146 |
26 910 |
14 531 |
11 840 |
10 495 |
21 178 |
12 055 |
9 937 |
8 838 |
67 |
Trần Hữu Tước |
Đầu đường |
Cuối đường |
36 960 |
20 328 |
16 632 |
14 784 |
24 024 |
13 213 |
10 811 |
9 610 |
19 039 |
10 947 |
9 083 |
8 092 |
68 |
Trần Quang Diệu |
Đầu đường |
Cuối đường |
37 950 |
20 873 |
17 078 |
15 180 |
24 668 |
13 567 |
11 100 |
9 867 |
19 549 |
11 240 |
9 327 |
8 309 |
69 |
Trần Quý Cáp |
Nguyễn Khuyến |
Nguyễn Như Đổ |
52 900 |
27 508 |
22 218 |
19 573 |
34 385 |
17 880 |
14 442 |
12 722 |
26 880 |
14 254 |
11 567 |
10 019 |
Nguyễn Như Đổ |
Cuối đường |
44 850 |
24 219 |
19 734 |
17 492 |
29 153 |
15 742 |
12 827 |
11 369 |
22 807 |
12 788 |
10 508 |
9 367 |
||
70 |
Trịnh Hoài Đức |
Đầu đường |
Cuối đường |
69.600 |
34 800 |
27 840 |
24 360 |
45 240 |
22 620 |
18 096 |
15 834 |
33 686 |
16 185 |
13 310 |
11 133 |
71 |
Trúc Khê |
Đầu đường |
Cuối đường |
44 850 |
24 219 |
19 734 |
17 492 |
29 153 |
15 742 |
12 827 |
11 369 |
22 807 |
12 788 |
10 508 |
9 367 |
72 |
Trung Liệt |
Đầu đường |
Cuối đường |
35 840 |
19 712 |
16 128 |
14 336 |
23 296 |
12 813 |
10 483 |
9 318 |
18 246 |
10 550 |
8 885 |
7 933 |
73 |
Trung Phụng |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 250 |
21 735 |
17 710 |
15 698 |
26 163 |
14 128 |
11 512 |
10 203 |
20 363 |
11 648 |
9 612 |
8 553 |
74 |
Trường Chinh |
Ngã Tư Sở |
Ngã 3 Tôn Thất Tùng |
49 450 |
26 209 |
21 264 |
18 791 |
32 143 |
17 036 |
13 821 |
12 214 |
25 251 |
13 766 |
11 200 |
9 775 |
Ngã 3 Tôn Thất Tùng |
Đại La |
46 000 |
24 380 |
19 780 |
17 480 |
29 900 |
15 847 |
12 857 |
11 362 |
23 622 |
13 115 |
10 753 |
9 530 |
||
75 |
Văn Miếu |
Đầu đường |
Cuối đường |
62 720 |
31 987 |
25 715 |
22 579 |
40 768 |
20 792 |
16 715 |
14 676 |
30 939 |
15 469 |
12 561 |
10 445 |
76 |
Vĩnh Hồ |
Đầu đường |
Cuối đường |
36 800 |
20 240 |
16 560 |
14 720 |
23 920 |
13 156 |
10 764 |
9 568 |
18 735 |
10 833 |
9 123 |
8 145 |
77 |
Võ Văn Dũng |
Đầu đường |
Cuối đường |
37 950 |
20 873 |
17 078 |
15 180 |
24 668 |
13 567 |
11 100 |
9 867 |
19 549 |
11 240 |
9 327 |
8 309 |
78 |
Vọng |
Địa phận quận Đống Đa |
41 400 |
22 356 |
18 216 |
16 146 |
26 910 |
14 531 |
11 840 |
10 495 |
21 178 |
12 055 |
9 937 |
8 838 |
|
79 |
Vũ Ngọc Phan |
Đầu đường |
Cuối đường |
43 680 |
23 587 |
19 219 |
17 035 |
28 392 |
15 332 |
12 492 |
11 073 |
22 212 |
12 454 |
10 233 |
9 122 |
80 |
Vũ Thạnh |
Đầu đường |
Cuối đường |
46 000 |
24 380 |
19 780 |
17 480 |
29 900 |
15 847 |
12 857 |
11 362 |
23 622 |
13 115 |
10 753 |
9 530 |
81 |
Xã Đàn |
Đầu đường |
Cuối đường |
76 560 |
38 280 |
30 624 |
26 796 |
49 764 |
24 882 |
19 906 |
17 417 |
36 151 |
16 720 |
13 741 |
11 380 |
82 |
Y Miếu |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 250 |
21 735 |
17 710 |
15 698 |
26 163 |
14 128 |
11 512 |
10 203 |
20 363 |
11 648 |
9 612 |
8 553 |
83 |
Yên Lãng |
Đầu đường |
Cuối đường |
44 850 |
24 219 |
19 734 |
17 492 |
29 153 |
15 742 |
12 827 |
11 369 |
22 807 |
12 788 |
10 508 |
9 367 |
84 |
Yên Thế |
Địa phận quận Đống Đa |
41 400 |
22 356 |
18 216 |
16 146 |
26 910 |
14 531 |
11 840 |
10 495 |
21 178 |
12 055 |
9 937 |
8 838 |
BẢNG SỐ 5
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HAI BÀ TRƯNG
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
||||||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Bà Triệu |
Nguyễn Du |
Thái Phiên |
103 040 |
49 459 |
39 155 |
34 003 |
66 976 |
32 148 |
25 451 |
22 102 |
45 218 |
20 348 |
15 827 |
13 565 |
Thái Phiên |
Đại Cồ Việt |
82 935 |
41 467 |
33 174 |
29 027 |
53 908 |
26 954 |
21 563 |
18 868 |
39 161 |
18 112 |
14 886 |
12 327 |
||
2 |
Bạch Đằng |
Địa phận quận Hai Bà Trưng |
31 050 |
17 388 |
14 283 |
12 731 |
20 183 |
11 302 |
9 284 |
8 275 |
15 477 |
9 448 |
7 901 |
7 168 |
|
3 |
Bạch Mai |
Đầu đường |
Cuối đường |
54 050 |
28 106 |
22 701 |
19 999 |
35 133 |
18 269 |
14 756 |
12 999 |
27 694 |
14 599 |
11 859 |
10 163 |
4 |
Bùi Ngọc Dương |
Đầu đường |
Cuối đường |
33 350 |
18 676 |
15 341 |
13 674 |
21 678 |
12 139 |
9 972 |
8 888 |
17 105 |
10 182 |
8 553 |
7 657 |
5 |
Bùi Thị Xuân |
Đầu đường |
Cuối đường |
85 100 |
41 699 |
33 189 |
28 934 |
55 315 |
27 104 |
21 573 |
18 807 |
39 098 |
17 797 |
14 092 |
12 055 |
6 |
Cảm Hội |
Đầu đường |
Cuối đường |
36 800 |
20 240 |
16 560 |
14 720 |
23 920 |
13 156 |
10 764 |
9 568 |
18 735 |
10 833 |
9 123 |
8 145 |
7 |
Cao Đạt |
Đầu đường |
Cuối đường |
46 000 |
24 380 |
19 780 |
17 480 |
29 900 |
15 847 |
12 857 |
11 362 |
23 622 |
13 115 |
10 753 |
9 530 |
8 |
Chùa Quỳnh |
Đầu đường |
Cuối đường |
34 500 |
18 975 |
15 525 |
13 800 |
22 425 |
12 334 |
10 091 |
8 970 |
17 920 |
10 508 |
8 798 |
7 901 |
9 |
Chùa Vua |
Đầu đường |
Cuối đường |
44 850 |
24 219 |
19 734 |
17 492 |
29 153 |
15 742 |
12 827 |
11 369 |
22 807 |
12 788 |
10 508 |
9 367 |
10 |
Đại Cồ Việt |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 000 |
30 600 |
24 600 |
21 600 |
39 000 |
19 890 |
15 990 |
14 040 |
30 599 |
15 724 |
12 834 |
10 752 |
11 |
Đại La |
Địa phận quận Hai Bà Trưng |
49 880 |
26 436 |
21 448 |
18 954 |
32 422 |
17 184 |
13 941 |
12 320 |
25 470 |
13 885 |
11 297 |
9 860 |
|
12 |
Đê Tô Hoàng |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 200 |
18 032 |
14 812 |
13 202 |
20 930 |
11 721 |
9 628 |
8 581 |
16 291 |
9 775 |
8 227 |
7 412 |
13 |
Đỗ Hạnh |
Đầu đường |
Cuối đường |
57 500 |
29 325 |
23 575 |
20 700 |
37 375 |
19 061 |
15 324 |
13 455 |
29 324 |
15 068 |
12 299 |
10 304 |
14 |
Đỗ Ngọc Du |
Đầu đường |
Cuối đường |
48 300 |
25 599 |
20 769 |
18 354 |
31 395 |
16 639 |
13 500 |
11 930 |
24 436 |
13 440 |
10 996 |
9 652 |
15 |
Đoàn Trần Nghiệp |
Đầu đường |
Cuối đường |
73 920 |
36 960 |
29 568 |
25 872 |
48 048 |
24 024 |
19 219 |
16 817 |
34 905 |
16 144 |
13 268 |
10 987 |
16 |
Đội Cung |
Đầu đường |
Cuối đường |
48 300 |
25 599 |
20 769 |
18 354 |
31 395 |
16 639 |
13 500 |
11 930 |
24 436 |
13 440 |
10 996 |
9 652 |
17 |
Đống Mác |
Đầu đường |
Cuối đường |
36 800 |
20 240 |
16 560 |
14 720 |
23 920 |
13 156 |
10 764 |
9 568 |
18 735 |
10 833 |
9 123 |
8 145 |
18 |
Đồng Nhân |
Đầu đường |
Cuối đường |
49 450 |
26 209 |
21 264 |
18 791 |
32 143 |
17 036 |
13 821 |
12 214 |
25 251 |
13 766 |
11 200 |
9 775 |
19 |
Đường gom chân đê Nguyễn Khoái |
Địa phận quận Hai Bà Trưng |
26 450 |
15 077 |
12 432 |
11 109 |
17 193 |
9 800 |
8 080 |
7 221 |
13 440 |
8 512 |
7 290 |
6 517 |
|
20 |
Đường từ Minh Khai đến chân cầu Vĩnh Tuy |
Minh Khai |
Cầu Vĩnh Tuy |
31 050 |
17 388 |
14 283 |
12 731 |
20 183 |
11 302 |
9 284 |
8 275 |
15 477 |
9 448 |
7 901 |
7 168 |
21 |
Dương Văn Bé |
Đầu đường |
Cuối đường |
24 150 |
13 766 |
11 351 |
10 143 |
15 698 |
8 948 |
7 378 |
6 593 |
11 403 |
7 697 |
6 679 |
5 929 |
22 |
Giải Phóng |
Đại Cồ Việt |
Phố Vọng |
54 520 |
28 350 |
22 898 |
20 172 |
35 438 |
18 428 |
14 884 |
13 112 |
27 935 |
14 726 |
11 962 |
10 251 |
23 |
Hàn Thuyên |
Đầu đường |
Cuối đường |
75 900 |
37 950 |
30 360 |
26 565 |
49 335 |
24 668 |
19 734 |
17 267 |
35 840 |
16 576 |
13 623 |
11 282 |
24 |
Hàng Chuối |
Đầu đường |
Cuối đường |
62 100 |
31 671 |
25 461 |
22 356 |
40 365 |
20 586 |
16 550 |
14 531 |
30 952 |
15 477 |
12 788 |
10 508 |
25 |
Hồ Xuân Hương |
Đầu đường |
Cuối đường |
73 920 |
36 960 |
29 568 |
25 872 |
48 048 |
24 024 |
19 219 |
16 817 |
34 905 |
16 144 |
13 268 |
10 987 |
26 |
Hoa Lư |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 000 |
34 500 |
27 600 |
24 150 |
44 850 |
22 425 |
17 940 |
15 698 |
33 396 |
16 046 |
13 195 |
11 037 |
27 |
Hòa Mã |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 000 |
34 500 |
27 600 |
24 150 |
44 850 |
22 425 |
17 940 |
15 698 |
33 396 |
16 046 |
13 195 |
11 037 |
28 |
Hoàng Mai |
Địa phận quận Hai Bà Trưng |
26 450 |
15 077 |
12 432 |
11 109 |
17 193 |
9 800 |
8 080 |
7 221 |
13 440 |
8 512 |
7 290 |
6 517 |
|
29 |
Hồng Mai |
Đầu đường |
Cuối đường |
36 800 |
20 240 |
16 560 |
14 720 |
23 920 |
13 156 |
10 764 |
9 568 |
18 735 |
10 833 |
9 123 |
8 145 |
30 |
Hương Viên |
Đầu đường |
Cuối đường |
48 300 |
25 599 |
20 769 |
18 354 |
31 395 |
16 639 |
13 500 |
11 930 |
24 436 |
13 440 |
10 996 |
9 652 |
31 |
Kim Ngưu |
Đầu đường |
Cuối đường |
41 400 |
22 356 |
18 216 |
16 146 |
26 910 |
14 531 |
11 840 |
10 495 |
21 178 |
12 055 |
9 937 |
8 838 |
32 |
Lạc Trung |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 250 |
21 735 |
17 710 |
15 698 |
26 163 |
14 128 |
11 512 |
10 203 |
20 363 |
11 648 |
9 612 |
8 553 |
33 |
Lãng Yên |
Lương Yên |
Đê Nguyễn Khoái |
31 050 |
17 388 |
14 283 |
12 731 |
20 183 |
11 302 |
9 284 |
8 275 |
15 477 |
9 448 |
7 901 |
7 168 |
Đê Nguyễn Khoái |
Cuối đường |
26 450 |
15 077 |
12 432 |
11 109 |
17 193 |
9 800 |
8 080 |
7 221 |
13 440 |
8 512 |
7 290 |
6 517 |
||
34 |
Lê Đại Hành |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 000 |
34 500 |
27 600 |
24 150 |
44 850 |
22 425 |
17 940 |
15 698 |
33 396 |
16 046 |
13 195 |
11 037 |
35 |
Lê Duẩn |
Nguyễn Du |
Trần Nhân Tông |
89 600 |
43 456 |
34 496 |
30 016 |
58 240 |
28 246 |
22 422 |
19 510 |
40 458 |
18 206 |
14 160 |
12 137 |
Trần Nhân Tông |
Đại Cồ Việt |
75 070 |
37 535 |
30 028 |
26 275 |
48 796 |
24 398 |
19 518 |
17 078 |
36 019 |
17 152 |
14 065 |
11 706 |
||
36 |
Lê Gia Đỉnh |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 250 |
21 735 |
17 710 |
15 698 |
26 163 |
14 128 |
11 512 |
10 203 |
20 363 |
11 648 |
9 612 |
8 553 |
37 |
Lê Ngọc Hân |
Đầu đường |
Cuối đường |
62 100 |
31 671 |
25 461 |
22 356 |
40 365 |
20 586 |
16 550 |
14 531 |
30 952 |
15 477 |
12 788 |
10 508 |
38 |
Lê Quý Đôn |
Đầu đường |
Cuối đường |
52 900 |
27 508 |
22 218 |
19 573 |
34 385 |
17 880 |
14 442 |
12 722 |
26 880 |
14 254 |
11 567 |
10 019 |
39 |
Lê Thanh Nghị |
Đầu đường |
Cuối đường |
64 400 |
32 844 |
26 404 |
23 184 |
41 860 |
21 349 |
17 163 |
15 070 |
31 768 |
15 884 |
12 897 |
10 725 |
40 |
Lê Văn Hưu |
Địa phận quận Hai Bà Trưng |
85 100 |
41 699 |
33 189 |
28 934 |
55 315 |
27 104 |
21 573 |
18 807 |
39 098 |
17 797 |
14 092 |
12 055 |
|
41 |
Liên Trì |
Địa phận quận Hai Bà Trưng |
85 100 |
41 699 |
33 189 |
28 934 |
55 315 |
27 104 |
21 573 |
18 807 |
39 098 |
17 797 |
14 092 |
12 055 |
|
42 |
Lò Đúc |
Phan Chu Trinh |
Nguyễn Công Trứ |
71 920 |
35 960 |
28 768 |
25 172 |
46 748 |
23 374 |
18 699 |
16 362 |
34 508 |
16 433 |
13 475 |
11 215 |
Nguyễn Công Trứ |
Trần Khát Chân |
58 000 |
29 580 |
23 780 |
20 880 |
37 700 |
19 227 |
15 457 |
13 572 |
29 579 |
15 199 |
12 406 |
10 394 |
||
43 |
Lương Yên |
Đầu đường |
Cuối đường |
36 800 |
20 240 |
16 560 |
14 720 |
23 920 |
13 156 |
10 764 |
9 568 |
18 735 |
10 833 |
9 123 |
8 145 |
44 |
Mạc Thị Bưởi |
Đầu đường |
Cuối đường |
31 050 |
17 388 |
14 283 |
12 731 |
20 183 |
11 302 |
9 284 |
8 275 |
15 477 |
9 448 |
7 901 |
7 168 |
45 |
Mai Hắc Đế |
Đầu đường |
Cuối đường |
85 100 |
41 699 |
33 189 |
28 934 |
55 315 |
27 104 |
21 573 |
18 807 |
39 098 |
17 797 |
14 092 |
12 055 |
46 |
Minh Khai |
Chợ Mơ |
Kim Ngưu |
51 600 |
27 348 |
22 188 |
19 608 |
33 540 |
17 776 |
14 422 |
12 745 |
26 348 |
14 364 |
11 687 |
10 200 |
Kim Ngưu |
Cuối đường |
46 800 |
25 272 |
20 592 |
18 252 |
30 420 |
16 427 |
13 385 |
11 864 |
23 798 |
13 344 |
10 964 |
9 774 |
||
47 |
Ngõ Bà Triệu |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 000 |
34 500 |
27 600 |
24 150 |
44 850 |
22 425 |
17 940 |
15 698 |
33 396 |
16 046 |
13 195 |
11 037 |
48 |
Ngõ Huế |
Đầu đường |
Cuối đường |
59 800 |
30 498 |
24 518 |
21 528 |
38 870 |
19 824 |
15 937 |
13 993 |
30 138 |
15 313 |
12 544 |
10 426 |
49 |
Ngô Thì Nhậm |
Lê Văn Hưu |
Cuối đường |
85 120 |
41 709 |
33 197 |
28 941 |
55 328 |
27 111 |
21 578 |
18 812 |
38 872 |
17 591 |
13 803 |
11 820 |
50 |
Nguyễn An Ninh |
Địa bàn quận Hai Bà Trưng |
34 500 |
18 975 |
15 525 |
13 800 |
22 425 |
12 334 |
10 091 |
8 970 |
17 920 |
10 508 |
8 798 |
7 901 |
|
51 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Đầu đường |
Cuối đường |
64 400 |
32 844 |
26 404 |
23 184 |
41 860 |
21 349 |
17 163 |
15 070 |
31 768 |
15 884 |
12 897 |
10 725 |
52 |
Nguyễn Cao |
Đầu đường |
Cuối đường |
48 160 |
25 525 |
20 709 |
18 301 |
31 304 |
16 591 |
13 461 |
11 896 |
24 592 |
13 406 |
10 908 |
9 520 |
53 |
Nguyễn Công Trứ |
Phố Huế |
Lò Đúc |
73 920 |
36 960 |
29 568 |
25 872 |
48 048 |
24 024 |
19 219 |
16 817 |
34 905 |
16 144 |
13 268 |
10 987 |
Lò Đúc |
Trần Thánh Tông |
58 240 |
29 702 |
23 878 |
20 966 |
37 856 |
19 307 |
15 521 |
13 628 |
29 352 |
14 914 |
12 217 |
10 154 |
||
54 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Trần Nhân Tông |
Đại Cồ Việt |
62 100 |
31 671 |
25 461 |
22 356 |
40 365 |
20 586 |
16 550 |
14 531 |
30 952 |
15 477 |
12 788 |
10 508 |
55 |
Nguyễn Du |
Phố Huế |
Quang Trung |
88 160 |
43 198 |
34 382 |
29 974 |
57 304 |
28 079 |
22 349 |
19 483 |
40 260 |
18 219 |
14 296 |
12 243 |
Quang Trung |
Trần Bình Trọng |
106 720 |
51 226 |
40 554 |
35 218 |
69 368 |
33 297 |
26 360 |
22 891 |
46 833 |
21 075 |
16 392 |
14 050 |
||
Trần Bình Trọng |
Cuối đường |
88 160 |
43 198 |
34 382 |
29 974 |
57 304 |
28 079 |
22 349 |
19 483 |
40 260 |
18 219 |
14 296 |
12 243 |
||
56 |
Nguyễn Hiền |
Đầu đường |
Cuối đường |
36 800 |
20 240 |
16 560 |
14 720 |
23 920 |
13 156 |
10 764 |
9 568 |
18 735 |
10 833 |
9 123 |
8 145 |
57 |
Nguyễn Huy Tự |
Đầu đường |
Cuối đường |
52 900 |
27 508 |
22 218 |
19 573 |
34 385 |
17 880 |
14 442 |
12 722 |
26 880 |
14 254 |
11 567 |
10 019 |
58 |
Nguyễn Khoái (bên trong đê) |
Đầu đường |
Hết địa phận quận Hai Bà Trưng |
27 600 |
15 732 |
12 972 |
11 592 |
17 940 |
10 226 |
8 432 |
7 535 |
13 847 |
8 716 |
7412 |
6 679 |
Nguyễn Khoái (ngoài đê) |
Đầu đường |
Hết địa phận quận Hai Bà Trưng |
25 300 |
14 421 |
11 891 |
10 626 |
16 445 |
9 374 |
7 729 |
6 907 |
13 033 |
8 309 |
7 168 |
6 354 |
|
59 |
Nguyễn Quyền |
Đầu đường |
Cuối đường |
59 800 |
30 498 |
24 518 |
21 528 |
38 870 |
19 824 |
15 937 |
13 993 |
30 138 |
15 313 |
12 544 |
10 426 |
60 |
Nguyễn Thượng Hiền |
Đầu đường |
Cuối đường |
78 400 |
38 416 |
30 576 |
26 656 |
50 960 |
24 970 |
19 874 |
17 326 |
36 492 |
16 579 |
13 502 |
11 344 |
61 |
Nguyễn Trung Ngạn |
Đầu đường |
Cuối đường |
36 800 |
20 240 |
16 560 |
14 720 |
23 920 |
13 156 |
10 764 |
9 568 |
18 735 |
10 833 |
9 123 |
8 145 |
62 |
Phạm Đình Hổ |
Đầu đường |
Cuối đường |
59 800 |
30 498 |
24 518 |
21 528 |
38 870 |
19 824 |
15 937 |
13 993 |
30 138 |
15 313 |
12 544 |
10 426 |
63 |
Phố 8/3 |
Đầu đường |
Cuối đường |
34 500 |
18 975 |
15 525 |
13 800 |
22 425 |
12 334 |
10 091 |
8 970 |
17 920 |
10 508 |
8 798 |
7 901 |
64 |
Phố Huế |
Nguyễn Du |
Nguyễn Công Trứ |
106 720 |
51 226 |
40 554 |
35 218 |
69 368 |
33 297 |
26 360 |
22 891 |
46 833 |
21 075 |
16 392 |
14 050 |
Nguyễn Công Trứ |
Đại Cồ Việt |
88 160 |
43 198 |
34 382 |
29 974 |
57 304 |
28 079 |
22 349 |
19 483 |
40 260 |
18 219 |
14 296 |
12 243 |
||
65 |
Phố Lạc Nghiệp |
Đầu đường |
Cuối đường |
41 400 |
22 356 |
18 216 |
16 146 |
26 910 |
14 531 |
11 840 |
10 495 |
21 178 |
12 055 |
9 937 |
8 838 |
66 |
Phù Đổng Thiên Vương |
Đầu đường |
Cuối đường |
64 400 |
32 844 |
26 404 |
23 184 |
41 860 |
21 349 |
17 163 |
15 070 |
31 768 |
15 884 |
12 897 |
10 725 |
67 |
Phùng Khắc Khoan |
Đầu đường |
Cuối đường |
85 100 |
41 699 |
33 189 |
28 934 |
55 315 |
27 104 |
21 573 |
18 807 |
39 098 |
17 797 |
14 092 |
12 055 |
68 |
Quang Trung |
Giáp quận Hoàn Kiếm |
Trần Nhân Tông |
102 080 |
49 509 |
39 301 |
34 197 |
66 352 |
32 181 |
25 546 |
22 228 |
45 189 |
20 335 |
15 817 |
13 557 |
69 |
Quỳnh Lôi |
Đầu đường |
Cuối đường |
34 500 |
18 975 |
15 525 |
13 800 |
22 425 |
12 334 |
10 091 |
8 970 |
17 920 |
10 508 |
8 798 |
7 901 |
70 |
Quỳnh Mai |
Đầu đường |
Cuối đường |
34 500 |
18 975 |
15 525 |
13 800 |
22 425 |
12 334 |
10 091 |
8 970 |
17 920 |
10 508 |
8 798 |
7 901 |
71 |
Tạ Quang Bửu |
Bạch Mai |
Đại Cồ Việt |
37 950 |
20 873 |
17 078 |
15 180 |
24 668 |
13 567 |
11 100 |
9 867 |
19 549 |
11 240 |
9 327 |
8 309 |
72 |
Tam Trinh |
Địa phận quận Hai Bà Trưng |
35 960 |
19 778 |
16 182 |
14 384 |
22 295 |
12 262 |
10 033 |
8 918 |
18 076 |
10 599 |
8 874 |
7 969 |
|
73 |
Tăng Bạt Hổ |
Đầu đường |
Cuối đường |
59 800 |
30 498 |
24 518 |
21 528 |
38 870 |
19 824 |
15 937 |
13 993 |
30 138 |
15 313 |
12 544 |
10 426 |
74 |
Tây Kết |
Đầu đường |
Cuối đường |
28 750 |
16 100 |
13 225 |
11 788 |
18 688 |
10 465 |
8 596 |
7 662 |
14 254 |
8 919 |
7 535 |
6 802 |
75 |
Thái Phiên |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 480 |
30 845 |
24 797 |
21 773 |
39 312 |
20 049 |
16 118 |
14 152 |
30 145 |
15 073 |
12 454 |
10 233 |
76 |
Thanh Nhàn |
Đầu đường |
Cuối đường |
41 400 |
22 356 |
18 216 |
16 146 |
26 910 |
14 531 |
11 840 |
10 495 |
21 178 |
12 055 |
9 937 |
8 838 |
77 |
Thể Giao |
Đầu đường |
Cuối đường |
54 050 |
28 106 |
22 701 |
19 999 |
35 133 |
18 269 |
14 756 |
12 999 |
27 694 |
14 599 |
11 859 |
10 163 |
78 |
Thi Sách |
Đầu đường |
Cuối đường |
75 900 |
37 950 |
30 360 |
26 565 |
49 335 |
24 668 |
19 734 |
17 267 |
35 840 |
16 576 |
13 623 |
11 282 |
79 |
Thiền Quang |
Đầu đường |
Cuối đường |
75 900 |
37 950 |
30 360 |
26 565 |
49 335 |
24 668 |
19 734 |
17 267 |
35 840 |
16 576 |
13 623 |
11 282 |
80 |
Thịnh Yên |
Đầu đường |
Cuối đường |
62 100 |
31 671 |
25 461 |
22 356 |
40 365 |
20 586 |
16 550 |
14 531 |
30 952 |
15 477 |
12 788 |
10 508 |
81 |
Thọ Lão |
Đầu đường |
Cuối đường |
44 850 |
24 219 |
19 734 |
17 492 |
29 153 |
15 742 |
12 827 |
11 369 |
22 807 |
12 788 |
10 508 |
9 367 |
82 |
Tô Hiến Thành |
Đầu đường |
Cuối đường |
75 900 |
37 950 |
30 360 |
26 565 |
49 335 |
24 668 |
19 734 |
17 267 |
35 840 |
16 576 |
13 623 |
11 282 |
83 |
Trần Bình Trọng |
Địa bàn quận Hai Bà Trưng |
82 880 |
40 611 |
32 323 |
28 179 |
53 872 |
26 397 |
21 010 |
18 316 |
38 078 |
17 333 |
13 724 |
11 741 |
|
84 |
Trần Cao Vân |
Đầu đường |
Cuối đường |
49 450 |
26 209 |
21 264 |
18 791 |
32 143 |
17 036 |
13 821 |
12214 |
25 251 |
13 766 |
11 200 |
9 775 |
85 |
Trần Đại Nghĩa |
Đầu đường |
Cuối đường |
59 800 |
30 498 |
24 518 |
21 528 |
38 870 |
19 824 |
15 937 |
13 993 |
30 138 |
15 313 |
12 544 |
10 426 |
86 |
Trần Hưng Đạo |
Địa bàn quận Hai Bà Trưng |
92 800 |
45 008 |
35 728 |
31 088 |
60 320 |
29 255 |
23 223 |
20 207 |
41 903 |
18 856 |
14 666 |
12 571 |
|
87 |
Trần Khánh Dư |
Trần Hưng Đạo |
Cuối đường |
40 250 |
21 735 |
17 710 |
15 698 |
26 163 |
14 128 |
11 512 |
10 203 |
20 363 |
11 648 |
9 612 |
8 553 |
88 |
Trần Khát Chân |
Phố Huế |
Nguyễn Khoái |
58 000 |
29 580 |
23 780 |
20 880 |
37 700 |
19 227 |
15 457 |
13 572 |
29 579 |
15 199 |
12 406 |
10 394 |
89 |
Trần Nhân Tông |
Đầu đường |
Cuối đường |
102 080 |
49 509 |
39 301 |
34 197 |
66 352 |
32 181 |
25 546 |
22 228 |
45 189 |
20 335 |
15 817 |
13 557 |
90 |
Trần Thánh Tông |
Đầu đường |
Cuối đường |
67 200 |
33 600 |
26 880 |
23 520 |
43 680 |
21 840 |
17 472 |
15 288 |
32 525 |
15 627 |
12 851 |
10 749 |
91 |
Trần Xuân Soạn |
Đầu đường |
Cuối đường |
85 100 |
41 699 |
33 189 |
28 934 |
55 315 |
27 104 |
21 573 |
18 807 |
39 098 |
17 797 |
14 092 |
12 055 |
92 |
Triệu Việt Vương |
Đầu đường |
Cuối đường |
85 100 |
41 699 |
33 189 |
28 934 |
55 315 |
27 104 |
21 573 |
18 807 |
39 098 |
17 797 |
14 092 |
12 055 |
93 |
Trương Định |
Bạch Mai |
Hết địa phận quận Hai Bà Trưng |
37 950 |
20 873 |
17 078 |
15 180 |
24 668 |
13 567 |
11 100 |
9 867 |
19 549 |
11 240 |
9 327 |
8 309 |
94 |
Trương Hán Siêu |
Địa bàn quận Hai Bà Trưng |
82 880 |
40 611 |
32 323 |
28 179 |
53 872 |
26 397 |
21 010 |
18 316 |
38 078 |
17 333 |
13 724 |
11 741 |
|
95 |
Tuệ Tĩnh |
Đầu đường |
Cuối đường |
80 500 |
39 445 |
31 395 |
27 370 |
52 325 |
25 639 |
20 407 |
17 791 |
37 469 |
17 023 |
13 863 |
11 648 |
96 |
Tương Mai |
Địa bàn quận Hai Bà Trưng |
32 200 |
18 032 |
14 812 |
13 202 |
20 930 |
11 721 |
9 628 |
8 581 |
16 291 |
9 775 |
8 227 |
7 412 |
|
97 |
Vân Đồn |
Đầu đường |
Cuối đường |
28 750 |
16 100 |
13 225 |
11 788 |
18 688 |
10 465 |
8 596 |
7 662 |
14 254 |
8 919 |
7 535 |
6 802 |
98 |
Vân Hồ 3 |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 250 |
21 735 |
17 710 |
15 698 |
26 163 |
14 128 |
11 512 |
10 203 |
20 363 |
11 648 |
9 612 |
8 553 |
99 |
Vạn Kiếp |
Đầu đường |
Cuối đường |
28 750 |
16 100 |
13 225 |
11 788 |
18 688 |
10 465 |
8 596 |
7 662 |
14 254 |
8 919 |
7 535 |
6 802 |
100 |
Vĩnh Tuy |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 200 |
18 032 |
14 812 |
13 202 |
20 930 |
11 721 |
9 628 |
8 581 |
16 291 |
9 775 |
8 227 |
7 412 |
101 |
Võ Thị Sáu |
Đầu đường |
Cuối đường |
44 850 |
24 219 |
19 734 |
17 492 |
29 153 |
15 742 |
12 827 |
11 369 |
22 807 |
12 788 |
10 508 |
9 367 |
102 |
Vọng |
Đại học Kinh tế Quốc dân |
Đường Giải Phóng |
41 400 |
22 356 |
18 216 |
16 146 |
26 910 |
14 531 |
11 840 |
10 495 |
21 178 |
12 055 |
9 937 |
8 838 |
103 |
Vũ Lợi |
Đầu đường |
Cuối đường |
54 050 |
28 106 |
22 701 |
19 999 |
35 133 |
18 269 |
14 756 |
12 999 |
27 694 |
14 599 |
11 859 |
10 163 |
104 |
Yéc xanh |
Đầu đường |
Cuối đường |
54 050 |
28 106 |
22 701 |
19 999 |
35 133 |
18 269 |
14 756 |
12 999 |
27 694 |
14 599 |
11 859 |
10 163 |
105 |
Yên Bái 1 |
Đầu đường |
Cuối đường |
46 000 |
24 380 |
19 780 |
17 480 |
29 900 |
15 847 |
12 857 |
11 362 |
23 622 |
13 115 |
10 753 |
9 530 |
106 |
Yên Bái 2 |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 250 |
21 735 |
17 710 |
15 698 |
26 163 |
14 128 |
11 512 |
10 203 |
20 363 |
11 648 |
9 612 |
8 553 |
107 |
Yên Lạc |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 900 |
16 744 |
13 754 |
12 259 |
19 435 |
10 884 |
8 940 |
7 968 |
14 866 |
9 184 |
7 718 |
6 985 |
108 |
Yết Kiêu |
Nguyễn Du |
Nguyễn Thượng Hiền |
82 880 |
40 611 |
32 323 |
28 179 |
53 872 |
26 397 |
21 010 |
18 316 |
38 078 |
17 333 |
13 724 |
11 741 |
BẢNG SỐ 5
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HÀ ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
||||||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
An Hòa |
Đầu đường |
Cuối đường |
21 516 |
12 730 |
10 572 |
9 493 |
13 377 |
7 893 |
6 799 |
5 886 |
10 681 |
7 476 |
6 573 |
5 661 |
2 |
Ao Sen |
Đầu đường |
Cuối đường |
21 576 |
12 730 |
10 572 |
9 493 |
13 377 |
7 893 |
6 799 |
5 886 |
10 681 |
7 476 |
6 573 |
5 661 |
3 |
Ba La |
Quốc lộ 6A |
Đầu Công ty Giống cây trồng |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
4 |
Bà Triệu |
Quang Trung |
Đường Tô Hiệu |
24 360 |
13 885 |
11 449 |
10 231 |
15 103 |
8 609 |
7 099 |
6 343 |
11 503 |
7 764 |
6 737 |
5 981 |
Đường Tô Hiệu |
Công ty sách Thiết bị trường học |
19 952 |
11 971 |
9 976 |
8 978 |
12 370 |
7 422 |
6 185 |
5 567 |
9 860 |
6 852 |
5 916 |
5 324 |
||
5 |
Bạch Thái Bưởi |
Đầu đường |
Cuối đường |
18 560 |
11 322 |
9 466 |
8 538 |
11 507 |
7 019 |
5 983 |
5 293 |
9 038 |
6 409 |
5 784 |
4 971 |
6 |
Bế Văn Đàn |
Đầu đường |
Cuối đường |
18 560 |
11 322 |
9 466 |
8 538 |
11 507 |
7 019 |
5 983 |
5 293 |
9 038 |
6 409 |
5 784 |
4 971 |
7 |
Bùi Bằng Đoàn |
Đầu đường |
Cuối đường |
18 560 |
11 322 |
9 466 |
8 538 |
11 507 |
7 019 |
5 983 |
5 293 |
9 038 |
6 409 |
5 784 |
4 971 |
8 |
Cao Thắng |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 030 |
9 120 |
7 717 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 896 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
9 |
Cầu Am |
Từ đầu cầu Am |
Đến điểm bưu điện văn hóa phường Vạn Phúc |
14 030 |
9 120 |
7 717 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 896 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
10 |
Cầu Đơ |
Đầu đường |
Cuối đường |
24 360 |
13 885 |
11 449 |
10 231 |
15 103 |
8 609 |
7 099 |
6 343 |
11 503 |
7 764 |
6 737 |
5 981 |
11 |
Chiến Thắng |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 520 |
14 546 |
11 994 |
10 718 |
15 822 |
9 019 |
7 437 |
6 645 |
12 324 |
8 011 |
6 902 |
6 162 |
12 |
Chu Văn An |
Bưu điện Hà Đông |
Cầu Am |
24 360 |
13 885 |
11 449 |
10 231 |
15 103 |
8 609 |
7 099 |
6 343 |
11 503 |
7 764 |
6 737 |
5 981 |
13 |
Đại An |
Đầu đường |
Cuối đường |
21 576 |
12 730 |
10 572 |
9 493 |
13 377 |
7 893 |
6 799 |
5 886 |
10 681 |
7 476 |
6 573 |
5 661 |
14 |
Đinh Tiên Hoàng |
Đầu đường |
Cuối đường |
18 560 |
11 322 |
9 466 |
8 538 |
11 507 |
7 019 |
5 983 |
5 293 |
9 038 |
6 409 |
5 784 |
4 971 |
15 |
Đường 19/5 |
Cầu Đen |
Đường Chiến Thắng |
18 560 |
11 322 |
9 466 |
8 538 |
11 507 |
7 019 |
5 983 |
5 293 |
9 038 |
6 409 |
5 784 |
4 971 |
16 |
Đường 72 |
Địa phận quận Hà Đông |
11 730 |
7 859 |
6 686 |
6 100 |
7 273 |
4 873 |
4 145 |
3 782 |
6 109 |
4 215 |
3 299 |
2 933 |
|
17 |
Đường Biên Giang |
Cầu Mai Lĩnh |
Hết địa phận quận Hà Đông |
11 730 |
7 859 |
6 686 |
6 100 |
7 273 |
4 873 |
4 145 |
3 782 |
6 109 |
4 215 |
3 299 |
2 933 |
18 |
Đường Đa Sĩ |
Công ty Giày Yên Thủy |
Đường Phúc La |
14 030 |
9 120 |
7 717 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 896 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
19 |
Dương Lâm |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 704 |
10 524 |
8 853 |
8 018 |
10 356 |
6 525 |
5 489 |
4 971 |
8 216 |
5 834 |
5 258 |
4 519 |
20 |
Đường nhánh dân sinh nối từ đường Biên Giang vào các khu dân cư phường Đồng Mai |
Đường Biên Giang |
Tổ dân phố Phú Mỹ, phường Biên Giang |
8 280 |
5 796 |
4 968 |
4 554 |
5 134 |
3 594 |
3 436 |
3 150 |
4 267 |
2 944 |
2 644 |
2 350 |
Đường Biên Giang |
Khu dân cư tổ dân phố 18, phường Đồng Mai |
8 280 |
5 796 |
4 968 |
4 554 |
5 134 |
3 594 |
3 436 |
3 150 |
4 267 |
2 944 |
2 644 |
2 350 |
||
21 |
Đường nhánh dân sinh nối từ đường Quốc lộ 6: Đoạn từ đường sắt đến cầu Mai Lĩnh |
Quốc lộ 6A |
Khu dân cư phường: Đồng Mai, Yên Nghĩa |
11 040 |
7 507 |
6 403 |
5 851 |
6 845 |
4 654 |
4 039 |
3 628 |
5 865 |
4 268 |
3 871 |
3 343 |
22 |
Đường qua khu Hà Trì I |
Công ty sách Thiết bị trường học |
Công ty Giày Yên Thủy |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
23 |
Đường Tố Hữu |
Giáp quận Nam Từ Liêm |
Đường Vạn Phúc |
25 520 |
14 546 |
11 994 |
10 718 |
15 822 |
9 019 |
7 437 |
6 645 |
12 324 |
8 011 |
6 902 |
6 162 |
24 |
Đường trục phát triển phía Bắc |
Đường Lê Trọng Tấn |
Đường Yên Lộ |
16 704 |
10 524 |
8 853 |
8 018 |
10 356 |
6 525 |
5 489 |
4 971 |
8 216 |
5 834 |
5 258 |
4 519 |
25 |
Hà Cầu |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
26 |
Hoàng Diệu |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
27 |
Hoàng Hoa Thám |
Đầu đường |
Cuối đường |
18 560 |
11 322 |
9 466 |
8 538 |
11 507 |
7 019 |
5 983 |
5 293 |
9 038 |
6 409 |
5 784 |
4 971 |
28 |
Hoàng Văn Thụ |
Đầu đường |
Cuối đường |
19 952 |
11 971 |
9 976 |
8 978 |
12 370 |
7 422 |
6 185 |
5 567 |
9 860 |
6 852 |
5 916 |
5 324 |
29 |
Huỳnh Thúc Kháng |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 030 |
9 120 |
7 717 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 896 |
4 349 |
7331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
30 |
La Dương |
Đầu đường |
Cuối đường |
11 730 |
7 859 |
6 686 |
6 100 |
7 273 |
4 873 |
4 145 |
3 782 |
6 109 |
4 215 |
3 299 |
2 933 |
31 |
La Nội |
Đầu đường |
Cuối đường |
11 730 |
7 859 |
6 686 |
6 100 |
7 273 |
4 873 |
4 145 |
3 782 |
6 109 |
4 215 |
3 299 |
2 933 |
32 |
Lê Hồng phong |
Đầu đường |
Cuối đường |
18 560 |
11 322 |
9 466 |
8 538 |
11 507 |
7 019 |
5 983 |
5 293 |
9 038 |
6 409 |
5 784 |
4 971 |
33 |
Lê Lai |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
34 |
Lê Lợi |
Quang Trung |
Đường Tô Hiệu |
25 520 |
14 546 |
11 994 |
10 718 |
15 822 |
9 019 |
7 437 |
6 645 |
12 324 |
8 011 |
6 902 |
6 162 |
Đường Tô Hiệu |
Công ty Sông Công |
21 576 |
12 730 |
10 572 |
9 493 |
13 377 |
7 893 |
6 799 |
5 886 |
10 681 |
7 476 |
6 573 |
5 661 |
||
35 |
Lê Quý Đôn |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
36 |
Lê Trọng Tấn |
Giáp Hoài Đức |
Ngã tư đường Nguyễn Thanh Bình và Đường Lê Trọng Tấn |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
Ngã tư đường Nguyễn Thanh Bình và Đường Dương Nội |
Ngã tư đường Quang Trung và đường Văn Khê |
19 952 |
11 971 |
9 976 |
8 978 |
12 370 |
7 422 |
6 185 |
5 567 |
9 860 |
6 852 |
5 916 |
5 324 |
||
37 |
Lương Ngọc Quyến |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
38 |
Lương Văn Can |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
39 |
Lý Thường Kiệt |
Đầu đường |
Cuối đường |
18 560 |
11 322 |
9 466 |
8 538 |
11 507 |
7 019 |
5 983 |
5 293 |
9 038 |
6 409 |
5 784 |
4 971 |
40 |
Lý Tự Trọng |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 030 |
9 120 |
7 717 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 896 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
41 |
Minh Khai |
Đầu đường |
Cuối đường |
18 560 |
11 322 |
9 466 |
8 538 |
11 507 |
7 019 |
5 983 |
5 293 |
9 038 |
6 409 |
5 784 |
4 971 |
42 |
Ngô Đình Mẫn |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 030 |
9 120 |
7 717 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 896 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
43 |
Ngô Gia Khảm |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 030 |
9 120 |
7 717 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 896 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
44 |
Ngô Gia Tự |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 030 |
9 120 |
7 717 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 896 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
45 |
Ngô Quyền |
Từ Cầu Am |
Đường Tố Hữu (tại cầu kênh La Khê và tòa nhà The Pride) |
14 030 |
9 120 |
7 717 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 896 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
46 |
Ngô Thì Nhậm |
Đầu đường |
Cuối đường |
21 576 |
12 730 |
10 572 |
9 493 |
13 377 |
7 893 |
6 799 |
5 886 |
10 681 |
7 476 |
6 573 |
5 661 |
47 |
Ngô Thì Sỹ |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 030 |
9 120 |
7 717 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 896 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
48 |
Nguyễn Công Trứ |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 400 |
9 072 |
7 632 |
6 912 |
8 500 |
6 035 |
5 440 |
4 675 |
7 083 |
5 029 |
4 533 |
3 896 |
49 |
Nguyễn Khuyến |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 520 |
14 546 |
11 994 |
10 718 |
15 822 |
9 019 |
7 437 |
6 645 |
12 324 |
8 011 |
6 902 |
6 162 |
50 |
Nguyễn Thái Học |
Đầu đường |
Cuối đường |
19 952 |
11 971 |
9 976 |
8 978 |
12 370 |
7 422 |
6 185 |
5 567 |
9 860 |
6 852 |
5 916 |
5 324 |
51 |
Nguyễn Thanh Bình |
Ngã tư đường Tố Hữu và đường Vạn Phúc |
Đường Lê Trọng Tấn |
24 360 |
13 885 |
11 449 |
10 231 |
15 103 |
8 609 |
7 099 |
6 343 |
11 503 |
7 764 |
6 737 |
5 981 |
52 |
Nguyễn Thượng Hiền |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 030 |
9 120 |
7 717 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 896 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
53 |
Nguyễn Trãi |
Đầu đường |
Cuối đường |
21 576 |
12 730 |
10 572 |
9 493 |
13 377 |
7 893 |
6 799 |
5 886 |
10 681 |
7 476 |
6 573 |
5 661 |
54 |
Nguyễn Trực |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 030 |
9 120 |
7 717 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 896 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
55 |
Nguyễn Văn Lộc |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 520 |
14 546 |
11 994 |
10 718 |
15 822 |
9 019 |
7 437 |
6 645 |
12 324 |
8 011 |
6 902 |
6 162 |
56 |
Nguyễn Vãn Trỗi |
Trần Phú |
Ngã ba đầu xóm lẻ Mỗ Lao |
21 576 |
12 730 |
10 572 |
9 493 |
13 377 |
7 893 |
6 799 |
5 886 |
10 681 |
7 476 |
6 573 |
5 661 |
57 |
Nguyễn Viết Xuân |
Quang Trung |
Bế Văn Đàn |
21 576 |
12 730 |
10 572 |
9 493 |
13 377 |
7 893 |
6 799 |
5 886 |
10 681 |
7 476 |
6 573 |
5 661 |
Bế Văn Đàn |
Ngô Thì Nhậm |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
||
58 |
Nhuệ Giang |
Cầu Trắng |
Cầu Đen |
24 360 |
13 885 |
11 449 |
10 231 |
15 103 |
8 609 |
7 099 |
6 343 |
11 503 |
7 764 |
6 737 |
5 981 |
Cầu Đen |
Cuối đường |
19 952 |
11 971 |
9 976 |
8 978 |
12 370 |
7 422 |
6 185 |
5 567 |
9 860 |
6 852 |
5 916 |
5 324 |
||
59 |
Phan Bội Châu |
Đầu đường |
Đầu đường |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
60 |
Phan Chu Trinh |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 030 |
9 120 |
7 717 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 896 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
61 |
Phan Đình Giót |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
62 |
Phan Đình Phùng |
Đầu đường |
Cuối đường |
19 952 |
11 971 |
9 976 |
8 978 |
12 370 |
7 422 |
6 185 |
5 567 |
9 860 |
6 852 |
5 916 |
5 324 |
63 |
Phan Huy Chú |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
64 |
Phố Lụa |
Đầu phố |
Cuối phố |
14 030 |
9 120 |
7 717 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 896 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
65 |
Phố Mậu Lương (thay đường qua Làng Mậu Lương) |
Đường Phúc La |
Chùa Trắng |
11 040 |
7 507 |
6 403 |
5 851 |
6 845 |
4 654 |
4 039 |
3 628 |
5 865 |
4 268 |
3 871 |
3 343 |
66 |
Phố Phú Lương |
Phố Xốm |
Đình Nhân Trạch |
9 660 |
6 665 |
5 699 |
5 216 |
5 989 |
4 133 |
3 534 |
3 234 |
4 888 |
3 372 |
2 639 |
2 350 |
67 |
Phúc La |
Đầu đường |
Cuối đường |
18 560 |
11 322 |
9 466 |
8 538 |
11 507 |
7 019 |
5 983 |
5 293 |
9 038 |
6 409 |
5 784 |
4 971 |
68 |
Phùng Hưng |
Cầu Trắng |
Hết Viện bỏng Quốc gia |
25 520 |
14 546 |
11 994 |
10 718 |
15 822 |
9 019 |
7 437 |
6 645 |
12 324 |
8 011 |
6 902 |
6 162 |
Giáp Viện Bỏng Quốc gia |
Hết địa phận quận Hà Đông |
19 952 |
11 971 |
9 976 |
8 978 |
12 370 |
7 422 |
6 185 |
5 567 |
9 860 |
6 852 |
5 916 |
5 324 |
||
69 |
Quang Trung |
Cầu Trắng |
Ngô Thì Nhậm |
29 000 |
16 240 |
13 340 |
11 890 |
17 980 |
10 069 |
8 271 |
7 372 |
14 789 |
9 202 |
7 723 |
6 984 |
Ngô Thì Nhậm |
Lê Trọng Tấn |
25 520 |
14 546 |
11 994 |
10 718 |
15 822 |
9 019 |
7 437 |
6 645 |
12 324 |
8 011 |
6 902 |
6 162 |
||
Lê Trọng Tấn |
Đường sắt |
21 576 |
12 730 |
10 572 |
9 493 |
13 377 |
7 893 |
6 799 |
5 886 |
10 681 |
7 476 |
6 573 |
5 661 |
||
70 |
Quốc lộ 6A |
Đường sắt |
Cầu Mai Lĩnh |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
71 |
Tản Đà |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
72 |
Tân Xa |
Đầu đường |
Cuối đường |
12 200 |
7 930 |
6 710 |
6 100 |
7 650 |
5 508 |
4 896 |
4 207 |
6 375 |
4 590 |
4 080 |
3 506 |
73 |
Tây Sơn |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
74 |
Thanh Bình |
Đầu đường |
Cuối đường |
21 576 |
12 730 |
10 572 |
9 493 |
13 377 |
7 893 |
6 799 |
5 886 |
10 681 |
7 476 |
6 573 |
5 661 |
75 |
Thành Công |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
76 |
Tiểu công nghệ |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 100 |
10 143 |
8 533 |
7 728 |
9 982 |
6 289 |
5 292 |
4 791 |
7 924 |
5 624 |
5 072 |
4 359 |
77 |
Tô Hiến Thành |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 400 |
9 072 |
7 632 |
6 912 |
8 500 |
6 035 |
5 440 |
4 675 |
7 083 |
5 029 |
4 533 |
3 896 |
78 |
Tô Hiệu |
Đầu đường |
Cuối đường |
24 360 |
13 885 |
11 449 |
10 231 |
15 103 |
8 609 |
7 099 |
6 343 |
11 503 |
7 764 |
6 737 |
5 981 |
79 |
Trần Đăng Ninh |
Đầu đường |
Cuối đường |
18 560 |
11 322 |
9 466 |
8 538 |
11 507 |
7 019 |
5 983 |
5 293 |
9 038 |
6 409 |
5 784 |
4 971 |
80 |
Trần Hưng Đạo |
Đầu đường |
Cuối đường |
21 576 |
12 730 |
10 572 |
9 493 |
13 377 |
7 893 |
6 799 |
5 886 |
10 681 |
7 476 |
6 573 |
5 661 |
81 |
Trần Nhật Duật |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
82 |
Trần Phú |
Nguyễn Trãi |
Cầu Trắng |
34 800 |
19 140 |
15 660 |
13 920 |
21 576 |
11 867 |
9 709 |
8 630 |
18 076 |
10 599 |
8 874 |
7 969 |
83 |
Trần Văn Chuông |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
84 |
Trưng Nhị |
Đầu đường |
Cuối đường |
24 360 |
13 885 |
11 449 |
10 231 |
15 103 |
8 609 |
7 099 |
6 343 |
11 503 |
7 764 |
6 737 |
5 981 |
85 |
Trưng Trắc |
Đầu đường |
Cuối đường |
19 952 |
11 971 |
9 976 |
8 978 |
12 370 |
7 422 |
6 185 |
5 567 |
9 860 |
6 852 |
5 916 |
5 324 |
86 |
Trương Công Định |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
87 |
Văn Khê |
Đầu đường |
Cuối đường |
18 560 |
11 322 |
9 466 |
8 538 |
11 507 |
7 019 |
5 983 |
5 293 |
9 038 |
6 409 |
5 784 |
4 971 |
88 |
Văn La |
Quang Trung |
Cổng làng Văn La |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
89 |
Văn Phú |
Quang Trung |
Đầu làng cổ nơi có nhà lưu niệm Bác Hồ |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
90 |
Vạn Phúc |
Cầu Am |
Ngã tư đường Tố Hữu và Nguyễn Thanh Bình |
19 488 |
11 888 |
9 939 |
8 964 |
12 083 |
7 370 |
6 162 |
5 558 |
9 628 |
6 809 |
5 893 |
5 313 |
Ngã tư đường Tố Hữu và Nguyễn Thanh Bình |
Hết địa phận Hà Đông |
18 560 |
11 322 |
9 466 |
8 538 |
11 507 |
7 019 |
5 983 |
5 293 |
9 038 |
6 409 |
5 784 |
4 971 |
||
91 |
Văn Quán |
Đầu đường |
Cuối đường |
18 560 |
11 322 |
9 466 |
8 538 |
11 507 |
7 019 |
5 983 |
5 293 |
9 038 |
6 409 |
5 784 |
4 971 |
92 |
Văn Yên |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
93 |
Vũ Trọng Khánh |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 520 |
14 546 |
11 994 |
10 718 |
15 822 |
9 019 |
7 437 |
6 645 |
12 324 |
8 011 |
6 902 |
6 162 |
94 |
Vũ Văn Cẩn |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 030 |
9 120 |
7 717 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 896 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
95 |
Xa La |
Đầu đường |
Cuối đường |
18 560 |
11 322 |
9 466 |
8 538 |
11 507 |
7 019 |
5 983 |
5 293 |
9 038 |
6 409 |
5 784 |
4 971 |
96 |
Xốm |
Công ty Giống cây trồng |
Cạnh lối rẽ vào làng Trinh Lương, phường Phú Lương |
14 030 |
9 120 |
7 717 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 896 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
97 |
Ỷ La |
Đầu đường |
Cuối đường |
11 730 |
7 859 |
6 686 |
6 100 |
7 273 |
4 873 |
4 145 |
3 782 |
6 109 |
4 215 |
3 299 |
2 933 |
98 |
Yên Bình |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 400 |
9 072 |
7 632 |
6 912 |
8 500 |
6 035 |
5 440 |
4 675 |
7 083 |
5 029 |
4 533 |
3 896 |
99 |
Yên Phúc |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 000 |
9 760 |
8 160 |
7 360 |
9 349 |
6 630 |
5 983 |
5 142 |
7 791 |
5 525 |
4 986 |
4 285 |
100 |
Yết Kiêu |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
BẢNG SỐ 5
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HOÀN KIẾM
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
|||||||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
|||
1 |
Ấu Triệu |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 600 |
34 800 |
27 840 |
24 360 |
45 240 |
22 620 |
18 096 |
15 834 |
33 686 |
16 185 |
13 310 |
11 133 |
|
2 |
Bà Triệu |
Hàng Khay |
Trần Hưng Đạo |
125 440 |
58 957 |
46 413 |
40 141 |
81 536 |
38 322 |
30 168 |
26 092 |
51 564 |
23 204 |
18 048 |
15 469 |
|
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Du |
103 040 |
49 459 |
39 155 |
34 003 |
66 976 |
32 148 |
25 451 |
22 102 |
45 218 |
20 348 |
15 827 |
13 565 |
|||
3 |
Bạch Đằng |
Hàm Tử Quan |
Vạn Kiếp |
36 300 |
19 965 |
16 335 |
14 520 |
23 595 |
12 977 |
10 618 |
9 438 |
17 141 |
10 285 |
8 656 |
7 798 |
|
4 |
Bảo Khánh |
Đầu đường |
Cuối đường |
105 800 |
50 784 |
40 204 |
34 914 |
68 770 |
33 010 |
26 133 |
22 694 |
46 429 |
20 893 |
16 251 |
13 929 |
|
5 |
Bảo Linh |
Đầu đường |
Cuối đường |
34 800 |
19 140 |
15 660 |
13 920 |
22 620 |
12 441 |
10 179 |
9 048 |
16 433 |
9 860 |
8 299 |
7 476 |
|
6 |
Bát Đàn |
Đầu đường |
Cuối đường |
92 000 |
44 620 |
35 420 |
30 820 |
59 800 |
29 003 |
23 023 |
20 033 |
41 541 |
18 693 |
14 539 |
12 463 |
|
7 |
Bát Sứ |
Đầu đường |
Cuối đường |
92 000 |
44 620 |
35 420 |
30 820 |
59 800 |
29 003 |
23 023 |
20 033 |
41 541 |
18 693 |
14 539 |
12 463 |
|
8 |
Cấm Chỉ |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 600 |
34 800 |
27 840 |
24 360 |
45 240 |
22 620 |
18 096 |
15 834 |
33 686 |
16 185 |
13 310 |
11 133 |
|
9 |
Cao Thắng |
Đầu đường |
Cuối đường |
88 160 |
43 198 |
34 382 |
29 974 |
57 304 |
28 079 |
22 349 |
19 483 |
40 260 |
18 219 |
14 296 |
12 243 |
|
10 |
Cầu Đất |
Đầu đường |
Cuối đường |
45 240 |
24 430 |
19 906 |
17 644 |
29 406 |
15 879 |
12 939 |
11 468 |
23 005 |
12 899 |
10 599 |
9 448 |
|
11 |
Cầu Đông |
Đầu đường |
Cuối đường |
101 200 |
49 082 |
38 962 |
33 902 |
65 780 |
31 903 |
25 325 |
22 036 |
44 799 |
20 160 |
15 680 |
13 440 |
|
12 |
Cầu Gỗ |
Đầu đường |
Cuối đường |
117 300 |
55 718 |
43 988 |
38 123 |
76 245 |
36 216 |
28 592 |
24 780 |
50 501 |
22 725 |
17 676 |
15 150 |
|
13 |
Chả Cá |
Đầu đường |
Cuối đường |
105 800 |
50 784 |
40 204 |
34 914 |
68 770 |
33 010 |
26 133 |
22 694 |
46 429 |
20 893 |
16 251 |
13 929 |
|
14 |
Chân Cầm |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 600 |
34 800 |
27 840 |
24 360 |
45 240 |
22 620 |
18 096 |
15 834 |
33 686 |
16 185 |
13 310 |
11 133 |
|
15 |
Chợ Gạo |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 600 |
34 800 |
27 840 |
24 360 |
45 240 |
22 620 |
18 096 |
15 834 |
33 686 |
16 185 |
13 310 |
11 133 |
|
16 |
Chương Dương Độ |
Đầu đường |
Cuối đường |
47 190 |
25 483 |
20 764 |
18 404 |
30 674 |
16 564 |
13 496 |
11 963 |
23 997 |
13 455 |
11 056 |
9 855 |
|
17 |
Cổ Tân |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 600 |
34 800 |
27 840 |
24 360 |
45 240 |
22 620 |
18 096 |
15 834 |
33 686 |
16 185 |
13 310 |
11 133 |
|
18 |
Cổng Đục |
Đầu đường |
Cuối đường |
54 520 |
28 350 |
22 898 |
20 172 |
35 438 |
18 428 |
14 884 |
13 112 |
27 935 |
14 726 |
11 962 |
10 251 |
|
19 |
Cửa Đông |
Đầu đường |
Cuối đường |
101 200 |
49 082 |
38 962 |
33 902 |
65 780 |
31 903 |
25 325 |
22 036 |
44 799 |
20 160 |
15 680 |
13 440 |
|
20 |
Cửa Nam |
Đầu đường |
Cuối đường |
105 800 |
50 784 |
40 204 |
34 914 |
68 770 |
33 010 |
26 133 |
22 694 |
46 429 |
20 893 |
16 251 |
13 929 |
|
21 |
Dã Tượng |
Đầu đường |
Cuối đường |
85 840 |
42 062 |
33 478 |
29 186 |
55 796 |
27 340 |
21 760 |
18 971 |
39 438 |
17 952 |
14 215 |
12 160 |
|
22 |
Đặng Thái Thân |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 000 |
34 500 |
27 600 |
24 150 |
44 850 |
22 425 |
17 940 |
15 698 |
33 396 |
16 046 |
13 195 |
11 037 |
|
23 |
Đào Duy Từ |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 600 |
34 800 |
27 840 |
24 360 |
45 240 |
22 620 |
18 096 |
15 834 |
33 686 |
16 185 |
13 310 |
11 133 |
|
24 |
Đinh Công Tráng |
Đầu đường |
Cuối đường |
54 050 |
28 106 |
22 701 |
19 999 |
35 133 |
18 269 |
14 756 |
12 999 |
27 694 |
14 599 |
11 859 |
10 163 |
|
25 |
Đinh Lễ |
Đầu đường |
Cuối đường |
92 800 |
45 008 |
35 728 |
31 088 |
60 320 |
29 255 |
23 223 |
20 207 |
41 903 |
18 856 |
14 666 |
12 571 |
|
26 |
Đinh Liệt |
Đầu đường |
Cuối đường |
92 800 |
45 008 |
35 728 |
31 088 |
60 320 |
29 255 |
23 223 |
20 207 |
41 903 |
18 856 |
14 666 |
12 571 |
|
27 |
Đinh Ngang |
Đầu đường |
Cuối đường |
85 840 |
42 062 |
33 478 |
29 186 |
55 796 |
27 340 |
21 760 |
18 971 |
39 438 |
17 952 |
14 215 |
12 160 |
|
28 |
Đinh Tiên Hoàng |
Đầu đường |
Cuối đường |
139 200 |
64 728 |
50 808 |
43 848 |
90 480 |
42 073 |
33 025 |
28 501 |
55 049 |
24 772 |
19 268 |
16 515 |
|
29 |
Đông Thái |
Đầu đường |
Cuối đường |
49 450 |
26 209 |
21 264 |
18 791 |
32 143 |
17 036 |
13 821 |
12 214 |
25 251 |
13 766 |
11 200 |
9 775 |
|
30 |
Đồng Xuân |
Đầu đường |
Cuối đường |
128 800 |
60 536 |
47 656 |
41 216 |
83 720 |
39 348 |
30 976 |
26 790 |
52 945 |
23 826 |
18 531 |
15 884 |
|
31 |
Đường Thành |
Đầu đường |
Cuối đường |
97 440 |
47 258 |
37 514 |
32 642 |
63 336 |
30 718 |
24 384 |
21 218 |
43 546 |
19 596 |
15 199 |
13 064 |
|
32 |
Gầm Cầu |
Đầu đường |
Cuối đường |
62 100 |
31 671 |
25 461 |
22 356 |
40 365 |
20 586 |
16 550 |
14 531 |
30 952 |
15 477 |
12 788 |
10 508 |
|
33 |
Gia Ngư |
Đầu đường |
Cuối đường |
92 000 |
44 620 |
35 420 |
30 820 |
59 800 |
29 003 |
23 023 |
20 033 |
41 541 |
18 693 |
14 539 |
12 463 |
|
34 |
Hà Trung |
Đầu đường |
Cuối đường |
92 800 |
45 008 |
35 728 |
31 088 |
60 320 |
29 255 |
23 223 |
20 207 |
41 903 |
18 856 |
14 666 |
12 571 |
|
35 |
Hai Bà Trưng |
Lê Thánh Tông |
Quán Sứ |
128 800 |
60 536 |
47 656 |
41 216 |
83 720 |
39 348 |
30 976 |
26 790 |
52 945 |
23 826 |
18 531 |
15 884 |
|
Quán Sứ |
Lê Duẩn |
110 400 |
52 992 |
41 952 |
36 432 |
71 760 |
34 445 |
27 269 |
23 681 |
48 057 |
21 626 |
16 820 |
14 418 |
|||
36 |
Hàm Long |
Đầu đường |
Cuối đường |
95 120 |
46 133 |
36 621 |
31 865 |
61 828 |
29 987 |
23 804 |
20 712 |
42 724 |
19 226 |
14 954 |
12 817 |
|
37 |
Hàm Tử Quan |
Đầu đường |
Cuối đường |
47 190 |
25 483 |
20 764 |
18 404 |
30 674 |
16 564 |
13 496 |
11 963 |
23 997 |
13 455 |
11 056 |
9 855 |
|
38 |
Hàng Bạc |
Đầu đường |
Cuối đường |
118 320 |
56 202 |
44 370 |
38 454 |
76 908 |
36 531 |
28 841 |
24 995 |
50 940 |
22 923 |
17 829 |
15 282 |
|
39 |
Hàng Bài |
Đầu đường |
Cuối đường |
125 440 |
58 957 |
46 413 |
40 141 |
81 536 |
38 322 |
30 168 |
26 092 |
51 564 |
23 204 |
18 048 |
15 469 |
|
40 |
Hàng Bè |
Đầu đường |
Cuối đường |
102 080 |
49 509 |
39 301 |
34 197 |
66 352 |
32 181 |
25 546 |
22 228 |
45 189 |
20 335 |
15 817 |
13 557 |
|
41 |
Hàng Bồ |
Đầu đường |
Cuối đường |
101 200 |
49 082 |
38 962 |
33 902 |
65 780 |
31 903 |
25 325 |
22 036 |
44 799 |
20 160 |
15 680 |
13 440 |
|
42 |
Hàng Bông |
Đầu đường |
Cuối đường |
134 560 |
63 243 |
49 787 |
43 059 |
87 464 |
41 108 |
32 362 |
27 988 |
53 816 |
24 217 |
18 836 |
16 145 |
|
43 |
Hàng Buồm |
Đầu đường |
Cuối đường |
116 000 |
55 100 |
43 500 |
37 700 |
75 400 |
35 815 |
28 275 |
24 505 |
50 119 |
22 554 |
17 542 |
15 036 |
|
44 |
Hàng Bút |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 600 |
34 800 |
27 840 |
24 360 |
45 240 |
22 620 |
18 096 |
15 834 |
33 686 |
16 185 |
13 310 |
11 133 |
|
45 |
Hàng Cá |
Đầu đường |
Cuối đường |
95 120 |
46 133 |
36 621 |
31 865 |
61 828 |
29 987 |
23 804 |
20 712 |
42 724 |
19 226 |
14 954 |
12 817 |
|
46 |
Hàng Cân |
Đầu đường |
Cuối đường |
116 000 |
55 100 |
43 500 |
37 700 |
75 400 |
35 815 |
28 275 |
24 505 |
50 119 |
22 554 |
17 542 |
15 036 |
|
47 |
Hàng Chai |
Đầu đường |
Cuối đường |
53 360 |
27 747 |
22 411 |
19 743 |
34 684 |
18 036 |
14 567 |
12 833 |
27 114 |
14 378 |
11 667 |
10 106 |
|
48 |
Hàng Chỉ |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 600 |
34 800 |
27 840 |
24 360 |
45 240 |
22 620 |
18 096 |
15 834 |
33 686 |
16 185 |
13 310 |
11 133 |
|
49 |
Hàng Chiếu |
Hàng Đường |
Đào Duy Từ |
116 000 |
55 100 |
43 500 |
37 700 |
75 400 |
35 815 |
28 275 |
24 505 |
50 119 |
22 554 |
17 542 |
15 036 |
|
Đào Duy Từ |
Trần Nhật Duật |
92 800 |
45 008 |
35 728 |
31 088 |
60 320 |
29 255 |
23 223 |
20 207 |
41 903 |
18 856 |
14 666 |
12 571 |
|||
50 |
Hàng Chĩnh |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 600 |
34 800 |
27 840 |
24 360 |
45 240 |
22 620 |
18 096 |
15 834 |
33 686 |
16 185 |
13 310 |
11 133 |
|
51 |
Hàng Cót |
Đầu đường |
Cuối đường |
97 440 |
47 258 |
37 514 |
32 642 |
63 336 |
30 718 |
24 384 |
21 218 |
43 546 |
19 596 |
15 199 |
13 064 |
|
52 |
Hàng Da |
Đầu đường |
Cuối đường |
109 040 |
52 339 |
41 435 |
35 983 |
70 876 |
34 020 |
26 933 |
23 389 |
47 654 |
21 445 |
16 678 |
14 296 |
|
53 |
Hàng Đào |
Đầu đường |
Cuối đường |
187 920 |
84 564 |
65 772 |
56 376 |
122 148 |
54 967 |
42 752 |
36 644 |
55 460 |
24 957 |
19 411 |
16 639 |
|
54 |
Hàng Dầu |
Đầu đường |
Cuối đường |
116 000 |
55 100 |
43 500 |
37 700 |
75 400 |
35 815 |
28 275 |
24 505 |
50 119 |
22 554 |
17 542 |
15 036 |
|
55 |
Hàng Đậu |
Đầu đường |
Cuối đường |
94 300 |
45 736 |
36 306 |
31 591 |
61 295 |
29 728 |
23 599 |
20 534 |
42 356 |
19 060 |
14 825 |
12 706 |
|
56 |
Hàng Điếu |
Đầu đường |
Cuối đường |
115 000 |
54 625 |
43 125 |
37 375 |
74 750 |
35 506 |
28 031 |
24 294 |
49 687 |
22 359 |
17 390 |
14 906 |
|
57 |
Hàng Đồng |
Đầu đường |
Cuối đường |
101 200 |
49 082 |
38 962 |
33 902 |
65 780 |
31 903 |
25 325 |
22 036 |
44 799 |
20 160 |
15 680 |
13 440 |
|
58 |
Hàng Đường |
Đầu đường |
Cuối đường |
139 200 |
64 728 |
50 808 |
43 848 |
90 480 |
42 073 |
33 025 |
28 501 |
55 049 |
24 772 |
19 268 |
16 515 |
|
59 |
Hàng Gà |
Đầu đường |
Cuối đường |
97 440 |
47 258 |
37 514 |
32 642 |
63 336 |
30 718 |
24 384 |
21 218 |
43 546 |
19 596 |
15 199 |
13 064 |
|
60 |
Hàng Gai |
Đầu đường |
Cuối đường |
139 200 |
64 728 |
50 808 |
43 848 |
90 480 |
42 073 |
33 025 |
28 501 |
55 049 |
24 772 |
19 268 |
16 515 |
|
61 |
Hàng Giấy |
Đầu đường |
Cuối đường |
118 320 |
56 202 |
44 370 |
38 454 |
76 908 |
36 531 |
28 841 |
24 995 |
50 940 |
22 923 |
17 829 |
15 282 |
|
62 |
Hàng Giầy |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 600 |
34 800 |
27 840 |
24 360 |
45 240 |
22 620 |
18 096 |
15 834 |
33 686 |
16 185 |
13 310 |
11 133 |
|
63 |
Hàng Hòm |
Đầu đường |
Cuối đường |
102 080 |
49 509 |
39 301 |
34 197 |
66 352 |
32 181 |
25 546 |
22 228 |
45 189 |
20 335 |
15 817 |
13 557 |
|
64 |
Hàng Khay |
Đầu đường |
Cuối đường |
134 560 |
63 243 |
49 787 |
43 059 |
87 464 |
41 108 |
32 362 |
27 988 |
53 816 |
24 217 |
18 836 |
16 145 |
|
65 |
Hàng Khoai |
Đầu đường |
Cuối đường |
118 320 |
56 202 |
44 370 |
38 454 |
76 908 |
36 531 |
28 841 |
24 995 |
50 940 |
22 923 |
17 829 |
15 282 |
|
66 |
Hàng Lược |
Đầu đường |
Cuối đường |
106 720 |
51 226 |
40 554 |
35 218 |
69 368 |
33 297 |
26 360 |
22 891 |
46 833 |
21 075 |
16 392 |
14 050 |
|
67 |
Hàng Mã |
Phùng Hưng |
Hàng Lược |
92 800 |
45 008 |
35 728 |
31 088 |
60 320 |
29 255 |
23 223 |
20 207 |
41 903 |
18 856 |
14 666 |
12 571 |
|
Hàng Lược |
Đồng Xuân |
134 560 |
63 243 |
49 787 |
43 059 |
87 464 |
41 108 |
32 362 |
27 988 |
53 816 |
24 217 |
18 836 |
16 145 |
|||
68 |
Hàng Mắm |
Đầu đường |
Cuối đường |
85 840 |
42 062 |
33 478 |
29 186 |
55 796 |
27 340 |
21 760 |
18 971 |
39 438 |
17 952 |
14 215 |
12 160 |
|
69 |
Hàng Mành |
Đầu đường |
Cuối đường |
102 080 |
49 509 |
39 301 |
34 197 |
66 352 |
32 181 |
25 546 |
22 228 |
45 189 |
20 335 |
15 817 |
13 557 |
|
70 |
Hàng Muối |
Đầu đường |
Cuối đường |
85 840 |
42 062 |
33 478 |
29 186 |
55 796 |
27 340 |
21 760 |
18 971 |
39 438 |
17 952 |
14 215 |
12 160 |
|
71 |
Hàng Ngang |
Đầu đường |
Cuối đường |
187 920 |
84 564 |
65 772 |
56 376 |
122 148 |
54 967 |
42 752 |
36 644 |
55 460 |
24 957 |
19 411 |
16 639 |
|
72 |
Hàng Nón |
Đầu đường |
Cuối đường |
102 080 |
49 509 |
39 301 |
34 197 |
66 352 |
32 181 |
25 546 |
22 228 |
45 189 |
20 335 |
15 817 |
13 557 |
|
73 |
Hàng Phèn |
Đầu đường |
Cuối đường |
92 800 |
45 008 |
35 728 |
31 088 |
60 320 |
29 255 |
23 223 |
20 207 |
41 903 |
18 856 |
14 666 |
12 571 |
|
74 |
Hàng Quạt |
Đầu đường |
Cuối đường |
102 080 |
49 509 |
39 301 |
34 197 |
66 352 |
32 181 |
25 546 |
22 228 |
45 189 |
20 335 |
15 817 |
13 557 |
|
75 |
Hàng Rươi |
Đầu đường |
Cuối đường |
92 800 |
45 008 |
35 728 |
31 088 |
60 320 |
29 255 |
23 223 |
20 207 |
41 903 |
18 856 |
14 666 |
12 571 |
|
76 |
Hàng Thiếc |
Đầu đường |
Cuối đường |
102 080 |
49 509 |
39 301 |
34 197 |
66 352 |
32 181 |
25 546 |
22 228 |
45 189 |
20 335 |
15 817 |
13 557 |
|
77 |
Hàng Thùng |
Đầu đường |
Cuối đường |
76 560 |
38 280 |
30 624 |
26 796 |
49 764 |
24 882 |
19 906 |
17 417 |
36 151 |
16 720 |
13 741 |
11 380 |
|
78 |
Hàng Tre |
Đầu đường |
Cuối đường |
92 800 |
45 008 |
35 728 |
31 088 |
60 320 |
29 255 |
23 223 |
20 207 |
41 903 |
18 856 |
14 666 |
12 571 |
|
79 |
Hàng Trống |
Đầu đường |
Cuối đường |
118 320 |
56 202 |
44 370 |
38 454 |
76 908 |
36 531 |
28 841 |
24 995 |
50 940 |
22 923 |
17 829 |
15 282 |
|
80 |
Hàng Vải |
Đầu đường |
Cuối đường |
88 160 |
43 198 |
34 382 |
29 974 |
57 304 |
28 079 |
22 349 |
19 483 |
40 260 |
18 219 |
14 296 |
12 243 |
|
81 |
Hàng Vôi |
Đầu đường |
Cuối đường |
92 800 |
45 008 |
35 728 |
31 088 |
60 320 |
29 255 |
23 223 |
20 207 |
41 903 |
18 856 |
14 666 |
12 571 |
|
82 |
Hồ Hoàn Kiếm |
Đầu đường |
Cuối đường |
134 560 |
63 243 |
49 787 |
43 059 |
87 464 |
41 108 |
32 362 |
27 988 |
53 816 |
24 217 |
18 836 |
16 145 |
|
83 |
Hỏa Lò |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 600 |
34 800 |
27 840 |
24 360 |
45 240 |
22 620 |
18 096 |
15 834 |
33 686 |
16 185 |
13 310 |
11 133 |
|
84 |
Hồng Hà |
Địa phận quận Hoàn Kiếm |
37 510 |
20 631 |
16 880 |
15 004 |
24 382 |
13 410 |
10 972 |
9 753 |
17 998 |
10 713 |
8 999 |
8 056 |
||
85 |
Lãn Ông |
Đầu đường |
Cuối đường |
126 500 |
59 455 |
46 805 |
40 480 |
82 225 |
38 646 |
30 423 |
26 312 |
52 131 |
23 459 |
18 246 |
15 639 |
|
86 |
Lê Duẩn |
Địa phận quận Hoàn Kiếm |
89 600 |
43 456 |
34 496 |
30 016 |
58 240 |
28 246 |
22 422 |
19 510 |
40 458 |
18 206 |
14 160 |
12 137 |
||
87 |
Lê Lai |
Đầu đường |
Cuối đường |
101 200 |
49 082 |
38 962 |
33 902 |
65 780 |
31 903 |
25 325 |
22 036 |
44 799 |
20 160 |
15 680 |
13 440 |
|
88 |
Lê Phụng Hiểu |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 600 |
34 800 |
27 840 |
24 360 |
45 240 |
22 620 |
18 096 |
15 834 |
33 686 |
16 185 |
13 310 |
11 133 |
|
89 |
Lê Thạch |
Đầu đường |
Cuối đường |
98 560 |
47 802 |
37 946 |
33 018 |
64 064 |
31 071 |
24 665 |
21 461 |
43 631 |
19 634 |
15 271 |
13 089 |
|
90 |
Lê Thái Tổ |
Đầu đường |
Cuối đường |
187 920 |
84 564 |
65 772 |
56 376 |
122 148 |
54 967 |
42 752 |
36 644 |
55 460 |
24 957 |
19 411 |
16 639 |
|
91 |
Lê Thánh Tông |
Đầu đường |
Cuối đường |
88 160 |
43 198 |
34 382 |
29 974 |
57 304 |
28 079 |
22 349 |
19 483 |
40 260 |
18 219 |
14 296 |
12 243 |
|
92 |
Lê Văn Linh |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 000 |
34 500 |
27 600 |
24 150 |
44 850 |
22 425 |
17 940 |
15 698 |
33 396 |
16 046 |
13 195 |
11 037 |
|
93 |
Liên Trì |
Địa phận quận Hoàn Kiếm |
85 100 |
41 699 |
33 189 |
28 934 |
55 315 |
27 104 |
21 573 |
18 807 |
39 098 |
17 797 |
14 092 |
12 055 |
||
94 |
Lò Rèn |
Đầu đường |
Cuối đường |
94 300 |
45 736 |
36 306 |
31 591 |
61 295 |
29 728 |
23 599 |
20 534 |
42 356 |
19 060 |
14 825 |
12 706 |
|
95 |
Lò Sũ |
Đầu đường |
Cuối đường |
92 000 |
44 620 |
35 420 |
30 820 |
59 800 |
29 003 |
23 023 |
20 033 |
41 541 |
18 693 |
14 539 |
12 463 |
|
96 |
Lương Ngọc Quyến |
Đầu đường |
Cuối đường |
76 560 |
38 280 |
30 624 |
26 796 |
49 764 |
24 882 |
19 906 |
17 417 |
36 151 |
16 720 |
13 741 |
11 380 |
|
97 |
Lương Văn Can |
Đầu đường |
Cuối đường |
129 920 |
61 062 |
48 070 |
41 574 |
84 448 |
39 691 |
31 246 |
27 023 |
53 405 |
24 033 |
18 692 |
16 022 |
|
98 |
Lý Đạo Thành |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 000 |
34 500 |
27 600 |
24 150 |
44 850 |
22 425 |
17 940 |
15 698 |
33 396 |
16 046 |
13 195 |
11 037 |
|
99 |
Lý Nam Đế |
Đầu đường |
Cuối đường |
98 560 |
47 802 |
37 946 |
33 018 |
64 064 |
31 071 |
24 665 |
21 461 |
43 631 |
19 634 |
15 271 |
13 089 |
|
100 |
Lý Quốc Sư |
Đầu đường |
Cuối đường |
101 200 |
49 082 |
38 962 |
33 902 |
65 780 |
31 903 |
25 325 |
22 036 |
44 799 |
20 160 |
15 680 |
13 440 |
|
101 |
Lý Thái Tổ |
Đầu đường |
Cuối đường |
98 560 |
47 802 |
37 946 |
33 018 |
64 064 |
31 071 |
24 665 |
21 461 |
43 631 |
19 634 |
15 271 |
13 089 |
|
102 |
Lý Thường Kiệt |
Đầu đường |
Cuối đường |
128 800 |
60 536 |
47 656 |
41 216 |
83 720 |
39 348 |
30 976 |
26 790 |
52 945 |
23 826 |
18 531 |
15 884 |
|
103 |
Mã Mây |
Đầu đường |
Cuối đường |
102 080 |
49 509 |
39 301 |
34 197 |
66 352 |
32 181 |
25 546 |
22 228 |
45 189 |
20 335 |
15 817 |
13 557 |
|
104 |
Nam Ngư |
Đầu đường |
Cuối đường |
80 500 |
39 445 |
31 395 |
27 370 |
52 325 |
25 639 |
20 407 |
17 791 |
37 469 |
17 023 |
13 863 |
11 648 |
|
105 |
Ngõ Bảo Khánh |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
75 900 |
37 950 |
30 360 |
26 565 |
49 335 |
24 668 |
19 734 |
17 267 |
35 840 |
16 576 |
13 623 |
11 282 |
|
106 |
Ngõ Gạch |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
82 800 |
40 572 |
32 292 |
28 152 |
53 820 |
26 372 |
20 990 |
18 299 |
38 284 |
17 432 |
13 969 |
11 892 |
|
107 |
Ngõ Hàng Bông |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
69 000 |
34 500 |
27 600 |
24 150 |
44 850 |
22 425 |
17 940 |
15 698 |
33 396 |
16 046 |
13 195 |
11 037 |
|
108 |
Ngõ Hàng Cỏ |
Trần Hưng Đạo |
Cuối ngõ |
54 050 |
28 106 |
22 701 |
19 999 |
35 133 |
18 269 |
14 756 |
12 999 |
27 694 |
14 599 |
11 859 |
10 163 |
|
109 |
Ngõ Hàng Hành |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
75 900 |
37 950 |
30 360 |
26 565 |
49 335 |
24 668 |
19 734 |
17 267 |
35 840 |
16 576 |
13 623 |
11 282 |
|
110 |
Ngõ Hàng Hương |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
75 900 |
37 950 |
30 360 |
26 565 |
49 335 |
24 668 |
19 734 |
17 267 |
35 840 |
16 576 |
13 623 |
11 282 |
|
111 |
Ngõ Hội Vũ |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
75 900 |
37 950 |
30 360 |
26 565 |
49 335 |
24 668 |
19 734 |
17 267 |
35 840 |
16 576 |
13 623 |
11 282 |
|
112 |
Ngõ Huyện |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
62 100 |
31 671 |
25 461 |
22 356 |
40 365 |
20 586 |
16 550 |
14 531 |
30 952 |
15 477 |
12 788 |
10 508 |
|
113 |
Ngõ Phan Chu Trinh |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
75 900 |
37 950 |
30 360 |
26 565 |
49 335 |
24 668 |
19 734 |
17 267 |
35 840 |
16 576 |
13 623 |
11 282 |
|
114 |
Ngô Quyền |
Hàng Vôi |
Lý Thường Kiệt |
114 240 |
54 264 |
42 840 |
37 128 |
74 256 |
35 272 |
27 846 |
24 133 |
49 184 |
22 132 |
17 214 |
14 755 |
|
Lý Thường Kiệt |
Hàm Long |
98 560 |
47 802 |
37 946 |
33 018 |
64 064 |
31 071 |
24 665 |
21 461 |
43 631 |
19 634 |
15 271 |
13 089 |
|||
115 |
Ngõ Tạm Thương |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
52 900 |
27 508 |
22 218 |
19 573 |
34 385 |
17 880 |
14 442 |
12 722 |
26 880 |
14 254 |
11 567 |
10 019 |
|
116 |
Ngô Thì Nhậm |
Địa phận quận Hoàn Kiếm |
89 600 |
43 456 |
34 496 |
30 016 |
58 240 |
28 246 |
22 422 |
19 510 |
40 458 |
18 206 |
14 160 |
12 137 |
||
117 |
Ngõ Thọ Xương |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
57 500 |
29 325 |
23 575 |
20 700 |
37 375 |
19 061 |
15 324 |
13 455 |
29 324 |
15 068 |
12 299 |
10 304 |
|
118 |
Ngõ Trạm |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
54 050 |
28 106 |
22 701 |
19 999 |
35 133 |
18 269 |
14 756 |
12 999 |
27 694 |
14 599 |
11 859 |
10 163 |
|
119 |
Ngõ Tràng Tiền |
Phan Chu Trinh |
Nguyễn Khắc Cần |
44 850 |
24 219 |
19 734 |
17 492 |
29 153 |
15 742 |
12 827 |
11 369 |
22 807 |
12 788 |
10 508 |
9 367 |
|
120 |
Ngõ Trung Yên |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
44 850 |
24 219 |
19 734 |
17 492 |
29 153 |
15 742 |
12 827 |
11 369 |
22 807 |
12 788 |
10 508 |
9 367 |
|
121 |
Ngõ Tức Mạc |
Trần Hưng Đạo |
Cuối ngõ |
54 050 |
28 106 |
22 701 |
19 999 |
35 133 |
18 269 |
14 756 |
12 999 |
27 694 |
14 599 |
11 859 |
10 163 |
|
122 |
Ngô Văn Sở |
Đầu đường |
Cuối đường |
80 500 |
39 445 |
31 395 |
27 370 |
52 325 |
25 639 |
20 407 |
17 791 |
37 469 |
17 023 |
13 863 |
11 648 |
|
123 |
Nguyễn Chế Nghĩa |
Đầu đường |
Cuối đường |
54 520 |
28 350 |
22 898 |
20 172 |
35 438 |
18 428 |
14 884 |
13 112 |
27 935 |
14 726 |
11 962 |
10 251 |
|
124 |
Nguyễn Gia Thiều |
Đầu đường |
Cuối đường |
82 880 |
40 611 |
32 323 |
28 179 |
53 872 |
26 397 |
21 010 |
18 316 |
38 078 |
17 333 |
13 724 |
11 741 |
|
125 |
Nguyễn Hữu Huân |
Đầu đường |
Cuối đường |
98 560 |
47 802 |
37 946 |
33 018 |
64 064 |
31 071 |
24 665 |
21 461 |
43 631 |
19 634 |
15 271 |
13 089 |
|
126 |
Nguyễn Khắc Cần |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 600 |
34 800 |
27 840 |
24 360 |
45 240 |
22 620 |
18 096 |
15 834 |
33 686 |
16 185 |
13 310 |
11 133 |
|
127 |
Nguyễn Khiết |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 480 |
18 189 |
14 941 |
13 317 |
21 112 |
11 823 |
9 712 |
8 656 |
15 611 |
9 531 |
7 969 |
7 230 |
|
128 |
Nguyễn Quang Bích |
Đầu đường |
Cuối đường |
67 200 |
33 600 |
26 880 |
23 520 |
43 680 |
21 840 |
17 472 |
15 288 |
32 525 |
15 627 |
12 851 |
10 749 |
|
129 |
Nguyễn Siêu |
Đầu đường |
Cuối đường |
88 160 |
43 198 |
34 382 |
29 974 |
57 304 |
28 079 |
22 349 |
19 483 |
40 260 |
18 219 |
14 296 |
12 243 |
|
130 |
Nguyễn Thiện Thuật |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 600 |
34 800 |
27 840 |
24 360 |
45 240 |
22 620 |
18 096 |
15 834 |
33 686 |
16 185 |
13 310 |
11 133 |
|
131 |
Nguyễn Thiếp |
Hàng Đậu |
Gầm Cầu |
69 600 |
34 800 |
27 840 |
24 360 |
45 240 |
22 620 |
18 096 |
15 834 |
33 686 |
16 185 |
13 310 |
11 133 |
|
Gầm Cầu |
Nguyễn Thiện Thuật |
85 840 |
42 062 |
33 478 |
29 186 |
55 796 |
27 340 |
21 760 |
18 971 |
39 438 |
17 952 |
14 215 |
12 160 |
|||
132 |
Nguyễn Tư Giản |
Đầu đường |
Cuối đường |
30 160 |
16 890 |
113 874 |
12 366 |
19 604 |
10 978 |
9 018 |
8 038 |
13 968 |
8 792 |
7 476 |
6 737 |
|
133 |
Nguyễn Văn Tố |
Đầu đường |
Cuối đường |
76 560 |
38 280 |
30 624 |
26 796 |
49 764 |
24 882 |
19 906 |
17 417 |
36 151 |
16 720 |
13 741 |
11 380 |
|
134 |
Nguyễn Xí |
Đầu đường |
Cuối đường |
102 080 |
49 509 |
39 301 |
34 197 |
66 352 |
32 181 |
25 546 |
22 228 |
45 189 |
20 335 |
15 817 |
13 557 |
|
135 |
Nhà Chung |
Đầu đường |
Cuối đường |
102 080 |
49 509 |
39 301 |
34 197 |
66 352 |
32 181 |
25 546 |
22 228 |
45 189 |
20 335 |
15 817 |
13 557 |
|
136 |
Nhà Hỏa |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 000 |
34 500 |
27 600 |
24 150 |
44 850 |
22 425 |
17 940 |
15 698 |
33 396 |
16 046 |
13 195 |
11 037 |
|
137 |
Nhà Thờ |
Đầu đường |
Cuối đường |
125 440 |
58 957 |
46 413 |
40 141 |
81 536 |
38 322 |
30 168 |
26 092 |
51 564 |
23 204 |
18 048 |
15 469 |
|
138 |
Ô Quan Chưởng |
Đầu đường |
Cuối đường |
88 160 |
43 198 |
34 382 |
29 974 |
57 304 |
28 079 |
22 349 |
19 483 |
40 260 |
18 219 |
14 296 |
12 243 |
|
139 |
Phạm Ngũ Lão |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 600 |
34 800 |
27 840 |
24 360 |
45 240 |
22 620 |
18 096 |
15 834 |
33 686 |
16 185 |
13 310 |
11 133 |
|
140 |
Phạm Sư Mạnh |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 600 |
34 800 |
27 840 |
24 360 |
45 240 |
22 620 |
18 096 |
15 834 |
33 686 |
16 185 |
13 310 |
11 133 |
|
141 |
Phan Bội Châu |
Đầu đường |
Cuối đường |
92 800 |
45 008 |
35 728 |
31 088 |
60 320 |
29 255 |
23 223 |
20 207 |
41 903 |
18 856 |
14 666 |
12 571 |
|
142 |
Phan Chu Trinh |
Đầu đường |
Cuối đường |
98 560 |
47 802 |
37 946 |
33 018 |
64 064 |
31 071 |
24 665 |
21 461 |
43 631 |
19 634 |
15 271 |
13 089 |
|
143 |
Phan Đình Phùng |
Địa phận quận Hoàn Kiếm |
118 320 |
56 202 |
44 370 |
38 454 |
76 908 |
36 531 |
28 841 |
24 995 |
50 940 |
22 923 |
17 829 |
15 282 |
||
144 |
Phan Huy Chú |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 000 |
34 500 |
27 600 |
24 150 |
44 850 |
22 425 |
17 940 |
15 698 |
33 396 |
16 046 |
13 195 |
11 037 |
|
145 |
Phố Huế |
Địa phận quận Hoàn Kiếm |
114 240 |
54 264 |
42 840 |
37 128 |
74 256 |
35 272 |
27 846 |
24 133 |
49 184 |
22 132 |
17 214 |
14 755 |
||
146 |
Phủ Doãn |
Đầu đường |
Cuối đường |
102 080 |
49 509 |
39 301 |
34 197 |
66 352 |
32 181 |
25 546 |
22 228 |
45 189 |
20 335 |
15 817 |
13 557 |
|
147 |
Phúc Tân |
Đầu đường |
Cuối đường |
38 280 |
21 054 |
17 226 |
15 312 |
24 882 |
13 685 |
11 197 |
9 953 |
18 076 |
10 599 |
8 874 |
7 969 |
|
148 |
Phùng Hưng |
Đầu đường |
Cuối đường |
88 160 |
43 198 |
34 382 |
29 974 |
57 304 |
28 079 |
22 349 |
19 483 |
40 260 |
18 219 |
14 296 |
12 243 |
|
149 |
Quán Sứ |
Đầu đường |
Cuối đường |
102 080 |
49 509 |
39 301 |
34 197 |
66 352 |
32 181 |
25 546 |
22 228 |
45 189 |
20 335 |
15 817 |
13 557 |
|
150 |
Quang Trung |
Đầu đường |
Nguyễn Du |
102 080 |
49 509 |
39 301 |
34 197 |
66 352 |
32 181 |
25 546 |
22 228 |
45 189 |
20 335 |
15 817 |
13 557 |
|
151 |
Tạ Hiền |
Đầu đường |
Cuối đường |
102 080 |
49 509 |
39 301 |
34 197 |
66 352 |
32 181 |
25 546 |
22 228 |
45 189 |
20 335 |
15 817 |
13 557 |
|
152 |
Thanh Hà |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 600 |
34 800 |
27 840 |
24 360 |
45 240 |
22 620 |
18 096 |
15 834 |
33 686 |
16 185 |
13 310 |
11 133 |
|
153 |
Thanh Yên |
Đầu đường |
Cuối đường |
34 800 |
19 140 |
15 660 |
13 920 |
22 620 |
12 441 |
10 179 |
9 048 |
16 433 |
9 860 |
8 299 |
7 476 |
|
154 |
Thợ Nhuộm |
Đầu đường |
Cuối đường |
97 440 |
47 258 |
37 514 |
32 642 |
63 336 |
30 718 |
24 384 |
21 218 |
43 546 |
19 596 |
15 199 |
13 064 |
|
155 |
Thuốc Bắc |
Đầu đường |
Cuối đường |
120 960 |
57 456 |
45 360 |
39 312 |
78 624 |
37 346 |
29 484 |
25 553 |
49 978 |
22 490 |
17 492 |
14 993 |
|
156 |
Tô Tịch |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 600 |
34 800 |
27 840 |
24 360 |
45 240 |
22 620 |
18 096 |
15 834 |
33 686 |
16 185 |
13 310 |
11 133 |
|
157 |
Tôn Thất Thiệp |
Giáp quận Ba Đình |
Lý Nam Đế |
69 000 |
34 500 |
27 600 |
24 150 |
44 850 |
22 425 |
17 940 |
15 698 |
33 396 |
16 046 |
13 195 |
11 037 |
|
158 |
Tông Đản |
Đầu đường |
Cuối đường |
97 440 |
47 258 |
37 514 |
32 642 |
63 336 |
30 718 |
24 384 |
21 218 |
43 546 |
19 596 |
15 199 |
13 064 |
|
159 |
Tống Duy Tân |
Đầu đường |
Cuối đường |
76 560 |
38 280 |
30 624 |
26 796 |
49 764 |
24 882 |
19 906 |
17 417 |
36 151 |
16 720 |
13 741 |
11 380 |
|
160 |
Trần Bình Trọng |
Đầu đường |
Nguyễn Du |
82 880 |
40 611 |
32 323 |
28 179 |
53 872 |
26 397 |
21 010 |
18 316 |
38 078 |
17 333 |
13 724 |
11 741 |
|
161 |
Trần Hưng Đạo |
Trần Khánh Dư |
Trần Thánh Tông |
92 800 |
45 008 |
35 728 |
31 088 |
60 320 |
29 255 |
23 223 |
20 207 |
41 903 |
18 856 |
14 666 |
12 571 |
|
Trần Thánh Tông |
Lê Duẩn |
114 240 |
54 264 |
42 840 |
37 128 |
74 256 |
35 272 |
27 846 |
24 133 |
49 184 |
22 132 |
17 214 |
14 755 |
|||
162 |
Trần Khánh Dư |
Trần Quang Khải |
Trần Hưng Đạo |
54 520 |
28 350 |
22 898 |
20 172 |
35 438 |
18 428 |
14 884 |
13 112 |
27 935 |
14 726 |
11 962 |
10 251 |
|
163 |
Trần Nguyên Hãn |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 600 |
34 800 |
27 840 |
24 360 |
45 240 |
22 620 |
18 096 |
15 834 |
33 686 |
16 185 |
13 310 |
11 133 |
|
164 |
Trần Nhật Duật |
Đầu đường |
Cuối đường |
76 560 |
38 280 |
30 624 |
26 796 |
49 764 |
24 882 |
19 906 |
17 417 |
36 151 |
16 720 |
13 741 |
11 380 |
|
165 |
Trần Quang Khải |
Đầu đường |
Cuối đường |
64 960 |
33 130 |
26 634 |
23 386 |
42 224 |
21 534 |
17 312 |
15 201 |
32 044 |
16 022 |
13 009 |
10 818 |
|
166 |
Trần Quốc Toản |
Đầu đường |
Cuối đường |
67 200 |
33 600 |
26 880 |
23 520 |
43 680 |
21 840 |
17 472 |
15 288 |
32 525 |
15 627 |
12 851 |
10 749 |
|
167 |
Tràng Thi |
Đầu đường |
Cuối đường |
123 200 |
57 904 |
45 584 |
39 424 |
80 080 |
37 638 |
29 630 |
25 626 |
50 771 |
22 847 |
17 770 |
15 231 |
|
168 |
Tràng Tiền |
Đầu đường |
Cuối đường |
129 920 |
61 062 |
48 070 |
41 574 |
84 448 |
39 691 |
31 246 |
27 023 |
51 960 |
23 382 |
18 187 |
15 588 |
|
169 |
Triệu Quốc Đạt |
Đầu đường |
Cuối đường |
73 920 |
36 960 |
29 568 |
25 872 |
48 048 |
24 024 |
19 219 |
16 817 |
34 905 |
16 144 |
13 268 |
10 987 |
|
170 |
Trương Hán Siêu |
Địa phận quận Hoàn Kiếm |
82 880 |
40 611 |
32 323 |
28 179 |
53 872 |
26 397 |
21 010 |
18 316 |
38 078 |
17 333 |
13 724 |
11 741 |
||
171 |
Vạn Kiếp |
Địa phận quận Hoàn Kiếm |
30 160 |
16 890 |
13 874 |
12 366 |
19 604 |
10 978 |
9 018 |
8 038 |
13 968 |
8 792 |
7 476 |
6 737 |
||
172 |
Vọng Đức |
Đầu đường |
Cuối đường |
69 600 |
34 800 |
27 840 |
24 360 |
45 240 |
22 620 |
18 096 |
15 834 |
33 686 |
16 185 |
13 310 |
11 133 |
|
173 |
Vọng Hà |
Đầu đường |
Cuối đường |
33 880 |
18 973 |
15 585 |
13 891 |
22 022 |
12 332 |
10 130 |
9 029 |
16 284 |
9 941 |
8 313 |
7 542 |
|
174 |
Xóm Hạ Hồi |
Đầu đường |
Cuối đường |
67 200 |
33 600 |
26 880 |
23 520 |
43 680 |
21 840 |
17 472 |
15 288 |
32 525 |
15 627 |
12 851 |
10 749 |
|
175 |
Yên Thái |
Đầu đường |
Cuối đường |
62 640 |
31 946 |
25 682 |
22 550 |
40 716 |
20 765 |
16 694 |
14 658 |
31 221 |
15 611 |
12 899 |
10 599 |
|
176 |
Yết Kiêu |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Du |
82 880 |
40 611 |
32 323 |
28 179 |
53 872 |
26 397 |
21 010 |
18 316 |
38 078 |
17 333 |
13 724 |
11 741 |
|
BẢNG SỐ 5
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HOÀNG MAI
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
||||||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Bằng Liệt |
Đầu đường |
Cuối đường |
21 850 |
12 673 |
10 488 |
9 396 |
13 547 |
7 857 |
6 799 |
5 856 |
10 589 |
7 412 |
6 516 |
5 612 |
2 |
Bùi Huy Bích |
Đầu đường |
Cuối đường |
27 600 |
15 732 |
12 972 |
11 592 |
17 112 |
9 754 |
8 043 |
7 187 |
13 033 |
8 309 |
7 168 |
6 354 |
3 |
Bùi Xương Trạch |
Địa phận quận Hoàng Mai |
24 150 |
13 766 |
11 351 |
10 143 |
14 973 |
8 535 |
7 037 |
6 289 |
11 403 |
7 697 |
6 679 |
5 929 |
|
4 |
Đại Từ |
Giải Phóng (Quốc lộ 1A) |
Cổng thôn Đại Từ Phường Đại Kim |
24 150 |
13 766 |
11 351 |
10 143 |
14 973 |
8 535 |
7 037 |
6 289 |
11 403 |
7 697 |
6 679 |
5 929 |
5 |
Đặng Xuân Bảng |
Ngã ba phố Đại Từ |
Công ty Cổ phần kỹ thuật Thăng Long |
29 900 |
16 744 |
13 754 |
12 259 |
18 538 |
10 381 |
8 527 |
7 601 |
14 661 |
9 123 |
7 657 |
6 924 |
6 |
Định Công |
Địa phận quận Hoàng Mai |
29 900 |
16 744 |
13 754 |
12 259 |
18 538 |
10 381 |
8 527 |
7 601 |
14 661 |
9 123 |
7 657 |
6 924 |
|
7 |
Định Công Hạ |
Định Công |
Định Công Thượng |
21 850 |
12 673 |
10 488 |
9 396 |
13 547 |
7 857 |
6 799 |
5 856 |
10 589 |
7 412 |
6 516 |
5 612 |
8 |
Định Công Thượng |
Cầu Lủ |
Ngõ 2T/Định Công Thượng |
21 850 |
12 673 |
10 488 |
9 396 |
13 547 |
7 857 |
6 799 |
5 856 |
10 589 |
7 412 |
6 516 |
5 612 |
9 |
Đường đê Sông Hồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Đoạn đường ngoài đê đê |
Giáp Phường Thanh Trì |
Hết địa phận Phường Trần Phú |
16 000 |
9 760 |
8 160 |
7 360 |
9 920 |
6 630 |
5 983 |
5 142 |
7 791 |
5 525 |
4 986 |
4 285 |
Giáp phường Trần Phú |
Hết địa phận quận Hoàng Mai |
14 400 |
9 072 |
7 632 |
6 912 |
8 928 |
6 035 |
5 440 |
4 675 |
7 083 |
5 029 |
4 533 |
3 896 |
||
+ |
Đoạn đường trong đê |
Giáp Phường Thanh Trì |
Hết địa phận Phường Trần Phú |
18 400 |
11 224 |
9 384 |
8 464 |
11 408 |
6 959 |
5 818 |
5 248 |
8 960 |
6 354 |
5 734 |
4 928 |
Giáp phường Trần Phú |
Hết địa phận quận Hoàng Mai |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
||
10 |
Đông Thiên |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
11 |
Đường Bằng B – Thanh Liệt |
Thôn Bằng B (Phường Hoàng Liệt) |
Thanh Liệt |
18 400 |
11 224 |
9 384 |
8 464 |
11 408 |
6 959 |
5 983 |
5 248 |
8 960 |
6 354 |
5 734 |
4 928 |
12 |
Đường Đại Kim đi Tân Triều |
Kim Giang |
Hết địa phận Phường Đại Kim |
18 400 |
11 224 |
9 384 |
8 464 |
11 408 |
6 959 |
5 983 |
5 248 |
8 960 |
6 354 |
5 734 |
4 928 |
13 |
Đường đê Nguyễn Khoái (trong đê) |
Giáp quận Hai Bà Trưng |
Hết địa phận phường Thanh Trì |
25 300 |
14 421 |
11 891 |
10 626 |
16 445 |
9 374 |
7 729 |
6 907 |
13 033 |
8 309 |
7 168 |
6 354 |
14 |
Đường gom chân đê Sông Hồng |
Giáp Phường Thanh Trì |
Hết địa phận Phường Trần Phú |
14 030 |
9 120 |
7 717 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 896 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
15 |
Đường Khuyến Lương |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
16 |
Đường Kim Giang |
Địa phận quận Hoàng Mai |
24 150 |
13 766 |
11 351 |
10 143 |
14 973 |
8 535 |
7 037 |
6 289 |
11 403 |
7 697 |
6 679 |
5 929 |
|
17 |
Đường Lĩnh Nam |
Tam Trinh |
Ngã ba Phố Vĩnh Hưng |
24 360 |
13 885 |
11 449 |
10 231 |
15 103 |
8 609 |
7 099 |
6 343 |
11 503 |
7 764 |
6 737 |
5 981 |
Ngã ba Phố Vĩnh Hưng |
Đê sông Hồng |
22 040 |
12 783 |
10 579 |
9 477 |
13 665 |
7 926 |
6 799 |
5 876 |
10 681 |
7 476 |
6 573 |
5 661 |
||
18 |
Đường Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A) phía có đường tầu |
Ngã ba Pháp Vân – Giải Phóng |
Hết địa phận quận Hoàng Mai |
22 040 |
12 783 |
10 579 |
9 477 |
13 665 |
7 926 |
6 799 |
5 876 |
10 681 |
7 476 |
6 573 |
5 661 |
Đường Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A) phía đối diện đường tầu |
Ngã ba Pháp Vân – Giải Phóng |
Hết địa phận quận Hoàng Mai |
31 320 |
17 539 |
14 407 |
12 841 |
19 418 |
10 874 |
8 932 |
7 962 |
15 611 |
9 531 |
7 969 |
7 230 |
|
19 |
Đường nối Quốc lộ 1A – Trương Định |
Giải Phóng (Quốc lộ 1A) |
Trương Định |
30 160 |
16 890 |
13 874 |
12 366 |
18 699 |
10 472 |
8 602 |
7 667 |
14 789 |
9 202 |
7 723 |
6 984 |
20 |
Đường nối từ đường Vành đai 3 đến hết khu tái định cư X2A phường Yên Sở |
Vành đai 3 |
khu tái định cư X2A phường Yên Sở |
21 850 |
12 673 |
10 488 |
9 396 |
13 547 |
7 857 |
6 799 |
5 856 |
10 589 |
7 412 |
6 516 |
5 612 |
21 |
Đường nối từ phố Linh Đường đến phố Bằng Liệt |
Linh Đường |
Bằng Liệt |
30 160 |
16 890 |
13 874 |
12 366 |
18 699 |
10 472 |
8 602 |
7 667 |
14 789 |
9 202 |
7 723 |
6 984 |
22 |
Đường Pháp Vân |
Quốc Lộ 1A |
Đường Lĩnh Nam |
31 320 |
17 539 |
14 407 |
12 841 |
19 418 |
10 874 |
8 932 |
7 962 |
15 611 |
9 531 |
7 969 |
7 230 |
Đường Lĩnh Nam |
Đê sông Hồng |
30 160 |
16 890 |
13 874 |
12 366 |
18 699 |
10 472 |
8 602 |
7 667 |
14 789 |
9 202 |
7 723 |
6 984 |
||
23 |
Đường Quốc lộ 1A – Khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp |
Đường Ngọc Hồi |
Khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp |
24 150 |
13 766 |
11 351 |
10 143 |
14 973 |
8 535 |
7 037 |
6 289 |
11 403 |
7 697 |
6 679 |
5 929 |
24 |
Đường Quốc lộ 1A – Nhà máy Ô tô số 1 |
Đường Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A) |
Nhà máy ô tô số 1 |
25 300 |
14 421 |
11 891 |
10 626 |
15 686 |
8 941 |
7 372 |
6 588 |
12 218 |
7 942 |
6 843 |
6 109 |
25 |
Đường Quốc lộ 1B |
Đường Pháp Vân |
Hết địa phận quận Hoàng Mai |
31 320 |
17 539 |
14 407 |
12 841 |
19 418 |
10 874 |
8 932 |
7 962 |
15 611 |
9 531 |
7 969 |
7 230 |
26 |
Đường sau Làng Yên Duyên |
Thôn Yên Duyên (Phường Yên Sở) |
Đường Lĩnh Nam |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
27 |
Đường từ Phố Vĩnh Hưng – UBND phường Thanh Trì |
Phố Vĩnh Hưng |
UBND Phường Thanh Trì |
18 400 |
11 224 |
9 384 |
8 464 |
11 408 |
6 959 |
5 983 |
5 248 |
8 960 |
6 354 |
5 734 |
4 928 |
28 |
Đường từ Tam Trinh đến chợ Yên Duyên |
Tam Trinh |
chợ Yên Duyên |
21 850 |
12 673 |
10 488 |
9 396 |
13 547 |
7 857 |
6 799 |
5 856 |
10 589 |
7 412 |
6 516 |
5 612 |
29 |
Đường Vành đai 3 |
Cầu Dậu |
Nguyễn Hữu Thọ |
34 800 |
19 140 |
15 660 |
13 920 |
21 576 |
11 867 |
9 709 |
8 630 |
17 254 |
10 271 |
8 627 |
7 723 |
30 |
Giải Phóng (phía đi qua đường tàu) |
Cầu Trắng |
Bến xe Giáp Bát |
27 840 |
15 869 |
13 085 |
11 693 |
17 261 |
9 839 |
8 113 |
7 250 |
13 146 |
8 381 |
7 230 |
6 409 |
Giải Phóng (phía đi qua đường tàu) |
Bến xe Giáp Bát |
Ngã ba Pháp Vân |
24 360 |
13 885 |
11 449 |
10 231 |
15 103 |
8 609 |
7 099 |
6 343 |
11 503 |
7 764 |
6 737 |
5 981 |
|
31 |
Giải Phóng (phía đối diện đường tàu) |
Cầu Trắng |
Bến xe Giáp Bát |
40 600 |
21 924 |
17 864 |
15 834 |
25 172 |
13 593 |
11 076 |
9 817 |
20 540 |
11 750 |
9 695 |
8 627 |
Giải Phóng (phía đối diện đường tàu) |
Bến xe Giáp Bát |
Ngã ba Pháp Vân |
35 960 |
19 778 |
16 182 |
14 384 |
22 295 |
12 262 |
10 033 |
8 918 |
18 076 |
10 599 |
8 874 |
7 969 |
|
32 |
Giáp Bát |
Đầu đường |
Cuối đường |
24 150 |
13 766 |
11 351 |
10 143 |
14 973 |
8 535 |
7 037 |
6 289 |
11 403 |
7 697 |
6 679 |
5 929 |
33 |
Giáp Nhị |
Ngõ 751 Trương Định |
Đình Giáp Nhị |
24 150 |
13 766 |
11 351 |
10 143 |
14 973 |
8 535 |
7 037 |
6 289 |
11 403 |
7 697 |
6 679 |
5 929 |
34 |
Hoàng Liệt |
Đầu đường |
Cuối đường |
30 160 |
16 890 |
13 874 |
12 366 |
18 699 |
10 472 |
8 602 |
7 667 |
14 789 |
9 202 |
7 723 |
6 984 |
35 |
Hoàng Mai |
Đầu đường |
Cuối đường |
24 360 |
13 885 |
11 449 |
10 231 |
15 103 |
8 609 |
7 099 |
6 343 |
11 503 |
7 764 |
6 737 |
5 981 |
36 |
Hồng Quang |
Cổng đến Mẫu giáp Đầm Sen |
Ngõ 192 phố Đại Từ |
35 960 |
19 778 |
16 182 |
14 384 |
22 295 |
12 262 |
10 033 |
8 918 |
18 076 |
10 599 |
8 874 |
7 969 |
37 |
Hưng Phúc |
Đầu đường |
Cuối đường |
21 850 |
12 673 |
10 488 |
9 396 |
13 547 |
7 857 |
6 799 |
5 856 |
10 589 |
7 412 |
6 516 |
5 612 |
38 |
Kim Đồng |
Đầu đường |
Cuối đường |
35 650 |
19 608 |
16 043 |
14 260 |
22 103 |
12 157 |
9 946 |
8 841 |
17 920 |
10 508 |
8 798 |
7 901 |
39 |
Linh Đàm |
Đặng Xuân Bảng |
Đường vành đai 3 |
24 150 |
13 766 |
11 351 |
10 143 |
14 973 |
8 535 |
7 037 |
6 289 |
11 403 |
7 697 |
6 679 |
5 929 |
40 |
Linh Đường |
Đầu đường |
Cuối đường |
30 160 |
16 890 |
13 874 |
12 366 |
18 699 |
10 472 |
8 602 |
7 667 |
14 789 |
9 202 |
7 723 |
6 984 |
41 |
Lương Khánh Thiện |
Đầu đường |
Cuối đường |
27 600 |
15 732 |
12 972 |
11 592 |
17 112 |
9 754 |
8 043 |
7 187 |
13 033 |
8 309 |
7 168 |
6 354 |
42 |
Mai Động |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 520 |
14 546 |
11 994 |
10 718 |
15 822 |
9 019 |
7 437 |
6 645 |
12 324 |
8 011 |
6 902 |
6 162 |
43 |
Minh Khai |
Địa phận quận Hoàng Mai |
46 800 |
25 272 |
20 592 |
18 252 |
30 420 |
16 427 |
13 385 |
11 864 |
23 798 |
13 344 |
10 964 |
9 774 |
|
44 |
Nam Dư |
Đầu đường |
Cuối đường |
18 400 |
11 224 |
9 384 |
8 464 |
11 408 |
6 959 |
5 983 |
5 248 |
8 960 |
6 354 |
5 734 |
4 928 |
45 |
Nghiêm Xuân Yêm |
Đoạn qua địa phận quận Hoàng Mai |
32 200 |
18 032 |
14 812 |
13 202 |
19 964 |
11 180 |
9 183 |
8 185 |
16 291 |
9 775 |
8 227 |
7 412 |
|
46 |
Ngũ Nhạc |
Chân đê Thanh Trì |
Ngã ba phố Nam Dư |
18 400 |
11 224 |
9 384 |
8 464 |
11 408 |
6 959 |
5 983 |
5 248 |
8 960 |
6 354 |
5 734 |
4 928 |
47 |
Nguyễn An Ninh |
Địa phận quận Hoàng Mai |
34 500 |
18 975 |
15 525 |
13 800 |
22 425 |
12 334 |
10 091 |
8 970 |
17 920 |
10 508 |
8 798 |
7 901 |
|
48 |
Nguyễn Cảnh Dị |
Tòa nhà CTA5 |
Trạm nước trong khu ĐTM Đại Kim |
25 300 |
14 421 |
11 891 |
10 626 |
15 686 |
8 941 |
7 372 |
6 588 |
12 218 |
7 942 |
6 843 |
6 109 |
49 |
Nguyễn Chính |
Đầu đường |
Cuối đường |
24 150 |
13 766 |
11 351 |
10 143 |
14 973 |
8 535 |
7 037 |
6 289 |
11 403 |
7 697 |
6 679 |
5 929 |
50 |
Nguyễn Công Thái |
Số nhà E44 khu ĐTM Đại Kim – Định Công |
Đầu Đầm Sen phường Định Công |
25 300 |
14 421 |
11 891 |
10 626 |
15 686 |
8 941 |
7 372 |
6 588 |
12 218 |
7 942 |
6 843 |
6 109 |
51 |
Nguyễn Đức Cảnh |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 900 |
16 744 |
13 754 |
12 259 |
18 538 |
10 381 |
8 527 |
7 601 |
14 661 |
9 123 |
7 657 |
6 924 |
52 |
Nguyễn Duy Trinh |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 900 |
16 744 |
13 754 |
12 259 |
18 538 |
10 381 |
8 527 |
7 601 |
14 661 |
9 123 |
7 657 |
6 924 |
53 |
Nguyễn Hữu Thọ |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 900 |
16 744 |
13 754 |
12 259 |
18 538 |
10 381 |
8 527 |
7 601 |
14 661 |
9 123 |
7 657 |
6 924 |
54 |
Nguyễn Xiển |
Thuộc địa phận quận Hoàng Mai |
40 320 |
21 773 |
17 741 |
15 725 |
24 998 |
13 499 |
10 999 |
9 750 |
20 626 |
11 741 |
9 678 |
8 607 |
|
55 |
Sở Thượng |
Đầu đường |
Cuối đường |
24 150 |
13 766 |
11 351 |
10 143 |
14 973 |
8 535 |
7 037 |
6 289 |
11 403 |
7 697 |
6 679 |
5 929 |
56 |
Tạm Trinh |
Minh Khai |
Cầu rẽ vào khu đô thị Đền Lừ (đường vành đai 2,5) |
35 960 |
19 778 |
16 182 |
14 384 |
22 295 |
12 262 |
10 033 |
8 918 |
18 076 |
10 599 |
8 874 |
7 969 |
Cầu rẽ vào khu đô thị Đền Lừ (đường vành đai 2,5) |
Cuối đường |
30 160 |
16 890 |
13 874 |
12 366 |
18 699 |
10 472 |
8 602 |
7 667 |
14 789 |
9 202 |
7 723 |
6 984 |
||
57 |
Tân Khai |
Đầu đường |
Cuối đường |
21 850 |
12 673 |
10 488 |
9 396 |
13 547 |
7 857 |
6 799 |
5 856 |
10 589 |
7 412 |
6 516 |
5 612 |
58 |
Tân Mai |
Đầu đường |
Cuối đường |
35 650 |
19 608 |
16 043 |
14 260 |
22 103 |
12 157 |
9 946 |
8 841 |
17 920 |
10 508 |
8 798 |
7 901 |
59 |
Tây Trà |
Ngõ 532 đường Lĩnh Nam |
Đường vành đai III |
21 850 |
12 673 |
10 488 |
9 396 |
13 547 |
7 857 |
6 799 |
5 856 |
10 589 |
7 412 |
6 516 |
5 612 |
60 |
Thanh Đàm |
Đầu đường |
Cuối đường |
18 400 |
11 224 |
9 384 |
8 464 |
11 408 |
6 959 |
5 983 |
5 248 |
8 960 |
6 354 |
5 734 |
4 928 |
61 |
Thanh Lân |
Số 75 phố Thanh Đàm |
Ngã ba phố Nam Dư |
18 400 |
11 224 |
9 384 |
8 464 |
11 408 |
6 959 |
5 983 |
5 248 |
8 960 |
6 354 |
5 734 |
4 928 |
62 |
Thịnh Liệt |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 900 |
16 744 |
13 754 |
12 259 |
18 538 |
10 381 |
8 527 |
7 601 |
14 661 |
9 123 |
7 657 |
6 924 |
63 |
Thúy Lĩnh |
Đê Sông Hồng |
Nhà máy nước Nam Dư |
18 400 |
11 224 |
9 384 |
8 464 |
11 408 |
6 959 |
5 983 |
5 248 |
8 960 |
6 354 |
5 734 |
4 928 |
64 |
Trần Điền |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 300 |
14 421 |
11 891 |
10 626 |
15 686 |
8 941 |
7 372 |
6 588 |
12 218 |
7 942 |
6 843 |
6 109 |
65 |
Trần Hòa |
Đầu đường |
Cuối đường |
24 150 |
13 766 |
11 351 |
10 143 |
14 973 |
8 535 |
7 037 |
6 289 |
11 403 |
7 697 |
6 679 |
5 929 |
66 |
Trần Nguyên Đán |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 300 |
14 421 |
11 891 |
10 626 |
15 686 |
8 941 |
7 372 |
6 588 |
12 218 |
7 942 |
6 843 |
6 109 |
67 |
Trần Thủ Độ |
Đường vành đai III |
Nhà NƠ5 khu đô thị Pháp Vân – Tứ Hiệp |
27 600 |
15 732 |
12 972 |
11 592 |
17 112 |
9 754 |
8 043 |
7 187 |
13 033 |
8 309 |
7 168 |
6 354 |
68 |
Trịnh Đình Cửu |
Đường vào Phường Định Công |
Lê Trọng Tấn |
25 300 |
14 421 |
11 891 |
10 626 |
15 686 |
8 941 |
7 372 |
6 588 |
12 218 |
7 942 |
6 843 |
6 109 |
69 |
Trương Định |
Giáp quận Hai Bà Trưng |
Cầu Sét |
35 960 |
19 778 |
16 182 |
14 384 |
22 295 |
12 262 |
10 033 |
8 918 |
18 076 |
10 599 |
8 874 |
7 969 |
Cầu Sét |
Đuôi cá (ngã 3 đường Giải Phóng – Trương Định) |
31 320 |
17 539 |
14 407 |
12 841 |
19 418 |
10 874 |
8 932 |
7 962 |
15 611 |
9 531 |
7 969 |
7 230 |
||
70 |
Tương Mai |
Đầu đường |
Cuối đường |
31 050 |
17 388 |
14 283 |
12 731 |
19 251 |
10 781 |
8 855 |
7 893 |
15 477 |
9 448 |
7 901 |
7 168 |
71 |
Vĩnh Hưng |
Đầu đường |
Cuối đường |
21 850 |
12 673 |
10 488 |
9 396 |
13 547 |
7 857 |
6 799 |
5 856 |
10 589 |
7 412 |
6 516 |
5 612 |
72 |
Yên Duyên |
Ngã ba ngõ 885 đường Tam Trinh |
Số 301 tổ 14 ra đường Yên Sở |
21 850 |
12 673 |
10 488 |
9 396 |
13 547 |
7 857 |
6 799 |
5 856 |
10 589 |
7 412 |
6 516 |
5 612 |
73 |
Yên Sở |
Đầu đường |
Cuối đường |
21 850 |
12 673 |
10 488 |
9 396 |
13 547 |
7 857 |
6 799 |
5 856 |
10 589 |
7 412 |
6 516 |
5 612 |
BẢNG SỐ 5
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN LONG BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
||||||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Ái Mộ |
Đầu đường |
Cuối đường |
26 680 |
15 208 |
12 540 |
11 206 |
16 542 |
9 429 |
7 775 |
6 947 |
13 146 |
8 381 |
7 230 |
6 409 |
2 |
Bắc Cầu |
Đầu đường |
Cuối đường |
10 904 |
7 415 |
6 324 |
5 779 |
6 760 |
4 597 |
3 921 |
3 583 |
5 751 |
3 968 |
3 204 |
2 761 |
3 |
Bát Khối (Mặt đê sông Hồng) |
Nút giao thông đường Lâm Du – Cổ Linh – Hồng Tiến – Bát Khối |
Phố Tư Đình |
16 704 |
10 524 |
8 909 |
8 018 |
10 356 |
6 525 |
5 523 |
4 971 |
8 216 |
5 834 |
5 258 |
4 519 |
Phố Tư Đình |
chân cầu Thanh Trì |
14 152 |
9 199 |
8 018 |
7 076 |
8 774 |
5 703 |
4 971 |
4 387 |
7 395 |
5 324 |
4 733 |
4 067 |
||
4 |
Bồ Đề |
Nguyễn Văn Cừ |
Ao di tích |
26 450 |
15 077 |
12 432 |
11 109 |
16 399 |
9 347 |
7 708 |
6 888 |
13 033 |
8 309 |
7 168 |
6 354 |
Hết ao di tích |
Qua UBND phường Bồ Đề đến đê sông Hồng |
21 850 |
12 673 |
11 040 |
9 508 |
13 547 |
7 857 |
6 845 |
5 895 |
10 589 |
7 412 |
6 516 |
5 612 |
||
5 |
Cầu Bây |
Đầu đường |
Cuối đường |
18 560 |
11 322 |
9 800 |
8 538 |
11 507 |
7 019 |
6 076 |
5 293 |
9 038 |
6 409 |
5 784 |
4 971 |
6 |
Cầu Thanh Trì (đường gom cầu) |
Cầu Thanh Trì |
Quốc Lộ 5 |
13 110 |
8 653 |
7 342 |
6 686 |
8 128 |
5 365 |
4 552 |
4 145 |
6 584 |
4 692 |
4 235 |
3 585 |
7 |
Chu Huy Mân |
Nguyễn Văn Linh |
Đoàn Khuê |
26 450 |
15 077 |
12 432 |
11 109 |
16 399 |
9 347 |
7 708 |
6 888 |
13 033 |
8 309 |
7 168 |
6 354 |
Đoàn Khuê |
Cuối đường |
24 150 |
13 766 |
11 592 |
10 350 |
14 973 |
8 535 |
7 187 |
6 417 |
11 403 |
7 697 |
6 679 |
5 929 |
||
8 |
Cổ Linh |
Chân đê Sông Hồng |
Thạch Bàn |
22 040 |
12 783 |
11 136 |
9 591 |
13 665 |
7 926 |
6 904 |
5 946 |
10 681 |
7 476 |
6 573 |
5 661 |
Thạch Đàn |
nút giao Hà Nội Hải Phòng |
16 560 |
10 433 |
8 832 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 476 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
||
9 |
Đàm Quang Trung |
Đầu đường |
Cuối đường |
22 040 |
12 783 |
11 136 |
9 591 |
13 665 |
7 926 |
6 904 |
5 946 |
10 681 |
7 476 |
6 573 |
5 661 |
10 |
Đặng Vũ Hỷ |
Ngô Gia Tự |
Đường tầu |
21 850 |
12 673 |
11 040 |
9 508 |
13 547 |
7 857 |
6 845 |
5 895 |
10 589 |
7 412 |
6 516 |
5 612 |
Đường tầu |
Thanh Am |
19 780 |
11 868 |
10 419 |
8 942 |
12 264 |
7 358 |
6 460 |
5 544 |
9 775 |
6 883 |
6 150 |
5 279 |
||
Thanh Am |
Đê sông Đuống |
14 030 |
9 120 |
7 949 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 928 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
||
11 |
Đào Văn Tập |
Đầu đường |
Cuối đường |
21 000 |
11 970 |
10 080 |
9 000 |
13 020 |
7 421 |
6 250 |
5 580 |
11 550 |
6 584 |
5 544 |
4 950 |
12 |
Đê sông Đuống (đường Nam Đuống) |
Cầu Đông Trù |
Cầu Phù Đổng |
10 904 |
7 415 |
6 324 |
5 779 |
6 760 |
4 597 |
3 921 |
3 583 |
5 751 |
3 968 |
3 204 |
2 761 |
13 |
Đê Sông Hồng (đường gom chân đê) |
Cầu Long Biên |
Chương Dương |
16 704 |
10 524 |
8 909 |
8 018 |
10 356 |
6 525 |
5 523 |
4 971 |
8 216 |
5 834 |
5 258 |
4 519 |
chân cầu Thanh Trì |
Hết địa phận quận Long Biên |
14 152 |
9 199 |
8 018 |
7 076 |
8 774 |
5 703 |
4 971 |
4 387 |
7 395 |
5 324 |
4 733 |
4 067 |
||
14 |
Đoàn Khuê |
Đầu đường |
Cuối đường |
24 150 |
13 766 |
11 592 |
10 350 |
14 973 |
8 535 |
7 187 |
6 417 |
11 403 |
7 697 |
6 679 |
5 929 |
15 |
Đồng Dinh |
Đầu đường |
Cuối đường |
13 110 |
8 653 |
7 342 |
6 686 |
8 128 |
5 365 |
4 552 |
4 145 |
6 584 |
4 692 |
4 235 |
3 585 |
16 |
Đức Giang |
Ngô Gia Tự |
Nhà máy hóa chất Đức Giang |
26 450 |
15 077 |
12 432 |
11 109 |
16 399 |
9 347 |
7 708 |
6 888 |
13 033 |
8 309 |
7 168 |
6 354 |
Nhà máy hóa chất Đức Giang |
Đê sông Đuống |
19 780 |
11 868 |
10 419 |
8 942 |
12 264 |
7 358 |
6 460 |
5 544 |
9 775 |
6 883 |
6 150 |
5 279 |
||
17 |
Đường 22m |
Khu đảo Sen |
Nút cầu Chui phường Gia Thụy |
33 350 |
18 676 |
15 341 |
13 674 |
20 677 |
11 579 |
9 511 |
8 478 |
17 105 |
10 182 |
8 553 |
7 657 |
18 |
Đường giữa khu tập thể Diêm và Gỗ |
Cổng khu tập thể Diêm và Gỗ |
Cuối đường |
16 704 |
10 524 |
8 909 |
8 018 |
10 356 |
6 525 |
5 523 |
4 971 |
8 216 |
5 834 |
5 258 |
4 519 |
19 |
Đường vào Gia Thụy |
Nguyễn Văn Cừ |
Di tích gò mộ tổ |
24 150 |
13 766 |
11 592 |
10 350 |
14 973 |
8 535 |
7 187 |
6 417 |
11 403 |
7 697 |
6 679 |
5 929 |
Qua Di tích gò Mộ Tổ |
Cuối đường |
19 780 |
11 868 |
10 419 |
8 942 |
12 264 |
7 358 |
6 460 |
5 544 |
9 775 |
6 883 |
6 150 |
5 279 |
||
20 |
Đường vào Giang Biên |
Trạm y tế phường |
Ngã tư số nhà 86, 42 |
16 704 |
10 524 |
8 909 |
8 018 |
10 356 |
6 525 |
5 523 |
4 971 |
8 216 |
5 834 |
5 258 |
4 519 |
21 |
Đường vào Ngọc Thụy – Gia Quất |
Đê Sông Hồng |
Ngõ Hải Quan |
12 528 |
8 394 |
7 141 |
6 515 |
7 767 |
5 204 |
4 427 |
4 039 |
6 573 |
4 536 |
3 739 |
3 286 |
22 |
Đường vào Tình Quang |
Đê sông Đuống |
Tình Quang và lên đê |
10 904 |
7 415 |
6 324 |
5 779 |
6 760 |
4 597 |
3 921 |
3 583 |
5 751 |
3 968 |
3 204 |
2 761 |
23 |
Đường vào Trung Hà |
Đê sông Hồng |
Hết thôn Trung Hà |
13 110 |
8 653 |
7 342 |
6 686 |
8 128 |
5 365 |
4 552 |
4 145 |
6 584 |
4 692 |
4 235 |
3 585 |
24 |
Đường vào Z 133 (ngõ 99) |
Đức Giang |
Z 133 |
19 780 |
11 868 |
10 419 |
8 942 |
12 264 |
7 358 |
6 460 |
5 544 |
9 775 |
6 883 |
6 150 |
5 279 |
25 |
Gia Quất |
Số nhà 69 ngõ 481 Ngọc Lâm |
Khu tập thể Trung học đường sắt |
24 150 |
13 766 |
11 592 |
10 350 |
14 973 |
8 535 |
7 187 |
6 417 |
11 403 |
7 697 |
6 679 |
5 929 |
26 |
Gia Thụy |
Nguyễn Văn Cừ – Long Biên |
Đường 22m |
25 300 |
14 421 |
11 891 |
10 626 |
15 686 |
8 941 |
7 372 |
6 588 |
12 218 |
7 942 |
6 843 |
6 109 |
27 |
Hoa Lâm |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 300 |
14 421 |
11 891 |
10 626 |
15 686 |
8 941 |
7 372 |
6 588 |
12 218 |
7 942 |
6 843 |
6 109 |
28 |
Hoàng Như Tiếp |
Nguyễn Văn Cừ |
Lâm Hạ |
26 450 |
15 077 |
12 432 |
11 109 |
16 399 |
9 347 |
7 708 |
6 888 |
13 033 |
8 309 |
7 168 |
6 354 |
29 |
Hoàng Thế Thiện |
Đầu đường |
Cuối đường |
17 200 |
10 320 |
9 060 |
7 776 |
10 664 |
6 398 |
5 617 |
4 821 |
9 460 |
5 676 |
4 983 |
4 277 |
30 |
Hội Xá |
Đầu đường |
Cuối đường |
24 150 |
13 766 |
11 592 |
10 350 |
14 973 |
8 535 |
7 187 |
6 417 |
11 403 |
7 697 |
6 679 |
5 929 |
31 |
Hồng Tiến |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 600 |
21 924 |
17 864 |
15 834 |
25 172 |
13 593 |
11 076 |
9 817 |
20 540 |
11 750 |
9 695 |
8 627 |
32 |
Huỳnh Tấn Phát |
Ngã tư phố Sài Đồng – Nguyễn Văn Linh |
Cổ Linh |
19 952 |
11 971 |
10 510 |
9 020 |
12 370 |
7 422 |
6 516 |
5 592 |
9 860 |
6 943 |
6 204 |
5 324 |
33 |
Huỳnh Văn Nghệ |
449 Nguyễn Văn Linh |
Khu đô thị mới Sài Đồng |
19 952 |
11 971 |
10 510 |
9 020 |
12 370 |
7 422 |
6 516 |
5 592 |
9 860 |
6 943 |
6 204 |
5 324 |
34 |
Kẻ Tạnh |
Đê Sông Đuống |
Mai Chí Thọ |
16 704 |
10 524 |
8 909 |
8 018 |
10 356 |
6 525 |
5 523 |
4 971 |
8 216 |
5 834 |
5 258 |
4 519 |
35 |
Kim Quan |
Đầu đường |
Cuối đường |
19 780 |
11 868 |
10 419 |
8 942 |
12 264 |
7 358 |
6 460 |
5 544 |
9 775 |
6 883 |
6 150 |
5 279 |
36 |
Kim Quan Thượng |
Đầu đường |
Cuối đường |
19 780 |
11 868 |
10 419 |
8 942 |
12 264 |
7 358 |
6 460 |
5 544 |
9 775 |
6 883 |
6 150 |
5 279 |
37 |
Lâm Du |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 704 |
10 524 |
8 909 |
8 018 |
10 356 |
6 525 |
5 523 |
4 971 |
8 216 |
5 834 |
5 258 |
4 519 |
38 |
Lâm Hạ |
Đầu đường |
Cuối đường |
33 350 |
18 676 |
15 341 |
13 674 |
20 677 |
11 579 |
9 511 |
8 478 |
17 105 |
10 182 |
8 553 |
7 657 |
39 |
Lệ Mật |
Ô Cách |
Việt Hưng |
25 300 |
14 421 |
11 891 |
10 626 |
15 686 |
8 941 |
7 372 |
6 588 |
12 218 |
7 942 |
6 843 |
6 109 |
40 |
Long Biên 1C |
Cầu Long Biên |
Ngọc Lâm |
26 450 |
15 077 |
12 432 |
11 109 |
16 399 |
9 347 |
7 708 |
6 888 |
13 033 |
8 309 |
7 168 |
6 354 |
41 |
Long Biên 2 |
Đê Sông Hồng |
Ngọc Lâm |
26 450 |
15 077 |
12 432 |
11 109 |
16 399 |
9 347 |
7 708 |
6 888 |
13 033 |
8 309 |
7 168 |
6 354 |
42 |
Lưu Khánh Đàm |
Đầu đường |
Cuối đường |
26 680 |
15 208 |
12 540 |
11 206 |
16 542 |
9 429 |
7 775 |
6 947 |
13 146 |
8 381 |
7 230 |
6 409 |
43 |
Lý Sơn |
Đầu đường |
Cuối đường |
19 780 |
11 868 |
10 419 |
8 942 |
12 264 |
7 358 |
6 460 |
5 544 |
9 775 |
6 883 |
6 150 |
5 279 |
44 |
Mai Chí Thọ |
Đầu đường |
Cuối đường |
21 000 |
11 970 |
10 080 |
9 000 |
13 020 |
7 421 |
6 250 |
5 580 |
11 550 |
6 584 |
5 544 |
4 950 |
45 |
Mai Phúc |
Nguyễn Văn Linh |
Cuối đường |
18 400 |
11 224 |
9 715 |
8 464 |
11 408 |
6 959 |
6 023 |
5 248 |
8 960 |
6 354 |
5 734 |
4 928 |
46 |
Ngõ 200 đường Nguyễn Sơn (cũ) |
Lâm Hạ |
Hoàng Như Tiếp |
33 350 |
18 676 |
15 341 |
13 674 |
20 677 |
11 579 |
9 511 |
8 478 |
17 105 |
10 182 |
8 553 |
7 657 |
47 |
Ngô Gia Khảm |
Nguyễn Văn Cừ |
Ngọc Lâm |
29 900 |
16 744 |
13 754 |
12 259 |
18 538 |
10 381 |
8 527 |
7 601 |
15 477 |
9 448 |
7 901 |
7 168 |
48 |
Ngô Gia Tự |
Đầu đường |
Cuối đường |
35 000 |
18 900 |
15 400 |
13 650 |
21 700 |
11 718 |
9 548 |
8 463 |
17 707 |
10 129 |
8 358 |
7 437 |
49 |
Ngọc Lâm |
Đê sông Hồng |
Long Biên 2 |
29 900 |
16 744 |
13 754 |
12 259 |
18 538 |
10 381 |
8 527 |
7 601 |
15 477 |
9 448 |
7 901 |
7 168 |
Hết Long Biên 2 |
Nguyễn Văn Cừ |
33 350 |
18 676 |
15 341 |
13 674 |
20 677 |
11 579 |
9 511 |
8 478 |
17 105 |
10 182 |
8 553 |
7 657 |
||
50 |
Ngọc Thụy (mặt đê và đường gom chân đê) |
Cầu Long Biên |
Đường vào Bắc Cầu |
13 224 |
8 728 |
7 405 |
6 744 |
8 199 |
5 411 |
4 591 |
4 181 |
6 641 |
4 733 |
4 272 |
3 616 |
Qua đường vào Bắc Cầu |
Cầu Đông Trù |
10 904 |
7 415 |
6 324 |
5 779 |
6 760 |
4 597 |
3 921 |
3 583 |
5 751 |
3 968 |
3 204 |
2 761 |
||
51 |
Ngọc Trì |
Thạch Bàn |
Đường vào khu tái định cư Him Lam Thạch Bàn |
13 224 |
8 728 |
7 405 |
6 744 |
8 199 |
5 411 |
4 591 |
4 181 |
6 641 |
4 733 |
4 272 |
3 616 |
nút giao đường Cổ Linh với phố Ngọc Trì |
Cuối đường |
13 110 |
8 653 |
7 342 |
6 686 |
8 128 |
5 365 |
4 552 |
4 145 |
6 584 |
4 692 |
4 235 |
3 585 |
||
52 |
Nguyễn Cao Luyện |
Đầu Đường |
Cuối đường |
26 680 |
15 208 |
12 540 |
11 206 |
16 542 |
9 429 |
7 775 |
6 947 |
13 146 |
8 381 |
7 230 |
6 409 |
53 |
Nguyễn Lam |
Đầu đường |
Cuối đường |
19 000 |
11 020 |
9 600 |
8 268 |
11 780 |
6 832 |
5 952 |
5 126 |
10 450 |
6 061 |
5 280 |
4 547 |
54 |
Nguyễn Sơn |
Ngọc Lâm |
Sân bay Gia Lâm |
33 640 |
18 838 |
15 474 |
13 792 |
20 857 |
11 680 |
9 594 |
8 551 |
17 254 |
10 271 |
8 627 |
7 723 |
55 |
Nguyễn Văn Cừ |
Cầu Chương Dương |
Cầu Chui |
40 600 |
21 924 |
17 864 |
15 834 |
25 172 |
13 593 |
11 076 |
9 817 |
20 540 |
11 750 |
9 695 |
8 627 |
56 |
Nguyễn Văn Hưởng |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 704 |
10 524 |
8 909 |
8 018 |
10 356 |
6 525 |
5 523 |
4 971 |
8 216 |
5 834 |
5 258 |
4 519 |
57 |
Nguyễn Văn Linh |
Nút giao thông Cầu Chui |
Cầu Bây |
26 680 |
15 208 |
12 540 |
11 206 |
16 542 |
9 429 |
7 775 |
6 947 |
13 146 |
8 381 |
7 230 |
6 409 |
Cầu Bây |
Hết địa phận quận Long Biên |
25 520 |
14 546 |
11 994 |
10 718 |
15 822 |
9 019 |
7 437 |
6 645 |
12 324 |
8 011 |
6 902 |
6 162 |
||
58 |
Ô Cách |
Ngô Gia Tự |
Cuối đường |
25 300 |
14 421 |
11 891 |
10 626 |
15 686 |
8 941 |
7 372 |
6 588 |
12 218 |
7 942 |
6 843 |
6 109 |
59 |
Phan Văn Đáng |
Đầu đường |
Cuối đường |
18 400 |
11 224 |
9 715 |
8 464 |
11 408 |
6 959 |
6 023 |
5 248 |
8 960 |
6 354 |
5 734 |
4 928 |
60 |
Phú Viên |
Đầu dốc Đền Ghềnh |
Công ty Phú Hải |
12 528 |
8 394 |
7 141 |
6 515 |
7 767 |
5 204 |
4 427 |
4 039 |
6 573 |
4 536 |
3 739 |
3 286 |
61 |
Phúc Lợi |
Đầu đường |
Cuối đường |
26 680 |
15 208 |
12 540 |
11 206 |
16 542 |
9 429 |
7 775 |
6 947 |
13 146 |
8 381 |
7 230 |
6 409 |
62 |
Sài Đồng |
Nguyễn Văn Linh |
C.ty nhựa Tú Phương |
22 040 |
12 783 |
11 136 |
9 591 |
13 665 |
7 926 |
6 904 |
5 946 |
10 681 |
7 476 |
6 573 |
5 661 |
C.ty nhựa Tú Phương |
Trần Danh Tuyên |
24 150 |
13 766 |
11 592 |
10 350 |
14 973 |
8 535 |
7 187 |
6 417 |
11 403 |
7 697 |
6 679 |
5 929 |
||
63 |
Tân Thụy |
Nguyễn Văn Linh |
Cánh đồng Mai Phúc |
18 400 |
11 224 |
9 715 |
8 464 |
11 408 |
6 959 |
6 023 |
5 248 |
8 960 |
6 354 |
5 734 |
4 928 |
64 |
Thạch Bàn |
Nguyễn Văn Linh |
nút giao với đường Cổ Linh |
21 000 |
11 970 |
10 080 |
9 000 |
13 020 |
7 421 |
6 250 |
5 580 |
11 550 |
6 584 |
5 544 |
4 950 |
nút giao với đường Cổ Linh |
Đê sông Hồng |
14 152 |
9 199 |
8 018 |
7 076 |
8 774 |
5 703 |
4 971 |
4 387 |
7 395 |
5 324 |
4 733 |
4 067 |
||
65 |
Thạch Cầu |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 030 |
9 120 |
7 949 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 928 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
66 |
Thanh Am |
Đê sông Đuống |
Khu tái định cư Xóm Lò |
16 560 |
10 433 |
8 832 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 476 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
67 |
Thép Mới |
Đầu đường |
Cuối đường |
18 400 |
11 224 |
9 715 |
8 464 |
11 408 |
6 959 |
6 023 |
5 248 |
8 960 |
6 354 |
5 734 |
4 928 |
68 |
Thượng Thanh |
Ngô Gia Tự |
Trường mầm non Thượng Thanh |
21 850 |
12 673 |
11 040 |
9 508 |
13 547 |
7 857 |
6 845 |
5 895 |
10 589 |
7 412 |
6 516 |
5 612 |
69 |
Trạm |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 704 |
10 524 |
8 909 |
8 018 |
10 356 |
6 525 |
5 523 |
4 971 |
8 216 |
5 834 |
5 258 |
4 519 |
70 |
Trần Danh Tuyên |
Đầu đường |
Cuối đường |
24 150 |
13 766 |
11 592 |
10 350 |
14 973 |
8 535 |
7 187 |
6 417 |
11 403 |
7 697 |
6 679 |
5 929 |
71 |
Trường Lâm |
Đầu đường |
Cuối đường |
24 150 |
13 766 |
11 592 |
10 350 |
14 973 |
8 535 |
7 187 |
6 417 |
11 403 |
7 697 |
6 679 |
5 929 |
72 |
Tư Đình |
Đê Sông Hồng |
Đơn vị A45 |
12 528 |
8 394 |
7 141 |
6 515 |
7 767 |
5 204 |
4 427 |
4 039 |
6 573 |
4 536 |
3 739 |
3 286 |
73 |
Vạn Hạnh |
UBND Quận Long Biên |
Cuối đường |
26 450 |
15 077 |
12 432 |
11 109 |
16 399 |
9 347 |
7 708 |
6 888 |
13 033 |
8 309 |
7 168 |
6 354 |
74 |
Việt Hưng |
Nguyễn Văn Linh |
Đoàn Khuê |
25 300 |
14 421 |
11 891 |
10 626 |
15 686 |
8 941 |
7 372 |
6 588 |
12 218 |
7 942 |
6 843 |
6 109 |
75 |
Vũ Đức Thận |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 300 |
14 421 |
11 891 |
10 626 |
15 686 |
8 941 |
7 372 |
6 588 |
12 218 |
7 942 |
6 843 |
6 109 |
76 |
Vũ Xuân Thiều |
Nguyễn Văn Linh |
Cống Hàm Rồng |
19 952 |
11 971 |
10 510 |
9 020 |
12 370 |
7 422 |
6 516 |
5 592 |
9 860 |
6 943 |
6 204 |
5 324 |
Qua cống Hàm Rồng |
Phúc Lợi |
14 152 |
9 199 |
8 018 |
7 076 |
8 774 |
5 703 |
4 971 |
4 387 |
7 395 |
5 324 |
4 733 |
4 067 |
||
77 |
Xuân Đỗ |
Đầu đường |
Cuối đường |
10 350 |
7 038 |
6 003 |
5 486 |
6 417 |
4 364 |
3 722 |
3 401 |
5 295 |
3 706 |
2 950 |
2 542 |
BẢNG SỐ 5
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN NAM TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
|||||||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
|||
1 |
Bùi Xuân Phái |
Đầu đường |
Cuối đường |
27 600 |
15 732 |
12 972 |
11 592 |
17 112 |
9 754 |
8 043 |
7 187 |
13 847 |
8 716 |
7 412 |
6 679 |
|
2 |
Cao Xuân Huy |
Đầu đường |
Cuối đường |
27 600 |
15 732 |
12 972 |
11 592 |
17 112 |
9 754 |
8 043 |
7 187 |
13 847 |
8 716 |
7 412 |
6 679 |
|
3 |
Cầu Cốc |
Đầu đường |
Cuối đường |
12 420 |
8 321 |
7 079 |
6 396 |
7 700 |
5 159 |
4 389 |
3 966 |
5 702 |
3 934 |
3 176 |
2 737 |
|
4 |
Châu Văn Liêm |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 480 |
18 189 |
14 941 |
13 317 |
20 138 |
11 277 |
9 263 |
8 256 |
16 433 |
9 860 |
8 299 |
7 476 |
|
5 |
Cương Kiên |
Đầu đường |
Cuối đường |
21 850 |
12 673 |
10 488 |
9 396 |
13 547 |
7 857 |
6 799 |
5 856 |
10 589 |
7 412 |
6 516 |
5 612 |
|
6 |
Do Nha |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
|
7 |
Dương Đình Nghệ |
Địa bàn quận Nam Từ Liêm |
37 120 |
20 416 |
16 704 |
14 848 |
23 014 |
12 658 |
10 356 |
9 206 |
18 898 |
10 927 |
9 202 |
8 216 |
||
8 |
Dương Khuê |
Địa bàn quận Nam Từ Liêm |
28 750 |
16 100 |
13 225 |
11 788 |
17 825 |
9 982 |
8 200 |
7 308 |
14 661 |
9 123 |
7 657 |
6 924 |
||
9 |
Đại Linh |
Đầu đường |
Cuối đường |
21 850 |
12 673 |
10 488 |
9 396 |
13 547 |
7 857 |
6 799 |
5 856 |
10 589 |
7 412 |
6 516 |
5 612 |
|
10 |
Đại Lộ Thăng Long |
Phạm Hùng |
Sông Nhuệ |
39 200 |
21 168 |
17 248 |
15 288 |
24 304 |
13 124 |
10 694 |
9 479 |
19 832 |
11 344 |
9 361 |
8 329 |
|
Sông Nhuệ |
Đường 70 |
28 000 |
15 680 |
12 880 |
11 480 |
17 360 |
9 722 |
7 990 |
7 225 |
14 279 |
8 885 |
7 457 |
6 744 |
|||
Đường 70 |
Giáp Hoài Đức |
21 280 |
12 342 |
10 214 |
9 150 |
13 194 |
7 734 |
6 799 |
5 856 |
10 313 |
7 218 |
6 346 |
5 466 |
|||
11 |
Đại Mỗ |
Đầu đường |
Cuối đường |
18 400 |
11 224 |
9 384 |
8 464 |
11 408 |
6 959 |
5 983 |
5 248 |
8 960 |
6 354 |
5 734 |
4 928 |
|
12 |
Đình Thôn |
Đầu đường |
Cuối đường |
26 450 |
15 077 |
12 432 |
11 109 |
16 399 |
9 347 |
7 708 |
6 888 |
13 033 |
8 309 |
7 168 |
6 354 |
|
13 |
Đỗ Đình Thiện |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 900 |
16 744 |
13 754 |
12 259 |
18 538 |
10 381 |
8 527 |
7 601 |
15 477 |
9 448 |
7 901 |
7 168 |
|
14 |
Đỗ Đức Dục |
Đầu đường |
Cuối đường |
27 600 |
15 732 |
12 972 |
11 592 |
17 112 |
9 754 |
8 043 |
7 187 |
13 847 |
8 716 |
7 412 |
6 679 |
|
15 |
Đỗ Xuân Hợp |
Đầu đường |
Cuối đường |
28 750 |
16 100 |
13 225 |
11 788 |
17 825 |
9 982 |
8 200 |
7 308 |
14 661 |
9 123 |
7 657 |
6 924 |
|
16 |
Đồng Me |
Đầu đường |
Cuối đường |
24 150 |
13 766 |
11 351 |
10 143 |
14 973 |
8 535 |
7 037 |
6 289 |
11 403 |
7 697 |
6 679 |
5 929 |
|
17 |
Đường 72 |
Đường Hữu Hưng |
Giáp Hoài Đức |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
|
18 |
Đường K2 |
Nguyễn Văn Giáp |
Trạm Rada |
21 850 |
12 673 |
10 488 |
9 396 |
13 547 |
7 857 |
6 799 |
5 856 |
10 589 |
7 412 |
6 516 |
5 612 |
|
19 |
Đường nối Khuất Duy Tiến – Lương Thế Vinh |
Khuất Duy Tiến |
Lương Thế Vinh |
24 150 |
13 766 |
11 351 |
10 143 |
14 973 |
8 535 |
7 037 |
6 289 |
11 403 |
7 697 |
6 679 |
5 929 |
|
20 |
Đường Xuân Phương |
Giáp đường Miêu Nha |
Ngã tư Canh |
12 420 |
8 321 |
7 079 |
6 458 |
7 700 |
5 159 |
4 389 |
4 004 |
5 702 |
3 934 |
3 176 |
2 737 |
|
Ngã tư Canh |
Nhổn |
14 152 |
9 199 |
7 784 |
7 076 |
8 774 |
5 703 |
4 896 |
4 387 |
7 395 |
5 324 |
4 733 |
4 067 |
|||
21 |
Hàm Nghi |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 480 |
18 189 |
14 941 |
13 317 |
20 138 |
11 277 |
9 263 |
8 256 |
16 433 |
9 860 |
8 299 |
7 476 |
|
22 |
Hồ Tùng Mậu |
Địa bàn quận Nam Từ Liêm |
35 840 |
19 712 |
16 128 |
14 336 |
22 221 |
12 221 |
9 999 |
8 888 |
18 246 |
10 550 |
8 885 |
7 933 |
||
23 |
Hoài Thanh |
Đầu đường |
Cuối đường |
27 600 |
15 732 |
12 972 |
11 592 |
17 112 |
9 754 |
8 043 |
7 187 |
13 847 |
8 716 |
7 412 |
6 679 |
|
24 |
Hoàng Trọng Mậu |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 200 |
18 032 |
14 812 |
13 202 |
19 964 |
11 180 |
9 183 |
8 185 |
16 291 |
9 775 |
8 227 |
7 412 |
|
25 |
Hòe Thị |
Đầu đường |
Cuối đường |
12 420 |
8 321 |
7 079 |
6 396 |
7 700 |
5 159 |
4 389 |
3 966 |
5 702 |
3 934 |
3 176 |
2 737 |
|
26 |
Hữu Hưng |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
|
27 |
Lê Đức Thọ |
Địa bàn quận Nam Từ Liêm |
37 120 |
20 416 |
16 704 |
14 848 |
23 014 |
12 658 |
10 356 |
9 206 |
18 898 |
10 927 |
9 202 |
8 216 |
||
28 |
Lê Quang Đạo |
Đầu đường |
Cuối đường |
37 120 |
20 416 |
16 704 |
14 848 |
23 014 |
12 658 |
10 356 |
9 206 |
18 898 |
10 927 |
9 202 |
8 216 |
|
29 |
Lương Thế Vinh |
Đầu đường |
Cuối đường |
26 450 |
15 077 |
12 432 |
11 109 |
16 399 |
9 347 |
7 708 |
6 888 |
13 033 |
8 309 |
7 168 |
6 354 |
|
30 |
Lưu Hữu Phước |
Lê Đức Thọ |
Ngã tư giao cắt đường khu đô thị Mỹ Đình (tòa nhà Chung cư An Lạc) |
27 600 |
15 732 |
12 972 |
11 592 |
17 112 |
9 754 |
8 043 |
7 187 |
13 847 |
8 716 |
7 412 |
6 679 |
|
31 |
Mễ Trì |
Đầu đường |
Cuối đường |
33 640 |
18 838 |
15 474 |
13 792 |
20 857 |
11 680 |
9 594 |
8 551 |
17 254 |
10 271 |
8 627 |
7 723 |
|
32 |
Mễ Trì Hạ |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 300 |
14 421 |
11 891 |
10 626 |
15 686 |
8 941 |
7 372 |
6 588 |
12 218 |
7 942 |
6 843 |
6 109 |
|
33 |
Mễ Trì Thượng |
Đầu đường |
Cuối đường |
24 150 |
13 766 |
11 351 |
10 143 |
14 973 |
8 535 |
7 037 |
6 289 |
11 403 |
7 697 |
6 679 |
5 929 |
|
34 |
Miếu Đầm |
Đầu đường |
Cuối đường |
27 600 |
15 732 |
12 972 |
11 592 |
17 112 |
9 754 |
8 043 |
7 187 |
13 847 |
8 716 |
7 412 |
6 679 |
|
35 |
Miêu Nha |
Đại Lộ Thăng Long |
Đường Xuân Phương |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
|
36 |
Mỹ Đình |
Đầu đường |
Cuối đường |
24 150 |
13 766 |
11 351 |
10 143 |
14 973 |
8 535 |
7 037 |
6 289 |
11 403 |
7 697 |
6 679 |
5 929 |
|
37 |
Ngọc Trục |
Đầu đường |
Cuối đường |
12 420 |
8 321 |
7 079 |
6 396 |
7 700 |
5 159 |
4 389 |
3 966 |
5 702 |
3 934 |
3 176 |
2 737 |
|
38 |
Nguyễn Cơ Thạch |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 480 |
18 189 |
14 941 |
13 317 |
20 138 |
11 277 |
9 263 |
8 256 |
16 433 |
9 860 |
8 299 |
7 476 |
|
39 |
Nguyễn Đổng Chi |
Đầu đường |
Cuối đường |
26 450 |
15 077 |
12 432 |
11 109 |
16 399 |
9 347 |
7 708 |
6 888 |
13 033 |
8 309 |
7 168 |
6 354 |
|
40 |
Nguyễn Hoàng |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 480 |
18 189 |
14 941 |
13 317 |
20 138 |
11 277 |
9 263 |
8 256 |
16 433 |
9 860 |
8 299 |
7 476 |
|
41 |
Nguyễn Trãi |
Địa bàn quận Nam Từ Liêm |
39 200 |
21 168 |
17 248 |
15 288 |
24 304 |
13 124 |
10 694 |
9 479 |
19 832 |
11 344 |
9 361 |
8 329 |
||
42 |
Nguyễn Văn Giáp |
Hồ Tùng Mậu |
Trần Hữu Dực |
27 600 |
15 732 |
12 972 |
11 592 |
17 112 |
9 754 |
8 043 |
7 187 |
13 847 |
8 716 |
7 412 |
6 679 |
|
43 |
Nguyễn Xuân Nguyên |
Đầu đường |
Cuối đường |
27 600 |
15 732 |
12 972 |
11 592 |
17 112 |
9 754 |
8 043 |
7 187 |
13 847 |
8 716 |
7 412 |
6 679 |
|
44 |
Nhổn |
Đầu đường |
Cuối đường |
21 280 |
12 342 |
10 214 |
9 150 |
13 194 |
7 734 |
6 799 |
5 856 |
10 313 |
7 218 |
6 346 |
5 466 |
|
45 |
Phạm Hùng |
Địa bàn quận Nam Từ Liêm |
44 800 |
23 744 |
19 264 |
17 024 |
27 776 |
14 721 |
11 944 |
10 555 |
23 006 |
12 772 |
10 472 |
9 281 |
||
46 |
Phú Đô |
Đầu đường |
Cuối đường |
18 400 |
11 224 |
9 384 |
8 464 |
11 408 |
6 959 |
5 983 |
5 248 |
8 960 |
6 354 |
5 734 |
4 928 |
|
47 |
Phúc Diễn |
Đường Cầu Diễn (Quốc lộ 32) |
Đường Phương Canh |
21 850 |
12 673 |
10 488 |
9 396 |
13 547 |
7 857 |
6 799 |
5 856 |
10 589 |
7 412 |
6 516 |
5 612 |
|
Đường Phương Canh |
Cổng nhà máy, xử lý phế thải |
14 030 |
9 120 |
7 717 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 896 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
|||
48 |
Phùng Khoang |
Nguyễn Trãi |
Ao Nhà Thờ |
25 300 |
14 421 |
11 891 |
10 626 |
15 686 |
8 941 |
7 372 |
6 588 |
12 218 |
7 942 |
6 843 |
6 409 |
|
Ao Nhà Thờ |
Lương Thế Vinh |
21 850 |
12 673 |
10 488 |
9 396 |
13 547 |
7 857 |
6 799 |
5 856 |
10 589 |
7 412 |
6 516 |
5 612 |
|||
Ao Nhà Thờ |
Trung Văn |
18 400 |
11 224 |
9 384 |
8 464 |
11 408 |
6 959 |
5 983 |
5 248 |
8 960 |
6 354 |
5 734 |
4 928 |
|||
49 |
Phương Canh |
Đường Phúc Diễn |
Ngã tư Canh |
14 030 |
9 120 |
7 717 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 896 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
|
50 |
Quang Tiến |
Đầu đường |
Cuối đường |
12 420 |
8 321 |
7 079 |
6 396 |
7 700 |
5 159 |
4 389 |
3 966 |
5 702 |
3 934 |
3 176 |
2 737 |
|
51 |
Sa Đôi |
Đầu đường |
Cuối đường |
21 850 |
12 673 |
10 488 |
9 396 |
13 547 |
7 857 |
6 799 |
5 856 |
10 589 |
7 412 |
6 516 |
5 612 |
|
52 |
Tân Mỹ |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 200 |
18 032 |
14 812 |
13 202 |
19 964 |
11 180 |
9 183 |
8 185 |
16 291 |
9 775 |
8 227 |
7 412 |
|
53 |
Tây Mỗ |
Ngã ba Biển Sắt |
Đường Đại lộ Thăng Long |
16 560 |
10 433 |
8 777 |
7 949 |
10 267 |
6 468 |
5 442 |
4 928 |
8 145 |
5 783 |
5 213 |
4 480 |
|
54 |
Thị Cấm |
Đầu đường |
Cuối đường |
12 420 |
8 321 |
7 079 |
6 396 |
7 700 |
5 159 |
4 389 |
3 966 |
5 702 |
3 934 |
3 176 |
2 737 |
|
55 |
Thiên Hiền |
Đầu đường |
Cuối đường |
26 450 |
15 077 |
12 432 |
11 109 |
16 399 |
9 347 |
7 708 |
6 888 |
13 033 |
8 309 |
7 168 |
6 354 |
|
56 |
Tố Hữu |
Khuất Duy Tiến |
Cầu sông Nhuệ |
34 800 |
19 140 |
15 660 |
13 920 |
21 576 |
11 867 |
9 709 |
8 630 |
18 076 |
10 599 |
8 874 |
7 969 |
|
Cầu sông Nhuệ |
Giáp quận Hà Đông |
27 840 |
15 869 |
13 085 |
11 693 |
17 261 |
9 839 |
8 113 |
7 250 |
13 968 |
8 792 |
7 476 |
6 737 |
|||
57 |
Tôn Thất Thuyết |
Địa bàn quận Nam Từ Liêm |
40 600 |
21 924 |
17 864 |
15 834 |
25 172 |
13 593 |
11 076 |
9 817 |
20 540 |
11 750 |
9 695 |
8 627 |
||
58 |
Trần Bình |
Địa bàn quận Nam Từ Liêm |
26 680 |
15 208 |
12 540 |
11 206 |
16 542 |
9 429 |
7 775 |
6 947 |
12 324 |
8 011 |
6 902 |
6 162 |
||
59 |
Trần Hữu Dực |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 480 |
18 189 |
14 941 |
13 317 |
20 138 |
11 277 |
9 263 |
8 256 |
16 433 |
9 860 |
8 299 |
7 476 |
|
60 |
Trần Văn Cẩn |
Đầu đường |
Cuối đường |
27 600 |
15 732 |
12 972 |
11 592 |
17 112 |
9 754 |
8 043 |
7 187 |
13 847 |
8 716 |
7 412 |
6 679 |
|
61 |
Trần Văn Lai |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 200 |
18 032 |
14 812 |
13 202 |
19 964 |
11 180 |
9 183 |
8 185 |
16 291 |
9 775 |
8 227 |
7 412 |
|
62 |
Trịnh Văn Bô |
Nguyễn Văn Giáp |
Chân cầu vượt Xuân Phương |
32 480 |
18 189 |
14 941 |
13 317 |
20 138 |
11 277 |
9 263 |
8 256 |
16 433 |
9 860 |
8 299 |
7 476 |
|
63 |
Trung Văn |
Đầu đường |
Cuối đường |
21 850 |
12 673 |
10 488 |
9 396 |
13 547 |
7 857 |
6 799 |
5 856 |
10 589 |
7 412 |
6 516 |
5 612 |
|
64 |
Tu Hoàng |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 030 |
9 120 |
7 717 |
7 015 |
8 699 |
5 654 |
4 896 |
4 349 |
7 331 |
5 279 |
4 692 |
4 032 |
|
65 |
Vũ Hữu |
Địa bàn quận Nam Từ Liêm |
25 300 |
14 421 |
11 592 |
10 350 |
15 686 |
8 941 |
7 187 |
6 417 |
12 218 |
7 942 |
6 843 |
6 109 |
||
66 |
Vũ Quỳnh |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 200 |
18 032 |
14 812 |
13 202 |
19 964 |
11 180 |
9 183 |
8 185 |
16 291 |
9 775 |
8 227 |
7 412 |
|
BẢNG SỐ 5
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN THỊ XÃ SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
||||||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Bùi Thị Xuân |
Đầu phố |
Cuối phố |
8 280 |
5 465 |
3 726 |
2 898 |
5 328 |
3 518 |
2 397 |
2 137 |
3 861 |
2 549 |
1 737 |
1 549 |
2 |
Cầu Trì |
Đầu phố |
Cuối phố |
9 545 |
6 300 |
4 295 |
3 341 |
6 142 |
4 055 |
2 763 |
2 463 |
4 451 |
2 938 |
2 002 |
1 785 |
3 |
Chùa Thông |
Đầu phố (Ngã tư Viện 105) |
Cầu Mỗ |
14 375 |
9 488 |
6 469 |
5 031 |
9 251 |
6 107 |
4 162 |
3 710 |
6 703 |
4 425 |
3 016 |
2 689 |
Cầu Mỗ |
Hết bến xe Sơn Tây |
12 420 |
8 197 |
5 589 |
4 347 |
7 993 |
5 276 |
3 596 |
3 206 |
5 792 |
3 823 |
2 606 |
2 323 |
||
4 |
Đinh Tiên Hoàng |
Đầu phố |
Cuối phố |
10 350 |
6 831 |
4 658 |
3 623 |
6 661 |
4 396 |
2 997 |
2 671 |
4 826 |
3 186 |
2 171 |
1 936 |
5 |
Đốc Ngữ |
Đầu phố |
Cuối phố |
10 350 |
6 831 |
4 658 |
3 623 |
6 661 |
4 396 |
2 997 |
2 671 |
4 826 |
3 186 |
2 171 |
1 936 |
6 |
Đường Đá Bạc (Thay thế đường tỉnh 414 đoạn từ cuối đường Xuân Khanh đến giáp Ba Vì) |
Cuối đường Xuân Khanh (Ngã ba Xuân Khanh) |
Giáp Ba Vì |
5 060 |
3 340 |
2 277 |
1 771 |
3 256 |
2 149 |
1 465 |
1 140 |
2 360 |
1 558 |
1 062 |
826 |
7 |
Đường Phú Nhi |
Quốc lộ 32 (Km 44+900) đi qua Ngã ba |
Ngã tư đường Lê lợi |
5 750 |
3 795 |
2 588 |
2 013 |
3 701 |
2 443 |
1 665 |
1 296 |
2 681 |
1 770 |
1 206 |
939 |
8 |
Đường Phú Thịnh |
Km 44+250 Quốc lộ 32 Ngã ba Ngô Quyền đi qua phường Phú Thịnh |
Km 45+850 Quốc lộ 32 Ngã ba đường đi bến đò Yên Thịnh, Phú Thịnh |
6 325 |
4 175 |
2 846 |
2 214 |
4 070 |
2 686 |
1 831 |
1 633 |
2 949 |
1 947 |
1 327 |
1 183 |
9 |
Đường Quốc lộ 32 |
Chốt Nghệ Km 41 |
Km 44+250 Ngã ba Ngô Quyền |
9 200 |
6 072 |
4 140 |
3 220 |
5 920 |
3 908 |
2 663 |
2 375 |
4 290 |
2 832 |
1 930 |
1 721 |
10 |
Đường tỉnh lộ 414 (87A cũ) |
Học viện Ngân hàng |
Đường Xuân Khanh (Ngã ba Vị Thủy) |
7 130 |
4 706 |
3 209 |
2 496 |
4 589 |
3 029 |
2 064 |
1 840 |
3 325 |
2 195 |
1 496 |
1 334 |
11 |
Đường từ Bến xe Sơn Tây đến Chốt Nghệ (Quốc lộ 32) |
phố Chùa Thông |
Chốt Nghệ (Quốc lộ 32) |
12 420 |
8 197 |
5 589 |
4 347 |
7 993 |
5 276 |
3 596 |
3 206 |
5 792 |
3 823 |
2 606 |
2 323 |
12 |
Đường từ chốt Nghệ đến hết địa bàn phường Quang Trung (thuộc Quốc lộ 32) |
chốt Nghệ |
đến hết địa phận phường Quang Trung |
12 420 |
8 197 |
5 589 |
4 347 |
7 993 |
5 276 |
3 596 |
3 206 |
5 792 |
3 823 |
2 606 |
2 323 |
13 |
Đường từ Quốc lộ 21 vào Z155 cũ |
Đầu đường Quốc lộ 21 |
Hết Trường THCS Sơn Lộc (Phường Sơn Lộc) |
8 280 |
5 465 |
3 726 |
2 898 |
5 328 |
3 518 |
2 397 |
2 137 |
3 861 |
2 549 |
1 737 |
1 549 |
Trường THCS Sơn Lộc |
Hết địa phận Phường Sơn Lộc |
5 520 |
3 643 |
2 484 |
1 932 |
3 552 |
2 345 |
1 599 |
1 243 |
2 574 |
1 699 |
1 158 |
901 |
||
14 |
Đường Xuân Khanh |
Giáp Ngã Ba Vị Thủy |
Ngã ba Xuân Khanh |
6 325 |
4 175 |
2 846 |
2 214 |
4 070 |
2 686 |
1 831 |
1 633 |
2 949 |
1 947 |
1 327 |
1 183 |
15 |
Hoàng Diệu |
Đầu phố |
Cuối phố |
14 720 |
9 715 |
6 624 |
5 152 |
9 473 |
6 253 |
4 262 |
3 800 |
6 864 |
4 531 |
3 088 |
2 753 |
16 |
Hữu Nghị |
Đầu đường |
Cuối đường |
4 140 |
2 732 |
1 863 |
1 449 |
2 665 |
1 758 |
1 198 |
933 |
1 931 |
1 274 |
869 |
676 |
17 |
Lê Lai |
Đầu phố |
Cuối phố |
10 350 |
6 831 |
4 658 |
3 623 |
6 661 |
4 396 |
2 997 |
2 671 |
4 826 |
3 186 |
2 171 |
1 936 |
18 |
Lê Lợi |
Trung tâm vườn hoa |
Ngã tư giao Quốc lộ 32 |
13 570 |
8 956 |
6 107 |
4 750 |
8 732 |
5 765 |
3 928 |
3 503 |
6 328 |
4 177 |
2 847 |
2 538 |
Ngã tư giao Quốc lộ 32 |
Giáp cảng Sơn Tây |
9 200 |
6 072 |
4 140 |
3 220 |
5 920 |
3 908 |
2 663 |
2 375 |
4 290 |
2 832 |
1 930 |
1 721 |
||
19 |
Lê Quý Đôn |
Đầu phố |
Cuối phố |
15 410 |
10 171 |
6 935 |
5 394 |
10 585 |
6 985 |
4 552 |
3 705 |
7 670 |
5 062 |
3 298 |
2 685 |
20 |
Ngô Quyền |
Đầu phố |
Cuối phố |
6 900 |
4 554 |
3 105 |
2 415 |
4 440 |
2 931 |
1 998 |
1 781 |
3 218 |
2 124 |
1 448 |
1 291 |
21 |
Nguyễn Thái Học |
Đầu phố (sân vận động) |
Cuối phố |
15 410 |
10 171 |
6 935 |
5 394 |
10 585 |
6 985 |
4 552 |
3 705 |
7 670 |
5 062 |
3 298 |
2 685 |
22 |
Phạm Hồng Thái |
Đầu phố |
Cuối phố |
16 675 |
11 006 |
7 504 |
5 836 |
13 007 |
8 585 |
5 594 |
4 553 |
9 425 |
6 221 |
4 053 |
3 299 |
23 |
Phạm Ngũ Lão |
Đầu phố |
Cuối phố |
19 205 |
12 675 |
8 642 |
6 722 |
14 980 |
9 887 |
5 992 |
5 243 |
10 855 |
7 164 |
4 342 |
3 799 |
24 |
Phan Chu Trinh |
Đầu phố |
Cuối phố |
10 350 |
6 831 |
4 658 |
3 623 |
6 661 |
4 396 |
2 997 |
2 671 |
4 826 |
3 186 |
2 171 |
1 936 |
25 |
Phố Cầu Hang |
Đường tỉnh lộ 414 |
Trường cao đẳng kỹ thuật và công nghệ ô tô |
4 600 |
3 036 |
2 070 |
1 610 |
2 960 |
1 954 |
1 332 |
1 036 |
2 145 |
1 416 |
965 |
751 |
26 |
Phó Đức Chính |
Đầu phố |
Cuối phố |
12 765 |
8 425 |
5 744 |
4 468 |
8 214 |
5 422 |
3 695 |
3 295 |
5 952 |
3 929 |
2 678 |
2 388 |
27 |
Phú Hà |
Đinh Tiên Hoàng |
Quốc Lộ 32 |
6 900 |
4 554 |
3 105 |
2 415 |
4 440 |
2 931 |
1 998 |
1 781 |
3 218 |
2 124 |
1 448 |
1 291 |
Quốc Lộ 32 |
Chân đê Đại Hà |
4 600 |
3 036 |
2 070 |
1 610 |
2 960 |
1 954 |
1 332 |
1 036 |
2 145 |
1 416 |
965 |
751 |
||
28 |
Phùng Hưng |
Đầu phố |
Cuối phố |
10 350 |
6 831 |
4 658 |
3 623 |
6 661 |
4 396 |
2 997 |
2 671 |
4 826 |
3 186 |
2 171 |
1 936 |
29 |
Phùng Khắc Khoan |
Đầu phố (Ngã tư bưu điện) |
Số nhà 76 (vườn hoa chéo) |
19 205 |
12 675 |
8 642 |
6 722 |
14 980 |
9 887 |
5 992 |
5 243 |
10 855 |
7 164 |
4 342 |
3 799 |
Số nhà 76 (vườn hoa chéo) |
Chốt nghệ |
16 250 |
11 154 |
7 605 |
5 915 |
10 458 |
6 903 |
4 705 |
4 194 |
6 971 |
4 602 |
3 136 |
2 796 |
||
30 |
Quang Trung |
Đầu phố |
Đường rẽ vào xưởng bia Lâm Ký |
15 410 |
10 171 |
6 935 |
5 394 |
10 585 |
6 985 |
4 552 |
3 705 |
7 670 |
5 062 |
3 298 |
2 685 |
Đường rẽ vào xưởng bia Lâm Ký |
Cuối phố |
12 000 |
8 237 |
5 616 |
4 368 |
7 723 |
5 098 |
3 474 |
3 098 |
5 148 |
3 398 |
2 316 |
2 065 |
||
31 |
Quốc Lộ 21 |
Ngã tư viện 105 |
Ngã tư Tùng Thiện |
9 890 |
6 527 |
4 451 |
3 462 |
6 364 |
4 201 |
2 864 |
2 553 |
4 612 |
3 044 |
2 075 |
1 850 |
32 |
Thanh Vỵ |
Đầu phố (Ngã tư viện 105) |
Hết địa phận phường Sơn Lộc |
9 890 |
6 527 |
4 451 |
3 462 |
6 364 |
4 201 |
2 864 |
2 553 |
4 612 |
3 044 |
2 075 |
1 850 |
33 |
Thuần Nghệ |
Đầu đường |
Cuối đường |
7 475 |
4 934 |
3 364 |
2 616 |
4 810 |
3 175 |
2 164 |
1 930 |
3 486 |
2 301 |
1 568 |
1 398 |
34 |
Trần Hưng Đạo |
Đầu phố |
Cuối phố |
6 900 |
4 554 |
3 105 |
2 415 |
4 440 |
2 931 |
1 998 |
1 781 |
3 218 |
2 124 |
1 448 |
1 291 |
35 |
Trạng Trình |
Đầu phố |
Cuối phố |
4 830 |
3 188 |
2 174 |
1 691 |
3 108 |
2 052 |
1 398 |
1 088 |
2 252 |
1 487 |
1 013 |
789 |
36 |
Trưng Vương |
Phạm Ngũ Lão |
Quốc lộ 32 |
11 500 |
7 590 |
5 175 |
4 025 |
7 400 |
4 885 |
3 329 |
2 968 |
5 363 |
3 540 |
2 413 |
2 151 |
Quốc lộ 32 |
Cuối phố |
7 705 |
5 085 |
3 467 |
2 697 |
4 958 |
3 273 |
2 231 |
1 988 |
3 593 |
2 372 |
1 616 |
1 441 |
||
37 |
Sơn Lộc |
Đầu phố |
Cuối phố |
4 620 |
3 511 |
3 049 |
2 818 |
1 876 |
1 530 |
1 337 |
1 260 |
1 421 |
1 159 |
1 012 |
954 |
BẢNG SỐ 5
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN TÂY HỒ
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
|||||||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
|||
1 |
An Dương |
Đầu đường |
Cuối đường |
30 160 |
16 890 |
13 874 |
12 366 |
18 699 |
10 472 |
8 602 |
7 667 |
15 611 |
9 531 |
7 969 |
7 230 |
|
2 |
An Dương Vương (đường gom chân đê) |
Đầu đường (trong đê) |
Cuối đường (trong đê) |
29 000 |
16 240 |
13 340 |
11 890 |
17 980 |
10 069 |
8 271 |
7 372 |
13 968 |
8 792 |
7 476 |
6 737 |
|
Đầu đường (ngoài đê) |
Cuối đường (ngoài đê) |
24 360 |
13 885 |
11 414 |
10 134 |
15 103 |
8 609 |
7 077 |
6 283 |
11 503 |
7 764 |
6 737 |
5 981 |
|||
3 |
Âu Cơ (đường gom chân đê) |
Đầu đường (trong đê) |
Cuối đường (trong đê) |
34 800 |
19 140 |
15 660 |
13 920 |
21 576 |
11 867 |
9 709 |
8 630 |
18 076 |
10 599 |
8 874 |
7 969 |
|
Đầu đường (ngoài đê) |
Cuối đường (ngoài đê) |
32 480 |
18 189 |
14 941 |
13 317 |
20 138 |
11 277 |
9 263 |
8 256 |
16 433 |
9 860 |
8 299 |
7 476 |
|||
4 |
Bùi Trang Chước |
Đầu đường |
Cuối đường |
22 000 |
12 540 |
10 080 |
9 000 |
13 640 |
7 775 |
6 250 |
5 580 |
12 100 |
6 897 |
5 544 |
4 950 |
|
5 |
Đặng Thai Mai |
Xuân Diệu |
Quảng An |
40 250 |
21 735 |
17 710 |
15 698 |
24 955 |
13 476 |
10 980 |
9 732 |
20 363 |
11 648 |
9 612 |
8 553 |
|
6 |
Dốc Tam Đa |
Đầu đường |
Cuối đường |
31 360 |
17 562 |
14 426 |
12 858 |
19 443 |
10 888 |
8 944 |
7 972 |
15 866 |
9 520 |
8 012 |
7 218 |
|
7 |
Đồng Cổ |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 000 |
14 000 |
11 500 |
10 250 |
15 500 |
8 680 |
7 130 |
6 355 |
13 750 |
7 700 |
6 325 |
5 638 |
|
8 |
Đường vào Công viên nước Hồ Tây |
Lạc Long Quân |
Âu Cơ |
31 360 |
17 562 |
14 426 |
12 858 |
19 443 |
10 888 |
8 944 |
7 972 |
15 866 |
9 520 |
8 012 |
7 218 |
|
9 |
Hoàng Hoa Thám |
Mai Xuân Thưởng |
Dốc Tam Đa |
58 000 |
29 580 |
23 780 |
20 880 |
35 960 |
18 340 |
14 744 |
12 946 |
29 579 |
15 199 |
12 406 |
10 440 |
|
Dốc Tam Đa |
Đường Bưởi |
45 240 |
24 430 |
19 906 |
17 644 |
28 049 |
15 146 |
12 341 |
10 939 |
23 005 |
12 899 |
10 599 |
9 448 |
|||
10 |
Hoàng Quốc Việt |
Địa bàn quận Tây Hồ |
45 240 |
24 430 |
19 906 |
17 644 |
28 049 |
15 146 |
12 341 |
10 939 |
23 005 |
12 899 |
10 599 |
9 448 |
||
11 |
Lạc Long Quân |
Địa phận quận Tây Hồ |
41 760 |
22 550 |
18 374 |
16 286 |
25 891 |
13 981 |
11 392 |
10 098 |
21 363 |
12 160 |
10 024 |
8 915 |
||
12 |
Mai Xuân Thưởng |
Địa phận quận Tây Hồ |
60 480 |
30 845 |
24 797 |
21 773 |
37 498 |
19 124 |
15 374 |
13 499 |
30 145 |
15 073 |
12 454 |
10 233 |
||
13 |
Nghi Tàm (đường gom chân đê) |
Đầu đường (trong đê) |
Cuối đường (trong đê) |
40 600 |
21 924 |
17 864 |
15 834 |
25 172 |
13 593 |
11 076 |
9 817 |
20 540 |
11 750 |
9 695 |
8 627 |
|
Đầu đường (ngoài đê) |
Cuối đường (ngoài đê) |
33 640 |
18 838 |
15 474 |
13 792 |
20 857 |
11 680 |
9 594 |
8 551 |
17 254 |
10 271 |
8 627 |
7 723 |
|||
14 |
Nguyễn Đình Thi |
Đầu đường |
Cuối đường |
44 850 |
24 219 |
19 734 |
17 492 |
27 807 |
15 016 |
12 235 |
10 845 |
22 807 |
12 788 |
10 508 |
9 367 |
|
15 |
Nguyễn Hoàng Tôn |
Địa phận quận Tây Hồ |
28 750 |
16 100 |
13 225 |
11 788 |
17 825 |
9 982 |
8 200 |
7 308 |
13 847 |
8 716 |
7 412 |
6 679 |
||
16 |
Nhật Chiêu |
Đầu đường |
Cuối đường |
44 850 |
24 219 |
19 734 |
17 492 |
27 807 |
15 016 |
12 235 |
10 845 |
22 807 |
12 788 |
10 508 |
9 367 |
|
17 |
Phú Gia |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 000 |
16 240 |
13 340 |
11 890 |
17 980 |
10 069 |
8 271 |
7 372 |
13 968 |
8 792 |
7 476 |
6 737 |
|
18 |
Phú Thượng |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 000 |
16 240 |
13 340 |
11 890 |
17 980 |
10 069 |
8 271 |
7 372 |
13 968 |
8 792 |
7 476 |
6 737 |
|
19 |
Phú Xá |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 520 |
14 546 |
11 693 |
10 440 |
15 822 |
9 019 |
7 250 |
6 473 |
12 324 |
8 011 |
6 902 |
6 162 |
|
20 |
Phúc Hoa |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 520 |
14 546 |
11 693 |
10 440 |
15 822 |
9 019 |
7 250 |
6 473 |
12 324 |
8 011 |
6 902 |
6 162 |
|
21 |
Quảng An |
Đầu đường |
Cuối đường |
44 850 |
24 219 |
19 734 |
17 492 |
27 807 |
15 016 |
12 235 |
10 845 |
22 807 |
12 788 |
10 508 |
9 367 |
|
22 |
Quảng Bá |
Đầu đường |
Cuối đường |
44 850 |
24 219 |
19 734 |
17 492 |
27 807 |
15 016 |
12 235 |
10 845 |
22 807 |
12 788 |
10 508 |
9 367 |
|
23 |
Quảng Khánh |
Đầu đường |
Cuối đường |
44 850 |
24 219 |
19 734 |
17 492 |
27 807 |
15 016 |
12 235 |
10 845 |
22 807 |
12 788 |
10 508 |
9 367 |
|
24 |
Tây Hồ |
Đầu đường |
Cuối đường |
36 960 |
20 328 |
16 632 |
14 784 |
22 915 |
12 603 |
10 312 |
9 166 |
19 039 |
10 947 |
9 083 |
8 092 |
|
25 |
Thanh Niên |
Địa phận quận Tây Hồ |
78 400 |
38 416 |
30 576 |
26 656 |
48 608 |
23 818 |
18 957 |
16 527 |
36 492 |
16 579 |
13 502 |
11 344 |
||
26 |
Thượng Thụy |
Đầu đường |
Cuối đường |
28 750 |
16 100 |
13 225 |
11 788 |
17 825 |
9 982 |
8 200 |
7 308 |
13 847 |
8 716 |
7 412 |
6 679 |
|
27 |
Thụy Khuê |
Đầu đường Thanh Niên |
Dốc Tam Đa |
53 360 |
27 747 |
22 411 |
19 743 |
33 083 |
17 203 |
13 895 |
12 241 |
27 114 |
14 378 |
11 667 |
10 106 |
|
Dốc Tam Đa |
Cuối đường |
45 240 |
24 430 |
19 906 |
17 644 |
28 049 |
15 146 |
12 341 |
10 939 |
23 005 |
12 899 |
10 599 |
9 448 |
|||
28 |
Tô Ngọc Vân |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 250 |
21 735 |
17 710 |
15 698 |
24 955 |
13 476 |
10 980 |
9 732 |
20 363 |
11 648 |
9 612 |
8 553 |
|
29 |
Trích Sài |
Đầu đường |
Cuối đường |
44 850 |
24 219 |
19 734 |
17 492 |
27 807 |
15 016 |
12 235 |
10 845 |
22 807 |
12 788 |
10 508 |
9 367 |
|
30 |
Trịnh Công Sơn |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 200 |
18 032 |
14 812 |
13 202 |
19 964 |
11 180 |
9 183 |
8 185 |
16 291 |
9 775 |
8 227 |
7 412 |
|
31 |
Từ Hoa |
Đầu đường |
Cuối đường |
37 950 |
20 873 |
17 078 |
15 180 |
23 529 |
12 941 |
10 588 |
9 412 |
19 549 |
11 240 |
9 327 |
8 309 |
|
32 |
Văn Cao |
Địa bàn quận Tây Hồ |
78 880 |
39 440 |
31 552 |
27 608 |
48 906 |
24 453 |
19 562 |
17 117 |
36 974 |
16 946 |
13 863 |
11 565 |
||
33 |
Vệ Hồ |
Đầu đường |
Cuối đường |
44 850 |
24 219 |
19 734 |
17 492 |
27 807 |
15 016 |
12 235 |
10 845 |
22 807 |
12 788 |
10 508 |
9 367 |
|
34 |
Võ Chí Công |
Địa bàn quận Tây Hồ |
41 760 |
22 550 |
18 374 |
16 286 |
25 891 |
13 981 |
11 392 |
10 098 |
21 363 |
12 160 |
10 024 |
8 915 |
||
35 |
Võng Thị |
Đầu đường |
Cuối đường |
28 750 |
16 100 |
13 225 |
11 788 |
17 825 |
9 982 |
8 200 |
7 308 |
13 847 |
8 716 |
7 412 |
6 679 |
|
36 |
Vũ Miên |
Đầu đường |
Cuối đường |
39 000 |
21 060 |
17 160 |
15 210 |
24 180 |
13 057 |
10 639 |
9 430 |
21 450 |
11 583 |
9 438 |
8 366 |
|
37 |
Xuân Diệu |
Đầu đường |
Cuối đường |
48 300 |
25 599 |
20 769 |
18 354 |
29 946 |
15 871 |
12 877 |
11 379 |
24 436 |
13 440 |
10 996 |
9 652 |
|
38 |
Xuân La |
Đầu đường |
Cuối đường |
26 450 |
15 077 |
12 432 |
11 109 |
16 399 |
9 347 |
7 708 |
6 888 |
13 033 |
8 309 |
7 168 |
6 354 |
|
39 |
Yên Hoa |
Đầu đường |
Cuối đường |
44 850 |
24 219 |
19 734 |
17 492 |
27 807 |
15 016 |
12 235 |
10 845 |
22 807 |
12 788 |
10 508 |
9 367 |
|
40 |
Yên Phụ |
Địa bàn quận Tây Hồ |
49 450 |
26 209 |
21 264 |
18 791 |
30 659 |
16 249 |
13 183 |
11 650 |
26 066 |
14 010 |
11 384 |
9 897 |
||
BẢNG SỐ 5
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN THANH XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
||||||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Bùi Xương Trạch |
Đầu đường |
Cuối đường |
24 150 |
13 766 |
11 351 |
10 143 |
14 973 |
8 535 |
7 037 |
6 289 |
11 403 |
7 697 |
6 679 |
5 929 |
2 |
Chính Kinh |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 300 |
14 421 |
11 592 |
10 350 |
15 686 |
8 941 |
7 187 |
6 417 |
12 218 |
7 942 |
6 843 |
6 109 |
3 |
Cù Chính Lan |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 900 |
16 744 |
13 754 |
12 259 |
18 538 |
10 381 |
8 527 |
7 601 |
15 477 |
9 448 |
7 901 |
7 168 |
4 |
Cự Lộc |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 300 |
14 421 |
11 592 |
10 350 |
15 686 |
8 941 |
7 187 |
6 417 |
12 218 |
7 942 |
6 843 |
6 109 |
5 |
Định Công |
Địa phận quận Thanh Xuân |
30 160 |
16 890 |
13 874 |
12 366 |
18 699 |
10 472 |
8 602 |
7 667 |
14 661 |
9 123 |
7 657 |
6 924 |
|
6 |
Giải Phóng (đi qua đường tàu) |
Trường Chinh |
Hết địa phận quận Thanh Xuân |
37 760 |
20 768 |
16 992 |
15 104 |
23 411 |
12 876 |
10 535 |
9 364 |
16 433 |
9 860 |
8 299 |
7 476 |
Giải Phóng (phía đối diện đường tàu) |
Trường Chinh |
Hết địa phận quận Thanh Xuân |
55 460 |
28 839 |
23 293 |
20 520 |
34 385 |
17 880 |
14 442 |
12 722 |
23 828 |
13 229 |
10 846 |
9 613 |
|
7 |
Giáp Nhất |
Đầu đường |
Cuối đường |
27 600 |
15 732 |
12 972 |
11 592 |
17 112 |
9 754 |
8 043 |
7 187 |
13 847 |
8 716 |
7 412 |
6 679 |
8 |
Hạ Đình |
Đầu đường |
Cuối đường |
26 450 |
15 077 |
12 432 |
11 109 |
16 399 |
9 347 |
7 708 |
6 888 |
13 033 |
8 309 |
7 168 |
6 354 |
9 |
Hoàng Đạo Thành |
Đầu đường |
Cuối đường |
24 150 |
13 766 |
11 351 |
10 143 |
14 973 |
8 535 |
7 037 |
6 289 |
11 403 |
7 697 |
6 679 |
5 929 |
10 |
Hoàng Đạo Thúy |
Địa phận quận Thanh Xuân |
45 240 |
24 430 |
19 906 |
17 644 |
28 049 |
15 146 |
12 341 |
10 939 |
23 005 |
12 899 |
10 599 |
9 448 |
|
11 |
Hoàng Minh Giám |
Địa phận quận Thanh Xuân |
33 640 |
18 838 |
15 474 |
13 792 |
20 857 |
11 680 |
9 594 |
8 551 |
17 105 |
10 182 |
8 553 |
7 657 |
|
12 |
Hoàng Ngân |
Hoàng Đạo Thúy |
Lê Văn Lương |
28 750 |
16 100 |
13 225 |
11 788 |
17 825 |
9 982 |
8 200 |
7 308 |
14 661 |
9 123 |
7 657 |
6 924 |
Lê Văn Lương |
Quan Nhân |
26 450 |
15 077 |
12 432 |
11 109 |
16 399 |
9 347 |
7 708 |
6 888 |
13 033 |
8 309 |
7 168 |
6 354 |
||
13 |
Hoàng Văn Thái |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 900 |
16 744 |
13 754 |
12 259 |
18 538 |
10 381 |
8 527 |
7 601 |
15 477 |
9 448 |
7 901 |
7 168 |
14 |
Khuất Duy Tiến |
Đầu đường |
Cuối đường |
45 240 |
24 430 |
19 906 |
17 644 |
28 049 |
15 146 |
12 341 |
10 939 |
23 005 |
12 899 |
10 599 |
9 448 |
15 |
Khương Đình |
Đầu đường |
Cuối đường |
26 450 |
15 077 |
12 432 |
11 109 |
16 399 |
9 347 |
7 708 |
6 888 |
13 033 |
8 309 |
7 168 |
6 354 |
16 |
Khương Hạ |
Đầu đường |
Cuối đường |
24 150 |
13 766 |
11 351 |
10 143 |
14 973 |
8 535 |
7 037 |
6 289 |
11 403 |
7 697 |
6 679 |
5 929 |
17 |
Khương Trung |
Đầu đường |
Cuối đường |
28 750 |
16 100 |
13 225 |
11 788 |
17 825 |
9 982 |
8 200 |
7 308 |
14 661 |
9 123 |
7 657 |
6 924 |
18 |
Kim Giang |
Địa phận quận Thanh Xuân |
26 450 |
15 077 |
12 432 |
11 109 |
16 399 |
9 347 |
7 708 |
6 888 |
13 033 |
8 309 |
7 168 |
6 354 |
|
19 |
Lê Trọng Tấn |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 200 |
18 032 |
14 812 |
13 202 |
19 964 |
11 180 |
9 183 |
8 185 |
16 291 |
9 775 |
8 227 |
7 412 |
20 |
Lê Văn Lương |
Giáp quận Cầu Giấy |
Khuất Duy Tiến |
53 360 |
27 747 |
22 411 |
19 743 |
33 083 |
17 203 |
13 895 |
12 241 |
25 470 |
13 885 |
11 297 |
9 860 |
21 |
Lê Văn Thiêm |
Đầu đường |
Cuối đường |
28 750 |
16 100 |
13 225 |
11 788 |
17 825 |
9 982 |
8 200 |
7 308 |
14 661 |
9 123 |
7 657 |
6 924 |
22 |
Lương Thế Vinh |
Địa phận quận Thanh Xuân |
28 750 |
16 100 |
13 225 |
11 788 |
17 825 |
9 982 |
8 200 |
7 308 |
14 661 |
9 123 |
7 657 |
6924 |
|
23 |
Ngõ 1 phố Quan Nhân |
phố Quan Nhân |
Cuối đường |
20 700 |
12 213 |
10 143 |
9 108 |
12 834 |
7 572 |
6 289 |
5 647 |
10 031 |
7 022 |
6 173 |
5 316 |
24 |
Nguỵ Như Kon Tum |
Đầu đường |
Cuối đường |
28 750 |
16 100 |
13 225 |
11 788 |
17 825 |
9 982 |
8 200 |
7 308 |
14 661 |
9 123 |
7 657 |
6 924 |
25 |
Nguyễn Huy Tưởng |
Đầu đường |
Cuối đường |
28 750 |
16 100 |
13 225 |
11 788 |
17 825 |
9 982 |
8 200 |
7 308 |
14 661 |
9 123 |
7 657 |
6 924 |
26 |
Nguyễn Ngọc Nại |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 900 |
16 744 |
13 754 |
12 259 |
18 538 |
10 381 |
8 527 |
7 601 |
15 477 |
9 448 |
7 901 |
7 168 |
27 |
Nguyễn Quý Đức |
Đầu đường |
Cuối đường |
28 750 |
16 100 |
13 225 |
11 788 |
17 825 |
9 982 |
8 200 |
7 308 |
14 661 |
9 123 |
7 657 |
6 924 |
28 |
Nguyễn Thị Định |
Địa phận quận Thanh Xuân |
33 350 |
18 676 |
15 341 |
13 674 |
20 677 |
11 579 |
9 511 |
8 478 |
17 105 |
10 182 |
8 553 |
7 657 |
|
29 |
Nguyễn Thị Thập |
Địa phận quận Thanh Xuân |
28 750 |
16 100 |
13 225 |
11 788 |
17 825 |
9 982 |
8 200 |
7 308 |
14 661 |
9 123 |
7 657 |
6 924 |
|
30 |
Nguyễn Trãi |
Ngã Tư Sở |
Cầu mới |
48 160 |
25 525 |
20 709 |
18 301 |
29 859 |
15 825 |
12 839 |
11 346 |
24 592 |
13 406 |
10 908 |
9 520 |
Cầu mới |
Hết địa bàn quận Thanh Xuân |
39 200 |
21 168 |
17 248 |
15 288 |
24 304 |
13 124 |
10 694 |
9 479 |
19 832 |
11 344 |
9 361 |
8 329 |
||
31 |
Nguyễn Tuân |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 200 |
18 032 |
14 812 |
13 202 |
19 964 |
11 180 |
9 183 |
8 185 |
16 291 |
9 775 |
8 227 |
7 412 |
32 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Đầu đường |
Cuối đường |
28 750 |
16 100 |
13 225 |
11 788 |
17 825 |
9 982 |
8 200 |
7 308 |
14 661 |
9 123 |
7 657 |
6 924 |
33 |
Nguyễn Viết Xuân |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 900 |
16 744 |
13 754 |
12 259 |
18 538 |
10 381 |
8 527 |
7 601 |
15 477 |
9 448 |
7 901 |
7 168 |
34 |
Nguyễn Xiển |
Địa bàn quận Thanh Xuân |
40 320 |
21 773 |
17 741 |
15 725 |
24 998 |
13 499 |
10 999 |
9 749 |
20 626 |
11 741 |
9 678 |
8 607 |
|
35 |
Nhân Hòa |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 300 |
14 421 |
11 592 |
10 350 |
15 686 |
8 941 |
7 187 |
6 417 |
12 218 |
7 942 |
6 843 |
6 109 |
36 |
Phan Đình Giót |
Đầu đường |
Cuối đường |
26 450 |
15 077 |
12 432 |
11 109 |
16 399 |
9 347 |
7 708 |
6 888 |
13 033 |
8 309 |
7 168 |
6 354 |
37 |
Phố Nguyễn Lân |
Đầu đường |
Cuối đường |
26 450 |
15 077 |
12 432 |
11 109 |
16 399 |
9 347 |
7 708 |
6 888 |
13 033 |
8 309 |
7 168 |
6 354 |
38 |
Phương Liệt |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 900 |
16 744 |
13 754 |
12 259 |
18 538 |
10 381 |
8 527 |
7 601 |
15 477 |
9 448 |
7 901 |
7 168 |
39 |
Quan Nhân |
Địa phận quận Thanh Xuân |
28 750 |
16 100 |
13 225 |
11 788 |
17 825 |
9 982 |
8 200 |
7 308 |
14 661 |
9 123 |
7 657 |
6 924 |
|
40 |
Thượng Đình |
Đầu đường |
Cuối đường |
26 450 |
15 077 |
12 432 |
11 109 |
16 399 |
9 347 |
7 708 |
6 888 |
13 033 |
8 309 |
7 168 |
6 354 |
41 |
Tố Hữu |
Khuất Duy Tiến |
Hết địa phận Thanh Xuân |
42 920 |
23 177 |
18 885 |
16 739 |
26 610 |
14 370 |
11 709 |
10 378 |
22 184 |
12 571 |
10 353 |
9 202 |
42 |
Tô Vĩnh Diện |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 900 |
16 744 |
13 754 |
12 259 |
18 538 |
10 381 |
8 527 |
7 601 |
15 477 |
9 448 |
7 901 |
7 168 |
43 |
Triều Khúc |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 300 |
14 421 |
11 592 |
10 350 |
15 686 |
8 941 |
7 187 |
6 417 |
12 218 |
7 942 |
6 843 |
6 109 |
44 |
Trường Chinh |
Ngã Tư Sở |
Ngã 3 Tôn Thất Tùng |
49 880 |
26 436 |
21 448 |
18 954 |
30 926 |
16 391 |
13 298 |
11 752 |
25 470 |
13 885 |
11 297 |
9 860 |
Ngã 3 Tôn Thất Tùng |
Ngã Tư Vọng |
46 400 |
24 592 |
19 952 |
17 632 |
28 768 |
15 247 |
12 370 |
10 932 |
23 828 |
13 229 |
10 846 |
9 613 |
||
45 |
Vọng |
Địa bàn quận Thanh Xuân |
41 760 |
22 550 |
18 374 |
16 286 |
25 891 |
13 981 |
11 392 |
10 098 |
21 363 |
12 160 |
10 024 |
8 915 |
|
46 |
Vũ Hữu |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 300 |
14 421 |
11 592 |
10 350 |
15 686 |
8 941 |
7 187 |
6 417 |
12 218 |
7 942 |
6 843 |
6 109 |
47 |
Vũ Tông Phan |
Đầu đường |
Cuối đường |
26 450 |
15 077 |
12 432 |
11 109 |
16 399 |
9 347 |
7 708 |
6 888 |
13 033 |
8 309 |
7 168 |
6 354 |
48 |
Vũ Trọng Phụng |
Đầu đường |
Cuối đường |
28 750 |
16 100 |
13 225 |
11 788 |
17 825 |
9 982 |
8 200 |
7 308 |
14 661 |
9 123 |
7 657 |
6 924 |
49 |
Vương Thừa Vũ |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 900 |
16 744 |
13 754 |
12 259 |
18 538 |
10 381 |
8 527 |
7 601 |
15 477 |
9 448 |
7 901 |
7 168 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN TÂY ĐẰNG THUỘC HUYỆN BA VÌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
|||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Đường ĐT 412 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ tiếp giáp Quốc lộ 32 đến hết UBND thị trấn Tây Đằng |
4 025 |
3 099 |
2 697 |
2 496 |
2 983 |
2 287 |
1 592 |
1 541 |
2 162 |
1 657 |
1 153 |
1 117 |
|
Từ UBND thị trấn Tây Đằng đến Trụ sở Nông trường Suối Hai |
3 105 |
2 453 |
2 142 |
1 987 |
1 778 |
1 435 |
1 168 |
1 109 |
1 289 |
1 040 |
847 |
804 |
|
Đoạn từ trụ sở Nông trường Suối Hai đến hết đường 90, tiếp giáp đường 88 cũ |
2 530 |
2 024 |
1 771 |
1 645 |
1 449 |
1 185 |
966 |
918 |
1 050 |
858 |
700 |
665 |
2 |
Đường Phú Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Quốc lộ 32 đến hết Vật tư nông nghiệp |
3 910 |
3 011 |
2 620 |
2 424 |
2 898 |
2 222 |
1 546 |
1 497 |
2 100 |
1 610 |
1 120 |
1 085 |
|
Từ Vật tư nông nghiệp đến bờ Kênh tiêu |
3 105 |
2 453 |
2 142 |
1 987 |
1 778 |
1 435 |
1 168 |
1 109 |
1 289 |
1 040 |
847 |
804 |
|
Từ Kênh tiêu đến giáp đê Sông Hồng |
2 530 |
2 024 |
1 771 |
1 645 |
1 449 |
1 185 |
966 |
918 |
1 050 |
858 |
700 |
665 |
3 |
Đường Quốc lộ 32 (Đường Quảng Oai) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp xã Chu Minh và thị trấn Tây Đằng đến ngã tư giao với đường ĐT 412 |
4 485 |
3 409 |
2 960 |
2 736 |
3 478 |
2 666 |
1 855 |
1 796 |
2 520 |
1 932 |
1 344 |
1 302 |
|
Đoạn từ ngã tư giao với đường ĐT 412 đến tiếp giáp xã Vật Lại |
5 175 |
3 881 |
3 364 |
3 105 |
4 057 |
3 072 |
2 086 |
1 912 |
2 940 |
2 226 |
1 512 |
1 386 |
4 |
Đường Tây Đằng |
3 910 |
3 011 |
2 620 |
2 424 |
2 898 |
2 222 |
1 546 |
1 497 |
2 100 |
1 610 |
1 120 |
1 085 |
5 |
Đường tránh Quốc lộ 32 tại thị trấn Tây Đằng |
3 910 |
3 011 |
2 620 |
2 424 |
2 898 |
2 222 |
1 546 |
1 497 |
2 100 |
1 610 |
1 120 |
1 085 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN XUÂN MAI THUỘC HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
|||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Quốc lộ 6A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Cầu Tân Trượng đến giáp Trại ấp trứng CP Group |
6 900 |
4 968 |
4 278 |
3 933 |
5 313 |
3 959 |
3 348 |
3 082 |
3 850 |
2 869 |
2 426 |
2 233 |
|
Đoạn từ Trại ấp trứng CP Group đến Lối rẽ kho 897 |
8 050 |
5 635 |
4 830 |
4 428 |
6 279 |
4 616 |
3 956 |
3 642 |
4 550 |
3 345 |
2 867 |
2 639 |
|
Đoạn từ Lối rẽ kho 897 đến hết địa phận thị trấn Xuân Mai |
6 900 |
4 968 |
4 278 |
3 933 |
5 313 |
3 959 |
3 348 |
3 082 |
3 850 |
2 869 |
2 426 |
2 233 |
2 |
Đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 6 đến Cầu Sắt |
8 280 |
5 796 |
4 968 |
4 554 |
6 086 |
4 382 |
3 834 |
3 531 |
4 410 |
3 175 |
2 778 |
2 558 |
|
Đoạn từ Quốc lộ 6 đến hết trụ sở làm việc Trường Đại học Lâm nghiệp |
8 280 |
5 796 |
4 968 |
4 554 |
6 086 |
4 382 |
3 834 |
3 531 |
4 410 |
3 175 |
2 778 |
2 558 |
|
Đoạn từ hết trụ sở làm việc Trường Đại học Lâm nghiệp đến hết địa phận thị trấn Xuân Mai |
5 175 |
3 881 |
3 364 |
3 105 |
4 057 |
3 064 |
2 435 |
2 029 |
2 940 |
2 220 |
1 764 |
1 470 |
|
Đường 21A cũ từ Quốc lộ 6 đến đường Hồ Chí Minh |
5 750 |
4 255 |
3 680 |
3 393 |
4 508 |
3 359 |
2 663 |
2 216 |
3 267 |
2 434 |
1 930 |
1 606 |
3 |
Đường Quốc lộ 6 cũ |
5 750 |
4 255 |
3 680 |
3 393 |
4 508 |
3 359 |
2 663 |
2 216 |
3 267 |
2 434 |
1 930 |
1 606 |
4 |
Tỉnh lộ 421B (Đường vào nhà máy Z119) |
5 750 |
4 255 |
3 680 |
3 393 |
4 508 |
3 359 |
2 663 |
2 216 |
3 267 |
2 434 |
1 930 |
1 606 |
5 |
Tỉnh lộ 421B (Đường từ cầu Tân Trượng liên huyện Quốc Oai) |
5 750 |
4 255 |
3 680 |
3 393 |
4 508 |
3 359 |
2 663 |
2 216 |
3 267 |
2 434 |
1 930 |
1 606 |
6 |
Đường liên khu Tân Bình (Từ ngã ba đường vào Sân vận động qua đường vào Trường THPT Xuân Mai, đường vào Lữ đoàn 201 đến nhà văn hóa khu Chiến Thắng) |
5 750 |
4 255 |
3 680 |
3 393 |
4 508 |
3 359 |
2 663 |
2 216 |
3 267 |
2 434 |
1 930 |
1 606 |
7 |
Đường Hoa Trà (Từ đường Hồ Chí Minh qua chợ Xuân Mai đến đường vào Sân vận động trung tâm thị trấn Xuân Mai) |
5 750 |
4 255 |
3 680 |
3 393 |
4 508 |
3 359 |
2 663 |
2 216 |
3 267 |
2 434 |
1 930 |
1 606 |
8 |
Đường vào trường PTTH Xuân Mai |
5 750 |
4 255 |
3 680 |
3 393 |
4 508 |
3 359 |
2 663 |
2 216 |
3 267 |
2 434 |
1 930 |
1 606 |
9 |
Đường Tân Bình – hết Sân vận động trung tâm |
5 750 |
4 255 |
3 680 |
3 393 |
4 508 |
3 359 |
2 663 |
2 216 |
3 267 |
2 434 |
1 930 |
1 606 |
10 |
Đường liên xã từ Quốc lộ 6 đi xã Hòa Sơn huyện Lương Sơn |
5 750 |
4 255 |
3 680 |
3 393 |
4 508 |
3 359 |
2 663 |
2 216 |
3 267 |
2 434 |
1 930 |
1 606 |
11 |
Đường liên khu đoạn từ Quốc lộ 6 đến nhà văn hóa khu Chiến Thắng |
5 750 |
4 255 |
3 680 |
3 393 |
4 508 |
3 359 |
2 663 |
2 216 |
3 267 |
2 434 |
1 930 |
1 606 |
12 |
Đường vào Lữ đoàn 201 |
5 750 |
4 255 |
3 680 |
3 393 |
4 508 |
3 359 |
2 663 |
2 216 |
3 267 |
2 434 |
1 930 |
1 606 |
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN PHÙNG THUỘC HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
|||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Đường Quốc lộ 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp Hoài Đức đến ngã ba (Tượng đài) |
15 870 |
10 157 |
8 570 |
7 776 |
12 751 |
7 906 |
4 845 |
4 080 |
9 240 |
5 729 |
3 511 |
2 957 |
|
Đoạn từ Tượng đài đến hết thị trấn Phùng (Quốc lộ 32 cũ) |
15 180 |
9 715 |
8 197 |
7 438 |
12 197 |
7 562 |
4 635 |
3 903 |
8 838 |
5 480 |
3 358 |
2 828 |
|
Đoạn Quốc lộ 32 mới: từ Tượng Đài đến hết thị trấn Phùng |
13 800 |
8 970 |
7 590 |
6 900 |
11 088 |
6 982 |
4 291 |
3 621 |
8 035 |
5 060 |
3 110 |
2 624 |
2 |
Đường Tỉnh lộ 417 (Tỉnh lộ 83 cũ) |
12 420 |
8 321 |
7 079 |
6 458 |
9 274 |
6 212 |
3 466 |
3 014 |
6 720 |
4 502 |
2 512 |
2 184 |
3 |
Đường Tân Hội (Từ đầu đường đến cuối đường) |
12 420 |
8 321 |
7 079 |
6 396 |
9 274 |
6 212 |
3 466 |
3 014 |
6 720 |
4 502 |
2 512 |
2 184 |
4 |
Đường Phùng (Đường Quốc lộ 32 cũ) |
15 180 |
9 715 |
8 197 |
7 438 |
12 197 |
7 562 |
4 635 |
3 903 |
8 838 |
5 480 |
3 358 |
2 828 |
5 |
Đường từ đường Quốc lộ 32 đi cụm công nghiệp thị trấn Phùng |
12 420 |
8 321 |
7 079 |
6 396 |
9 274 |
6 212 |
3 466 |
3 014 |
6 720 |
4 502 |
2 512 |
2 184 |
6 |
Phố Phùng Hưng |
9 890 |
6 824 |
5 835 |
5 341 |
5 538 |
4 158 |
3 098 |
2 765 |
4 013 |
3 014 |
2 245 |
2 004 |
7 |
Phố Phượng Trì |
10 350 |
7 038 |
6 003 |
5 486 |
5 796 |
4 290 |
3 188 |
2 841 |
4 200 |
3 108 |
2 310 |
2 058 |
8 |
Phố Thụy Ứng |
10 350 |
7 038 |
6 003 |
5 486 |
5 796 |
4 290 |
3 188 |
2 841 |
4 200 |
3 108 |
2 310 |
2 058 |
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN ĐÔNG ANH THUỘC HUYỆN ĐÔNG ANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
|||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Quốc lộ 3 (đoạn qua thị trấn Đông Anh) |
14 030 |
9 120 |
7 717 |
7 015 |
9 315 |
6 521 |
5 589 |
5 030 |
6 750 |
4 725 |
4 050 |
3 645 |
2 |
Đường Cao Lỗ (đoạn qua thị trấn Đông Anh) |
12 420 |
8 321 |
7 079 |
6 458 |
8 942 |
5 633 |
3 397 |
3 041 |
6 480 |
4 082 |
2 462 |
2 203 |
3 |
Đường từ Quốc Lộ 3 qua ga Đông Anh đến Ấp Tó |
14 030 |
9 120 |
7 717 |
7 015 |
9 315 |
6 521 |
5 589 |
5 030 |
6 750 |
4 725 |
4 050 |
3 645 |
4 |
Đường Uy Nỗ |
12 420 |
8 321 |
7 079 |
6 458 |
8 942 |
5 633 |
3 397 |
3 041 |
6 480 |
4 082 |
2 462 |
2 203 |
5 |
Đường từ ngã tư nhà máy ô tô 1/5 đi nhà máy ô tô Cổ Loa |
12 420 |
8 321 |
7 079 |
6 458 |
8 942 |
5 633 |
3 397 |
3 041 |
6 480 |
4 082 |
2 462 |
2 203 |
6 |
Đường Lâm Tiên |
14 030 |
9 120 |
7 717 |
7 015 |
9 315 |
6 521 |
5 589 |
5 030 |
6 750 |
4 725 |
4 050 |
3 645 |
7 |
Đường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành |
14 030 |
9 120 |
7 717 |
7 015 |
9 315 |
6 521 |
5 589 |
5 030 |
6 750 |
4 725 |
4 050 |
3 645 |
8 |
Đường Đào Cam Mộc |
12 420 |
8 321 |
7 079 |
6 458 |
8 942 |
5 633 |
3 397 |
3 041 |
6 480 |
4 082 |
2 462 |
2 203 |
9 |
Đường Phúc Lộc |
15 870 |
10 157 |
8 570 |
7 776 |
9 936 |
6 608 |
5 962 |
5 366 |
7 200 |
4 788 |
4 320 |
3 888 |
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI CÁC THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN GIA LÂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
|||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
a |
Thị trấn Yên Viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Đình Xuyên |
14 260 |
9 269 |
7 843 |
7 130 |
9 041 |
5 812 |
3 487 |
3 099 |
6 552 |
4 212 |
2 527 |
2 246 |
2 |
Đường Hà Huy Tập |
23 100 |
13 167 |
11 088 |
9 828 |
14 515 |
9 254 |
7 983 |
7 076 |
11 520 |
7 344 |
6 336 |
5 616 |
3 |
Đường Phan Đăng Lưu |
14 260 |
9 269 |
7 843 |
7 130 |
9 041 |
5 812 |
3 487 |
3 099 |
6 552 |
4 212 |
2 527 |
2 246 |
4 |
Đường Thiên Đức |
14 260 |
9 269 |
7 843 |
7 130 |
9 041 |
5 812 |
3 487 |
3 099 |
6 552 |
4 212 |
2 527 |
2 246 |
b |
Thị trấn Trâu Quỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chính Trung |
17 600 |
11 440 |
9 680 |
8 800 |
11 151 |
6 913 |
4 238 |
3 568 |
8 081 |
5 010 |
3 071 |
2 585 |
6 |
Cửu Việt |
18 000 |
10 620 |
8 820 |
7 920 |
11 405 |
7 070 |
4 334 |
3 649 |
8 264 |
5 123 |
3 141 |
2 644 |
7 |
Đoạn đường từ cuối phố Nguyễn Mậu Tài đến Tổ dân phố Kiên Thành |
17 600 |
11 440 |
9 680 |
8 800 |
11 151 |
6 913 |
4 238 |
3 568 |
8 081 |
5 010 |
3 071 |
2 585 |
8 |
Đường Cổ Bi: đoạn qua thị trấn |
17 250 |
10 695 |
8 970 |
8 108 |
10 930 |
6 776 |
4 154 |
3 497 |
7 920 |
4 910 |
3 010 |
2 534 |
9 |
Đường Ngô Xuân Quảng |
20 700 |
12 213 |
10 143 |
9 108 |
13 116 |
7 868 |
4 809 |
4 263 |
9 504 |
5 702 |
3 485 |
3 089 |
10 |
Đường Nguyễn Đức Thuận |
22 080 |
13 041 |
11 316 |
10 046 |
13 910 |
9 390 |
8 148 |
7 234 |
10 080 |
6 804 |
5 904 |
5 242 |
11 |
Đường Nguyễn Huy Nhuận (từ Nguyễn Đức Thuận đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ) |
15 870 |
10 157 |
8 570 |
7 776 |
9 936 |
6 608 |
3 974 |
3 279 |
7 200 |
4 788 |
2 880 |
2 376 |
12 |
Đường trong trường Đại học Nông nghiệp I (nối từ đường Ngô Xuân Quảng đến hết ĐP trường Đại học Nông nghiệp I) |
14 260 |
9 269 |
7 843 |
7 130 |
9 041 |
5 812 |
3 487 |
3 099 |
6 552 |
4 212 |
2 527 |
2 246 |
13 |
Đường từ Đại học Nông nghiệp I đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ |
14 260 |
9 269 |
7 843 |
7 130 |
9 041 |
5 812 |
3 487 |
3 099 |
6 552 |
4 212 |
2 527 |
2 246 |
14 |
Đường Nguyễn Bình (Đoạn qua thị trấn Trâu Quỳ) |
20 700 |
12 213 |
10 143 |
9 108 |
13 116 |
7 868 |
4 809 |
4 263 |
9 504 |
5 702 |
3 485 |
3 089 |
15 |
Đường từ tiếp giáp đường Nguyễn Đức Thuận đi qua tổ dân phố Kiên Thành đến giáp đường từ Đại học Nông nghiệp I đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ |
14 030 |
9 120 |
7 717 |
7 015 |
8 942 |
5 633 |
3 397 |
3 041 |
6 480 |
4 082 |
2 462 |
2 203 |
16 |
Nguyễn Mậu Tài |
17 600 |
11 440 |
9 680 |
8 800 |
11 151 |
6 913 |
4 238 |
3 568 |
8 081 |
5 010 |
3 071 |
2 585 |
17 |
Tuyến đường Đông Dư – Dương Xá |
19 000 |
13 110 |
11 210 |
10 260 |
12 038 |
7 463 |
4 575 |
3 852 |
8 723 |
5 408 |
3 315 |
2 791 |
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN TRẠM TRÔI THUỘC HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
|||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Quốc lộ 32 |
17 940 |
11 123 |
9 329 |
8 432 |
11 923 |
7 750 |
5 962 |
5 366 |
8 640 |
5 616 |
4 320 |
3 888 |
2 |
Đường tỉnh lộ 422 |
12 420 |
8 321 |
7 079 |
6 458 |
7 949 |
5 326 |
3 180 |
2 782 |
5 760 |
3 859 |
2 304 |
2 016 |
3 |
Đường nối từ tỉnh lộ 422 đến cổng làng Giang |
8 970 |
6 279 |
5 382 |
4 934 |
5 465 |
3 989 |
3 006 |
2 677 |
3 960 |
2 891 |
2 178 |
1 940 |
4 |
Đường trục giao thông chính của làng Giang (từ cổng làng Giang đến hết địa phận thị trấn Trạm Trôi) |
6 095 |
4 449 |
3 840 |
3 535 |
4 140 |
3 105 |
2 608 |
2 070 |
3 000 |
2 250 |
1 890 |
1 500 |
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN CHI ĐÔNG VÀ QUANG MINH THUỘC HUYỆN MÊ LINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
|||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Đoạn từ Đường Võ Văn Kiệt đến giáp đường 35 |
5 290 |
3 968 |
3 439 |
3 174 |
4 250 |
3 209 |
2 551 |
2 125 |
3 080 |
2 325 |
1 848 |
1 540 |
2 |
Đoạn từ Đường Võ Văn Kiệt qua Khu Công nghiệp Quang Minh |
5 290 |
3 968 |
3 439 |
3 174 |
4 250 |
3 209 |
2 551 |
2 125 |
3 080 |
2 325 |
1 848 |
1 540 |
3 |
Đoạn từ tổ dân phố số 1 đến tổ dân phố số 10 thuộc thị trấn Quang Minh |
2 990 |
2 362 |
2 063 |
1 914 |
2 318 |
1 796 |
1 507 |
1 415 |
1 680 |
1 302 |
1 092 |
1 025 |
4 |
Đường Chi Đông |
4 485 |
3 409 |
2 960 |
2 736 |
3 478 |
2 643 |
2 261 |
2 086 |
2 520 |
1 915 |
1 638 |
1 512 |
5 |
Đường Quang Minh |
5 290 |
3 968 |
3 439 |
3 174 |
4 250 |
3 209 |
2 551 |
2 125 |
3 080 |
2 325 |
1 848 |
1 540 |
6 |
Đường Võ Văn Kiệt |
7 130 |
5 134 |
4 421 |
4 064 |
5 410 |
3 949 |
3 083 |
2 762 |
3 920 |
2 862 |
2 234 |
2 002 |
7 |
Tỉnh lộ 35 đoạn thuộc địa phận thị trấn Chi Đông. |
4 485 |
3 409 |
2 960 |
2 736 |
3 478 |
2 643 |
2 261 |
2 086 |
2 520 |
1 915 |
1 638 |
1 512 |
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA THUỘC HUYỆN MỸ ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
|||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Phố Đại Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đầu cầu Tế Tiêu đến bến xe buýt (Từ km0+800 đến Km1+500) |
4 025 |
3 099 |
2 697 |
2 496 |
3 091 |
2 366 |
2 009 |
1 855 |
2 240 |
1 714 |
1 456 |
1 344 |
|
Đoạn từ bến xe buýt đến hết thị trấn Đại Nghĩa |
3 105 |
2 453 |
2 142 |
1 987 |
2 318 |
1 796 |
1 507 |
1 415 |
1 680 |
1 302 |
1 092 |
1 025 |
2 |
Đường Đại Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã năm thị trấn đến Trạm bơm 1 Phù Lưu Tế (Từ Km0+00 đến Km0+800) |
3 105 |
2 453 |
2 142 |
1 987 |
2 318 |
1 796 |
1 507 |
1 415 |
1 680 |
1 302 |
1 092 |
1 025 |
|
Đoạn từ ngã năm thị trấn đến đường vào bệnh viện huyện (Từ Km0+00 đến Km1+500) |
3 450 |
2 691 |
2 346 |
2 174 |
2 705 |
2 083 |
1 677 |
1 449 |
1 960 |
1 509 |
1 215 |
1 050 |
3 |
Đường Đại Nghĩa – An Phú: đoạn từ ngã năm thị trấn đại nghĩa đến hết địa phận thị trấn Đại Nghĩa |
3 105 |
2 453 |
2 142 |
1 987 |
2 318 |
1 796 |
1 507 |
1 415 |
1 680 |
1 302 |
1 092 |
1 025 |
4 |
Đường Đại Nghĩa – An Tiến đoạn đi qua thị trấn Đại Nghĩa |
2 200 |
1 760 |
1 540 |
1 430 |
1 133 |
948 |
832 |
786 |
944 |
790 |
693 |
655 |
5 |
Đường trục phát triển (từ đường Đại Nghĩa đi xã An Tiến) |
3 105 |
2 453 |
2 142 |
1 987 |
2 318 |
1 796 |
1 507 |
1 415 |
1 680 |
1 302 |
1 092 |
1 025 |
6 |
Phố Tế Tiêu |
3 105 |
2 453 |
2 142 |
1 987 |
2 318 |
1 796 |
1 507 |
1 415 |
1 680 |
1 302 |
1 092 |
1 025 |
7 |
Phố Thọ Sơn |
3 105 |
2 453 |
2 142 |
1 987 |
2 318 |
1 796 |
1 507 |
1 415 |
1 680 |
1 302 |
1 092 |
1 025 |
8 |
Phố Văn Giang |
3 105 |
2 453 |
2 142 |
1 987 |
2 318 |
1 796 |
1 507 |
1 415 |
1 680 |
1 302 |
1 092 |
1 025 |
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI CÁC THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN PHÚ XUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
|||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
a |
Thị trấn Phú Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 1A (Từ giáp xã Nam Phong đến giáp xã Phúc Tiến) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Phía đối diện đường tàu |
5 175 |
3 881 |
3 364 |
3 105 |
4 057 |
3 064 |
2 435 |
2 029 |
2 940 |
2 220 |
1 764 |
1 470 |
– |
Phía đi qua đường tàu |
3 450 |
2 691 |
2 346 |
2 174 |
2 705 |
2 083 |
1 677 |
1 406 |
1 960 |
1 509 |
1 215 |
1 019 |
2 |
Đoạn Thao Chính đi Sơn Hà (từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp xã Sơn Hà) |
3 220 |
2 512 |
2 190 |
2 029 |
2 512 |
1 933 |
1 633 |
1 381 |
1 820 |
1 401 |
1 183 |
1 001 |
3 |
Đường đi vào sân vận động (từ giáp Quốc lộ 1A đến sân vận động) |
3 910 |
3 011 |
2 620 |
2 424 |
3 003 |
2 298 |
1 952 |
1 802 |
2 176 |
1 665 |
1 414 |
1 306 |
4 |
Đường Thao Chính Nam Triều (từ giáp Quốc lộ 1A đến Cầu Chui Cao tốc) |
3 910 |
3 011 |
2 620 |
2 424 |
3 003 |
2 298 |
1 952 |
1 802 |
2 176 |
1 665 |
1 414 |
1 306 |
5 |
Đoạn vào Bệnh viện Phú Xuyên (từ giáp Quốc lộ 1A đến cổng Bệnh viện) |
3 910 |
3 011 |
2 620 |
2 424 |
3 003 |
2 298 |
1 952 |
1 802 |
2 176 |
1 665 |
1 414 |
1 306 |
6 |
Đường vào thôn Đại Đồng |
2 530 |
2 024 |
1 771 |
1 645 |
1 932 |
1 507 |
1 313 |
1 217 |
1 400 |
1 092 |
952 |
882 |
b |
Thị trấn Phú Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường 429 (từ dốc Vệ tinh đến giáp đê sông Hồng) |
4 025 |
3 099 |
2 697 |
2 496 |
3 091 |
2 366 |
2 009 |
1 855 |
2 240 |
1 714 |
1 456 |
1 344 |
2 |
Đoạn từ giáp đường 429 đến giáp xã Văn Nhân |
3 105 |
2 453 |
2 142 |
1 987 |
2 415 |
1 884 |
1 571 |
1 474 |
1 750 |
1 365 |
1 138 |
1 068 |
3 |
Đường xóm Vinh Quang giáp xã Văn Nhân |
3 105 |
2 453 |
2 142 |
1 987 |
2 415 |
1 884 |
1 571 |
1 474 |
1 750 |
1 365 |
1 138 |
1 068 |
4 |
Đường xóm Đình Văn Nhân |
3 105 |
2 453 |
2 142 |
1 987 |
2 415 |
1 884 |
1 571 |
1 474 |
1 750 |
1 365 |
1 138 |
1 068 |
5 |
Đường Trục vào xóm chùa giáp Đặng Xá Vạn Điểm |
3 105 |
2 453 |
2 142 |
1 987 |
2 415 |
1 884 |
1 571 |
1 474 |
1 750 |
1 365 |
1 138 |
1 068 |
6 |
Đường Trục vào Vạn Điểm |
3 105 |
2 453 |
2 142 |
1 987 |
2 415 |
1 884 |
1 571 |
1 474 |
1 750 |
1 365 |
1 138 |
1 068 |
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN GẠCH THUỘC HUYỆN PHÚC THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
|||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Đường cụm 3 (từ giáp Quốc lộ 32 đến hết địa phận thị trấn) |
3 910 |
3 011 |
2 620 |
2 424 |
2 985 |
2 376 |
1 896 |
1 584 |
2 164 |
1 722 |
1 374 |
1 148 |
2 |
Đường 419: Từ Quốc lộ 32 đến hết địa phân thị trấn Phúc Thọ |
5 520 |
4 085 |
3 533 |
3 257 |
4 444 |
3 355 |
2 666 |
2 222 |
3 220 |
2 431 |
1 932 |
1 610 |
3 |
Đường cụm 1: Từ đầu nhà văn hóa đến trạm bơm phía Đông |
2 300 |
1 840 |
1 610 |
1 495 |
1 739 |
1 357 |
1 182 |
1 096 |
1 260 |
983 |
857 |
794 |
4 |
Đường Lạc Trị |
6 900 |
4 968 |
4 278 |
3 933 |
5 313 |
3 959 |
3 348 |
3 082 |
3 850 |
2 869 |
2 426 |
2 233 |
5 |
Đường tỉnh lộ 418: Từ giáp Quốc lộ 32 đến giáp xã Trạch Mỹ Lộc |
6 095 |
4 449 |
3 840 |
3 535 |
4 907 |
3 655 |
2 898 |
2 412 |
3 555 |
2 648 |
2 100 |
1 748 |
6 |
Đường trục thôn Đồng Lục (từ giáp Quốc lộ 32 đến hết địa phận thị trấn) |
3 910 |
3 011 |
2 620 |
2 424 |
2 985 |
2 376 |
1 896 |
1 584 |
2 164 |
1 722 |
1 374 |
1 148 |
7 |
Đường trục thôn Kiều Trung (từ giáp Quốc lộ 32 đến hết địa phận thị trấn) |
3 910 |
3 011 |
2 620 |
2 424 |
2 985 |
2 376 |
1 896 |
1 584 |
2 164 |
1 722 |
1 374 |
1 148 |
8 |
Đường trục thôn Kỳ Úc (từ giáp tỉnh lộ 418 đến hết địa phận thị trấn) |
3 450 |
2 691 |
2 346 |
2 174 |
2 705 |
2 083 |
1 677 |
1 406 |
1 960 |
1 509 |
1 215 |
1 019 |
9 |
Đường vào xóm Minh Tân: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Từ Quốc lộ 32 đến đường vành đai quy hoạch |
5 175 |
3 881 |
3 364 |
3 105 |
4 057 |
3 064 |
2 435 |
2 029 |
2 940 |
2 220 |
1 764 |
1 470 |
– |
Từ giáp đường vành đai quy hoạch đến hết xóm Minh Tân |
3 910 |
3 011 |
2 620 |
2 424 |
2 985 |
2 376 |
1 896 |
1 584 |
2 164 |
1 722 |
1 374 |
1 148 |
10 |
Đường xóm Mỏ Gang: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Từ Quốc lộ 32 đến đường vành đai quy hoạch |
5 060 |
3 795 |
3 289 |
3 036 |
3 864 |
2 937 |
2 318 |
1 932 |
2 800 |
2 128 |
1 680 |
1 400 |
– |
Từ giáp đường vành đai quy hoạch đến hết xóm Mỏ Gang |
3 910 |
3 011 |
2 620 |
2 424 |
2 985 |
2 330 |
1 847 |
1 542 |
2 164 |
1 688 |
1 338 |
1 118 |
11 |
Phố Gạch |
6 095 |
4 449 |
3 840 |
3 535 |
4 907 |
3 655 |
2 898 |
2 412 |
3 555 |
2 648 |
2 100 |
1 748 |
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN QUỐC OAI THUỘC HUYỆN QUỐC OAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
|||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Đại lộ Thăng Long thuộc địa phận Thị trấn Quốc Oai |
7 700 |
5 390 |
4 620 |
4 235 |
6 295 |
4 488 |
3 656 |
3 202 |
4 562 |
3 253 |
2 649 |
2 320 |
2 |
Đoạn từ giáp đường 419 đi vào UBND huyện Quốc Oai |
7 245 |
5 216 |
3 985 |
3 550 |
5 680 |
4 147 |
3 317 |
2 901 |
4 116 |
3 005 |
2 403 |
2 102 |
3 |
Đoạn từ giáp đường 421A đến đường 421B qua thôn Đình Tổ sang Du Nghệ |
5 865 |
4 340 |
3 754 |
3 460 |
4 637 |
3 501 |
3 014 |
2 690 |
3 360 |
2 537 |
2 184 |
1 949 |
4 |
Đoạn từ giáp đường 421B đến hết khu tập thể huyện ủy Quốc Oai |
5 600 |
4 088 |
3 528 |
3 248 |
4 380 |
3 256 |
2 670 |
2 349 |
3 650 |
2 714 |
2 225 |
1 958 |
5 |
Đường 419 – Đại Lộ Thăng Long đến giáp huyện Thạch Thất |
6 900 |
4 968 |
4 278 |
3 933 |
5 410 |
3 949 |
3 159 |
2 762 |
3 920 |
2 862 |
2 289 |
2 002 |
6 |
Đường 421A, đoạn từ giáp đường 419 (ngã 3 cây xăng) đến giáp xã Yên Sơn |
6 000 |
4 320 |
3 720 |
3 420 |
4 704 |
3 434 |
2 747 |
2 402 |
3 920 |
2 862 |
2 289 |
2 002 |
7 |
Đường Bắc-Nam thị trấn Quốc Oai |
7 590 |
5 389 |
4 630 |
4 250 |
5 796 |
4 290 |
3 188 |
2 841 |
4 200 |
3 108 |
2 310 |
2 058 |
8 |
Phố Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Đoạn từ giáp xã Đồng Quang đến Cống Cầu Hà |
7 590 |
5 389 |
4 630 |
4 250 |
5 796 |
4 290 |
3 188 |
2 841 |
4 200 |
3 108 |
2 310 |
2 058 |
+ |
Đoạn từ Cống Cầu Hà đến giáp Đại Lộ Thăng Long |
6 440 |
4 701 |
4 057 |
3 735 |
5 037 |
3 744 |
3 071 |
2 701 |
3 650 |
2 714 |
2 225 |
1 958 |
9 |
Tỉnh lộ 421B (đường 81 cũ) – Đường Hoàng Xá |
6 670 |
4 802 |
4 135 |
3 802 |
5 216 |
3 825 |
3 130 |
2 713 |
3 780 |
2 772 |
2 268 |
1 966 |
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN SÓC SƠN THUỘC HUYỆN SÓC SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
|||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Đa Phúc |
7 820 |
5 552 |
4 770 |
4 379 |
5 966 |
4 239 |
2 788 |
2 450 |
4 323 |
3 072 |
2 020 |
1 775 |
2 |
Đường Quốc lộ 3 qua địa phận thị trấn |
9 200 |
6 348 |
5 428 |
4 968 |
6 594 |
4 616 |
3 297 |
2 637 |
4 778 |
3 345 |
2 389 |
1 911 |
3 |
Đường vành đai thị trấn |
5 635 |
4 170 |
3 606 |
3 325 |
4 521 |
3 165 |
2 113 |
1 856 |
3 276 |
2 293 |
1 531 |
1 345 |
4 |
Khuông Việt |
6 095 |
4 449 |
3 840 |
3 535 |
4 830 |
3 623 |
2 257 |
1 983 |
3 500 |
2 625 |
1 636 |
1 437 |
5 |
Lưu Nhãn Chú |
6 095 |
4 449 |
3 840 |
3 535 |
4 830 |
3 623 |
2 257 |
1 983 |
3 500 |
2 625 |
1 636 |
1 437 |
6 |
Ngô Chi Lan |
8 000 |
5 520 |
4 720 |
4 320 |
4 960 |
3 422 |
2 926 |
2 678 |
4 238 |
3 012 |
1 980 |
1 740 |
7 |
Núi Đôi |
7 820 |
5 552 |
4 770 |
4 379 |
5 966 |
4 239 |
2 788 |
2 450 |
4 323 |
3 072 |
2 020 |
1 775 |
8 |
Thân Nhân Chung |
6 095 |
4 449 |
3 840 |
3 535 |
4 830 |
3 623 |
2 257 |
1 983 |
3 500 |
2 625 |
1 636 |
1 437 |
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN LIÊN QUAN THUỘC HUYỆN THẠCH THẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
|||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Đường 419 đoạn giáp xã Phú Kim đến hết thị trấn Liên Quan (Giáp xã Kim Quan) |
6 670 |
4 802 |
4 135 |
3 802 |
5 216 |
3 808 |
3 130 |
2 713 |
3 780 |
2 759 |
2 268 |
1 966 |
2 |
Đoạn đường 420 từ giáp xã Kim Quan đến đường 419 |
4 945 |
3 709 |
3 214 |
2 967 |
3 864 |
2 937 |
2 318 |
1 947 |
2 800 |
2 128 |
1 680 |
1 411 |
3 |
Đoạn đường từ 420 đến đường 419 (giáp công an huyện) |
6 670 |
4 802 |
4 135 |
3 802 |
5 216 |
3 808 |
3 130 |
2 713 |
3 780 |
2 759 |
2 268 |
1 966 |
4 |
Đường đê từ giáp xã Phú Kim đến hết thị trấn Liên Quan (giáp xã Kim Quan) |
2 300 |
1 840 |
1 610 |
1 495 |
1 739 |
1 357 |
1 182 |
1 096 |
1 260 |
983 |
857 |
794 |
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN KIM BÀI THUỘC HUYỆN THANH OAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
|||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Đường quốc lộ 21B qua địa phận thị trấn |
8 050 |
5 635 |
4 830 |
4 428 |
6 376 |
4 655 |
3 506 |
3 125 |
4 620 |
3 373 |
2 541 |
2 264 |
2 |
Đường vào bệnh viện huyện Thanh Oai: Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B đến Bệnh viện huyện Thanh Oai |
5 865 |
4 340 |
3 754 |
3 460 |
3 671 |
2 790 |
2 313 |
2 019 |
2 660 |
2 022 |
1 676 |
1 463 |
3 |
Đường vào thôn Cát Động: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B đến đường vào thôn Cát Động |
5 750 |
4 255 |
3 680 |
3 393 |
3 284 |
2 513 |
2 134 |
1 971 |
2 380 |
1 821 |
1 547 |
1 428 |
+ |
Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B đến đê sông Đáy |
5 750 |
4 255 |
3 680 |
3 393 |
3 284 |
2 513 |
2 134 |
1 971 |
2 380 |
1 821 |
1 547 |
1 428 |
4 |
Đường vào thôn Kim Bài: Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B đến đê sông Đáy |
5 750 |
4 255 |
3 680 |
3 393 |
3 284 |
2 513 |
2 134 |
1 971 |
2 380 |
1 821 |
1 547 |
1 428 |
5 |
Đường vào thôn Kim Lâm: Từ giáp Quốc lộ 21B đoạn qua nhà Văn hóa thôn Kim Lâm đến thôn Kim Lâm |
5 750 |
4 255 |
3 680 |
3 393 |
3 284 |
2 513 |
2 134 |
1 971 |
2 380 |
1 821 |
1 547 |
1 428 |
6 |
Đường vào thôn Kim Lâm: Từ giáp Quốc lộ 21B đoạn từ Tượng đài Liệt sỹ của huyện đến thôn Kim Lâm |
5 865 |
4 340 |
3 754 |
3 460 |
3 671 |
2 790 |
2 313 |
2 019 |
2 660 |
2 022 |
1 676 |
1 463 |
7 |
Đường vào xóm lẻ Kim Lâm: Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B đến xóm lẻ Kim Lâm |
5 750 |
4 255 |
3 680 |
3 393 |
3 284 |
2 513 |
2 134 |
1 971 |
2 380 |
1 821 |
1 547 |
1 428 |
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN VĂN ĐIỂN THUỘC HUYỆN THANH TRÌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
|||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Đường Ngọc Hồi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Phía đối diện đường tầu |
25 300 |
14 421 |
11 891 |
10 626 |
15 898 |
10 135 |
8 743 |
7 750 |
11 520 |
7 344 |
6 336 |
5 616 |
– |
Phía đi qua đường tầu |
18 860 |
11 505 |
9 619 |
8 676 |
11 923 |
7 750 |
5 962 |
5 366 |
8 640 |
5 616 |
4 320 |
3 888 |
2 |
Đường Phan Trọng Tuệ (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết địa phận thị trấn Văn Điển) |
22 080 |
12 806 |
10 598 |
9 494 |
13 910 |
9 390 |
8 148 |
7 234 |
10 080 |
6 804 |
5 904 |
5 242 |
3 |
Đường vào Công An huyện Thanh Trì (từ giáp đường Ngọc Hồi đi qua Ban chỉ huy Quân sự đến trung tâm văn hóa huyện) |
17 940 |
11 123 |
9 329 |
8 432 |
11 341 |
7 493 |
5 782 |
5 214 |
8 219 |
5 430 |
4 190 |
3 779 |
4 |
Đường từ giáp đường Ngọc Hồi đi qua huyện ủy Thanh Trì đến giáp đường Tứ Hiệp |
17 940 |
11 123 |
9 329 |
8 432 |
11 341 |
7 493 |
5 782 |
5 214 |
8 219 |
5 430 |
4 190 |
3 779 |
5 |
Đường Tựu Liệt (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết địa phận thị trấn Văn Điển) |
22 080 |
12 806 |
10 598 |
9 494 |
13 910 |
9 390 |
8 148 |
7 234 |
10 080 |
6 804 |
5 904 |
5 242 |
6 |
Đường Tứ Hiệp (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết địa phận thị trấn Văn Điển) |
22 080 |
12 806 |
10 598 |
9 494 |
13 910 |
9 390 |
8 148 |
7 234 |
10 080 |
6 804 |
5 904 |
5 242 |
7 |
Đường vào Bệnh viện nội tiết (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết thị trấn Văn Điển |
22 080 |
12 806 |
10 598 |
9 494 |
13 910 |
9 390 |
8 148 |
7 234 |
10 080 |
6 804 |
5 904 |
5 242 |
8 |
Đường từ đường Ngọc Hồi đi qua nhà văn hóa xóm Bến đến đường Tứ Hiệp |
17 250 |
10 695 |
8 970 |
8 108 |
10 930 |
6 776 |
4 154 |
3 577 |
7 920 |
4 910 |
3 010 |
2 592 |
9 |
Đường từ đường Ngọc Hồi đi qua Ngân hàng Nông nghiệp đến hết thị trấn Văn Điển |
17 250 |
10 695 |
8 970 |
8 108 |
10 930 |
6 776 |
4 154 |
3 577 |
7 920 |
4 910 |
3 010 |
2 592 |
10 |
Đường Vĩnh Quỳnh (từ giáp đường Phan Trọng Tuệ đến hết địa phận thị trấn Văn Điển) |
17 250 |
10 695 |
8 970 |
8 108 |
10 930 |
6 776 |
4 154 |
3 577 |
7 920 |
4 910 |
3 010 |
2 592 |
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN THƯỜNG TÍN THUỘC HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
|||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Đường 427A (từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp xã Văn Bình) |
8 970 |
6 279 |
5 382 |
4 934 |
6 376 |
4 655 |
3 506 |
3 125 |
4 620 |
3 373 |
2 541 |
2 264 |
2 |
Đường 427b |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đoạn giáp từ Quốc lộ 1A đến giáp cửa hàng lương thực huyện |
8 970 |
6 279 |
5 382 |
4 934 |
6 376 |
4 655 |
3 506 |
3 125 |
4 620 |
3 373 |
2 541 |
2 264 |
– |
Đoạn từ cửa hàng lương thực huyện đến giáp xã Văn Phú |
6 325 |
4 617 |
3 985 |
3 669 |
3 623 |
2 705 |
2 125 |
1 642 |
2 625 |
1 960 |
1 540 |
1 190 |
3 |
Đường giáp UBND huyện Thường Tín đến hết khu tập thể huyện ủy, UBND huyện |
6 325 |
4 617 |
3 985 |
3 669 |
3 623 |
2 705 |
2 125 |
1 642 |
2 625 |
1 960 |
1 540 |
1 190 |
4 |
Từ giáp đường 427B đến giáp khu Cửa Đình thị trấn Thường Tín |
6 325 |
4 617 |
3 985 |
3 669 |
3 623 |
2 705 |
2 125 |
1 642 |
2 625 |
1 960 |
1 540 |
1 190 |
5 |
Từ Quốc lộ 1A vào khu tập thể trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây |
6 325 |
4 617 |
3 985 |
3 669 |
3 623 |
2 705 |
2 125 |
1 642 |
2 625 |
1 960 |
1 540 |
1 190 |
6 |
Đường vào khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường Tín (Đoạn từ giáp đường 427B đi khu cửa đình thị trấn Thường Tín đến hết khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường Tín) |
6 325 |
4 617 |
3 985 |
3 669 |
3 623 |
2 705 |
2 125 |
1 642 |
2 625 |
1 960 |
1 540 |
1 190 |
7 |
Đường Hùng Nguyên – Đường Trần Lư (Quốc Lộ 1A: từ giáp xã Văn Bình đến giáp xã Hà Hồi) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Phía đối diện đường tầu |
12 420 |
8 321 |
7 079 |
6 458 |
9 274 |
6 212 |
3 710 |
3 245 |
6 720 |
4 502 |
2 688 |
2 352 |
– |
Phía đi qua đường tầu |
8 970 |
6 279 |
5 382 |
4 934 |
6 376 |
4 655 |
3 506 |
3 125 |
4 620 |
3 373 |
2 541 |
2 264 |
8 |
Đường từ đường 427 qua tiểu khu Nguyễn Du (phía tây) đến hết phạm vi thị trấn |
6 325 |
4 617 |
3 985 |
3 669 |
3 623 |
2 705 |
2 125 |
1 642 |
2 625 |
1 960 |
1 540 |
1 190 |
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN VÂN ĐÌNH THUỘC HUYỆN ỨNG HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
|||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đầu thị trấn đến sân vận động |
5 980 |
4 425 |
3 827 |
3 528 |
5 023 |
3 666 |
3 165 |
2 913 |
3 640 |
2 657 |
2 293 |
2 111 |
|
Đoạn từ sân vận động đến đầu cầu Vân Đình |
8 050 |
5 635 |
4 830 |
4 428 |
4 936 |
4 260 |
3 922 |
3 335 |
3 577 |
3 087 |
2 842 |
2 616 |
|
Đoạn từ đầu cầu Vân Đình đến hết địa phận thị trấn |
5 635 |
4 170 |
3 606 |
3 325 |
4 637 |
3 501 |
3 014 |
2 690 |
3 360 |
2 537 |
2 184 |
1 949 |
|
Đoạn từ xóm Chùa Chè đến Đình Hoàng Xá |
4 485 |
3 409 |
2 960 |
2 736 |
3 767 |
2 824 |
2 447 |
2 259 |
2 730 |
2 047 |
1 773 |
1 637 |
2 |
Đường 428 đoạn qua thị trấn: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến đầu cầu Hậu Xá |
5 635 |
4 170 |
3 606 |
3 325 |
4 637 |
3 501 |
3 014 |
2 690 |
3 360 |
2 537 |
2 184 |
1 949 |
3 |
Đường đê: Đoạn từ đầu cầu Vân Đình đến xã Đồng Tiến |
4 370 |
3 321 |
2 884 |
2 666 |
3 671 |
2 790 |
2 313 |
2 019 |
2 660 |
2 022 |
1 676 |
1 463 |
4 |
Đường Hoàng Văn Thụ: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến Đình thôn Vân Đình |
4 485 |
3 409 |
2 960 |
2 736 |
3 690 |
2 862 |
2 474 |
2 214 |
2 674 |
2 074 |
1 793 |
1 604 |
5 |
Đường Quang Trung: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến trạm điện Vân Đình |
4 485 |
3 409 |
2 960 |
2 736 |
3 767 |
2 824 |
2 447 |
2 259 |
2 730 |
2 047 |
1 773 |
1 637 |
6 |
Đường hai bên sông Nhuệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ cống Vân Đình đến Xí nghiệp gạch |
4 370 |
3 321 |
2 884 |
2 666 |
3 671 |
2 790 |
2 313 |
2 019 |
2 660 |
2 022 |
1 676 |
1 463 |
|
Đoạn từ cống Vân Đình đến hết địa phận thôn Hoàng Xá |
4 255 |
3 276 |
2 851 |
2 638 |
1 932 |
1 507 |
1 313 |
1 217 |
1 400 |
1 092 |
952 |
882 |
7 |
Đường Cần Thơ – Xuân Quang: Đoạn từ đầu cầu bệnh viện đến hết địa phận thị trấn |
3 036 |
2 398 |
2 095 |
1 943 |
1 774 |
1 403 |
1 224 |
1 136 |
1 320 |
1 043 |
911 |
845 |
BẢNG SỐ 7
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
||||||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
||
a |
Đường Quốc lộ 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đoạn qua thị trấn Chúc Sơn |
11 270 |
7 664 |
6 537 |
5 973 |
4 666 |
7 866 |
5 506 |
4 720 |
3 933 |
3 146 |
5 700 |
3 990 |
3 420 |
2 850 |
2 280 |
2 |
Quốc lộ 6 cũ từ Quốc lộ 6A (Bưu điện) đến Hiệu sách thị trấn Chúc Sơn. |
8 050 |
5 635 |
4 830 |
4 428 |
3 478 |
5 651 |
3 956 |
2 827 |
2 569 |
2 261 |
4 095 |
2 867 |
2 048 |
1 862 |
1 638 |
3 |
Quốc lộ 6 cũ từ Ngã tư Ninh đến Trường trung tâm khuyết tật trên địa bàn thị trấn Chúc Sơn |
7 616 |
5 407 |
4 646 |
4 265 |
3 359 |
4 516 |
3 161 |
2 484 |
2 258 |
1 693 |
3 763 |
2 634 |
2 070 |
1 882 |
1 411 |
b |
Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 419 (đoạn qua thị trấn Chúc Sơn) |
5 712 |
4 227 |
3 656 |
3 370 |
2 673 |
3 871 |
2 709 |
2 129 |
1 935 |
1 664 |
2 880 |
2 016 |
1 584 |
1 440 |
1 238 |
2 |
Đường Trục huyện từ Quốc lộ 6A đi vào trường Thể dục thể thao qua chợ Phượng đến đường Du lịch Chùa Trầm |
7 616 |
5 407 |
4 646 |
4 265 |
3 359 |
4 516 |
3 161 |
2 484 |
2 258 |
1 693 |
3 360 |
2 352 |
1 848 |
1 680 |
1 260 |
3 |
Đường du lịch Chùa Trầm đoạn từ Quốc lộ 6A qua trụ sở tiếp công dân huyện và Chùa Trầm đến Chùa Vô Vi tiếp giáp xã Tiên Phương |
6 800 |
4 828 |
4 148 |
3 808 |
2 999 |
4 032 |
2 822 |
2 218 |
2 016 |
1 512 |
3 360 |
2 352 |
1 848 |
1 680 |
1 260 |
4 |
Đường đê Đáy đoạn từ Quốc lộ 6A địa bàn thị trấn Trúc Sơn đến hết địa phận xã Thụy Hương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường trong đê |
7 616 |
5 407 |
4 646 |
4 265 |
3 359 |
4 516 |
3 161 |
2 484 |
2 258 |
1 693 |
3 763 |
2 634 |
2 070 |
1 882 |
1 411 |
|
Đoạn đường ngoài đê |
6 800 |
4 828 |
4 148 |
3 808 |
2 999 |
4 032 |
2 822 |
2 218 |
2 016 |
1 512 |
3 360 |
2 352 |
1 848 |
1 680 |
1 260 |
5 |
Đường liên xã nối từ đường Trục huyện tại khu vực trạm bơm tiêu úng xã Phụng Châu đi xã Đại Thành, huyện Quốc Oai |
5 390 |
3 989 |
3 450 |
3 180 |
2 522 |
3 104 |
2 329 |
1 995 |
1 663 |
1 612 |
2 352 |
1 764 |
1 512 |
1 260 |
1 221 |
BẢNG SỐ 7
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
||||||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
||
a |
Đường Quốc lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 32: Đoạn qua xã Tân Lập |
14 720 |
9 568 |
8 096 |
7 360 |
5 697 |
9 106 |
6 739 |
5 753 |
4 553 |
2 910 |
6 598 |
4 883 |
4 169 |
3 299 |
2 108 |
b |
Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh lộ 422: Đoạn qua xã Tân Lập |
9 856 |
6 801 |
5 815 |
5 322 |
4 169 |
6 209 |
4 284 |
3 586 |
2 999 |
2 124 |
4 620 |
3 188 |
2 668 |
2 232 |
1 580 |
2 |
Đường đê Sông Hồng qua xã Liên Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường trong đê |
7 920 |
5 544 |
4 752 |
4 356 |
3 421 |
4 990 |
3 493 |
2 930 |
2 455 |
1 742 |
4 158 |
2 911 |
2 442 |
2 046 |
1 452 |
|
Đoạn đường ngoài đê |
7 200 |
5 040 |
4 320 |
3 960 |
3 110 |
4 536 |
3 175 |
2 664 |
2 232 |
1 584 |
3 780 |
2 646 |
2 220 |
1 860 |
1 320 |
3 |
Đường giao thông liên xã Liên Trung |
7 920 |
5 544 |
4 752 |
4 356 |
3 421 |
4 990 |
3 493 |
2 930 |
2 455 |
1 742 |
3 780 |
2 646 |
2 220 |
1 860 |
1 320 |
4 |
Đường giao thông liên xã Tân Lập |
9 240 |
6 376 |
5 452 |
4 990 |
3 908 |
5 702 |
4 220 |
3 604 |
2 851 |
1 822 |
4 320 |
3 197 |
2 730 |
2 160 |
1 380 |
BẢNG SỐ 7
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN GIA LÂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
||||||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
||
a |
Quốc lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 5: Đường Nguyễn Đức Thuận (đoạn qua xã Cổ Bi) |
22 080 |
13 041 |
11 316 |
10 046 |
7 154 |
13 910 |
9 390 |
8 148 |
7 234 |
3 905 |
10 080 |
6 804 |
5 904 |
5 242 |
2 830 |
|
Quốc lộ 5 Đường Nguyễn Văn Linh (Đoạn qua xã Cổ Bi) |
22 080 |
13 041 |
11 316 |
10 046 |
7 154 |
13 910 |
9 390 |
8 148 |
7 234 |
3 905 |
10 080 |
6 804 |
5 904 |
5 242 |
2 830 |
2 |
Quốc lộ 1B: Từ Cầu Thanh Trì đi Lạng Sơn |
22 080 |
13 041 |
11 316 |
10 046 |
7 154 |
13 910 |
9 390 |
8 148 |
7 234 |
3 905 |
10 080 |
6 804 |
5 904 |
5 242 |
2 830 |
|
Đường gom Cầu Thanh Trì: địa phận xã Đông Dư |
10 528 |
7 159 |
6 397 |
5 580 |
4 359 |
6 774 |
5 080 |
4 605 |
3 997 |
2 489 |
5 040 |
3 780 |
3 427 |
2 974 |
1 852 |
b |
Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cổ Bi (dốc Hội-giáp thị trấn Trâu Quỳ) |
15 456 |
9 892 |
8 736 |
7 573 |
5 842 |
9 677 |
6 968 |
6 290 |
5 419 |
3 031 |
7 200 |
5 184 |
4 680 |
4 032 |
2 255 |
4 |
Đường đê Sông Hồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Đoạn đường trong đê |
12 096 |
8 104 |
7 204 |
6 290 |
4 899 |
7 741 |
5 710 |
5 187 |
4 490 |
2 489 |
6 451 |
4 758 |
4 322 |
3 742 |
2 074 |
+ |
Đoạn đường ngoài đê |
10 800 |
7 236 |
6 432 |
5 616 |
4 374 |
6 912 |
5 098 |
4 631 |
4 009 |
2 222 |
5 760 |
4 248 |
3 859 |
3 341 |
1 852 |
5 |
Đường Nam đê Sông Đuống (từ cầu Phù Đổng đến hết địa phận xã Cổ Bi) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Đoạn đường trong đê |
8 960 |
6 182 |
5 286 |
4 838 |
3 790 |
5 504 |
3 853 |
2 753 |
2 202 |
1 761 |
4 586 |
3 211 |
2 294 |
1 835 |
1 467 |
+ |
Đoạn đường ngoài đê |
8 000 |
5 520 |
4 720 |
4 320 |
3 384 |
4 914 |
3 440 |
2 458 |
1 966 |
1 572 |
4 095 |
2 867 |
2 048 |
1 638 |
1 310 |
6 |
Tuyến đường từ Hầm Chui cầu Thanh Trì đến hết địa phận Gia Lâm |
6 000 |
3 720 |
3 120 |
2 820 |
2 538 |
4 692 |
3 285 |
2 347 |
1 877 |
1 501 |
3 491 |
1 616 |
1 065 |
744 |
1 117 |
7 |
Tuyến đường từ giao với đường Nguyễn Đức Thuận đến Dự án cảng thông quan nội địa |
15 000 |
9 600 |
8 478 |
7 350 |
5 670 |
9 391 |
6 762 |
6 104 |
5 259 |
2 941 |
6 988 |
5 031 |
4 542 |
3 913 |
2 188 |
8 |
Tuyến đường từ Dốc Xóm 1, xã Đông Dư đến Cụm Công nghiệp Bát Tràng |
7 000 |
4 830 |
4 130 |
3 780 |
2 646 |
5 474 |
3 832 |
2 738 |
2 190 |
1 751 |
4 072 |
3 040 |
2 389 |
1 846 |
1 275 |
9 |
Tuyến đường Đông Dư – Dương Xá |
17 000 |
10 880 |
9 609 |
8 330 |
6 426 |
10 643 |
7 664 |
6 918 |
5 960 |
3 333 |
7 919 |
6 002 |
5 148 |
4 635 |
2 480 |
BẢNG SỐ 7
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
||||||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
||
a |
Đường Quốc lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đại lộ Thăng Long (đoạn qua xã An Khánh) |
17 600 |
10 736 |
8 976 |
8 096 |
6 178 |
11 405 |
7 603 |
6 653 |
5 544 |
3 049 |
8 640 |
5 760 |
5 040 |
4 200 |
2 310 |
2 |
Quốc lộ 32: Đoạn qua xã Kim Chung |
18 400 |
11 224 |
9 384 |
8 464 |
6 458 |
11 923 |
7 949 |
6 955 |
5 796 |
3 188 |
8 640 |
5 760 |
5 040 |
4 200 |
2 310 |
b |
Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Lê Trọng Tấn (đoạn qua xã La Phù, An Khánh) |
13 664 |
8 882 |
7 515 |
6 832 |
5 288 |
8 709 |
6 338 |
5 748 |
4 964 |
2 580 |
6 480 |
4 716 |
4 277 |
3 694 |
1 920 |
2 |
Đường tỉnh lộ 70 (đoạn qua xã Vân Canh) |
9 408 |
6 492 |
5 551 |
5 080 |
3 979 |
5 806 |
4 296 |
3 669 |
2 903 |
1 855 |
4 320 |
3 197 |
2 730 |
2 160 |
1 380 |
3 |
Đường tỉnh lộ 422 (đoạn qua xã Kim Chung) |
9 408 |
6 492 |
5 551 |
5 080 |
3 979 |
5 806 |
4 296 |
3 669 |
2 903 |
1 855 |
4 320 |
3 197 |
2 730 |
2 160 |
1 380 |
4 |
Đường tỉnh lộ 422 B (đoạn qua xã Vân Canh) |
13 664 |
8 882 |
7 515 |
6 832 |
5 288 |
8 709 |
6 338 |
5 748 |
4 964 |
2 580 |
6 480 |
4 716 |
4 277 |
3 694 |
1 920 |
5 |
Đường tỉnh lộ 422 B (đoạn qua xã Kim Chung, Di Trạch) |
12 096 |
8 104 |
6 895 |
6 290 |
4 899 |
7 741 |
5 710 |
5 187 |
4 490 |
5 468 |
5 760 |
4 248 |
3 859 |
3 341 |
1 837 |
6 |
Đường tỉnh lộ 423 (đoạn qua xã An Khánh) |
9 408 |
6 492 |
5 551 |
5 080 |
3 979 |
5 806 |
4 296 |
3 669 |
2 903 |
1 855 |
4 320 |
3 197 |
2 730 |
2 160 |
1 380 |
7 |
Đường An Khánh đi Lại Yên (đoạn từ Đại lộ Thăng Long đến giáp xã Lại Yên) |
12 096 |
8 104 |
6 895 |
6 290 |
4 899 |
7 741 |
5 710 |
5 187 |
4 490 |
2 468 |
5 760 |
4 248 |
3 859 |
3 341 |
1 837 |
8 |
Đường Cầu Khum-Vân Canh (đoạn từ giáp xã Lại Yên đến đường 422B) |
9 408 |
6 492 |
5 551 |
5 080 |
3 979 |
5 806 |
4 296 |
3 669 |
2 903 |
1 855 |
4 320 |
3 197 |
2 730 |
2 160 |
1 380 |
9 |
Đường từ Đại lộ Thăng Long đến tỉnh lộ 423 |
12 096 |
8 104 |
6 895 |
6 290 |
4 899 |
7 741 |
5 710 |
5 187 |
4 490 |
2 468 |
5 760 |
4 248 |
3 859 |
3 341 |
1 837 |
10 |
Đường Chùa Tổng: từ đường 423 qua Đình La Phù đến giáp xã Đông La |
8 064 |
5 645 |
4 838 |
4 435 |
3 483 |
5 080 |
3 556 |
2 984 |
2 500 |
1 774 |
3 780 |
2 646 |
2 220 |
1 860 |
1 320 |
11 |
Đường liên xã đi qua xã Đông La: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Phía bên đồng |
7 260 |
5 155 |
4 429 |
4 066 |
3 201 |
4 752 |
3 421 |
2 851 |
2 376 |
1 703 |
3 600 |
2 592 |
2 160 |
1 800 |
1 290 |
– |
Phía bên bãi |
6 600 |
4 752 |
4 092 |
3 762 |
2 970 |
4 356 |
3 180 |
2 614 |
2 178 |
1 612 |
3 300 |
2 409 |
1 980 |
1 650 |
1 221 |
BẢNG SỐ 7
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN THANH OAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
||||||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
||
a |
Đường Quốc lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 21B (đoạn giáp Hà Đông qua xã Bích Hòa) |
9 660 |
6 665 |
5 699 |
5 216 |
4 086 |
6 955 |
5 216 |
4 729 |
4 104 |
2 234 |
5 040 |
3 780 |
3 427 |
2 974 |
1 619 |
b |
Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Bích Hòa – Cao Viên (từ giáp xã Bích Hòa đến xã Cao Viên) |
5 610 |
4 151 |
3 590 |
3 310 |
2 917 |
3 654 |
2 285 |
1 917 |
1 540 |
1 396 |
2 768 |
1 731 |
1 452 |
1 166 |
1 057 |
2 |
Đường Bích Hòa – Cao Viên (từ Quốc lộ 21B đến hết xã Bích Hòa) |
7 150 |
5 077 |
4 362 |
4 004 |
3 504 |
4 657 |
2 794 |
2 329 |
1 862 |
1 676 |
3 528 |
2 117 |
1 764 |
1 411 |
1 270 |
3 |
Đường Bích Hòa – Cự Khê (từ giáp xã Bích Hòa đến đê Sông Nhuệ) |
5 830 |
4 256 |
3 673 |
3 381 |
2 973 |
3 797 |
2 343 |
1 961 |
1 573 |
1 422 |
2 877 |
1 775 |
1 485 |
1 192 |
1 078 |
4 |
Đường Bích Hòa – Cự Khê (từ Quốc lộ 21B đến hết xã Bích Hòa) |
7 150 |
5 077 |
4 362 |
4 004 |
3 504 |
4 657 |
2 794 |
2 329 |
1 862 |
1 676 |
3 528 |
2 117 |
1 764 |
1 411 |
1 270 |
5 |
Đường Cao Viên đi Thanh Cao: từ chợ Bộ đến giáp địa phận xã Thanh Cao |
4 180 |
3 177 |
2 759 |
2 550 |
2 257 |
2 723 |
1 749 |
1 473 |
1 186 |
1 080 |
2 063 |
1 325 |
1 116 |
899 |
818 |
6 |
Đường từ giáp Mậu Lương chạy dọc theo đê sông Nhuệ đến hết xã Cự Khê |
4 730 |
3 548 |
3 075 |
2 838 |
2 507 |
3 081 |
1 953 |
1 641 |
1 320 |
1 199 |
2 334 |
1 479 |
1 243 |
1 000 |
909 |
BẢNG SỐ 7
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN THANH TRÌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
||||||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
||
a |
Quốc lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạn từ địa phận Hoàng Mai đến giáp thị trấn Văn Điển) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phía đối diện đường tầu |
25 300 |
14 421 |
12 144 |
10 764 |
8 855 |
15 898 |
10 135 |
8 743 |
7 750 |
4 464 |
11 520 |
7 344 |
6 336 |
5 616 |
3 235 |
|
+ Phía đi qua đường tầu |
20 240 |
12 558 |
11 040 |
9 508 |
7 691 |
13 910 |
9 390 |
8 148 |
7 234 |
3 905 |
10 080 |
6 804 |
5 904 |
5 242 |
2 830 |
2 |
– Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạn từ cuối Thị trấn Văn Điển đến hết xã Tứ Hiệp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phía đối diện đường tầu |
18 860 |
11 505 |
9 619 |
8 676 |
7 355 |
11 923 |
8 396 |
7 501 |
6 439 |
3 485 |
8 640 |
6 084 |
5 436 |
4 666 |
2 525 |
|
+ Phía đi qua đường tầu |
14 030 |
9 120 |
7 717 |
7 015 |
6 033 |
8 942 |
6 508 |
5 902 |
5 098 |
2 875 |
6 480 |
4 716 |
4 277 |
3 694 |
2 083 |
3 |
Quốc lộ 1B Pháp Vân – Cầu Giẽ đoạn địa phận huyện Thanh Trì |
22 080 |
13 041 |
11 316 |
10 046 |
7 949 |
15 180 |
9 660 |
8 280 |
7 590 |
4 140 |
11 000 |
7 000 |
6 000 |
5 700 |
3 000 |
b |
Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường bờ trái sông Tô Lịch (đoạn từ giáp cầu Quang qua Cầu nhà máy Sơn đến giáp quận Hoàng Mai) |
18 040 |
11 004 |
9 200 |
8 298 |
7 036 |
11 405 |
8 031 |
7 175 |
6 159 |
3 333 |
8 640 |
6 084 |
5 436 |
4 666 |
2 525 |
2 |
Đường Cầu Bươu (đoạn qua xã Thanh Liệt, Tân Triều, Tả Thanh Oai) |
17 940 |
11 123 |
9 329 |
8 432 |
6 624 |
11 040 |
8 280 |
6 900 |
5 520 |
2 760 |
8 000 |
6 000 |
5 000 |
4 000 |
2 000 |
3 |
Đường Chiến Thắng đoạn qua xã Tân Triều |
20 240 |
12 558 |
11 040 |
9 508 |
7 691 |
13 910 |
9 390 |
8 148 |
7 234 |
3 905 |
10 080 |
6 804 |
5 904 |
5 242 |
2 830 |
4 |
Đường Cổ Điển (Đường từ ngã ba giao cắt đường Ngọc Hồi tại số nhà 673 đi qua Trung tâm Thể dục thể thao huyện đến xóm Kho làng Cổ Điển A) |
12 096 |
8 104 |
7 204 |
6 290 |
5 443 |
7 741 |
5 710 |
5 187 |
4 490 |
2 489 |
5 760 |
4 248 |
3 859 |
3 341 |
1 852 |
5 |
Đường dọc phía hữu sông Nhuệ thuộc địa phận xã Hữu Hòa |
7 260 |
5 155 |
4 429 |
4 066 |
3 557 |
4 752 |
3 733 |
2 444 |
1 955 |
1 563 |
3 600 |
2 828 |
1 852 |
1 481 |
1 184 |
6 |
Đường gom chân đê Sông Hồng (Đoạn qua xã Tứ Hiệp) |
11 880 |
7 960 |
7 075 |
6 178 |
5 346 |
7 603 |
5 608 |
5 094 |
4 410 |
2 444 |
5 760 |
4 248 |
3 859 |
3 341 |
1 852 |
7 |
Đường gom chân Quốc lộ 1B đoạn qua xã Tứ Hiệp |
17 600 |
10 920 |
9 600 |
8 268 |
6 688 |
12 096 |
8 165 |
7 085 |
6 290 |
3 396 |
10 080 |
6 804 |
5 904 |
5 242 |
2 830 |
8 |
Đường Kim Giang (từ giáp quận Hoàng Mai đến giáp đường Cầu Bươu) |
18 860 |
11 505 |
9 619 |
8 676 |
7 355 |
11 923 |
8 396 |
7 501 |
6 439 |
3 485 |
8 640 |
6 084 |
5 436 |
4 666 |
2 525 |
9 |
Đường Nghiêm Xuân Yêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Cầu Dậu đến hết địa phận xã Thanh Liệt |
18 860 |
11 505 |
9 619 |
8 676 |
7 355 |
11 923 |
8 396 |
7 501 |
6 439 |
3 485 |
8 640 |
6 084 |
5 436 |
4 666 |
2 525 |
|
Đoạn qua địa phận xã Tân Triều |
18 860 |
11 505 |
9 619 |
8 676 |
7 355 |
11 923 |
8 396 |
7 501 |
6 439 |
3 485 |
8 640 |
6 084 |
5 436 |
4 666 |
2 525 |
10 |
Đường Nguyễn Bặc (đoạn từ ngã ba giao cắt đường Ngọc Hồi tại số nhà 405 đến ngã tư giao cắt đường Nguyễn Bồ tại cầu Tứ Hiệp) |
20 240 |
12 558 |
11 040 |
9 508 |
7 691 |
13 910 |
9 390 |
8 148 |
7 234 |
3 905 |
10 080 |
6 804 |
5 904 |
5 242 |
2 830 |
11 |
Đường Nguyễn Bồ (đoạn từ ngã ba giao cắt đường Ngọc Hồi tại cầu Văn Điển, đến ngã ba tiếp giáp đường gom cao tốc Pháp Vân – Cầu Giẽ tại bệnh viện Nội tiết Trung ương) |
21 120 |
12 250 |
10 138 |
9 082 |
7 603 |
13 306 |
8 982 |
7 794 |
6 919 |
3 736 |
10 080 |
6 804 |
5 904 |
5 242 |
2 830 |
12 |
Đường Nguyễn Xiển: thuộc xã Tân Triều |
32 000 |
17 920 |
14 720 |
13 120 |
10 880 |
16 684 |
9 931 |
8 342 |
7 468 |
5 100 |
12 600 |
7 500 |
6 300 |
5 640 |
3 852 |
13 |
Đường Phan Trọng Tuệ (đoạn qua xã Tam Hiệp, Thanh Liệt, Tả Thanh Oai) |
18 860 |
11 505 |
9 619 |
8 676 |
7 355 |
11 923 |
8 396 |
7 501 |
6 439 |
3 485 |
8 640 |
6 084 |
5 436 |
4 666 |
2 525 |
14 |
Đường Quang Lai (đoạn từ ngã ba giao cắt đường Cổ Điển tại điểm đối diện trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện Thanh Trì, đến ngã ba giao cắt đường liên xã) |
17 160 |
10 639 |
8 923 |
8 065 |
6 336 |
10 560 |
7 920 |
6 600 |
5 280 |
2 640 |
8 000 |
6 000 |
5 000 |
4 000 |
2 000 |
15 |
Đường Tả Thanh Oai (từ giáp đường Phan Trọng Tuệ đến giáp đường rẽ vào thôn Siêu Quần) |
8 800 |
6 072 |
5 192 |
4 752 |
4 136 |
5 227 |
3 361 |
2 015 |
1 793 |
1 612 |
3 960 |
2 546 |
1 527 |
1 358 |
1 221 |
16 |
Đường Thanh Liệt (đoạn từ ngã ba giao cắt đường Nghiêm Xuân Yêm tại trụ sở Trung tâm huấn luyện và thi đấu Bộ Công an, đến ngã ba giao cắt đường đi phường Kim Giang, khu đô thị Xa La) |
17 940 |
11 123 |
9 329 |
8 432 |
6 624 |
11 040 |
8 280 |
6 900 |
5 520 |
2 760 |
8 000 |
6 000 |
5 000 |
4 000 |
2 000 |
17 |
Đường Triều Khúc (giáp Thanh Xuân đi qua Ban chỉ huy Quân sự xã Tân Triều đến ngã ba đường xóm Chùa đi đường Chiến Thắng) |
18 860 |
11 505 |
9 619 |
8 676 |
7 355 |
11 923 |
8 396 |
7 501 |
6 439 |
3 485 |
8 640 |
6 084 |
5 436 |
4 666 |
2 525 |
18 |
Đường từ Cầu Hữu Hòa đến Nhà Văn hóa xóm Cộng Hòa |
8 800 |
6 072 |
5 192 |
4 752 |
4 136 |
5 227 |
3 361 |
2 015 |
1 793 |
1 612 |
3 960 |
2 546 |
1 527 |
1 358 |
1 221 |
19 |
Đường từ Cầu Tó đến cầu Hữu Hòa |
11 880 |
7 960 |
7 075 |
6 178 |
5 346 |
7 603 |
5 608 |
5 094 |
4 410 |
2 444 |
5 760 |
4 248 |
3 859 |
3 341 |
1 852 |
20 |
Đường từ đê Sông Hồng đi xã Yên Mỹ (từ giáp đê Sông Hồng đến hết xã Yên Mỹ) |
8 800 |
6 072 |
5 192 |
4 752 |
4 136 |
5 227 |
3 361 |
2 015 |
1 793 |
1 612 |
3 960 |
2 546 |
1 527 |
1 358 |
1 221 |
21 |
Đường từ đường Chiến Thắng đi qua Ban Công an xã, Ban chỉ huy Quân sự xã Tân Triều đến Nguyễn Xiển |
18 860 |
11 505 |
9 619 |
8 676 |
7 355 |
11 923 |
8 396 |
7 501 |
6 439 |
3 485 |
8 640 |
6 084 |
5 436 |
4 666 |
2 525 |
22 |
Đường từ đường Kim Giang đến Trung tâm dạy nghề học viện Quốc tế |
13 664 |
8 882 |
7 515 |
6 832 |
5 876 |
8 709 |
6 338 |
5 748 |
4 965 |
2 800 |
6 480 |
4 716 |
4 277 |
3 694 |
2 083 |
23 |
Đường từ đường Kim Giang qua khu tập thể quân đội 664 đến Đình Phạm Tu |
12 096 |
8 104 |
7 204 |
6 290 |
5 443 |
7 741 |
5 710 |
5 187 |
4 490 |
2 489 |
5 760 |
4 248 |
3 859 |
3 341 |
1 852 |
24 |
Đường từ đường Ngọc Hồi đi qua Ngân hàng Nông nghiệp đến giáp thị trấn Văn Điển |
15 456 |
9 892 |
8 346 |
7 573 |
6 492 |
9 677 |
6 968 |
6 290 |
5 419 |
3 031 |
7 200 |
5 184 |
4 680 |
4 032 |
2 255 |
25 |
Đường từ hết đường Tựu Liệt đến hết địa bàn huyện Thanh Trì |
13 664 |
8 882 |
7 515 |
6 832 |
5 876 |
8 709 |
6 338 |
5 748 |
4 965 |
2 800 |
6 480 |
4 716 |
4 277 |
3 694 |
2 083 |
26 |
Đường Tứ Hiệp (từ đường Ngọc Hồi đến giáp đê Sông Hồng) |
18 368 |
11 204 |
9 368 |
8 449 |
7 164 |
11 612 |
8 177 |
7 306 |
6 271 |
3 394 |
8 640 |
6 084 |
5 436 |
4 666 |
2 525 |
27 |
Đường Tựu Liệt (từ giáp đường Ngọc Hồi đến Đình Tựu Liệt) |
18 368 |
11 204 |
9 368 |
8 449 |
7 164 |
11 612 |
8 177 |
7 306 |
6 271 |
3 394 |
8 640 |
6 084 |
5 436 |
4 666 |
2 525 |
28 |
Đường Vũ Uy (đoạn đối diện Hợp tác xã dịch vụ sản xuất thôn nông nghiệp Triều Khúc đến cổng vào Cụm sản xuất làng nghề tập trung xã Tân Triều) |
18 040 |
11 004 |
9 200 |
8 298 |
7 036 |
11 405 |
8 031 |
7 175 |
6 159 |
3 333 |
8 640 |
6 084 |
5 436 |
4 666 |
2 525 |
29 |
Đường Yên Xá thuộc xã Tân Triều đoạn từ giáp đường Cầu Bươu đến giáp phường Văn Quán quận, Hà Đông |
12 420 |
8 321 |
7 397 |
6 458 |
5 589 |
7 949 |
5 863 |
5 326 |
4 610 |
2 555 |
5 760 |
4 248 |
3 859 |
3 341 |
1 852 |
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN BA VÌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
||||||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
||
a |
Đường Quốc lộ |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 |
Đại Lộ Thăng Long (đoạn qua xã Yên Bài) |
2 760 |
2 180 |
1 904 |
1 766 |
1 581 |
1 275 |
1 038 |
986 |
1 145 |
924 |
753 |
714 |
|||
2 |
Quốc lộ 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Từ tiếp giáp Sơn Tây đến giáp thị trấn Tây Đằng |
4 025 |
3 099 |
2 697 |
2 496 |
2 898 |
2 261 |
1 623 |
1 565 |
2 100 |
1 638 |
1 176 |
1 134 |
|||
|
Từ tiếp giáp thị trấn Tây Đằng đến trạm điện ngã ba Đồng Bảng, xã Đồng Thái |
4 025 |
3 099 |
2 697 |
2 496 |
2 898 |
2 261 |
1 623 |
1 565 |
2 100 |
1 638 |
1 176 |
1 134 |
|||
|
Từ trạm điện ngã ba Đồng Bảng, xã Đồng Thái đến trạm thuế huyện Ba Vì thuộc xã Phú Sơn |
3 105 |
2 453 |
2 142 |
1 987 |
1 779 |
1 435 |
1 168 |
1 110 |
1 289 |
1 040 |
847 |
804 |
|||
|
Từ trạm thuế huyện Ba Vì thuộc xã Phú Sơn đến hết địa phận huyện Ba Vì |
3 335 |
2 601 |
2 268 |
2 101 |
2 338 |
1 848 |
1 396 |
1 337 |
1 695 |
1 339 |
1 012 |
969 |
|||
b |
Đường địa phương: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
I |
Đường tỉnh lộ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đường tỉnh lộ 411 (93 cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn từ giáp Quốc lộ 32 đến tiếp giáp đường nối cầu Văn Lang – Quốc lộ 32 |
2 576 |
2 035 |
1 777 |
1 649 |
1 475 |
1 191 |
970 |
920 |
1 098 |
886 |
721 |
685 |
|||
|
Tiếp giáp đường nối cầu Văn Lang – Quốc lộ 32 đến đê sông Hồng, xã Cổ Đô |
2 128 |
1 702 |
1 490 |
1 383 |
1 219 |
996 |
812 |
772 |
907 |
741 |
605 |
574 |
|||
2 |
Đường tỉnh lộ 411B (94 cũ): |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
Đoạn qua địa phận xã Vạn Thắng: Từ km 0+00 đến hết Trường THCS Vạn Thắng |
2 128 |
1 702 |
1 490 |
1 383 |
1 219 |
996 |
812 |
772 |
907 |
741 |
605 |
574 |
|||
|
Đoạn qua địa phận xã Vạn Thắng, Tản Hồng, Châu Sơn: Từ giáp trường THCS Vạn Thắng đến giáp đê Sông Hồng |
1 680 |
1 361 |
1 193 |
1 109 |
962 |
796 |
651 |
618 |
716 |
592 |
484 |
460 |
|||
3 |
Đường tỉnh lộ 413 (ĐT 413): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn qua địa phận xã Thụy An: Từ tiếp giáp Sơn Tây đến giáp nghĩa trang thôn Đông Lâu xã Thụy An |
2 576 |
2 035 |
1 777 |
1 649 |
1 475 |
1 191 |
970 |
920 |
1 098 |
886 |
721 |
685 |
|||
|
Đoạn qua địa phận xã Thụy An, Cẩm Lĩnh, Sơn Đà: Từ nghĩa trang thôn Đông Lâu xã Thụy An đến hết thôn Chi Phú xã Sơn Đà |
2 128 |
1 702 |
1 490 |
1 383 |
1219 |
996 |
812 |
772 |
907 |
741 |
605 |
574 |
|||
|
Đoạn qua địa phận xã Sơn Đà: Từ giáp thôn Chi Phú xã Sơn Đà đến Đê Sông Đà thuộc xã Sơn Đà |
1 792 |
1 452 |
1 272 |
1 183 |
1 026 |
849 |
694 |
660 |
764 |
632 |
516 |
491 |
|||
4 |
Đường tỉnh lộ 414C: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Từ giáp đường ĐT 414 (đường 414) đến hết UBND xã Ba Trại |
1 568 |
1 270 |
1 113 |
1 035 |
898 |
743 |
607 |
578 |
668 |
553 |
452 |
430 |
|||
|
Từ giáp UBND xã Ba Trại đến Đê sông Đà xã Thuần Mỹ |
1 344 |
1 102 |
968 |
900 |
769 |
645 |
528 |
503 |
573 |
480 |
393 |
374 |
|||
5 |
Đường tỉnh lộ 411C (92 cũ): |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
– |
Đoạn qua địa phận các xã Vật Lại, Đồng Thái, Phú Sơn, Tòng Bạt: Từ giáp đường Quốc lộ 32 đến cây Đa Bác Hồ |
3 024 |
2 389 |
2 087 |
1 935 |
1 733 |
1 398 |
1 138 |
1 081 |
1289 |
1040 |
847 |
804 |
|||
– |
Từ cây đa Bác Hồ đến bờ đê Sông Đà (tiếp giáp xã Tòng Bạt) |
2 464 |
1971 |
1 725 |
1 602 |
1 411 |
1 154 |
941 |
894 |
1050 |
858 |
700 |
665 |
|||
6 |
Đường tỉnh lộ 414 (ĐT 414): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
– |
Từ tiếp giáp phường Xuân Khanh – Sơn Tây đến hết xã Tản Lĩnh |
2 688 |
2 124 |
1 855 |
1 720 |
1 540 |
1 242 |
1 011 |
960 |
1145 |
924 |
753 |
714 |
|||
– |
Từ giáp xã Tản Lĩnh đến đường ĐT 414C |
2 128 |
1 702 |
1 490 |
1 383 |
1 219 |
996 |
812 |
772 |
907 |
741 |
605 |
574 |
|||
|
Từ giáp xã Tản Lĩnh đến ngã ba Đá Chông |
1 792 |
1 452 |
1 272 |
1 183 |
|
|
|
|
764 |
632 |
516 |
491 |
|||
7 |
Đường tỉnh lộ 414B (87B cũ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Từ km 0+00 đến km 0+500 (đoạn từ giáp đường ĐT 414 qua trường cấp I, II Tản Lĩnh) |
2 128 |
1 702 |
1 490 |
1 383 |
1219 |
996 |
812 |
772 |
907 |
741 |
605 |
574 |
|||
|
Từ km 0+500 đến bãi rác Xuân Sơn – Tản Lĩnh |
1 792 |
1 452 |
1 272 |
1 183 |
1 026 |
849 |
694 |
660 |
764 |
632 |
516 |
491 |
|||
8 |
Đường tỉnh lộ 412B (91 cũ) đoạn qua đập Suối Hai, Ba Trại: Nối từ đường ĐT 413 đến đường ĐT 414C |
1 792 |
1 452 |
1 272 |
1 183 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 026 |
849 |
694 |
660 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
764 |
632 |
516 |
491 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
9 |
Đường tỉnh lộ 415 (89 cũ) đoạn qua xã Minh Quang, Ba Vì, Khánh Thượng: Từ Đá Chông xã Minh Quang đến Chẹ Khánh Thượng |
1 456 |
1 179 |
1 034 |
961 |
834 |
690 |
563 |
536 |
620 |
513 |
420 |
399 |
|||
10 |
Đường tỉnh lộ 84 cũ: Từ cây xăng Tản Lĩnh đi Làng Văn hóa dân tộc Việt Nam qua địa phận xã Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài |
2 128 |
1 702 |
1 490 |
1 383 |
1 219 |
996 |
812 |
772 |
907 |
741 |
605 |
574 |
|||
II |
Các tuyến đường khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
11 |
Đường Ba Vành-Suối Mơ tại xã Yên Bài |
1 540 |
1 247 |
1 093 |
1 016 |
882 |
729 |
596 |
568 |
668 |
553 |
452 |
430 |
|||
12 |
Đường giao thông liên xã Tiên Phong – Thụy An: Từ giáp đường Quốc lộ 32 đến giáp trụ sở UBND xã Thụy An |
2 750 |
2 173 |
1 898 |
1 760 |
1 575 |
1 271 |
1 035 |
982 |
1 193 |
963 |
784 |
744 |
|||
13 |
Đường Suối Ổi: Từ Suối Ổi đến giáp UBND xã Vân Hòa |
1 540 |
1 247 |
1 093 |
1 016 |
882 |
729 |
596 |
568 |
668 |
553 |
452 |
430 |
|||
14 |
Đường từ Bãi rác xã Tản Lĩnh đến giáp đường ĐT 414 (Cây xăng Tản Lĩnh) |
1 540 |
1 247 |
1 093 |
1 016 |
882 |
729 |
596 |
568 |
668 |
553 |
452 |
430 |
|||
15 |
Đường từ Cổng Vườn Quốc gia đến giáp khu du lịch Hồ Tiên Sa |
1 540 |
1247 |
1 093 |
1 016 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
882 |
729 |
596 |
568 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
668 |
553 |
452 |
430 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
16 |
Đường từ Cổng vườn Quốc gia đến Suối Ổi |
1 540 |
1 247 |
1 093 |
1 016 |
882 |
729 |
596 |
568 |
668 |
553 |
452 |
430 |
|||
17 |
Đường vào khu du lịch Ao Vua: Từ giáp đường ĐT 414 đến giáp khu du lịch Ao Vua |
1 980 |
1 584 |
1 386 |
1 287 |
1 134 |
926 |
756 |
718 |
859 |
702 |
573 |
544 |
|||
18 |
Đường vào khu du lịch Khoang Xanh, Thác Đa, Nửa Vầng Trăng, Suối Mơ: Từ giáp đường 84 cũ đến tiếp giáp khu du lịch Khoang Xanh |
1 760 |
1 426 |
1 250 |
1 162 |
1 008 |
834 |
682 |
648 |
764 |
632 |
516 |
491 |
|||
19 |
Đường vào Vườn Quốc gia: Từ giáp đường ĐT 414 đến giáp Vườn Quốc gia |
1 980 |
1 584 |
1 386 |
1 287 |
1 134 |
926 |
756 |
718 |
859 |
702 |
573 |
544 |
|||
20 |
Tuyến đường đê Minh Khánh tại xã Minh Quang và Khánh Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Trong đê |
1 540 |
1 247 |
1 093 |
1 016 |
882 |
729 |
596 |
568 |
735 |
608 |
497 |
473 |
||||
Ngoài đê |
1 400 |
1 134 |
994 |
924 |
802 |
663 |
542 |
516 |
668 |
553 |
452 |
430 |
||||
21 |
Tuyến đường nối cầu Văn Lang và Quốc lộ 32 |
2 576 |
2 035 |
1 777 |
1 649 |
1 475 |
1 191 |
970 |
920 |
1 098 |
886 |
721 |
685 |
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
||||||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
||
a |
Quốc lộ |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 |
Quốc lộ 6A đoạn qua các xã Ngọc Hòa, Tiên Phương, Trường Yên, Đông Phương Yên, Thanh Bình, Đông Sơn |
5 405 |
4 054 |
3 513 |
3 243 |
4 503 |
3 361 |
2 642 |
2 437 |
3 263 |
2 436 |
1 914 |
1766 |
|||
|
Quốc lộ 6A đoạn qua các xã Thủy Xuân Tiên, Phú Nghĩa |
5 175 |
3 881 |
3 364 |
2 743 |
4311 |
3 219 |
2 529 |
2 061 |
3 124 |
2 332 |
1 833 |
1 494 |
|||
2 |
Đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn qua xã Thủy Xuân Tiên |
4 370 |
3 321 |
2 884 |
2 666 |
3 503 |
2 614 |
2 054 |
1 896 |
2 538 |
1 894 |
1488 |
1 374 |
|||
|
Đoạn qua xã Tân Tiến, Nam Phương Tiến, Hoàng Văn Thụ, Hữu Văn, Mỹ Lương, Trần Phú |
3 335 |
2 601 |
2 268 |
2 101 |
2 703 |
2 079 |
1755 |
1 648 |
1 958 |
1 507 |
1272 |
1 194 |
|||
b |
Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
3 |
Tỉnh lộ 419 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn qua xã Tiên Phương – Ngọc Hòa |
4 032 |
3 105 |
2 701 |
2 500 |
3 051 |
2318 |
2 015 |
1 863 |
2 270 |
1 725 |
1 499 |
1 386 |
|||
|
Đoạn qua xã Đại Yên, Hợp Đồng, Quảng Bị |
3 248 |
2 533 |
2 209 |
2 046 |
2 632 |
2 025 |
1 709 |
1605 |
1 958 |
1 507 |
1 272 |
1 194 |
|||
|
Đoạn qua xã Đồng Phú, Hòa Chính |
2 576 |
2 035 |
1 777 |
1 649 |
1 949 |
1 520 |
1 325 |
1 229 |
1 450 |
1 131 |
986 |
914 |
|||
4 |
Đường nối Quốc lộ 6A thuộc xã Đông Sơn đi Quốc Oai |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
Đoạn từ giáp Quốc lộ 6A đến Trường mầm non xã Đông Sơn |
4 032 |
3 105 |
2 701 |
2 500 |
3 051 |
2318 |
2 015 |
1 863 |
2 270 |
1 725 |
1 499 |
1 386 |
|||
|
Đoạn từ Trường mầm non xã Đông Sơn đến hết thôn Quyết Thượng |
3 136 |
2 446 |
2 132 |
1 976 |
2 373 |
1 827 |
1 590 |
1472 |
1 766 |
1 359 |
1 183 |
1 095 |
|||
|
Đoạn từ hết thôn Quyết Thượng đến hết địa phận xã Đông Sơn |
2 464 |
1 971 |
1 725 |
1 602 |
1 864 |
1 473 |
1 286 |
1 194 |
1 387 |
1 096 |
957 |
888 |
|||
5 |
Tuyến Cầu Hạ Dục Hồng Phong đi A31 xã Trần Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn từ cầu Hạ Dục đến Chợ Sẽ, xã Hồng Phong |
1 904 |
1 542 |
1 352 |
1 257 |
1 463 |
1 198 |
1 053 |
995 |
1 088 |
892 |
783 |
740 |
|||
|
Đoạn từ Chợ Sẽ, xã Hồng Phong đến Trụ sở UBND xã Trần Phú |
1 792 |
1 452 |
1 272 |
1 183 |
1364 |
1 121 |
974 |
926 |
1 015 |
834 |
725 |
689 |
|||
|
Đoạn từ Trụ sở UBND xã Trần Phú đến A31 |
1 568 |
1 270 |
1 113 |
1 035 |
1 186 |
949 |
830 |
771 |
883 |
706 |
618 |
574 |
|||
6 |
Đường Anh Trỗi: Đoạn từ giáp thị trấn Chúc Sơn đến đường Hồ Chí Minh |
2 576 |
2 035 |
1 777 |
1 649 |
1 949 |
1 520 |
1 325 |
1 229 |
1 450 |
1 131 |
986 |
914 |
|||
7 |
Đường Đê đáy nổi từ xã Thụy Hương đi tỉnh lộ 419 qua các xã Lam Điền, Hoàng Diệu, Thượng Vực, Văn Võ, Phú Nam An, Hòa Chính. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
+ |
Đoạn đường trong đê |
2 128 |
1 702 |
1 490 |
1 383 |
1 609 |
1 271 |
1 111 |
1 030 |
1 342 |
1 060 |
925 |
859 |
|||
+ |
Đoạn đường ngoài đê |
1 900 |
1 520 |
1 330 |
1 235 |
1 437 |
1 135 |
992 |
920 |
1 198 |
946 |
826 |
767 |
|||
8 |
Đường du lịch Chùa Trầm từ Chùa Vô Vi xã Phụng Châu đến tỉnh lộ 419 xã Tiên Phương |
2 912 |
2 300 |
2 009 |
1 864 |
2 339 |
1 801 |
1 520 |
1 426 |
1 740 |
1 340 |
1 131 |
1 061 |
|||
9 |
Đường tỉnh lộ 429 đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến hết địa phận xã Trần Phú |
2 576 |
2 035 |
1 777 |
1 649 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 949 |
1 520 |
1 325 |
1 229 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 450 |
1 131 |
986 |
914 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
10 |
Đường Liên xã đoạn từ đường trục huyện đi qua cầu Yên Trình đến xã Nam Phương Tiến |
1 904 |
1 542 |
1 352 |
1 257 |
1 463 |
1 198 |
1 053 |
995 |
1 088 |
892 |
783 |
740 |
|||
11 |
Đường từ Anh Trỗi qua UBND xã Hoàng Văn Thụ đến đường Hồ Chí Minh |
2 576 |
2 035 |
1 777 |
1 649 |
1 949 |
1 520 |
1 325 |
1 229 |
1 450 |
1 131 |
986 |
914 |
|||
12 |
Đường liên xã từ Quốc lộ 6 qua xã Trường Yên đi đường Anh Trỗi |
3 600 |
2 772 |
2 412 |
2 232 |
3 050 |
2 320 |
2 014 |
1 863 |
2 270 |
1 725 |
1 499 |
1 386 |
|||
13 |
Đường đê Bùi đoạn từ thôn 5 xã Quảng Bị đi xóm Đầm xã Tốt Động |
1 680 |
1 361 |
1 193 |
1 109 |
1 268 |
1 073 |
926 |
878 |
943 |
798 |
689 |
653 |
|||
14 |
Đường liên xã đoạn từ tỉnh lộ 419 xã Quảng Bị đến chợ Rồng xã Thượng Vực |
2 576 |
2 035 |
1 777 |
1 649 |
1 949 |
1 520 |
1 325 |
1 229 |
1 450 |
1 131 |
986 |
914 |
|||
15 |
Đường từ Quốc lộ 6 qua thôn Xuân Lĩnh đến xã Nhuận Trạch huyện Lương Sơn |
3 808 |
2 932 |
2 551 |
2 361 |
2 881 |
2 191 |
1 902 |
1 760 |
2 143 |
1 630 |
1 415 |
1 309 |
|||
16 |
Đường liên xã Thượng Vực đoạn từ chợ Rồng đi xã Đồng Phú |
1 568 |
1 270 |
1 113 |
1 035 |
1 186 |
949 |
830 |
771 |
883 |
706 |
618 |
574 |
|||
17 |
Đường từ Quốc lộ 6 đi qua UBND xã Thủy Xuân Tiên đến đường Hồ Chí Minh |
3 808 |
2 932 |
2 551 |
2 361 |
2 881 |
2 191 |
1 902 |
1 760 |
2 143 |
1 630 |
1 415 |
1 309 |
|||
18 |
Đường Tân Tiến – Thanh Bình – Đông Sơn: Đoạn từ Đường Hồ Chí Minh đi Quốc lộ 6A |
4 032 |
3 105 |
2 701 |
2 500 |
3 050 |
2 320 |
2 014 |
1 863 |
2 270 |
1 725 |
1 499 |
1 386 |
|||
19 |
Đường từ đê hữu Đáy đến cầu Văn Phương qua xã Văn Võ |
2 464 |
1 971 |
1 725 |
1 602 |
1 864 |
1 473 |
1 286 |
1 194 |
1 387 |
1 096 |
957 |
888 |
|||
20 |
Đường nối từ Tỉnh lộ 419 – 429 chạy qua xã Hồng Phong đi xã Phúc Lâm, huyện Mỹ Đức |
1 904 |
1 542 |
1352 |
1 257 |
1 463 |
1 198 |
1 053 |
995 |
1 088 |
892 |
783 |
740 |
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 cùa Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
||||||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
||
a |
Đường quốc lộ |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 |
Đường quốc lộ 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đường quốc lộ 32: Đoạn qua địa phận xã Đồng Tháp |
10 350 |
7 038 |
6 003 |
5 486 |
5 537 |
5 029 |
4 319 |
3 964 |
4 012 |
3 644 |
3 130 |
2 872 |
|||
b |
Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đường tỉnh lộ 417 (đường tỉnh lộ 83 cũ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn từ giáp thị trấn Phùng đến giáp đê sông Hồng |
6 944 |
5 000 |
4 305 |
3 958 |
3 715 |
3 573 |
3 098 |
2 860 |
2 764 |
2 658 |
2 305 |
2 128 |
|||
|
Đoạn từ đê sông Hồng đến giáp huyện Phúc Thọ |
5 040 |
3 780 |
3 276 |
3 024 |
2 822 |
2 701 |
2 356 |
2 185 |
2 100 |
2 010 |
1 754 |
1 626 |
|||
2 |
Đường tỉnh lộ 422 (đường 79 cũ) qua địa phận xã Tân Hội và Liên Hà |
8 512 |
5 958 |
5 107 |
4 682 |
4 554 |
4 258 |
3 675 |
3 382 |
3 388 |
3 168 |
2 734 |
2 517 |
|||
3 |
Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Liên Hà, Tân Hội |
5 280 |
3 907 |
3 379 |
3 115 |
2 904 |
2 792 |
2 431 |
2 251 |
2 200 |
2 115 |
1 842 |
1 705 |
|||
4 |
Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Đan Phượng, Song Phượng |
4 180 |
3 177 |
2 759 |
2 550 |
2 402 |
2 270 |
1 984 |
1 843 |
1 820 |
1 720 |
1 504 |
1 396 |
|||
5 |
Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Đồng Tháp, Hạ Mỗ, Hồng Hà, Liên Hồng, Phương Đình, Thượng Mỗ |
3 630 |
2 795 |
2 432 |
2 251 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
2 087 |
1 998 |
1 750 |
1 626 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 581 |
1 513 |
1 326 |
1 232 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
6 |
Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Thọ An, Thọ Xuân, Trung Châu |
2 640 |
2 086 |
1 822 |
1 690 |
1 612 |
1 491 |
1 310 |
1 221 |
1 221 |
1 129 |
993 |
925 |
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN ĐÔNG ANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
||||||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
||
a |
Quốc lộ |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 |
Quốc lộ 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
– |
Đoạn Cầu Đuống-Cầu Đôi |
9 430 |
6 507 |
5 564 |
5 092 |
6 762 |
4 936 |
4 260 |
3 922 |
4 900 |
3 577 |
3 087 |
2 842 |
|||
– |
Đoạn thị trấn Đông Anh – Ngã tư Nguyên Khê (qua các xã Vĩnh Ngọc, Tiên Dương, Uy Nỗ, Nguyên Khê) |
9 430 |
6 507 |
5 564 |
5 092 |
6 762 |
4 936 |
4 260 |
3 922 |
4 900 |
3 577 |
3 087 |
2 842 |
|||
– |
Đoạn ngã tư Nguyên Khê – Phù Lỗ |
6 555 |
4 785 |
4 130 |
3 802 |
4 830 |
3 623 |
3 043 |
2 801 |
3 500 |
2 625 |
2 205 |
2 030 |
|||
2 |
Quốc lộ 23 và Đường 23B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
– |
Quốc lộ 23 từ dốc Đại Độ đi qua xã Võng La, Đại Mạch đến hết địa phận Hà Nội |
4 830 |
3 671 |
3 188 |
2 946 |
3 787 |
2 878 |
2 499 |
2310 |
2 744 |
2 085 |
1 811 |
1 674 |
|||
– |
Quốc lộ 23 qua Kim Chung-Võng La |
4 600 |
3 496 |
3 036 |
2 806 |
3 188 |
2 486 |
1 912 |
1 796 |
2 310 |
1 802 |
1 386 |
1 302 |
|||
– |
Đường 23B đoạn từ ngã tư Biến thế qua xã Tiên Dương, Vân Nội, Nam Hồng đến hết địa phận Hà Nội |
6 555 |
4 785 |
4 130 |
3 802 |
4 830 |
3 623 |
3 043 |
2 801 |
3 500 |
2 625 |
2 205 |
2 030 |
|||
3 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
5 175 |
3 881 |
3 364 |
3 105 |
4 057 |
3 043 |
2 637 |
2 435 |
2 940 |
2 205 |
1 911 |
1 764 |
|||
4 |
Đường từ Đường Võ Văn Kiệt qua xã Hải Bối, xã Vĩnh Ngọc đến Quốc lộ 3 |
6 555 |
4 785 |
4 130 |
3 802 |
4 830 |
3 623 |
3 043 |
2 801 |
3 500 |
2 625 |
2 205 |
2 030 |
|||
5 |
Đường Võ Văn Kiệt |
5 175 |
3 881 |
3 364 |
3 105 |
4 057 |
3 043 |
2 637 |
2 435 |
2 940 |
2 205 |
1 911 |
1 764 |
|||
6 |
Đường Đông Hội (Từ quốc lộ 3 – ngã ba thôn Đông Hội đến đê Sông Đuống) |
4 600 |
3 496 |
3 036 |
2 806 |
3 188 |
2 486 |
1 912 |
1 796 |
2 310 |
1 802 |
1 386 |
1 302 |
|||
b |
Đường địa phương |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
7 |
Đường Cổ Loa (Từ ngã ba Quốc lộ 3 – Ngã ba Đống Lủi đến cuối đường Cao Lỗ) |
6 270 |
4 577 |
3 950 |
3 637 |
4 620 |
3 465 |
2 911 |
2 680 |
3 500 |
2 625 |
2 205 |
2 030 |
|||
8 |
Đường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành đi ga mới Bắc Hồng (đoạn qua các xã Nguyên Khê, Tiên Dương, Bắc Hồng) |
6 270 |
4 577 |
3 950 |
3 637 |
4 620 |
3 465 |
2 911 |
2 680 |
3 500 |
2 625 |
2 205 |
2 030 |
|||
9 |
Đường Đản Dị: từ ngã ba giao cắt với đường Cao Lỗ đến điểm giao cắt với đường Ga Đông Anh |
3 740 |
2 880 |
2 506 |
2 319 |
2 680 |
2 064 |
1 742 |
1 635 |
2 030 |
1 563 |
1 320 |
1 238 |
|||
10 |
Đường từ Trung tâm Y tế huyện đi Đền Sái |
3 740 |
2 880 |
2 506 |
2 319 |
2 680 |
2 064 |
1 742 |
1 635 |
2 030 |
1 563 |
1 320 |
1 238 |
|||
11 |
Đường từ cầu Kênh Giữa qua Nam Hồng, ga mới Bắc Hồng – cầu Đò So |
3 740 |
2 880 |
2 506 |
2 319 |
2 680 |
2 064 |
1 742 |
1 635 |
2 030 |
1 563 |
1 320 |
1 238 |
|||
12 |
Ga Đông Anh (Đoạn từ Quốc lộ 3 đến ngã ba Ấp Tó) |
6 270 |
4 577 |
3 950 |
3 637 |
4 620 |
3 465 |
2 911 |
2 680 |
3 500 |
2 625 |
2 205 |
2 030 |
|||
13 |
Cầu Kênh giữa đi UBND xã Kim Nỗ đến di tích Viên Nội |
3 740 |
2 880 |
2 506 |
2 319 |
2 680 |
2 064 |
1 742 |
1 635 |
2 030 |
1 563 |
1 320 |
1 238 |
|||
14 |
Chợ Kim qua Nguyên Khê đi Bắc Hồng |
3 740 |
2 880 |
2 506 |
2 319 |
2 680 |
2 064 |
1 742 |
1 635 |
2 030 |
1 563 |
1 320 |
1 238 |
|||
15 |
Ấp Tó qua ga Cổ Loa đến UBND xã Dục Tú |
3 740 |
2 880 |
2 506 |
2 319 |
2 680 |
2 064 |
1 742 |
1 635 |
2 030 |
1 563 |
1 320 |
1 238 |
|||
16 |
Đường Vân Trì (Từ ngã ba chợ Vân Trì, xã Vân Nội đến ngã ba giao cắt với đường đi xã Kim Nỗ |
4 620 |
3 511 |
3 049 |
2 818 |
3 622 |
2 753 |
2 390 |
2 210 |
2 744 |
2 085 |
1 811 |
1 674 |
|||
17 |
Đường từ ngã ba giao cắt với đường đi xã Kim Nỗ đi chợ Bỏi |
3 740 |
2 880 |
2 506 |
2 319 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
2 680 |
2 064 |
1 742 |
1 635 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
2 030 |
1 563 |
1 320 |
1 238 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
18 |
Đào Duy Tùng |
6 270 |
4 577 |
3 950 |
3 637 |
4 620 |
3 465 |
2911 |
2 680 |
3 500 |
2 625 |
2 205 |
2 030 |
|||
19 |
Ngã ba giao đường Cổ Loa vào khu di tích Cổ Loa |
4 620 |
3 511 |
3 049 |
2 818 |
3 622 |
2 753 |
2 390 |
2 210 |
2 744 |
2 085 |
1 811 |
1 674 |
|||
20 |
Đường Nam Hà (từ đường kinh tế miền Đông qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà, Dục Tú) |
3 740 |
2 880 |
2 506 |
2 319 |
2 680 |
2 064 |
1 742 |
1 635 |
2 030 |
1 563 |
1 320 |
1 238 |
|||
21 |
Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) |
3 740 |
2 880 |
2 506 |
2 319 |
2 680 |
2 064 |
1 742 |
1 635 |
2 030 |
1 563 |
1 320 |
1 238 |
|||
– |
Đoạn từ cuối đường Việt Hùng (trường Trung học cơ sở Việt Hùng) đến đầu đường Liên Hà (cầu Bài của xã Việt Hùng) |
3 740 |
2 880 |
2 506 |
2 319 |
2 680 |
2 064 |
1 742 |
1 635 |
2 030 |
1 563 |
1 320 |
1 238 |
|||
– |
Đoạn từ cuối đường Liên Hà (ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà) đến đầu đường Vân Hà (ngã ba Cổ Châu) |
3 740 |
2 880 |
2 506 |
2 319 |
2 680 |
2 064 |
1 742 |
1 635 |
2 030 |
1 563 |
1 320 |
1 238 |
|||
– |
Đoạn từ cuối đường Vân Hà (lối rẽ vào thôn Châu Phong) đến cuối đường Dục Tú (ngã ba sát UBND xã Dục Tú) |
3 740 |
2 880 |
2 506 |
2 319 |
2 680 |
2 064 |
1 742 |
1 635 |
2 030 |
1 563 |
1 320 |
1 238 |
|||
22 |
Chợ Vân Trì đi ga Bắc Hồng |
3 740 |
2 880 |
2 506 |
2 319 |
2 680 |
2 064 |
1 742 |
1 635 |
2 030 |
1 563 |
1 320 |
1 238 |
|||
23 |
Ga Kim Nỗ qua chợ Cổ Điển đến đê Sông Hồng |
3 740 |
2 880 |
2 506 |
2 319 |
2 680 |
2 064 |
1 742 |
1 635 |
2 030 |
1 563 |
1 320 |
1 238 |
|||
24 |
Công ty phụ tùng đến đường kinh tế miền Đông (xã Việt Hùng) |
3 410 |
2 660 |
2 319 |
2 148 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
2 443 |
1 905 |
1 613 |
1 514 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 851 |
1 444 |
1 221 |
1 147 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
25 |
Đường Cao Lỗ (đoạn thuộc xã Uy Nỗ) |
8 140 |
5 698 |
4 884 |
4 477 |
5 180 |
3 830 |
3 210 |
2 951 |
3 924 |
2 902 |
2 432 |
2 235 |
|||
26 |
Đường Uy Nỗ xã Uy Nỗ (Từ Ngã ba Ga Đông Anh qua bệnh viện Bắc Thăng Long đến đường Chợ Kim đi Nguyên Khê) |
8 140 |
5 698 |
4 884 |
4 477 |
5 180 |
3 830 |
3 210 |
2 951 |
3 924 |
2 902 |
2 432 |
2 235 |
|||
27 |
Đường Thụy Lâm: từ ngã ba thôn Lương Quy (xã Xuân Nộn) đến ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm) |
3 740 |
2 880 |
2 506 |
2 319 |
2 680 |
2 064 |
1 742 |
1 635 |
2 030 |
1 563 |
1 320 |
1 238 |
|||
28 |
Đường Thư Lâm: từ ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm) đến ngã ba thôn Mạnh Tân (đường rẽ vào thôn Hương Trầm) |
3 740 |
2 880 |
2 506 |
2 319 |
2 680 |
2 064 |
1 742 |
1 635 |
2 030 |
1 563 |
1 320 |
1 238 |
|||
29 |
Đường Thụy Lội: từ ngã ba thôn Mạnh Tân đến Khu di tích lịch sử Đền Sái |
3 740 |
2 880 |
2 506 |
2319 |
2 680 |
2 064 |
1 742 |
1 635 |
2 030 |
1 563 |
1 320 |
1 238 |
|||
30 |
Đường từ Khu di tích lịch sử Đền Sái đến đê Cà Lồ |
3 740 |
2 880 |
2 506 |
2 319 |
2 680 |
2 064 |
1 742 |
1 635 |
2 030 |
1 563 |
1 320 |
1 238 |
|||
31 |
Đường Dục Nội từ ngã ba đường Việt Hùng-Cao Lỗ đến ngã ba đường rẽ vào UBND xã Việt Hùng |
6 270 |
4 577 |
3 950 |
3 637 |
4 620 |
3 465 |
2 911 |
2 680 |
3 500 |
2 625 |
2 205 |
2 030 |
|||
32 |
Đường Việt Hùng (đoạn từ ngã ba Cổng Trắng Việt Hùng đi qua đường rẽ vào thôn Ấp Tó xã Uy Lỗ đến trường Trung học cơ sở Việt Hùng) |
6 270 |
4 577 |
3 950 |
3 637 |
4 620 |
3 465 |
2 911 |
2 680 |
3 500 |
2 625 |
2 205 |
2 030 |
|||
33 |
Đường Liên Hà (đoạn từ cầu Bài của xã Việt Hùng đi qua thôn Lỗ Khê, thôn Hà Hương, đường rẽ vào UBND xã Liên Hà đến ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà) |
6 270 |
4 577 |
3 950 |
3 637 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
4 620 |
3 465 |
2 911 |
2 680 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
3 500 |
2 625 |
2 205 |
2 030 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
34 |
Đường Vân Hà (đoạn từ ngã ba Cổ Châu đến ngã ba thôn Thiết Úng và Ngọc Lôi đến lối rẽ vào thôn Châu Phong |
3 960 |
3 049 |
2 653 |
2 455 |
2 864 |
2 134 |
1 802 |
1 691 |
2 170 |
1 617 |
1 365 |
1 281 |
|||
35 |
Đưòng Dục Tú (đoạn từ Quốc lộ 3 ngã ba rẽ vào đường trục kinh tế miền đông Cũ; phố Lộc Hà xã Mai Lâm đến ngã ba sát với UBND xã Dục Tú) |
3 960 |
3 049 |
2 653 |
2 455 |
2 864 |
2 134 |
1 802 |
1 691 |
2 170 |
1 617 |
1 365 |
1 281 |
|||
36 |
Đường Đào Cam Mộc thuộc địa phận xã Uy Nỗ, Việt Hùng |
8 140 |
5 698 |
4 884 |
4 477 |
5 180 |
3 830 |
3 210 |
2 951 |
3 924 |
2 902 |
2 432 |
2 235 |
|||
37 |
Đường Lê Hữu Tựu (từ ngã tư Nguyên Khê đến ngã ba giáp chùa Khê Nữ và Nhà văn hóa thôn Khê Nữ |
4 950 |
3 713 |
3 218 |
2 970 |
3 881 |
2 911 |
2 522 |
2 329 |
2 940 |
2 205 |
1 911 |
1 764 |
|||
38 |
Đường Nam Hồng (Từ ngã ba Quốc lộ 23b đến ngã ba đường đi xã Bắc Hồng – thôn Tằng My, xã Nam Hồng) |
3 960 |
3 049 |
2 653 |
2 455 |
2 864 |
2 134 |
1 802 |
1 691 |
2 170 |
1 617 |
1 365 |
1 281 |
|||
39 |
Đường Hải Bối (Từ ngã ba thôn Đồng Nhân, xã Hải Bối (cắt đường 6km đi cầu Thăng Long) đến đê Sông Hồng) |
4 950 |
3 713 |
3 218 |
2 970 |
3 881 |
2 911 |
2 522 |
2 329 |
2 940 |
2 205 |
1 911 |
1 764 |
|||
40 |
Đường Phương Trạch (Từ ngã tư thôn Phương Trạch (đối diện đường Vân Trì) đến đê Sông Hồng) |
3 740 |
2 880 |
2 506 |
2 319 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
2 680 |
2 064 |
1 742 |
1 635 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
2 030 |
1 563 |
1 320 |
1 238 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
41 |
Đường Nguyên Khê (từ Nhà văn hóa thôn Khê Nữ đến đập Sơn Du |
4 620 |
3511 |
3 049 |
2 818 |
3 622 |
2 753 |
2 390 |
2 210 |
2 744 |
2 085 |
1 811 |
1 674 |
|||
42 |
Đường Xuân Canh (từ ngã ba Dâu đến ngã ba giao cắt với đê Tả Sông Hồng) |
4 620 |
3 511 |
3 049 |
2 818 |
3 622 |
2 753 |
2 390 |
2 210 |
2 744 |
2 085 |
1 811 |
1 674 |
|||
43 |
Đường Bắc Hồng (Từ cầu Đò So bắc qua sông Cà Lồ đến ngã ba giao cắt đường đi thôn Thượng Phúc và Quan Âm, xã Bắc Hồng) |
3 740 |
2 880 |
2 506 |
2 319 |
2 680 |
2 064 |
1 742 |
1 635 |
2 030 |
1 563 |
1 320 |
1 238 |
|||
44 |
Đường Gia Lương (Từ cuối đường Dục Nội (giáp Ga cổ Loa) đến ngã ba giao cắt đường đi vào thôn Thư Cưu, xã Cổ Loa) |
6 270 |
4 577 |
3 950 |
3 606 |
4 620 |
3 465 |
2 911 |
2 680 |
3 500 |
2 625 |
2 205 |
2 030 |
|||
45 |
Đường Vân Nội (Từ ngã ba giao cắt phố Vân Trì đến đường rẽ đi thôn Mỹ Nội, xã Bắc Hồng) |
4 620 |
3 511 |
3 049 |
2 818 |
3 622 |
2 753 |
2 390 |
2210 |
2 744 |
2 085 |
1 811 |
1 674 |
|||
46 |
Đường Hoàng Sa |
4 704 |
3 575 |
3 105 |
2 869 |
3 688 |
2 803 |
2 434 |
2 250 |
2 744 |
2 085 |
1 811 |
1 674 |
|||
47 |
Đường Trường Sa |
4 480 |
3 405 |
2 957 |
2 733 |
3 105 |
2 421 |
1 863 |
1 749 |
2 310 |
1 802 |
1 386 |
1 302 |
|||
48 |
Đường từ Dốc Vân thuộc địa phận xã Mai Lâm, huyện Đông Anh đi xã Yên Thường, huyện Gia Lâm |
6 670 |
4 802 |
4 135 |
3 802 |
4 669 |
3 362 |
2 895 |
2 661 |
3 780 |
2 822 |
2 218 |
1 714 |
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
||||||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
||
a |
Đường quốc lộ |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 |
Đường quốc lộ 32: Đoạn qua địa phận xã Đức Giang, Đức Thượng |
11 730 |
7 859 |
6 686 |
6 100 |
5 644 |
5405 |
4 347 |
3 912 |
4 090 |
3 917 |
3 150 |
2 835 |
|||
2 |
Đại Lộ Thăng Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn từ giáp xã An Khánh đến đê tả Đáy |
14 300 |
9 152 |
7 722 |
7 150 |
6415 |
6 120 |
5 322 |
4 791 |
4 860 |
4 637 |
4 032 |
3 629 |
|||
|
Đoạn từ đê tả Đáy đến cầu Sông Đáy |
9 240 |
6 376 |
5 452 |
4 990 |
5 037 |
4 058 |
3 992 |
3 326 |
3 816 |
3 074 |
3 024 |
2 520 |
|||
b |
Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đường tỉnh lộ 422 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn qua xã Đức Giang, Sơn Đồng đến đê tả Đáy |
6 496 |
4 677 |
4 028 |
3 703 |
4 124 |
2 886 |
2 062 |
1 856 |
3 068 |
2 148 |
1 534 |
1 381 |
|||
|
Đoạn từ đê tả Đáy đến Sông Đáy |
4 704 |
3 575 |
3 105 |
2 869 |
3 387 |
2 574 |
1 719 |
1472 |
2 520 |
1 915 |
1 279 |
1 095 |
|||
|
Đoạn từ Sông Đáy đến giáp địa phận Sài Sơn Quốc Oai |
3 584 |
2 796 |
2 437 |
2 258 |
2 316 |
1 667 |
1 407 |
1 319 |
1 723 |
1 240 |
1 047 |
982 |
|||
2 |
Đường tỉnh lộ 422B: Đoạn qua xã Sơn Đồng |
8 064 |
5 645 |
4 838 |
4 435 |
4 528 |
3 597 |
3 350 |
2 088 |
3 369 |
2 677 |
2 492 |
1 553 |
|||
3 |
Đường tỉnh lộ 423 |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
Đoạn từ giáp xã An Khánh đến đê tả Đáy |
6 944 |
5 000 |
4 305 |
3 958 |
4 408 |
3 086 |
2 204 |
1 984 |
3 280 |
2 296 |
1 640 |
1 476 |
|||
|
Đoạn từ đê tả Đáy qua các xã vùng bãi đến tiếp giáp huyện Quốc Oai |
5 152 |
3 864 |
3 349 |
3 091 |
3 852 |
2 928 |
1 960 |
1 680 |
2 865 |
2 179 |
1 458 |
1 250 |
|||
4 |
Đường Sơn Đồng – Song Phương (từ ngã Tư Sơn Đồng đến đê tả Đáy) |
8 736 |
6 115 |
5 242 |
4 838 |
4 906 |
3 898 |
3 629 |
2 957 |
3 650 |
2 900 |
2 700 |
2 200 |
|||
5 |
Đường Tiền Yên – Lại Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn từ đê tả Đáy đến ngã tư Phương Bảng |
4 368 |
3 320 |
2 883 |
2 664 |
2 822 |
2 173 |
1 452 |
1 384 |
2 100 |
1 617 |
1 080 |
1 030 |
|||
|
Đoạn từ ngã tư Phương Bảng đến ngã ba Cầu Khum |
6 944 |
5 000 |
4 305 |
3 958 |
4 408 |
3 086 |
2 204 |
1 984 |
3 280 |
2 296 |
1 640 |
1 476 |
|||
6 |
Đường Lại Yên – An Khánh (đoạn từ ngã ba cầu Khum đến tiếp giáp xã An Khánh) |
7 392 |
5 248 |
4 509 |
4 140 |
4 482 |
3 137 |
2 240 |
2 016 |
3 335 |
2 334 |
1 667 |
1 500 |
|||
7 |
Đường Cầu Khum – Vân Canh (đoạn từ ngã ba cầu Khum đến giáp xã Vân Canh) |
8 736 |
6 115 |
5 242 |
4 838 |
4 906 |
3 898 |
3 629 |
2 957 |
3 650 |
2 900 |
2 700 |
2 200 |
|||
8 |
Đường ven đê Tả Đáy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Bên Đồng |
5 280 |
3 907 |
3 379 |
3 115 |
3 947 |
2 961 |
1 978 |
1 694 |
2 990 |
2 243 |
1 498 |
1 283 |
|||
|
Bên Bãi |
4 730 |
3 548 |
3 075 |
2 838 |
3 696 |
2 809 |
1 876 |
1 606 |
2 800 |
2 128 |
1 421 |
1 217 |
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN MÊ LINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tỉnh: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
||||||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
||
a |
Quốc lộ |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 |
Quốc lộ 23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
– |
Đoạn thuộc địa phận xã Tiền Phong, Mê Linh |
5 175 |
3 881 |
3 364 |
3 105 |
4 057 |
3 043 |
2 637 |
2 435 |
2 940 |
2 205 |
1 911 |
1 764 |
|||
– |
Đoạn thuộc địa phận xã Đại Thịnh |
4 485 |
3 409 |
2 960 |
2 736 |
3 478 |
2 643 |
2 261 |
2 086 |
2 520 |
1 915 |
1 638 |
1 512 |
|||
– |
Đoạn thuộc địa phận xã Thanh Lâm |
4 025 |
3 099 |
2 697 |
2 496 |
3 091 |
2 371 |
2 009 |
1 855 |
2 240 |
1 718 |
1 456 |
1 344 |
|||
b |
Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đường từ trung tâm hành chính huyện đi thôn Yên Vinh |
5 175 |
3 881 |
3 364 |
3 105 |
4 057 |
3 043 |
2 637 |
2 435 |
2 940 |
2 205 |
1 911 |
1 764 |
|||
2 |
Đường trục chính huyện Mê Linh (Từ đường Võ Văn Kiệt đến Quốc lộ 2) |
5 175 |
3 881 |
3 364 |
3 105 |
4 057 |
3 043 |
2 637 |
2 435 |
2 940 |
2 205 |
1 911 |
1 764 |
|||
3 |
Tỉnh lộ 301 Đoạn từ giáp Đông Anh đến giáp đường 23 |
5 040 |
3 780 |
3 276 |
3 024 |
3 951 |
2 964 |
2 568 |
2 371 |
2 940 |
2 205 |
1 911 |
1 764 |
|||
4 |
Tỉnh lộ 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
– |
Đoạn từ ngã ba Cổ ngựa đến giáp chân đê Tráng Việt |
3 920 |
3 018 |
2 626 |
2 430 |
3 011 |
2 309 |
1 957 |
1 807 |
2 240 |
1 718 |
1 456 |
1 344 |
|||
– |
Đoạn từ ngã ba Đại Thịnh đến giáp chân đê Sông Hồng |
3 920 |
3 018 |
2 626 |
2 430 |
3 011 |
2 309 |
1 957 |
1 807 |
2 240 |
1 718 |
1 456 |
1 344 |
|||
– |
Đoạn từ giáp Quốc lộ 23 đến giáp đê Sông Hồng (xã Mê Linh) |
3 920 |
3 018 |
2 626 |
2 430 |
3 011 |
2 309 |
1 957 |
1 807 |
2 240 |
1 718 |
1 456 |
1 344 |
|||
5 |
Tỉnh lộ 35 Đoạn thuộc địa phận các xã Đại Thịnh, Thanh Lâm. |
3 696 |
2 846 |
2 476 |
2 292 |
2 822 |
2 173 |
1 835 |
1 721 |
2 100 |
1 617 |
1 365 |
1 281 |
|||
6 |
Tỉnh lộ 312 Đoạn thuộc địa phận xã Tam Đồng, Thạch Đà |
3 696 |
2 846 |
2 476 |
2 292 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
2 822 |
2 173 |
1 835 |
1 721 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
2 100 |
1 617 |
1 365 |
1 281 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
7 |
Tỉnh lộ 308 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
– |
Đoạn thuộc địa phận các xã Tiến Thắng, xã Liên Mạc |
2 576 |
2 035 |
1 777 |
1 649 |
1 976 |
1 548 |
1 285 |
1 205 |
1 470 |
1 152 |
956 |
897 |
|||
– |
Đoạn thuộc địa phận các xã Tiến Thịnh, xã Tự Lập |
2 352 |
1 882 |
1 646 |
1 529 |
1 693 |
1 332 |
1 151 |
1 067 |
1 260 |
991 |
857 |
794 |
|||
c |
Đường liên xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
8 |
Đoạn từ giáp đường 301 đến giáp đường 23 (xã Tiền Phong) |
4 290 |
3 260 |
2 831 |
2 617 |
3 326 |
2 528 |
2 163 |
1 995 |
2 520 |
1 915 |
1 638 |
1 512 |
|||
9 |
Đoạn từ ngã ba chợ Thạch Đà đến dốc Quán Ngói |
3 850 |
2 965 |
2 580 |
2 387 |
2 957 |
2 268 |
1 922 |
1 774 |
2 240 |
1 718 |
1 456 |
1 344 |
|||
10 |
Đoạn từ giáp thị trấn Chi Đông đến giáp Phúc Yên thuộc xã Kim Hoa |
3 630 |
2 795 |
2 432 |
2 251 |
2 772 |
2 134 |
1 802 |
1 691 |
2 100 |
1 617 |
1 365 |
1 281 |
|||
11 |
Đoạn từ chợ Thạch Đà đến Bách hóa cũ |
2 860 |
2 259 |
1 973 |
1 830 |
2 218 |
1 708 |
1 441 |
1 353 |
1 680 |
1 294 |
1 092 |
1 025 |
|||
12 |
Đoạn từ chợ Thạch Đà đến kho thôn 2 |
2 310 |
1 848 |
1 617 |
1 502 |
1 663 |
1 308 |
1 131 |
1 048 |
1 260 |
991 |
857 |
794 |
|||
13 |
Đoạn từ Bách hóa xã Thạch Đà đến giáp địa phận xã Liên Mạc |
2 310 |
1 848 |
1 617 |
1 502 |
1 663 |
1 308 |
1 131 |
1 048 |
1 260 |
991 |
857 |
794 |
|||
14 |
Đoạn từ Bưu điện xã đến chợ Thạch Đà |
2 310 |
1 848 |
1 617 |
1 502 |
1 663 |
1 308 |
1 131 |
1 048 |
1 260 |
991 |
857 |
794 |
|||
15 |
Đoạn từ dốc chợ Ba Đê đến Kênh T1 thuộc xã Tiến Thịnh |
2 310 |
1 848 |
1 617 |
1 502 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 663 |
1 308 |
1 131 |
1 048 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 260 |
991 |
857 |
794 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
16 |
Đoạn từ giáp xã Vạn Yên đến hết địa phận khu 1 Trung Hà thuộc xã Tiến Thịnh |
2 310 |
1 848 |
1 617 |
1 502 |
1 663 |
1 308 |
1 131 |
1 048 |
1 260 |
991 |
857 |
794 |
|||
17 |
Đoạn từ giáp đường 23 đến giáp đường 35 thuộc xã Thanh Lâm |
2 970 |
2 346 |
2 049 |
1 901 |
2 303 |
1 774 |
1 497 |
1 405 |
1 745 |
1 344 |
1 134 |
1 064 |
|||
18 |
Đoạn từ thôn Yên Nội đến điểm gác đê số 2 thuộc xã Vạn Yên |
2 310 |
1 848 |
1 617 |
1 502 |
1 663 |
1 308 |
1 131 |
1 048 |
1 260 |
991 |
857 |
794 |
|||
19 |
Đoạn từ chợ Yên Thị đến UBND xã Tiến Thịnh |
1 870 |
1 515 |
1 328 |
1 234 |
1 386 |
1 095 |
961 |
906 |
1 050 |
829 |
728 |
687 |
|||
20 |
Đoạn từ Bách hóa xã Thạch Đà đến giáp đường 312 |
2 600 |
2 054 |
1 794 |
1 664 |
2 016 |
1 553 |
1 310 |
1 230 |
1 680 |
1 294 |
1 092 |
1 025 |
|||
21 |
Đoạn từ chùa Bụt mọc đến dốc quản khung thuộc xã Thạch Đà |
1 700 |
1 377 |
1 207 |
1 122 |
1 260 |
995 |
874 |
824 |
1 050 |
829 |
728 |
687 |
|||
22 |
Đoạn từ dốc vật liệu đến giáp đường 312 thuộc xã Thạch Đà |
2 600 |
2 054 |
1 794 |
1664 |
2 016 |
1 553 |
1 310 |
1 230 |
1 680 |
1 294 |
1 092 |
1 025 |
|||
23 |
Đoạn từ điểm gác đê số 2 đến giáp chợ Ba Đê thuộc xã Vạn Yên |
1 870 |
1 515 |
1 328 |
1 234 |
1 386 |
1 095 |
961 |
906 |
1 050 |
829 |
728 |
687 |
|||
24 |
Đoạn từ dốc Mốc đến giáp xã Tiến Thịnh thuộc xã Chu Phan |
1 870 |
1 515 |
1 328 |
1 234 |
1 386 |
1 095 |
961 |
906 |
1 050 |
829 |
728 |
687 |
|||
25 |
Đường gom chân đê thuộc xã Tráng Việt |
1 870 |
1 515 |
1 328 |
1 234 |
1 386 |
1 095 |
961 |
906 |
1 050 |
829 |
728 |
687 |
|||
26 |
Đoạn từ Kênh T1 đến giáp đường 308 thuộc xã Tiến Thịnh |
1 870 |
1 515 |
1 328 |
1 234 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 386 |
1 095 |
961 |
906 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 050 |
829 |
728 |
687 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
27 |
Đoạn từ UBND xã Tiến Thịnh đến giáp Đường 308 |
1 870 |
1 515 |
1 328 |
1 234 |
1 386 |
1 095 |
961 |
906 |
1 050 |
829 |
728 |
687 |
|||
28 |
Đoạn từ giáp xã Thạch Đà đến giáp xã Vạn Yên thuộc xã Liên Mạc |
1 540 |
1 247 |
1 093 |
1 016 |
1 109 |
961 |
854 |
801 |
840 |
728 |
647 |
607 |
|||
29 |
Đoạn từ Xóm Tơi thuộc xã Văn Khê đến thôn Nội Đồng xã Đại Thịnh |
1 540 |
1 247 |
1 093 |
1 016 |
1 109 |
961 |
854 |
801 |
840 |
728 |
647 |
607 |
|||
30 |
Đường đê sông Cà Lồ thuộc xã Tiến Thắng, Xã Tự Lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
– |
Đoạn đường trong đê |
1 540 |
1 247 |
1 093 |
1 016 |
1 109 |
961 |
854 |
801 |
924 |
801 |
712 |
668 |
|||
– |
Đoạn đường ngoài đê |
1 400 |
1 134 |
994 |
924 |
1 008 |
874 |
776 |
728 |
840 |
728 |
647 |
607 |
|||
31 |
Đường gom chân đê thuộc xã Hoàng Kim, Thạch Đà, Văn Khê |
1 540 |
1 247 |
1 093 |
1 016 |
1 109 |
961 |
854 |
801 |
840 |
728 |
647 |
607 |
|||
32 |
Đoạn từ Tuyển sinh thái đến giáp thôn Đức Hậu thuộc xã Thanh Lâm |
1 540 |
1 247 |
1 093 |
1 016 |
1 109 |
961 |
854 |
801 |
840 |
728 |
647 |
607 |
|||
33 |
Đoạn từ thôn Đức Hậu đến thôn Thanh Vân thuộc xã Thanh Lâm |
1 540 |
1 247 |
1 093 |
1 016 |
1 109 |
961 |
854 |
801 |
840 |
728 |
647 |
607 |
|||
34 |
Đoạn từ thôn Mỹ Lộc đến thôn Phú Hữu thuộc xã Thanh Lâm |
1 540 |
1 247 |
1 093 |
1 016 |
1 109 |
961 |
854 |
801 |
840 |
728 |
647 |
607 |
|||
35 |
Đoạn từ thôn Phú Hữu đến thôn Ngự Tiền thuộc xã Thanh Lâm |
1 540 |
1 247 |
1 093 |
1 016 |
1 109 |
961 |
854 |
801 |
840 |
728 |
647 |
607 |
|||
36 |
Đoạn từ thôn Ngự Tiền đến thôn Đức Hậu thuộc xã Thanh Lâm |
1 540 |
1 247 |
1 093 |
1 016 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 109 |
961 |
854 |
801 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
840 |
728 |
647 |
607 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
37 |
Đoạn từ thôn Phù Trì đến giáp thôn Bảo Tháp thuộc xã Kim Hoa |
1 430 |
1 158 |
1 015 |
944 |
878 |
721 |
640 |
601 |
665 |
546 |
485 |
455 |
|||
38 |
Đoạn từ thôn Kim Tiền đến giáp thôn Ngọc Trì thuộc xã Kim Hoa |
1 430 |
1 158 |
1 015 |
944 |
878 |
721 |
640 |
601 |
665 |
546 |
485 |
455 |
|||
39 |
Đoạn từ thôn Ngọc Trì đến bến Ngà thuộc xã Kim Hoa |
1 430 |
1 158 |
1 015 |
944 |
878 |
721 |
640 |
601 |
665 |
546 |
485 |
455 |
|||
40 |
Đoạn từ thôn Bạch Đa đến thôn Yên Phú thuộc xã Kim Hoa |
1 430 |
1 158 |
1 015 |
944 |
878 |
721 |
640 |
601 |
665 |
546 |
485 |
455 |
|||
41 |
Đoạn từ điểm gác đê số 2 đến giáp Nguyệt Đức thuộc xã Vạn Yên |
1 430 |
1 158 |
1 015 |
944 |
878 |
721 |
640 |
601 |
665 |
546 |
485 |
455 |
|||
42 |
Đoạn từ cầu xóm 4 xã Chu Phan đến giáp Cổng Tọa thuộc xã Chu Phan |
1 100 |
902 |
792 |
737 |
739 |
592 |
517 |
481 |
560 |
448 |
392 |
364 |
|||
43 |
Đường liên thôn 3,4 đoạn từ Dốc Quán ngói đến giáp đê Bối thuộc xã Thạch Đà |
1 540 |
1 247 |
1 093 |
1 016 |
1 109 |
961 |
854 |
801 |
840 |
728 |
647 |
607 |
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN MỸ ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 cùa Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
||||||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
||
a |
Quốc lộ |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 |
Đường Hồ Chí Minh: Đoạn qua xã An Phú |
2 645 |
2 090 |
1 825 |
1 693 |
1 362 |
1 126 |
986 |
930 |
987 |
816 |
714 |
674 |
|||
b |
Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đường 429 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn từ đầu cầu Ba Thá đến giáp ngã 3 xã Phúc Lâm |
3 024 |
2 389 |
2 087 |
1 935 |
2 258 |
1 749 |
1 467 |
1 378 |
1 680 |
1 302 |
1 092 |
1 025 |
|||
|
Đoạn từ ngã 3 xã Phúc Lâm đến hết địa phận huyện Mỹ Đức |
2 464 |
1 971 |
1 725 |
1 602 |
1 269 |
1 062 |
932 |
880 |
944 |
790 |
693 |
655 |
|||
2 |
Đường 419 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn qua địa phận các xã: Phúc Lâm, An Mỹ, Hương Sơn |
2 688 |
2 124 |
1 855 |
1720 |
1 384 |
1 158 |
1 016 |
961 |
1 030 |
862 |
756 |
715 |
|||
|
Đoạn qua địa phận các xã: Mỹ Thành, Hồng Sơn, Lê Thanh, Xuy Xá, Phù Lưu Tế, Đại Hưng, Vạn Kim, Đốc Tín, Hùng Tiến |
2 240 |
1 792 |
1 568 |
1 456 |
1 154 |
978 |
859 |
813 |
858 |
727 |
639 |
605 |
|||
3 |
Đường 424 |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
Đoạn giáp địa phận thị trấn Đại Nghĩa đến giáp đập tràn xã Hợp Tiến |
2 688 |
2 124 |
1 855 |
1 720 |
1 384 |
1 158 |
1 016 |
961 |
1 030 |
862 |
756 |
715 |
|||
|
Đoạn từ đập tràn xã Hợp Tiến đến hết địa phận huyện Mỹ Đức |
2 128 |
1 702 |
1 490 |
1 383 |
1 095 |
928 |
816 |
773 |
815 |
691 |
607 |
575 |
|||
4 |
Đường Đại Hưng – Hùng Tiến: Đoạn giáp tỉnh lộ 419 đến hết địa phận xã Hùng Tiến. |
1 600 |
1 296 |
1 136 |
1 056 |
839 |
721 |
634 |
602 |
686 |
589 |
519 |
492 |
|||
5 |
Đường Đại Nghĩa – An Phú: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn từ giáp địa phận thị trấn Đại Nghĩa đến Cầu Bãi Giữa xã Hợp Thanh |
1 792 |
1 452 |
1 272 |
1 183 |
922 |
792 |
697 |
661 |
768 |
660 |
581 |
551 |
|||
|
Đoạn từ Cầu Bãi Giữa xã Hợp Thanh đến đường Hồ Chí Minh |
1 600 |
1 296 |
1 136 |
1 056 |
839 |
721 |
634 |
602 |
686 |
589 |
519 |
492 |
|||
6 |
Đường đê sông Mỹ Hà từ Hợp Tiến – An Tiến: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
+ |
Đoạn giáp đường 424 (xã Hợp Tiến) đến An Tiến. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn đường trong đê |
1 320 |
1 082 |
950 |
737 |
763 |
686 |
609 |
572 |
636 |
572 |
508 |
476 |
|||
|
Đoạn đường ngoài đê |
1 200 |
984 |
864 |
670 |
694 |
624 |
554 |
520 |
578 |
520 |
462 |
433 |
|||
+ |
Đoạn từ đường 424 đến xã Hồng Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn đường trong đê |
1 320 |
1 082 |
950 |
737 |
763 |
686 |
609 |
572 |
636 |
572 |
508 |
476 |
|||
|
Đoạn đường ngoài đê |
1 200 |
984 |
864 |
670 |
694 |
624 |
554 |
520 |
578 |
520 |
462 |
433 |
|||
7 |
Đường An Mỹ – Đồng Tâm: Đoạn giáp đường 419 (xã An Mỹ) đến đường 429 xã Đồng Tâm. |
2 128 |
1 702 |
1 490 |
1 383 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 095 |
928 |
816 |
773 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
815 |
691 |
607 |
575 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
8 |
Đường đê đáy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
+ |
Đoạn đi qua xã Phúc Lâm, xã An Mỹ, xã Phù Lưu Tề, xã Phùng Xá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn đường trong đê |
1 573 |
1 274 |
1 117 |
1 038 |
839 |
721 |
634 |
602 |
686 |
589 |
519 |
492 |
|||
|
Đoạn đường ngoài đê |
1 430 |
1 158 |
1 015 |
944 |
826 |
744 |
661 |
619 |
657 |
591 |
526 |
492 |
|||
+ |
Đoạn đi xã Vạn Kim đến Cống Đống Dày xã Đốc Tín |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn đường trong đê |
1 430 |
1 158 |
1 015 |
944 |
826 |
744 |
661 |
619 |
657 |
591 |
526 |
492 |
|||
|
Đoạn đường ngoài đê |
1 300 |
1 053 |
923 |
858 |
751 |
676 |
601 |
563 |
626 |
563 |
501 |
469 |
|||
+ |
Đoạn từ Cống Đồng Dày xã Đốc Tín đến hết địa phận thôn Tiên Mai xã Hương Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn đường trong đê |
1 573 |
1 274 |
1 117 |
1 038 |
839 |
721 |
634 |
602 |
686 |
589 |
519 |
492 |
|||
|
Đoạn đường ngoài đê |
1 430 |
1 158 |
1 015 |
944 |
826 |
744 |
661 |
619 |
657 |
591 |
526 |
492 |
|||
+ |
Đoạn đi qua các xã Bột Xuyên, Xúy Xá, Lê Thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn đường trong đê |
1 430 |
1 158 |
1 015 |
944 |
826 |
744 |
661 |
619 |
657 |
591 |
526 |
492 |
|||
|
Đoạn đường ngoài đê |
1 300 |
1 053 |
923 |
858 |
751 |
676 |
601 |
563 |
626 |
563 |
501 |
469 |
|||
9 |
Đường Đại Nghĩa – An Tiến: Đoạn từ giáp thị trấn Đại Nghĩa đến hết địa phận xã An Tiến. |
1 600 |
1 296 |
1 136 |
1 056 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
839 |
721 |
634 |
602 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
686 |
589 |
519 |
492 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
10 |
Đường 425: Đoạn từ đầu cầu Nhật thôn Đục Khê đến Đền Trình thôn Yến Vĩ |
2 688 |
2 124 |
1 855 |
1 720 |
1 384 |
1 158 |
1 016 |
961 |
1 030 |
862 |
756 |
715 |
|||
11 |
Đường từ cầu Phùng Xá đến xã Phù Lưu Tế |
1 430 |
1 158 |
1 015 |
944 |
826 |
744 |
661 |
619 |
657 |
591 |
526 |
492 |
|||
12 |
Đường từ cầu Phùng Xá đến UBND xã Phùng Xá |
1 430 |
1 158 |
1 015 |
944 |
826 |
744 |
661 |
619 |
657 |
591 |
526 |
492 |
|||
13 |
Đường từ đầu đường 429 đi xã Đồng Tâm |
2 128 |
1 702 |
1 490 |
1 383 |
1 095 |
928 |
816 |
773 |
815 |
691 |
607 |
575 |
|||
14 |
Đường 419 đi xã Đồng Tâm: Đoạn từ bệnh viện tâm thần huyện đi xã Đồng Tâm |
2 688 |
2 124 |
1 855 |
1 720 |
1 384 |
1 158 |
1 016 |
961 |
1 030 |
862 |
756 |
715 |
|||
15 |
Đường từ ngã tư Chùa Mẽ xã Tuy Lai đến địa phận thôn Bụa xã Tuy Lai |
1 600 |
1 296 |
1 136 |
1 056 |
839 |
721 |
634 |
602 |
686 |
589 |
519 |
492 |
|||
16 |
Đường từ đầu đường 419 đến Bệnh viện đa khoa Mỹ Đức |
2 128 |
1 702 |
1 490 |
1 383 |
1 095 |
928 |
816 |
773 |
815 |
691 |
607 |
575 |
|||
17 |
Đường từ đầu đường 419 đến chợ Sêu – xã Đại Hưng |
2 128 |
1 702 |
1 490 |
1 383 |
1 095 |
928 |
816 |
773 |
815 |
691 |
607 |
575 |
|||
18 |
Đường Tam Chúc – Khả Phong: Đoạn qua xã Hương Sơn |
1 573 |
1 274 |
1 117 |
1 038 |
839 |
721 |
634 |
602 |
686 |
589 |
519 |
492 |
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN PHÚ XUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
||||||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
||
a |
Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 |
– Đoạn từ huyện Thường Tín đến giáp thị trấn Phú Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
+ Phía đối diện đường tầu |
4 945 |
3 709 |
3 214 |
2 967 |
4 140 |
3 146 |
2 691 |
2 484 |
3 000 |
2 280 |
1 950 |
1 800 |
|||
|
+ Phía đi qua đường tầu |
3 795 |
2 922 |
2 543 |
2 353 |
3 105 |
2 392 |
2 019 |
1 895 |
2 250 |
1 733 |
1 463 |
1 373 |
|||
2 |
Đoạn từ giáp thị trấn Phú Xuyên đến Cầu Giẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
+ Phía đối diện đường tầu |
3 795 |
2 922 |
2 543 |
2 353 |
3 105 |
2 392 |
2 019 |
1 895 |
2 250 |
1 733 |
1 463 |
1 373 |
|||
|
+ Phía đi qua đường tầu |
3 105 |
2 453 |
2 142 |
1 987 |
2 588 |
2 019 |
1 682 |
1 579 |
1 875 |
1 463 |
1 219 |
1 144 |
|||
3 |
Đoạn từ Cầu Giẽ, Châu Can đến hết địa phận Phú Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
+ Phía đối diện đường tầu |
3 105 |
2 453 |
2 142 |
1 987 |
2 588 |
2 019 |
1 682 |
1 579 |
1 875 |
1 463 |
1 219 |
1 144 |
|||
|
+ Phía đi qua đường tầu |
2 530 |
2 024 |
1 771 |
1 645 |
2 070 |
1 656 |
1 408 |
1 304 |
1 500 |
1 200 |
1 020 |
945 |
|||
4 |
Đoạn tránh Quốc lộ 1A (Cầu Giẽ) lên đường cao tốc (từ giáp Quốc lộ 1A cũ đến giáp đường cao tốc) |
3 105 |
2 453 |
2 142 |
1 987 |
2 588 |
2 019 |
1 682 |
1 579 |
1 875 |
1 463 |
1 219 |
1 144 |
|||
b |
Đường địa phương |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 |
Đường 429 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.1 |
– Đoạn xã Phượng Dực (Từ giáp xã Nghiêm Xuyên Thường Tín đến giáp xã Hồng Minh) |
3 024 |
2 389 |
2 087 |
1 935 |
2 520 |
1 967 |
1 639 |
1 538 |
1 875 |
1 463 |
1 219 |
1 144 |
|||
1.2 |
– Đoạn xã Hồng Minh (Từ giáp xã Phượng Dực đến giáp xã Phú Túc) |
2 464 |
1 971 |
1 725 |
1 602 |
2 016 |
1 613 |
1 371 |
1 270 |
1 500 |
1 200 |
1 020 |
945 |
|||
1.3 |
– Đoạn xã Phú Túc (Từ giáp xã Hồng Minh đến địa phận Ứng Hòa) |
2 128 |
1 702 |
1 490 |
1 383 |
1 742 |
1 393 |
1 184 |
1 096 |
1 295 |
1 036 |
881 |
816 |
|||
2 |
Đường 428 a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn xã Phú Yên (từ cầu Giẽ đến cầu cống thần Ứng Hòa |
2 464 |
1 971 |
1 725 |
1 602 |
2 016 |
1 613 |
1 371 |
1 270 |
1 500 |
1 200 |
1 020 |
945 |
|||
3 |
Đường 428 b |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
3.1 |
– Đoạn xã Phúc Tiến (Từ giáp quốc lộ 1A đến hết xã Phúc Tiến) |
2 128 |
1 702 |
1 490 |
1 383 |
1 742 |
1 393 |
1 184 |
1 096 |
1 295 |
1 036 |
881 |
816 |
|||
3.2 |
– Đoạn xã Tri Thủy (Từ giáp xã Phúc Tiến đến giáp xã Minh Tân) |
1 904 |
1 542 |
1 352 |
1 257 |
1 512 |
1 235 |
1 008 |
959 |
1 125 |
919 |
750 |
713 |
|||
3.3 |
– Đoạn xã Quang Lãng (Từ giáp xã Tri Thủy đến giáp đê Sông Hồng) |
1 568 |
1 270 |
1 113 |
1 035 |
1 176 |
1 045 |
927 |
869 |
875 |
778 |
690 |
647 |
|||
3.4 |
– Đoạn xã Minh Tân (Từ giáp xã Tri Thủy đến đường rẽ vào UBND xã Minh Tân) |
1 344 |
1 102 |
968 |
900 |
1 008 |
907 |
806 |
757 |
750 |
675 |
600 |
563 |
|||
3.5 |
– Đoạn xã Minh Tân (Từ đường rẽ vào UBND xã Minh Tân đến giáp chợ Lương Hà Nam) |
1 120 |
918 |
806 |
750 |
840 |
756 |
672 |
631 |
625 |
563 |
500 |
469 |
|||
c |
Đường liên xã |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 |
– Đoạn xã Đại Thắng (Từ giáp xã Vân Tự Thường Tín đến hết thôn Phú Đôi) |
1 540 |
1 247 |
1 093 |
1 016 |
1 155 |
1 026 |
911 |
854 |
875 |
778 |
690 |
647 |
|||
2 |
– Đoạn xã Phượng Dực (Từ giáp xã Đại Thắng đến thôn Xuân La xã Phượng Dực) |
1 320 |
1 082 |
950 |
884 |
990 |
891 |
792 |
744 |
750 |
675 |
600 |
563 |
|||
3 |
– Đoạn xã Văn Hoàng (Từ giáp thôn Phú Đôi đến đê Sông Nhuệ) |
1 100 |
902 |
792 |
737 |
825 |
743 |
660 |
619 |
625 |
563 |
500 |
469 |
|||
4 |
– Đoạn xã Nam Phong, Thụy Phú (Từ giáp huyện Thường Tín đến đê Sông Hồng) |
1 540 |
1 247 |
1 093 |
1 016 |
1 155 |
1 026 |
911 |
854 |
875 |
778 |
690 |
647 |
|||
5 |
– Đoạn xã Nam Triều đến Hồng Thái (Từ Cầu chui cao tốc thị trấn Phú Xuyên đến hết địa phận xã Nam Triều) |
1 540 |
1 247 |
1 093 |
1 016 |
1 155 |
1 026 |
911 |
854 |
875 |
778 |
690 |
647 |
|||
6 |
– Đoạn xã Sơn Hà, Quang Trung, Tân Dân (Từ giáp thị trấn Phú Xuyên đến cây xăng xã Tân Dân) |
1 540 |
1 247 |
1 093 |
1 016 |
1 155 |
1 026 |
911 |
854 |
875 |
778 |
690 |
647 |
|||
7 |
– Đoạn xã Tân Dân (Từ cây xăng xã Tân Dân đến Cầu tre Chuyên Mỹ) |
1 540 |
1 247 |
1 093 |
1 016 |
1 155 |
1 026 |
911 |
854 |
875 |
778 |
690 |
647 |
|||
8 |
– Đoạn xã Chuyên Mỹ (Từ cầu Tre Chuyên Mỹ đến giáp thôn Cổ Hoàng) |
1 100 |
902 |
792 |
737 |
825 |
743 |
660 |
619 |
625 |
563 |
500 |
469 |
|||
9 |
– Đoạn xã Hoàng Long (Từ thôn Cổ Hoàng đến giáp xã Phú Túc) |
1 320 |
1 082 |
950 |
884 |
990 |
891 |
792 |
744 |
750 |
675 |
600 |
563 |
|||
10 |
– Đoạn xã Phú Túc (Từ giáp xã Hoàng Long đến giáp đường 429) |
1 320 |
1 082 |
950 |
884 |
990 |
891 |
792 |
744 |
750 |
675 |
600 |
563 |
|||
11 |
– Đoạn xã Phúc Tiến (Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp xã Khai Thái) |
1 870 |
1 515 |
1 328 |
1 234 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 485 |
1 213 |
990 |
942 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 125 |
919 |
750 |
713 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
12 |
– Đoạn xã Khai Thái (Từ giáp xã Phúc Tiến đến giáp đê Sông Hồng) |
990 |
812 |
713 |
663 |
744 |
668 |
594 |
557 |
563 |
506 |
450 |
422 |
|||
13 |
– Đoạn xã Vân Từ (Từ giáp xã Phúc Tiến đến hết khu dịch vụ xã Vân Từ) |
990 |
812 |
713 |
663 |
744 |
668 |
594 |
557 |
563 |
506 |
450 |
422 |
|||
14 |
– Đoạn đường Quang Trung (Từ Quốc lộ 1A xã Vân Tự đến đầu thôn Văn Lãng) |
2 860 |
2 259 |
1 973 |
1 830 |
2 147 |
1 859 |
1 645 |
1 537 |
1 626 |
1 408 |
1 246 |
1 165 |
|||
15 |
– Đoạn qua xã Văn Nhân (từ giáp thị trấn Phú Minh đến hết xã Văn Nhân) |
2 310 |
1 848 |
1 617 |
1 502 |
1 734 |
1 520 |
1 348 |
1 261 |
1 314 |
1 152 |
1 021 |
955 |
|||
16 |
– Đường Hồng Minh đi Tri Trung (từ giáp đường 429 chợ Bóng đến hết địa phận xã Tri Trung) |
1 760 |
1 426 |
1 250 |
1 162 |
1 321 |
1 173 |
1 042 |
976 |
1 001 |
889 |
789 |
739 |
|||
17 |
Đường vào Bệnh viện Phú Xuyên (địa phận xã Phúc Tiến) |
2 970 |
2 346 |
2 049 |
1 901 |
2 475 |
1 932 |
1 609 |
1 510 |
1 875 |
1 463 |
1 219 |
1 144 |
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN PHÚC THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
||||||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
||
1 |
Đường quốc lộ 32 |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
Từ tiếp giáp huyện Đan Phượng đến giáp thị trấn |
5 175 |
3 881 |
3 364 |
3 105 |
4 057 |
3 043 |
2 637 |
2 435 |
2 940 |
2 205 |
1 911 |
1 764 |
|||
|
Từ giáp thị trấn đến giáp Sơn Tây |
6 095 |
4 449 |
3 840 |
3 535 |
3 671 |
2 790 |
2 386 |
2 202 |
2 660 |
2 022 |
1 729 |
1 596 |
|||
2 |
Đường tỉnh lộ 417 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn từ đường vào xóm Lầy xã Vân Phúc đến kênh tưới Phù Xa xã Xuân Phú |
2 688 |
2 124 |
1 855 |
1 720 |
2 070 |
1 655 |
1 345 |
1 262 |
1 540 |
1 232 |
1 001 |
939 |
|||
|
Đoạn còn lại qua xã: Sen Chiểu, Cẩm Đình, Xuân Phú, Vân Phúc, Vân Nam, Hát Môn |
2 240 |
1 792 |
1 568 |
1 456 |
1 693 |
1 332 |
1 151 |
1 067 |
1 260 |
991 |
857 |
794 |
|||
3 |
Đường tỉnh lộ 418: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Từ giáp đê Võng Xuyên đến giáp thị trấn Gạch |
4 256 |
3 235 |
2 809 |
2 596 |
3 154 |
2 398 |
2 019 |
1 893 |
2 347 |
1 784 |
1 503 |
1 409 |
|||
|
Từ giáp thị trấn Gạch đến giáp xã Cổ Đông – Sơn Tây |
3 248 |
2 533 |
2 209 |
2 046 |
2 501 |
1 976 |
1 602 |
1 501 |
1 861 |
1 470 |
1 192 |
1 117 |
|||
4 |
Đường tỉnh lộ 421 |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
Địa phận xã Hiệp Thuận, Liên Hiệp: Từ tiếp giáp Quốc lộ 32 đến tiếp giáp huyện Quốc Oai |
3 808 |
2 932 |
2 551 |
2 361 |
2 822 |
2 173 |
1 835 |
1 721 |
2 100 |
1 617 |
1 365 |
1 281 |
|||
5 |
Đường tỉnh lộ 420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Địa phận xã Liên Hiệp: |
2 240 |
1 792 |
1 568 |
1 456 |
1 693 |
1 332 |
1 151 |
1 067 |
1 260 |
991 |
857 |
794 |
|||
6 |
Đường giao thông khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
a |
Đường từ Đập tràn đến phía tây Cầu Phùng |
2 640 |
2 086 |
1 822 |
1 690 |
2 033 |
1 626 |
1 321 |
1 240 |
1 540 |
1 232 |
1 001 |
939 |
|||
b |
Đường trục làng nghề Tam Hiệp: Từ giáp Quốc lộ 32 đến giáp đình Thượng Hiệp |
3 740 |
2 880 |
2 506 |
2 319 |
2 772 |
2 134 |
1 802 |
1 691 |
2 100 |
1 617 |
1 365 |
1 281 |
|||
c |
Đường Tam Hiệp – Hiệp Thuận: Từ giáp trục làng nghề Tam Hiệp đến giáp xã Hiệp Thuận |
2 970 |
2 346 |
2 049 |
1 901 |
2 287 |
1 829 |
1486 |
1 395 |
1 733 |
1 386 |
1 126 |
1 056 |
|||
d |
Đường xã Hiệp Thuận: Từ dốc đê Hữu Đáy (rặng Nhãn) đến giáp Quốc lộ 32 (Bốt Đá) |
3 740 |
2 880 |
2 506 |
2 319 |
2 772 |
2 134 |
1 802 |
1 691 |
2 100 |
1 617 |
1 365 |
1 281 |
|||
đ |
Đường xã Liên Hiệp: Từ dốc đê Hữu Đáy đến giáp Trường THCS Liên Hiệp |
2 750 |
2 173 |
1 898 |
1 760 |
2 118 |
1 694 |
1 376 |
1 291 |
1 604 |
1 283 |
1 043 |
978 |
|||
e |
Đường đê sông Hồng qua các xã Cẩm Đình, Phương Độ, Sen Chiểu |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
Trong đê |
2 200 |
1 760 |
1 540 |
1 430 |
1 663 |
1 308 |
1 131 |
1 048 |
1 386 |
1 090 |
943 |
873 |
|||
|
Ngoài đê |
2 000 |
1 600 |
1400 |
1 300 |
1 512 |
1 189 |
1 028 |
953 |
1 260 |
991 |
857 |
794 |
|||
g |
Đường liên xã Thanh Đa, Tam Thuấn, Hát Môn: Từ giáp cầu Bảy Quốc lộ 32 đến giáp đường tỉnh lộ 417 địa phận Hát Môn |
3 740 |
2 880 |
2 506 |
2319 |
2 772 |
2 134 |
1 802 |
1 691 |
2 100 |
1 617 |
1 365 |
1 281 |
|||
7 |
Đường đê đoạn qua xã Vân Nam, Vân Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Trong đê |
2 200 |
1 760 |
1 540 |
1 430 |
1 663 |
1 308 |
1 131 |
1 048 |
1 386 |
1 090 |
943 |
873 |
|||
|
Ngoài đê |
2 000 |
1 600 |
1 400 |
1 300 |
1 512 |
1 189 |
1 028 |
953 |
1 260 |
991 |
857 |
794 |
|||
8 |
Đường liên xã Phụng Thượng, Long Xuyên: Từ giáp Quốc lộ 32 đến hết địa phận xã Phụng Thượng |
3 808 |
2 932 |
2 551 |
2 361 |
2 822 |
2 173 |
1 835 |
1 721 |
2 100 |
1 617 |
1 365 |
1 281 |
|||
9 |
Đường Phúc Hòa – Long Xuyên: Từ giáp Quốc lộ 32 đến hết địa phận xã Phúc Hòa |
3 808 |
2 932 |
2 551 |
2 361 |
2 822 |
2 173 |
1 835 |
1 721 |
2 100 |
1 617 |
1 365 |
1 281 |
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN QUỐC OAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
||||||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
||
a |
Quốc lộ: |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 |
Đại Lộ Thăng Long: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.1 |
Đoạn giáp Hoài Đức đến giáp Thị trấn Quốc Oai |
7 480 |
5 311 |
4 563 |
4 189 |
5 359 |
3 913 |
3 377 |
3 109 |
4 060 |
2 964 |
2 558 |
2 355 |
|||
1.2 |
Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai đến hết địa phận Quốc Oai |
6 050 |
4 417 |
3 812 |
3 509 |
4 250 |
3 188 |
2 763 |
2 550 |
3 220 |
2 415 |
2 093 |
1 932 |
|||
2 |
Đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh): đoạn giáp Thạch Thất đến hết địa phận Quốc Oai |
4 715 |
3 583 |
3 112 |
2 876 |
3 671 |
2 800 |
2 386 |
2 202 |
2 660 |
2 029 |
1 729 |
1 596 |
|||
b |
Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đoạn giáp đường 419 từ ngã ba xã Cộng hòa đến hết địa phận Quốc Oai |
2 530 |
1 999 |
1 746 |
1 619 |
1 940 |
1 580 |
1262 |
1 184 |
1 470 |
1 197 |
956 |
897 |
|||
2 |
Đoạn giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến hết Thôn Yên Thái xã Đông Yên |
2 530 |
1 999 |
1 746 |
1 619 |
1 940 |
1 580 |
1 262 |
1 184 |
1 470 |
1 197 |
956 |
897 |
|||
3 |
Đoạn giáp đường Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến Trại cá Phú cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
3.1 |
Đoạn giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến cầu Làng Nông Lâm |
3 520 |
2 746 |
2 394 |
2 218 |
2 753 |
2 120 |
1 790 |
1 680 |
2 086 |
1 606 |
1 356 |
1 272 |
|||
3.2 |
Đoạn giáp cầu Làng Nông Lâm đến Trại cá Phú Cát |
2 750 |
2 173 |
1 898 |
1 760 |
2 110 |
1 717 |
1 372 |
1 287 |
1 598 |
1 301 |
1 039 |
975 |
|||
4 |
Đoạn giáp đường Quốc lộ 21A (Hồ Chí Minh) đến giáp đường 419 (ngã 3 cầu Muống – xã Thạch Thán) |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
4.1 |
Đoạn giáp đường 21 A (Hồ Chí Minh) đến Nghĩa trang xã Cấn Hữu |
2 530 |
1 999 |
1 746 |
1 619 |
1 940 |
1 580 |
1 262 |
1 184 |
1 470 |
1 197 |
956 |
897 |
|||
4.2 |
Đoạn giáp Nghĩa trang Cấn Hữu đến đường 419 (ngã 3 Cầu Muống – xã Thạch Thán) |
2 860 |
2 259 |
1 973 |
1 830 |
2 218 |
1 774 |
1 441 |
1 353 |
1 680 |
1 344 |
1 092 |
1 025 |
|||
5 |
Đoạn từ Đại Lộ Thăng Long đến cầu Đìa Lở thôn 5 xã Phú Cát |
4 510 |
3 428 |
2 977 |
2 751 |
3 511 |
2 679 |
2 283 |
2 107 |
2 660 |
2 029 |
1 729 |
1 596 |
|||
6 |
Đoạn từ giáp 421B đến hết xã Thạch Thán giáp thị trấn Quốc Oai |
6 160 |
4 497 |
3 881 |
3 573 |
4 818 |
3 582 |
2 937 |
2 584 |
3 650 |
2 714 |
2 225 |
1 958 |
|||
7 |
Đoạn từ giáp đường 421B đến Công an huyện Quốc Oai |
6 050 |
4 417 |
3 812 |
3 509 |
4 250 |
3 188 |
2 763 |
2 550 |
3 220 |
2 415 |
2 093 |
1 932 |
|||
8 |
Đường 419 (đường 80 cũ) giáp thị trấn Quốc Oai đến giáp xã Tiên Phương |
5 040 |
3 780 |
3 276 |
3 024 |
3 923 |
2 953 |
2 512 |
2 316 |
2 920 |
2 198 |
1 869 |
1 723 |
|||
9 |
Đường 421 A (đê 46 cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
9.1 |
Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long đến Cống tiêu Tây Ninh (giáp xã Liên Hiệp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
+ |
Đường trong đê |
4 592 |
3 490 |
3 031 |
2 801 |
3 575 |
2 727 |
2 324 |
2 145 |
2 979 |
2 272 |
1 936 |
1 788 |
|||
+ |
Đường ngoài đê |
4 100 |
3 116 |
2 706 |
2 501 |
3 192 |
2 435 |
2 075 |
1 915 |
2 660 |
2 029 |
1 729 |
1 596 |
|||
9.2 |
Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long đến giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
+ |
Đường trong đê |
4 592 |
3 490 |
3 031 |
2 801 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
3 575 |
2 727 |
2 324 |
2 145 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
2 979 |
2 272 |
1 936 |
1 788 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
+ |
Đường ngoài đê |
4 100 |
3 116 |
2 706 |
2 501 |
3 192 |
2 435 |
2 075 |
1 915 |
2 660 |
2 029 |
1 729 |
1 596 |
|||
10 |
Đường 421B (đường 81 cũ) đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419 – ngã 3 Hiệu sách Thị trấn Quốc Oai) đến hết địa phận huyện Quốc Oai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
10.1 |
Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) đến Cầu Thạch Thán (máng 7) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
+ |
Đoạn đường Bắc – Nam từ ngã 4 hiệu sách Quốc Oai (giáp đường 419) thuộc địa bàn xã Thạch Thán đến ngã 4 vòng xuyến – đối diện đường đi vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai |
6 000 |
4 380 |
3 780 |
3 480 |
4 215 |
3 161 |
2 740 |
2 529 |
3 193 |
2 395 |
2 076 |
1 916 |
|||
+ |
Đoạn đường từ ngã 4 vòng xuyến (đối diện đường vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai) đến cầu Thạch Thán (Máng 7) |
4 592 |
3 490 |
3 031 |
2 801 |
3 575 |
2 727 |
2 324 |
2 145 |
2 660 |
2 029 |
1 729 |
1 596 |
|||
10.2 |
Đoạn từ Cầu Thạch Thán đến Ngã 3 Cầu Muống |
3 920 |
3 018 |
2 626 |
2 430 |
3 011 |
2 313 |
1 957 |
1 807 |
2 240 |
1 721 |
1 456 |
1 344 |
|||
10.3 |
Đoạn từ Ngã 3 cầu Muống đến Đê Tả Tích (đình Cấn Thượng) |
3 248 |
2 533 |
2 209 |
2 046 |
2 540 |
1 956 |
1 652 |
1 550 |
1 890 |
1455 |
1 229 |
1 153 |
|||
10.4 |
Đoạn từ Đê Tả Tích đến hết địa phận huyện Quốc Oai (giáp Xuân Mai) |
2 464 |
1 971 |
1 725 |
1 602 |
1 882 |
1 467 |
1 279 |
1 185 |
1 400 |
1 092 |
952 |
882 |
|||
11 |
Đường 421B (đường 81 cũ) đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai đến dốc Phúc Đức B (ngã 3 đường 421A) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
11.1 |
Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (Láng Hòa Lạc) đến Cây xăng Sài Khê |
3 248 |
2 533 |
2 209 |
2 046 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
2 540 |
1 956 |
1 652 |
1 550 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 890 |
1 455 |
1 229 |
1 153 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
11.2 |
Đoạn giáp cây xăng Sài Khê đến dốc Phúc Đức B |
3 920 |
3 018 |
2 626 |
2 430 |
3 011 |
2 313 |
1 957 |
1 807 |
2 240 |
1 721 |
1 456 |
1 344 |
|||
12 |
Đường 422 (đường 79 cũ): Đoạn giáp đường 421A (trại Phúc Đức) đến hết địa phận huyện Quốc Oai |
2 800 |
2 212 |
1 932 |
1 792 |
2 148 |
1 748 |
1 397 |
1 310 |
1 598 |
1 301 |
1 039 |
975 |
|||
13 |
Đường 423: Đoạn giáp đường 419 (xã Cộng Hòa) đến hết địa phận Huyện Quốc Oai |
3 808 |
2 932 |
2 551 |
2 361 |
3 006 |
2 448 |
1 956 |
1 835 |
2 237 |
1 822 |
1 455 |
1 365 |
|||
14 |
Đường 446: từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) – ngã 4 cầu Vai Déo đến hết địa phận huyện Quốc Oai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
14.1 |
Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến Ngã 3 NH nông nghiệp (lối vào Đồng Âm) |
2 576 |
2 035 |
1 777 |
1 649 |
1 976 |
1 608 |
1 285 |
1 205 |
1 470 |
1 197 |
956 |
897 |
|||
14.2 |
Đoạn từ giáp ngã 3 NH nông nghiệp đến hết địa phận huyện Quốc Oai |
2 240 |
1 792 |
1 568 |
1 456 |
1 693 |
1 383 |
1 151 |
1 073 |
1 260 |
1 029 |
857 |
798 |
|||
15 |
Đường Bắc – Nam từ ngã 4 vòng xuyến (đường vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai) đến đường 6 cây đi xã Cấn Hữu |
6 000 |
4 380 |
3 780 |
3 480 |
4215 |
3 161 |
2 740 |
2 529 |
3 193 |
2 395 |
2 076 |
1 916 |
|||
16 |
Đường Phú Quốc |
6 600 |
4 752 |
4 092 |
3 762 |
5 174 |
3 777 |
3 022 |
2 642 |
3 920 |
2 862 |
2 289 |
2 002 |
|||
17 |
Đường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) – ngã 3 chè Long Phú đến Trụ sở HTX nông nghiệp xã Hòa Thạch |
2 530 |
1 999 |
1746 |
1 619 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 940 |
1 580 |
1 262 |
1 184 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 470 |
1 197 |
956 |
897 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
18 |
Đường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến ngã 3 Trầm Nứa |
2 530 |
1 999 |
1 746 |
1 619 |
1 940 |
1 580 |
1 262 |
1 184 |
1 470 |
1 197 |
956 |
897 |
|||
19 |
Đường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) vào mỏ đá San Uây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
19.1 |
Đoạn tiếp giáp Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) ngã ba chè Long Phú đến HTX nông nghiệp Thắng Đầu |
2 530 |
1 999 |
1 746 |
1 619 |
1 940 |
1 580 |
1 262 |
1 184 |
1 470 |
1 197 |
956 |
897 |
|||
19.2 |
Đoạn từ HTX nông nghiệp thôn Thắng Đầu đến mỏ đá San Uây |
2 090 |
1 672 |
1 463 |
1 359 |
1 109 |
998 |
887 |
832 |
840 |
756 |
672 |
630 |
|||
20 |
Đường Vành đai khu công nghệ cao Hòa Lạc – Đoạn từ Đại lộ Thăng Long đến cầu Đìa Lở thôn 5 xã Phú Cát |
4 715 |
3 583 |
3 112 |
2 876 |
3 671 |
2 800 |
2 386 |
2 202 |
2 660 |
2 029 |
1729 |
1 596 |
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN SÓC SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
||||||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
||
a |
Quốc lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường 131 (đoạn từ Tiên Dược đi Thanh Xuân) |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
– |
Đoạn qua xã Mai Đường, Quang Tiến, Thanh Xuân |
4 370 |
3 321 |
2 884 |
2 666 |
3 381 |
2 524 |
1 983 |
1 532 |
2 450 |
1 829 |
1 437 |
1 110 |
|||
– |
Đoạn qua xã Tiên Dược |
4 600 |
3 496 |
3 036 |
2 806 |
3 623 |
2 705 |
2 125 |
1 642 |
2 625 |
1 960 |
1 540 |
1 190 |
|||
2 |
Quốc lộ 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
– |
Đoạn từ Phú Cường đến hết địa phận xã Tân Dân |
5 175 |
3 881 |
3 364 |
3 105 |
4 076 |
3 043 |
2 391 |
1 848 |
2 953 |
2 205 |
1 733 |
1 339 |
|||
– |
Đoạn từ Phù Lỗ đến hết địa phận xã Phú Minh |
5 290 |
3 968 |
3 439 |
3 174 |
4 260 |
3 181 |
2 499 |
1 931 |
3 087 |
2 305 |
1 811 |
1 399 |
|||
– |
Đoạn từ Quốc Lộ 2 vào sân bay Nội Đài |
4 600 |
3 496 |
3 036 |
2 806 |
3 623 |
2 705 |
2 125 |
1 642 |
2 625 |
1 960 |
1 540 |
1 190 |
|||
3 |
Quốc lộ 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
– |
Đoạn thuộc các xã Tân Minh, Trung Giã, Hồng Kỳ |
5 750 |
4 255 |
3 680 |
3 393 |
4 631 |
3 411 |
2 675 |
2 063 |
3 355 |
2 472 |
1 938 |
1 495 |
|||
– |
Đoạn từ Phù Lỗ đến hết Phù Linh |
7 245 |
5 141 |
4 416 |
4 060 |
5 023 |
3 751 |
2 946 |
2 277 |
3 640 |
2 718 |
2 135 |
1 650 |
|||
4 |
Võ Nguyên Giáp |
4 370 |
3 321 |
2 884 |
2 666 |
3 381 |
2 524 |
1 983 |
1 532 |
2 450 |
1 829 |
1 437 |
1 110 |
|||
5 |
Võ Văn Kiệt |
4 370 |
3 321 |
2 884 |
2 666 |
3 381 |
2 524 |
1 983 |
1 532 |
2 450 |
1 829 |
1 437 |
1 110 |
|||
6 |
Đường nối từ đường Võ Văn Kiệt đến điểm giao cắt giữa đường dẫn nút giao phía Nam Quốc lộ 18 với đường Võ Nguyên Giáp |
4 370 |
3 321 |
2 884 |
2 666 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
3 381 |
2 524 |
1 983 |
1 532 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
2 450 |
1 829 |
1 437 |
1 110 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
b |
Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
6 |
Đoạn quốc lộ 2 đi cầu thống nhất (qua xã Thanh Xuân) |
3 740 |
2 880 |
2 506 |
2 319 |
2 946 |
2 258 |
1 781 |
1 379 |
2 231 |
1 710 |
1 349 |
1 045 |
|||
7 |
Đường 131 – Hiền Ninh |
3 190 |
2 488 |
2 169 |
2 010 |
2 402 |
1 756 |
1 386 |
1 155 |
1 820 |
1 330 |
1 050 |
875 |
|||
8 |
Đường 16 qua xã Đức Hòa đến cống Thá |
3 740 |
2 880 |
2 506 |
2 319 |
2 946 |
2 258 |
1 781 |
1 379 |
2 231 |
1 710 |
1 349 |
1 045 |
|||
9 |
Đường 35 đi Bắc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
– |
Đoạn qua xã Bắc Sơn |
3 080 |
2 402 |
2 094 |
1 940 |
1 848 |
1 351 |
1 067 |
889 |
1 400 |
1 023 |
808 |
673 |
|||
– |
Đoạn qua xã Hồng kỳ |
3 740 |
2 880 |
2 506 |
2 319 |
2 946 |
2 258 |
1 781 |
1 379 |
2 231 |
1 710 |
1 349 |
1 045 |
|||
10 |
Đường 35 đi qua xã Hiền Ninh đến đường băng cũ |
3 080 |
2 402 |
2 094 |
1 940 |
1 848 |
1 351 |
1 067 |
889 |
1 400 |
1 023 |
808 |
673 |
|||
11 |
Đường đền Sóc đi hồ Đồng Quan nối đường 131 |
4 950 |
3 713 |
3 218 |
2 970 |
3 898 |
2 911 |
2 287 |
1 768 |
2 953 |
2 205 |
1 733 |
1 339 |
|||
12 |
Đường đền Sóc đi hồ Thanh Trì |
4 950 |
3 713 |
3 218 |
2 970 |
3 898 |
2 911 |
2 287 |
1 768 |
2 953 |
2 205 |
1 733 |
1 339 |
|||
13 |
Đường Núi Đôi đi UBND xã Bắc Phú |
3 190 |
2 488 |
2 169 |
2 010 |
2 402 |
1 756 |
1 386 |
1 155 |
1 820 |
1 330 |
1 050 |
875 |
|||
14 |
Đường Phù Lỗ – Đò Lo (đường 16) |
4 950 |
3 713 |
3 218 |
2 970 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
3 898 |
2 911 |
2 287 |
1 768 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
2 953 |
2 205 |
1 733 |
1 339 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
15 |
Đường Quốc lộ 2 đi cầu Đò So (thuộc xã Phú Minh) |
3 740 |
2 880 |
2 506 |
2 319 |
2 946 |
2 258 |
1 781 |
1 379 |
2 231 |
1 710 |
1 349 |
1 045 |
|||
16 |
Đường Quốc Lộ 3 đi Khu CN nội bài nối với đường 131 |
4 950 |
3 713 |
3 218 |
2 970 |
3 898 |
2 911 |
2 287 |
1 768 |
2 953 |
2 205 |
1 733 |
1 339 |
|||
17 |
Đường Quốc lộ 3 đi tập thể quân đội 143 – 418 – Xuân Tinh |
4 950 |
3 713 |
3 218 |
2 970 |
3 898 |
2 911 |
2 287 |
1 768 |
2 953 |
2 205 |
1 733 |
1 339 |
|||
18 |
Đường Quốc lộ 3 đi Trung tâm sát hạch lái xe (đoạn qua thôn Miếu Thờ, thôn Đồng Lạc). Kết thúc tại điểm giao với đường Quốc lộ 3 đi Trung tâm sát hạch lái xe đi Thá |
4 500 |
3 375 |
2 925 |
2 700 |
3 544 |
2 646 |
2 079 |
1 607 |
2 953 |
2 205 |
1 733 |
1 339 |
|||
19 |
Đường Quốc lộ 3 đi Trường Cao đẳng công nghệ và kinh tế Hà Nội |
4 950 |
3 713 |
3 218 |
2 970 |
3 898 |
2 911 |
2 287 |
1 768 |
2 953 |
2 205 |
1 733 |
1 339 |
|||
20 |
Đường quốc Lộ 3 đi Trung tâm sát hạch lái xe đi Thá |
4 950 |
3 713 |
3 218 |
2 970 |
3 898 |
2 911 |
2 287 |
1 768 |
2 953 |
2 205 |
1 733 |
1 339 |
|||
21 |
Đường từ ngã 3 trạm điện thôn Dược Hạ (điểm đầu giao với đường QL 3 đi Trung tâm sát hạch lái xe đi Thá) đi qua nhà văn hóa thôn Thượng xã Đông Xuân nối Đường 16 |
1 700 |
1 500 |
1 300 |
1 100 |
1 054 |
930 |
806 |
682 |
986 |
870 |
754 |
638 |
|||
22 |
Đường từ ngã ba chợ Chấu – Đô Tân đi xã Vạn Phái, Phổ Yên, Thái Nguyên |
1 400 |
1 200 |
1 000 |
800 |
868 |
744 |
620 |
496 |
812 |
696 |
580 |
464 |
|||
23 |
Đường từ ngã ba Đô Lương – Đồng Mai đi xã Thành Công, Phổ Yên, Thái Nguyên |
1400 |
1 200 |
1 000 |
800 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
868 |
744 |
620 |
496 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
812 |
696 |
580 |
464 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
24 |
Đường từ Quốc lộ 2 đi Minh Trí, Xuân Hòa |
3 740 |
2 880 |
2 506 |
2 319 |
2 946 |
2 258 |
1 781 |
1 379 |
2 231 |
1 710 |
1 349 |
1 045 |
|||
25 |
Đường từ Quốc Lộ 3 đi đền Sóc |
4 950 |
3 713 |
3 218 |
2 970 |
3 898 |
2 911 |
2 287 |
1 768 |
2 953 |
2 205 |
1 733 |
1 339 |
|||
26 |
Đường từ thôn Minh Tân (điểm đầu tại đập Bến Rửa) nối với đường Quốc lộ 2 đi Minh Trí – Xuân Hòa |
1 500 |
1 170 |
1 020 |
943 |
930 |
725 |
632 |
585 |
870 |
679 |
592 |
547 |
|||
27 |
Đường từ UBND xã Bắc Phú đến UBND xã Tân Hưng |
2 900 |
2 262 |
1 972 |
1 827 |
2 184 |
1 596 |
1 260 |
1 050 |
1 820 |
1 330 |
1 050 |
875 |
|||
28 |
Núi Đôi – Thá |
6 050 |
4 417 |
3 812 |
3 509 |
4 556 |
3 116 |
2 435 |
2 016 |
3 452 |
2 361 |
1 845 |
1 528 |
|||
29 |
Quốc lộ 3 – Cầu Vát |
4 950 |
3 713 |
3 218 |
2 970 |
3 898 |
2 911 |
2 287 |
1 768 |
2 953 |
2 205 |
1 733 |
1 339 |
|||
30 |
Quốc lộ 3 đi thôn thống nhất (đoạn Chợ Nỷ) |
4 950 |
3 713 |
3 218 |
2 970 |
3 898 |
2 911 |
2 287 |
1 768 |
2 953 |
2 205 |
1 733 |
1 339 |
|||
31 |
Tỉnh lộ 35 |
5 040 |
3 780 |
3 276 |
3 024 |
3 969 |
2 964 |
2 328 |
1 800 |
2 953 |
2 205 |
1 733 |
1 339 |
|||
32 |
Tuyến đường nối đường 131 (Đại học Hà Nội) đi xã Minh Phú đến cầu Thái Lai xã Minh Trí |
1 500 |
1 170 |
1 020 |
943 |
930 |
725 |
632 |
585 |
870 |
679 |
592 |
547 |
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIẢ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC CÁC XÃ VÀ CÁC PHƯỜNG VIÊN SƠN, TRUNG HƯNG, TRUNG SƠN TRẦM – THỊ XÃ SƠN TÂY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
||||||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
||
a |
Đường quốc lộ |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 |
Quốc lộ 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn thuộc địa bàn xã Đường Lâm |
6 095 |
4 449 |
3 840 |
3 535 |
2 475 |
1 939 |
1 682 |
1 580 |
1 793 |
1 405 |
1 219 |
1 145 |
|||
|
Đoạn từ Chôt Nghệ qua địa phận phường Viên Sơn |
9 200 |
6 072 |
4 485 |
4 140 |
3 864 |
2 937 |
2 512 |
2 318 |
2 800 |
2 128 |
1 820 |
1 680 |
|||
2 |
Quốc lộ 21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn từ ngã tư Viện 5 đến Ngã tư Tùng Thiện thuộc phường Trung Sơn Trầm |
9 890 |
6 527 |
4 600 |
4 198 |
4 154 |
3 157 |
2 576 |
2 351 |
3 010 |
2 288 |
1 867 |
1 703 |
|||
|
Đường Trung Sơn Trầm |
7 130 |
5 134 |
4 421 |
4 064 |
2 995 |
2 483 |
2 476 |
2 276 |
2 170 |
1 799 |
1 794 |
1 649 |
|||
|
Đoạn từ Cầu Quan đến cầu Hòa Lạc |
5 175 |
3 881 |
3 364 |
3 105 |
2 101 |
1 692 |
1 474 |
1 388 |
1 522 |
1 226 |
1 068 |
1 006 |
|||
b |
Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Cổng Ô |
5 830 |
4 256 |
3 673 |
3 381 |
2 367 |
1 855 |
1 609 |
1 511 |
1 793 |
1 405 |
1 219 |
1 145 |
|||
2 |
Đường Đền Và |
3 850 |
2 965 |
2 580 |
2 387 |
1 563 |
1 291 |
1 131 |
1 067 |
1 184 |
979 |
856 |
808 |
|||
3 |
Đường đôi (Từ Quốc lộ 21 đến giáp công ty du lịch Sơn Tây |
4 840 |
3 630 |
3 146 |
2 904 |
1 965 |
1 582 |
1 378 |
1 298 |
1 489 |
1 198 |
1 045 |
983 |
|||
4 |
Đường tỉnh lộ 413 (tỉnh lộ 88 cũ): Từ ngã ba Vị Thủy đến hết địa phận xã Xuân Sơn |
3 300 |
2 574 |
2 244 |
2 079 |
1 371 |
1 147 |
1 005 |
950 |
1 038 |
869 |
762 |
720 |
|||
5 |
Đường tỉnh lộ 414 (tỉnh lộ 87B) thuộc địa bàn xã Xuân Sơn |
3 300 |
2 574 |
2 244 |
2 079 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 371 |
1 147 |
1 005 |
950 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 038 |
869 |
762 |
720 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
6 |
Đường tỉnh lộ 416 từ Ngã tư Tùng Thiện đến hết địa phận thị xã Sơn Tây |
4 620 |
3 511 |
3 049 |
2 818 |
1 876 |
1 530 |
1 337 |
1 260 |
1 421 |
1 159 |
1 012 |
954 |
|||
7 |
Đường tỉnh lộ 82 (đường 418) thuộc địa bàn xã Sơn Đông, Cổ Đông |
3 740 |
2 880 |
2 506 |
2 319 |
1 518 |
1 255 |
1 098 |
1 036 |
1 150 |
951 |
832 |
785 |
|||
8 |
Đường tránh Quốc lộ 32 |
6 741 |
4 450 |
3 033 |
2 360 |
2 574 |
1 699 |
1 158 |
901 |
2 145 |
1 416 |
965 |
751 |
|||
|
Đoạn qua phường Trung Hưng |
6 270 |
4 577 |
3 950 |
3 637 |
2 545 |
1 994 |
1 731 |
1 626 |
1 928 |
1 511 |
1 312 |
1 231 |
|||
|
Đoạn qua xã Thanh Mỹ |
3 960 |
3 049 |
2 653 |
2 455 |
1 608 |
1 329 |
1 163 |
1 098 |
1 218 |
1 007 |
881 |
831 |
|||
|
Đoạn qua xã Đường Lâm |
4 290 |
3 260 |
2 831 |
2 617 |
1 741 |
1 421 |
1 241 |
1 169 |
1 319 |
1 076 |
940 |
886 |
|||
9 |
Đường từ quốc lộ 21 đến giáp trường Lục Quân |
3 630 |
2 795 |
2 432 |
2 251 |
1 474 |
1 218 |
1 066 |
1 007 |
1 116 |
923 |
808 |
762 |
|||
10 |
Đường Quốc lộ 21 đi Trung đoàn 916 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn từ Quốc lộ 21 đến ngõ đi vào khu cầu 10 |
3 630 |
2 795 |
2 432 |
2 251 |
1 474 |
1 218 |
1 066 |
1 007 |
1 116 |
923 |
808 |
762 |
|||
|
Từ ngõ đi vào khu cầu 10 đến giáp Trung đoàn 916 |
3 300 |
2 541 |
2 211 |
2 046 |
1 340 |
1 107 |
969 |
915 |
1 116 |
923 |
808 |
762 |
|||
11 |
Phố Tiền Huân |
4 950 |
3 713 |
3 218 |
2 970 |
2 010 |
1 618 |
1 410 |
1 328 |
1 522 |
1 226 |
1 068 |
1 006 |
|||
12 |
Phù Sa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn từ ngã tư Lê Lợi đến đính Phù Sa |
4 950 |
3 713 |
3 218 |
2 970 |
2 010 |
1 618 |
1 410 |
1 328 |
1 674 |
1 349 |
1 175 |
1 107 |
|||
|
Đoạn từ đình Phù Sa đến chân đê Đại Hà |
4 500 |
3 375 |
2 925 |
2 700 |
1 827 |
1 471 |
1 282 |
1 207 |
1 522 |
1 226 |
1 068 |
1 006 |
|||
13 |
Vân Gia |
4 950 |
3 713 |
3 218 |
2 970 |
2 010 |
1 618 |
1 410 |
1 328 |
1 522 |
1 226 |
1 068 |
1 006 |
|||
14 |
Viên Sơn – Sen Chiểu |
5 300 |
3 869 |
3 339 |
3 074 |
2 152 |
1 686 |
1 463 |
1 374 |
1 793 |
1 405 |
1 219 |
1 145 |
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN THẠCH THẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
||||||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
||
a |
Đường Quốc Lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đại Lộ Thăng Long |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1.1 |
Đoạn từ địa phận xã Đồng Trúc đến hết xã Hạ Bằng |
6 050 |
4 417 |
3 812 |
3 509 |
4 657 |
3 493 |
2 329 |
2 097 |
3 528 |
2 646 |
1764 |
1 588 |
|||
1.2 |
Đoạn địa phận xã Thạch Hòa |
5 060 |
3 795 |
3 289 |
3 036 |
4 074 |
3 087 |
2 097 |
1 922 |
3 087 |
2 338 |
1 588 |
1 456 |
|||
1.3 |
Từ km 30+169 (nút giao thông vòng xuyến Đại Lộ Thăng Long) đến hết địa bàn xã Tiến Xuân, Yên Bình |
3 740 |
2 880 |
2 506 |
2 319 |
2 911 |
2 272 |
1 630 |
1 572 |
2 205 |
1 721 |
1235 |
1 191 |
|||
|
Đoạn qua xã Yên Bình |
2 970 |
2 346 |
2 049 |
1 901 |
2 329 |
1 862 |
1 397 |
1 340 |
1 764 |
1 411 |
1 058 |
1 015 |
|||
2 |
Đường Quốc lộ 21A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.1 |
Đoạn giáp Sơn Tây đến ngã ba cao tốc (Đại Lộ Thăng Long) |
4 600 |
3 496 |
3 036 |
2 806 |
3 551 |
2 769 |
1 988 |
1 816 |
2 573 |
2 007 |
1 441 |
1 316 |
|||
2.2 |
Từ ngã ba cao tốc (Đại Lộ Thăng Long) đến hết Thạch Thất |
4 370 |
3 321 |
2 884 |
2 666 |
3 348 |
2 677 |
1 826 |
1 730 |
2 426 |
1 940 |
1 323 |
1 253 |
|||
3 |
Đường QL 32 (qua xã Đại Đồng) |
4 600 |
3 496 |
3 036 |
2 806 |
3 551 |
2 769 |
1 988 |
1 816 |
2 573 |
2 007 |
1 441 |
1 316 |
|||
b |
Tỉnh Lộ |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 |
Đường tỉnh lộ 419 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.1 |
Từ giáp thị trấn Phúc Thọ qua địa phận xã Cẩm Yên, Đại Đồng |
3 248 |
2 533 |
2 209 |
2 046 |
2 489 |
2 042 |
1 398 |
1 327 |
1 851 |
1 519 |
1 040 |
988 |
|||
1.2 |
Qua địa phận xã Lại Thượng và xã Phú Kim |
4 256 |
3 235 |
2 809 |
2 596 |
3 260 |
2 607 |
1 779 |
1 684 |
2 426 |
1 940 |
1 323 |
1 253 |
|||
1.3 |
Từ giáp thị trấn Liên Quan đến hết địa phận xã Chàng Sơn |
4 480 |
3 405 |
2 957 |
2 733 |
3 459 |
2 697 |
1 936 |
1 768 |
2 573 |
2 007 |
1 441 |
1 316 |
|||
1.4 |
Từ giáp xã Chàng Sơn đến cuối xã Bình Phú |
5 040 |
3 780 |
3 276 |
3 024 |
3 951 |
2 992 |
2 032 |
1 863 |
2 940 |
2 226 |
1 512 |
1 386 |
|||
1.5 |
Từ giáp xã Bình Phú đến giáp huyện Quốc Oai |
6 160 |
4 497 |
3 881 |
3 573 |
4 742 |
3 556 |
2 371 |
2 135 |
3 528 |
2 646 |
1 764 |
1 588 |
|||
2 |
Đường 420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.1 |
Đoạn từ Quốc Lộ 21A qua đến xã Kim Quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
– |
Đoạn từ Quốc Lộ 21 qua xã Bình Yên |
4 480 |
3 405 |
2 957 |
2 733 |
3 459 |
2 697 |
1 936 |
1 768 |
2 573 |
2 007 |
1 441 |
1 316 |
|||
– |
Đoạn qua xã Kim Quan |
3 808 |
2 932 |
2 551 |
2 361 |
2 964 |
2 313 |
1 660 |
1 600 |
2 205 |
1 721 |
1 235 |
1 191 |
|||
2.2 |
Đoạn từ đường 419 đến giáp huyện Phúc Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
– |
Đoạn từ đường 419 qua xã Hương Ngải |
3 024 |
2 389 |
2 087 |
1 935 |
2 371 |
1 896 |
1 422 |
1 364 |
1764 |
1 411 |
1 058 |
1 015 |
|||
– |
Đoạn từ xã Hương Ngải đến giáp huyện Phúc Thọ |
2 912 |
2 300 |
2 009 |
1 864 |
2 258 |
1 807 |
1 355 |
1 298 |
1 680 |
1 344 |
1 008 |
966 |
|||
3 |
Đường 446 |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
3.1 |
Đoạn từ giáp xã Đông Xuân (huyện Quốc Oai) đến hết địa bàn xã Tiến Xuân |
2 240 |
1 792 |
1 568 |
1 456 |
1 613 |
1 434 |
1 272 |
1 192 |
1 200 |
1 067 |
946 |
886 |
|||
3.2 |
Đoạn từ giáp xã Tiến Xuân đến hết địa phận xã Yên Bình |
1 568 |
1 270 |
1 113 |
1 035 |
1 129 |
1 016 |
903 |
847 |
840 |
756 |
672 |
630 |
|||
3.3 |
Đoạn từ giáp xã Yên Bình đến xã Yên Trung |
1 232 |
1 010 |
887 |
825 |
847 |
762 |
678 |
636 |
630 |
567 |
504 |
473 |
|||
c |
Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đường nhánh của đường 419 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.1 |
Từ đường 419 đến Đại Lộ Thăng Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
– |
Đoạn từ đường 419 qua xã Cẩm Yên |
2 576 |
2 035 |
1 777 |
1 649 |
1 693 |
1 383 |
1 129 |
1 073 |
1 260 |
1 029 |
840 |
798 |
|||
– |
Đoạn quạ xã Lại Thượng |
2 240 |
1 792 |
1 568 |
1 456 |
1 613 |
1 434 |
1 272 |
1 192 |
1 200 |
1 067 |
946 |
886 |
|||
– |
Đoạn qua các xã: Bình Yên, Tân Xã, Hạ Bằng, Đồng Trúc đến giáp đường Đại Lộ Thăng Long |
3 472 |
2 708 |
2 361 |
2 187 |
2 568 |
2 055 |
1 541 |
1 477 |
1 911 |
1 529 |
1 147 |
1 099 |
|||
1.2 |
Từ đường 419 đến Quốc Lộ 32 (xã Đại Đồng) |
3 472 |
2 708 |
2 361 |
2 187 |
2 568 |
2 055 |
1 541 |
1 477 |
1 911 |
1 529 |
1 147 |
1 099 |
|||
1.3 |
Từ đường 419 qua xã Thạch Xa, Cần Kiệm, Hạ Bằng |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
– |
Đoan từ đường 419 qua xã Thạch Xá |
4 480 |
3 405 |
2 957 |
2 733 |
3 459 |
2 697 |
1 936 |
1 768 |
2 573 |
2 007 |
1 441 |
1 316 |
|||
– |
Đoạn qua xã Cần Kiệm, Hạ Bằng |
3 808 |
2 932 |
2 551 |
2 361 |
2 964 |
2 313 |
1 660 |
1 600 |
2 205 |
1 721 |
1 235 |
1 191 |
|||
1.4 |
Đoạn giáp đường 419 đến Giếng Bìm xã Hữu Bằng |
4 480 |
3 405 |
2 957 |
2 733 |
3 459 |
2 697 |
1 936 |
1 768 |
2 573 |
2 007 |
1 441 |
1 316 |
|||
1.5 |
Đoạn giáp đường 419 đến UBND xã Chàng Sơn |
3 808 |
2 932 |
2 551 |
2 361 |
2 964 |
2 313 |
1 660 |
1 600 |
2 205 |
1 721 |
1 235 |
1 191 |
|||
2 |
Đường nhánh của đường 420 (đoạn giáp đường 420 đến hết thôn Dị Nậu) |
4 368 |
3 320 |
2 883 |
2 664 |
3 387 |
2 653 |
1 807 |
1 749 |
2 520 |
1 974 |
1 344 |
1 302 |
|||
3 |
Đường nhánh của đường 446 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
3.1 |
Xã Tiến Xuân: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
– |
Đoạn từ suối Ngọc Vua Bà đến giáp Đại học Quốc Gia |
1 792 |
1 452 |
1 272 |
1 183 |
1 394 |
1 145 |
828 |
802 |
1 038 |
852 |
616 |
597 |
|||
– |
Từ giáp đường 446 xóm gò chói đến xóm trại mới |
1 792 |
1 452 |
1 272 |
1 183 |
1 394 |
1 145 |
828 |
802 |
1 038 |
852 |
616 |
597 |
|||
3.2 |
Xã Yên Bình: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
– |
Đoạn giáp đường 446 đến bể điều áp (bể nước sạch) |
1 344 |
1 102 |
968 |
900 |
1 046 |
869 |
629 |
610 |
778 |
647 |
468 |
454 |
|||
– |
Đoạn giáp đường 446 đến Đại Lộ Thăng Long kéo đài (đường quy hoạch chưa trải nhựa) |
1 568 |
1 270 |
1 113 |
1 035 |
1 129 |
1 016 |
903 |
847 |
840 |
756 |
672 |
630 |
|||
– |
Đoạn từ chợ Cò đến cầu Đá Mài |
1 120 |
918 |
806 |
750 |
564 |
508 |
451 |
423 |
420 |
378 |
336 |
315 |
|||
3.3 |
Xã Yên Trung: |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
Đoạn giáp đường 446 đến cầu Đá Mài |
1 120 |
918 |
806 |
750 |
564 |
508 |
451 |
423 |
420 |
378 |
336 |
315 |
|||
4 |
Đại Lộ Thăng Long: Từ km 30 +169 (nút giao thông vòng xuyến Đại Lộ Thăng Long) đến hết địa bàn xã Tiến Xuân |
3 740 |
2 880 |
2 506 |
2 319 |
2 911 |
2 272 |
1 630 |
1 572 |
2 205 |
1 721 |
1 235 |
1 191 |
|||
5 |
Đường 419 đi Tân Xã qua xã Cần Kiệm, Kim Quan |
3 472 |
2 708 |
2 361 |
2 187 |
2 568 |
2 055 |
1 541 |
1 477 |
1 911 |
1 529 |
1 147 |
1 099 |
|||
6 |
Đường cao tốc Hòa lạc – Hòa Bình (Đoạn qua địa phận xã Yên Bình, Yên Trung) |
3 024 |
2 389 |
2 087 |
1 935 |
2 371 |
1 896 |
1 422 |
1 364 |
1 764 |
1 411 |
1 058 |
1 015 |
|||
7 |
Đường Thạch Xá – Canh Nậu (Đoạn qua địa phận xã Thạch Xá, Dị Nậu) |
4 480 |
3 405 |
2 957 |
2 733 |
3 459 |
2 697 |
1 936 |
1 768 |
2 573 |
2 007 |
1 441 |
1 316 |
|||
8 |
Đường nối đường 419 – Kim Quan – Cần Kiệm – đi 420 (Đoạn qua địa phận xã Bình Yên, Kim Quan) |
3 472 |
2 708 |
2 361 |
2 187 |
2 568 |
2 055 |
1 541 |
1 477 |
1 911 |
1 529 |
1 147 |
1 099 |
|||
9 |
Đường 19: Hữu Bằng – Dị Nậu (Đoạn qua địa phận xã Phùng Xá, Hữu Bằng) |
4 368 |
3 320 |
2 883 |
2 664 |
3 387 |
2 653 |
1 807 |
1 749 |
2 520 |
1 974 |
1 344 |
1 302 |
|||
10 |
Đường trục Tân Xã (Đoạn qua địa phận xã Tân Xá) |
3 472 |
2 708 |
2 361 |
2 187 |
2 568 |
2 055 |
1 541 |
1 477 |
1 911 |
1 529 |
1 147 |
1 099 |
|||
11 |
Đường nối Hạ Bằng – Tân Xã (Đoạn qua địa phận xã Hạ Bằng, Tân Xã) |
3 472 |
2 708 |
2 361 |
2 187 |
2 568 |
2 055 |
1 541 |
1 477 |
1 911 |
1 529 |
1 147 |
1 099 |
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN THANH OAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
||||||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
||
a |
Quốc lộ |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 |
Quốc lộ 21B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.1 |
Đoạn giáp xã Bích Hòa đến giáp Thị trấn Kim Bài |
7 590 |
5 389 |
4 630 |
4 250 |
5 796 |
3 651 |
2 551 |
2 086 |
4 200 |
2 646 |
1 848 |
1 512 |
|||
1.2 |
Đoạn giáp thị trấn Kim Bài đến hết địa phận xã Hồng Dương |
6 095 |
4 449 |
3 840 |
3 535 |
4 654 |
3 015 |
2 115 |
1 735 |
3 373 |
2 185 |
1 533 |
1 258 |
|||
b |
Đường tỉnh lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đường 427: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết địa phận xã Thanh Thùy. |
5 635 |
4 170 |
3 606 |
3 325 |
3 575 |
2 236 |
1 876 |
1506 |
2 660 |
1 664 |
1 395 |
1 121 |
|||
2 |
Đường 429 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
+ |
Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết xã Dân Hòa (Phố Vác) |
4 485 |
3 409 |
2 960 |
2 736 |
2 846 |
1 828 |
1 539 |
1 240 |
2 117 |
1 360 |
1 145 |
923 |
|||
+ |
Đoạn giáp xã Dân Hòa đến Dốc Mọc xã Cao Dương |
3 220 |
2 512 |
2 190 |
2 029 |
2 043 |
1 346 |
1 139 |
920 |
1 520 |
1 002 |
847 |
684 |
|||
+ |
Đoạn giáp dốc Mọc xã Cao Dương đến hết địa phận xã Xuân Dương |
2 530 |
2 024 |
1 771 |
1 645 |
1 605 |
1 085 |
921 |
746 |
1 194 |
807 |
685 |
555 |
|||
c |
Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đường Đìa Muỗi: Đoạn giáp thị trấn Kim Bài đến giáp tỉnh lộ 427. |
4 485 |
3 409 |
2 960 |
2 736 |
2 795 |
1 795 |
1 511 |
1 218 |
2 117 |
1 360 |
1 145 |
923 |
|||
2 |
Đường Hồng Dương – Liên Châu: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết xã Hồng Dương |
4 485 |
3 409 |
2 960 |
2 736 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
2 795 |
1 795 |
1 511 |
1 218 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
2 117 |
1 360 |
1 145 |
923 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
3 |
Đường Hồng Dương – Liên Châu: Đoạn giáp xã Hồng Dương đến Trụ sở UBND xã Liên Châu. |
3 565 |
2 781 |
2 424 |
2 246 |
2 222 |
1 464 |
1 239 |
1 000 |
1 683 |
1 109 |
938 |
757 |
|||
4 |
Đường Kim Bài – Đỗ Động: Đoạn giáp đường Đỗ Động đi Thanh Văn, đến quán Cháo, thôn đồng Giã, xã Đỗ Động. |
1 725 |
1 397 |
1 225 |
1 139 |
1 075 |
736 |
626 |
507 |
814 |
557 |
474 |
384 |
|||
5 |
Đường Kim Bài – Đỗ Động: Đoạn giáp thị trấn Kim Bài đến hết Trường PTTH Thanh Oai A |
2 760 |
2 180 |
1 904 |
1 766 |
1 720 |
1 148 |
972 |
787 |
1 303 |
870 |
737 |
596 |
|||
6 |
Đường Kim Bài – Đỗ Động: Đoạn giáp Trường PTTH Thanh Oai A đến đường Đỗ Động đi Thanh Văn |
2 185 |
1 748 |
1 530 |
1 420 |
1 362 |
921 |
781 |
633 |
1 032 |
697 |
592 |
479 |
|||
7 |
Đường Liên Châu – Tân Ước: Đoạn từ trụ sở UBND xã Liên Châu đến giáp đường trục Vác – Thanh Văn. |
2 760 |
2 180 |
1 904 |
1 766 |
1 720 |
1 148 |
972 |
787 |
1 303 |
870 |
737 |
596 |
|||
8 |
Đường Tam Hưng – Mỹ Hưng: Đoạn giáp tỉnh lộ 427 đến hết xã Tam Hưng |
4 255 |
3 276 |
2 851 |
2 638 |
2 651 |
1 726 |
1 456 |
1 175 |
2 009 |
1 307 |
1 103 |
890 |
|||
9 |
Đường Tam Hưng – Mỹ Hưng: Đoạn giáp xã Tam Hưng đến thôn Quang Minh, xã Mỹ Hưng |
3 220 |
2 512 |
2 190 |
2 029 |
2 006 |
1 322 |
1 119 |
903 |
1 520 |
1 002 |
847 |
684 |
|||
10 |
Đường Thanh Cao – Cao Viên: Đoạn từ đình Thượng Thanh xã Thanh Cao đến giáp xã Cao Viên |
2 645 |
2 090 |
1 825 |
1 693 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 648 |
1 100 |
932 |
754 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 249 |
834 |
706 |
571 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
11 |
Đường trục xã Bình Minh: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến chợ mới thôn Minh Kha (rộng 3m) |
4 715 |
3 583 |
3 112 |
2 876 |
2 938 |
1 888 |
1 590 |
1 280 |
2 226 |
1 430 |
1 204 |
970 |
|||
12 |
Đường trục xã Hồng Dương: Đoạn giáp ngã ba thôn Đỗ Động – Mạch Kỳ đến đầu đường rẽ đi thôn Phương Nhị. |
3 450 |
2 691 |
2 346 |
2 174 |
2 149 |
1 417 |
1 198 |
968 |
1 629 |
1 074 |
908 |
733 |
|||
13 |
Đường trục xã Hồng Dương: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết ngã ba thôn Đỗ Động – Mạch Kỳ |
5 635 |
4 170 |
3 606 |
3 325 |
3 511 |
2 196 |
1 843 |
1 480 |
2 660 |
1 664 |
1 395 |
1 121 |
|||
14 |
Đường trục xã Phương Trung: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến đê sông Đáy. |
5 405 |
4 000 |
3 459 |
3 189 |
3 368 |
2 107 |
1 767 |
1 420 |
2 552 |
1 596 |
1 338 |
1 075 |
|||
15 |
Đường trục xã Tam Hưng: Đoạn giáp tỉnh lộ 427 đến trụ sở UBND xã Tam Hưng. |
4 255 |
3 276 |
2 851 |
2 638 |
2 651 |
1 726 |
1 456 |
1 175 |
2 009 |
1 307 |
1 103 |
890 |
|||
16 |
Đường trục xã Thanh Cao: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết Đình Thượng Thanh |
5 405 |
4 000 |
3 459 |
3 189 |
3 368 |
2 107 |
1 767 |
1 420 |
2 552 |
1 596 |
1 338 |
1 075 |
|||
17 |
Đường trục xã Thanh Cao: Từ giáp Đình Thượng Thanh đến đê sông Đáy |
3 910 |
3 011 |
2 620 |
2 424 |
2 437 |
1 585 |
1 338 |
1 079 |
1 846 |
1 201 |
1 014 |
818 |
|||
18 |
Đường trục xã Thanh Mai: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết UBND xã Thanh Mai |
5 405 |
4 000 |
3 459 |
3 189 |
3 368 |
2 107 |
1 767 |
1 420 |
2 552 |
1596 |
1 338 |
1 075 |
|||
19 |
Đường trục xã Thanh Mai: Đoạn giáp UBND xã Thanh Mai đến đê sông Đáy. |
4 025 |
3 099 |
2 697 |
2 496 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
2 508 |
1 632 |
1377 |
1 111 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 900 |
1 236 |
1 043 |
842 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
20 |
Đường Vác – Thanh Văn: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết xã Dân Hòa. |
4 485 |
3 409 |
2 960 |
2 736 |
2 795 |
1 795 |
1 511 |
1 218 |
2 117 |
1 360 |
1 145 |
923 |
|||
21 |
Đường Vác – Thanh Văn: Đoạn giáp xã Dân Hòa đến hết xã Tân Ước. |
3 565 |
2 781 |
2 424 |
2 246 |
2 222 |
1 464 |
1 239 |
1 000 |
1 683 |
1 109 |
938 |
757 |
|||
22 |
Đường Vác – Thanh Văn: Đoạn giáp xã Tân Ước đến giáp tỉnh lộ 427. |
2 760 |
2 180 |
1 904 |
1 766 |
1 720 |
1 148 |
972 |
787 |
1 303 |
870 |
737 |
596 |
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN THANH TRÌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ờ |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
||||||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
||
a |
Quốc lộ |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 |
– Ngọc Hồi (từ giáp xã Tứ Hiệp đến cầu Ngọc Hồi) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
+ Phía đối diện đường tầu |
15 180 |
9 715 |
8 197 |
7 438 |
7 286 |
4 663 |
3 934 |
3 571 |
5 280 |
3 379 |
2 851 |
2 587 |
|||
|
+ Phía đi qua đường tầu |
13 340 |
8 804 |
7 470 |
6 803 |
6 403 |
4 226 |
3 586 |
3 266 |
4 640 |
3 062 |
2 598 |
2 366 |
|||
|
– Quốc lộ 1A đoạn từ cầu Ngọc Hồi đến hết địa phận huyện Thanh Trì. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
+ Phía đối diện đường tầu |
14 030 |
9 120 |
7 717 |
7 015 |
6 734 |
4 377 |
3 704 |
3 367 |
4 880 |
3 172 |
2 684 |
2 440 |
|||
|
+ Phía đi qua đường tầu |
11 040 |
7 507 |
6 403 |
5 851 |
5 299 |
3 603 |
3 074 |
2 808 |
3 840 |
2 611 |
2 227 |
2 035 |
|||
2 |
Quốc lộ 1B Pháp Vân – Cầu Giẽ đoạn địa phận huyện Thanh Trì |
10 580 |
7 194 |
6 136 |
5 607 |
5 086 |
4 091 |
3 531 |
3 250 |
3 686 |
2 964 |
2 558 |
2 355 |
|||
b |
Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đường gom chân Quốc lộ 1B (từ giáp xã Tứ Hiệp đến hết địa phận huyện Thanh Trì) |
8 200 |
6 232 |
5 412 |
5 002 |
6 384 |
4 852 |
3 840 |
3 360 |
5 320 |
4 044 |
3 200 |
2 800 |
|||
2 |
Đường gom chân đê Sông Hồng (đoạn từ hết địa phận xã Tứ Hiệp đến hết địa phận Huyện Thanh Trì) |
4 510 |
3 428 |
2 977 |
2 751 |
3 511 |
2 669 |
2 112 |
1 848 |
2 660 |
2 022 |
1 600 |
1 400 |
|||
3 |
Đường Ngũ Hiệp (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết địa phận xã Ngũ Hiệp) |
10 304 |
7 007 |
5 976 |
5 461 |
4 954 |
3 984 |
3 438 |
3 165 |
3 686 |
2 964 |
2 558 |
2 355 |
|||
4 |
Đường từ đường Ngọc Hồi đi qua UBND xã Ngũ Hiệp đến đường Ngũ Hiệp |
10 304 |
7 007 |
5 976 |
5 461 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
4 954 |
3 984 |
3 438 |
3 165 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
3 686 |
2 964 |
2 558 |
2 355 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
5 |
Đường nối Tứ Hiệp đến Ngũ Hiệp (đoạn qua xã Ngũ Hiệp) |
5 712 |
4 227 |
3 656 |
3 370 |
4 516 |
3 387 |
2 936 |
2 709 |
3 360 |
2 520 |
2 184 |
2 016 |
|||
6 |
Đường Đông Mỹ (từ cuối đường Ngũ Hiệp đến hết đường Đông Mỹ) |
5 712 |
4 227 |
3 656 |
3 370 |
4 516 |
3 387 |
2 936 |
2 709 |
3 360 |
2 520 |
2 184 |
2 016 |
|||
7 |
Đường liên xã Đông Mỹ – Vạn Phúc (từ giáp đường Đông Mỹ đến giáp đường đê Sông Hồng) |
5 610 |
4 151 |
3 590 |
3 310 |
4 435 |
3 326 |
2 883 |
2 661 |
3 360 |
2 520 |
2 184 |
2 016 |
|||
8 |
Đường Liên Ninh – Đại Áng (từ giáp đường Quốc lộ 1A đến giáp đường Vĩnh Quỳnh – Đại Áng) |
9 240 |
6 376 |
5 452 |
4 990 |
4 443 |
3 573 |
3 083 |
2 838 |
3 365 |
2 706 |
2 336 |
2 150 |
|||
9 |
Đường liên xã Quốc lộ 1A – Liên Ninh – Đông Mỹ (từ giáp đường Quốc lộ 1A đến hết đường liên xã Liên Ninh – Đông Mỹ) |
9 240 |
6 376 |
5 452 |
4 990 |
4 443 |
3 573 |
3 083 |
2 838 |
3 365 |
2 706 |
2 336 |
2 150 |
|||
10 |
Đường Ngọc Hồi – Yên Kiện – Lạc Thị (từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp đường Vĩnh Quỳnh – Đại Áng) |
10 120 |
6 882 |
5 870 |
5 364 |
4 865 |
3 913 |
3 377 |
3 109 |
3 686 |
2 964 |
2 558 |
2 355 |
|||
11 |
Đường Vĩnh Quỳnh – Đại Áng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
+ Từ cuối Thị trấn Văn Điển đến hết địa phận xã Vĩnh Quỳnh. |
5 610 |
4 151 |
3 590 |
3 310 |
4 435 |
3 326 |
2 883 |
2 661 |
3 360 |
2 520 |
2 184 |
2 016 |
|||
|
+ Từ hết địa phận xã Vĩnh Quỳnh đến hết địa phận xã Đại Áng |
4 510 |
3 428 |
2 977 |
2 751 |
3 511 |
2 669 |
2 112 |
1 848 |
2 660 |
2 022 |
1 600 |
1 400 |
|||
12 |
Đường từ đường Ngọc Hồi đến đường Vĩnh Quỳnh – Đại Áng |
4 510 |
3 428 |
2 977 |
2 751 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
3 511 |
2 669 |
2 112 |
1 848 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
2 660 |
2 022 |
1 600 |
1 400 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
13 |
Đường Phan Trọng Tuệ (đoạn qua xã Vĩnh Quỳnh) |
10 580 |
7 194 |
6 136 |
5 607 |
5 086 |
4 091 |
3 531 |
3 250 |
3 686 |
2 964 |
2 558 |
2 355 |
|||
14 |
Đường liên xã Đại Áng – Tả Thanh Oai (đoạn qua xã Đại Áng) |
4 510 |
3 428 |
2 977 |
2 751 |
3 511 |
2 669 |
2 112 |
1 848 |
2 660 |
2 022 |
1 600 |
1 400 |
|||
15 |
Đường liên xã Yên Mỹ – Duyên Hà – Vạn Phúc |
4 070 |
3 134 |
2 727 |
2 523 |
3 142 |
2 388 |
1 980 |
1 716 |
2 380 |
1 809 |
1 500 |
1 300 |
|||
16 |
Đường trục chính xã Tam Hiệp (từ giáp đường Phan Trọng Tuệ đến giáp sông Tô Lịch) |
5 610 |
4 151 |
3 590 |
3 310 |
4 435 |
3 326 |
2 883 |
2 661 |
3 360 |
2 520 |
2 184 |
2 016 |
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
||||||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
||
a |
Quốc lộ |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 |
Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn từ giáp huyện Thanh Trì đến giáp thị trấn Thường Tín. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
+ Phía đối diện đường tầu |
9 660 |
6 665 |
5 699 |
5 216 |
5 520 |
5 147 |
4 173 |
3 478 |
4 000 |
3 730 |
3 024 |
2 520 |
|||
|
+ Phía đi qua đường tầu |
5 865 |
4 340 |
3 754 |
3 460 |
4 637 |
3 478 |
3 014 |
2 782 |
3 360 |
2 520 |
2 184 |
2 016 |
|||
|
Đoạn từ giáp thị trấn Thường Tín đến giáp xã Quất Động. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
+ Phía đối diện đường tầu |
9 200 |
6 348 |
5 428 |
4 968 |
5 479 |
4 796 |
4 139 |
3 284 |
3 970 |
3 475 |
2 999 |
2 380 |
|||
|
+ Phía đi qua đường tầu |
5 865 |
4 340 |
3 754 |
3 460 |
4 637 |
3 478 |
3 014 |
2 782 |
3 360 |
2 520 |
2 184 |
2 016 |
|||
|
Đoạn từ giáp xã Hà Hồi đến giáp huyện Phú Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
+ Phía đối diện đường tầu |
7 360 |
5 226 |
4 490 |
4 122 |
5 086 |
4 091 |
3 531 |
3 250 |
3 686 |
2 964 |
2 558 |
2 355 |
|||
|
+ Phía đi qua đường tầu |
5 175 |
3 881 |
3 364 |
3 105 |
4 057 |
3 043 |
2 637 |
2 435 |
2 940 |
2 205 |
1 911 |
1 764 |
|||
b |
Đường địa phương |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
2 |
Đường 427A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn xã Văn Bình, Hà Hồi, Liên Phương, Vân Tảo (Từ giáp thị trấn Thường Tín đến hết xã Vân Tảo) |
6 160 |
4 497 |
3 881 |
3 573 |
4 570 |
3 591 |
3 118 |
2 882 |
3 400 |
2 672 |
2 320 |
2 144 |
|||
|
Đoạn xã Thư Phú, Hồng Vân (Từ giáp xã Vân Tảo đến hết xã Hồng Vân) |
4 592 |
3 490 |
3 031 |
2 801 |
3 031 |
2 304 |
2 000 |
1 849 |
2 255 |
1 714 |
1 488 |
1 376 |
|||
3 |
Đường 427B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn xã Văn Phú (Từ giáp thị trấn Thường Tín đến hết xã Vân Phú) |
5 040 |
3 780 |
3 276 |
3 024 |
3 951 |
2 964 |
2 568 |
2 371 |
2 940 |
2 205 |
1 911 |
1 764 |
|||
|
Đoạn xã Hòa Bình, Hiền Giang (Từ giáp xã Văn Phú đến giáp huyện Thanh Oai) |
3 808 |
2 932 |
2 551 |
2 361 |
2 540 |
1 956 |
1 652 |
1 550 |
1 890 |
1 455 |
1 229 |
1 153 |
|||
4 |
Đường 429 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn xã Tô Hiệu (từ giáp Quốc lộ 1A đến xã giáp Nghiêm Xuyên) |
5 152 |
3 864 |
3 349 |
3 091 |
4 039 |
3 030 |
2 625 |
2 424 |
3 005 |
2 254 |
1 953 |
1 803 |
|||
|
Đoạn xã Nghiêm Xuyên (từ giáp xã Tô Hiệu đến giáp huyện Phú Xuyên) |
3 920 |
3 018 |
2 626 |
2 430 |
2 615 |
2 013 |
1 700 |
1 595 |
1 946 |
1 498 |
1 265 |
1 187 |
|||
|
Đoạn xã Vạn Điểm, Minh Cường (từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp thị trấn Phú Minh) |
5 152 |
3 864 |
3 349 |
3 091 |
4 039 |
3 030 |
2 625 |
2 424 |
3 005 |
2 254 |
1 953 |
1 803 |
|||
c |
Đường Liên xã |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 |
Đường Quán Gánh – Ninh Sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.1 |
– Đoạn Duyên Thái (từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp Quốc lộ 1B) |
6 380 |
4 594 |
3 956 |
3 637 |
4 542 |
3 728 |
3 242 |
3 000 |
3 440 |
2 824 |
2 456 |
2 272 |
|||
1.2 |
– Đoạn Ninh Sở (từ giáp Quốc lộ 1B đến giáp đê Sông Hồng) |
4 620 |
3 511 |
3 049 |
2 818 |
3 049 |
2 318 |
2 013 |
1 860 |
2 310 |
1 756 |
1 525 |
1 409 |
|||
2 |
Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.1 |
– Đoạn xã Nhị Khê (từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp Cầu Vân) |
4 180 |
3 177 |
2 759 |
2 550 |
2 759 |
2 097 |
1 821 |
1 683 |
2 090 |
1 588 |
1 379 |
1 275 |
|||
2.2 |
– Đoạn xã Khánh Hà, Hòa Bình (từ giáp Cầu Vân đến UBND xã Hòa Bình) |
3 190 |
2 488 |
2 169 |
2010 |
1 687 |
1 299 |
1 131 |
1 047 |
1 278 |
984 |
856 |
793 |
|||
2.3 |
– Đoạn Hòa Bình – 427B (từ giáp UBND xã Hòa Bình đến giáp đường 427B) |
2 970 |
2 346 |
2 049 |
1 901 |
1 571 |
1 225 |
1 068 |
990 |
1 190 |
928 |
809 |
750 |
|||
3 |
Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
3.1 |
– Đoạn qua xã Văn Phú (từ giáp đường 427B đến giáp đê Sông Nhuệ) |
3 740 |
2 880 |
2 506 |
2 319 |
2 495 |
1 921 |
1 623 |
1 522 |
1 890 |
1 455 |
1 229 |
1 153 |
|||
3.2 |
– Đoạn qua xã Tiền Phong (từ giáp đê Sông Nhuệ đến UBND xã Tiền Phong) |
2 970 |
2 346 |
2 049 |
1 901 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 571 |
1 225 |
1 068 |
990 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 190 |
928 |
809 |
750 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
3.3 |
– Đoạn qua xã Nguyễn Trãi (từ giáp cầu Xém đến UBND xã Nguyễn Trãi) |
2 420 |
1 936 |
1 694 |
1 573 |
1 294 |
1 048 |
932 |
873 |
980 |
794 |
706 |
662 |
|||
4 |
Đường qua các xã Thắng Lợi, Lê Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
4.1 |
– Đoạn qua xã Thắng Lợi (từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp Quốc lộ 1B) |
5 060 |
3 795 |
3 289 |
3 036 |
3 967 |
2 976 |
2 578 |
2 380 |
3 005 |
2 254 |
1 953 |
1 803 |
|||
4.2 |
– Đoạn qua xã Lê Lợi (từ giáp Quốc lộ 1B đến giáp đê Sông Hồng), |
3 850 |
2 965 |
2 580 |
2 387 |
2 569 |
1 977 |
1 670 |
1 566 |
1 946 |
1 498 |
1 265 |
1 187 |
|||
5 |
Đường qua các xã Thắng Lợi, Dũng Tiến (từ giáp Quốc lộ 1A qua UBND xã Dũng Tiến 200m) |
3 740 |
2 880 |
2 506 |
2 319 |
2 495 |
1 921 |
1 623 |
1 522 |
1 890 |
1 455 |
1 229 |
1 153 |
|||
6 |
Đường liên xã Vân Tảo-Ninh Sở: Đoạn từ giáp đường 427B xã Vân Tảo đi qua UBND xã Ninh Sở đến giáp xã Vạn Phúc huyện Thanh Trì |
3 520 |
2 746 |
2 394 |
2 218 |
1 861 |
1 433 |
1 247 |
1 155 |
1 410 |
1 086 |
945 |
875 |
|||
7 |
Đường Tía – Dấp (qua các xã Tô Hiệu – Thống Nhất) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
7.1 |
– Đoạn qua xã Tô Hiệu (từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp xã Thống Nhất) |
6 380 |
4 594 |
3 956 |
3 637 |
4 542 |
3 728 |
3 242 |
3 000 |
3 440 |
2 824 |
2 456 |
2 272 |
|||
7.2 |
– Đoạn qua xã Thống Nhất (từ giáp xã Tô Hiệu đến giáp đê Sông Hồng) |
4 620 |
3 511 |
3 049 |
2 818 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
3 049 |
2 318 |
2 013 |
1 860 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
2 310 |
1 756 |
1 525 |
1 409 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
8 |
Đường liên xã Quất Động – Chương Dương (từ Quốc lộ 1A đến giáp Quốc lộ 1B: đoạn qua xã Quất Động) |
2 420 |
1 936 |
1 694 |
1 573 |
1 294 |
1 048 |
932 |
873 |
980 |
794 |
706 |
662 |
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN ỨNG HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
||||||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
||
a |
Đường Quốc Lộ |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 |
Quốc lộ 21B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
– |
Đoạn giáp địa phận Thanh Oai đến giáp thị trấn Vân Đình. |
6 000 |
3 583 |
3 112 |
2 876 |
2 829 |
2 151 |
1 868 |
1726 |
2 050 |
1 558 |
1 353 |
1251 |
|||
– |
Đoạn giáp thị trấn Vân Đình đến hết địa phận xã Hòa Nam. |
6 000 |
3 583 |
3 112 |
2 876 |
2 829 |
2 151 |
1 868 |
1 726 |
2 050 |
1 558 |
1 353 |
1 251 |
|||
– |
Đoạn giáp xã Hòa Nam đến hết địa phận huyện Ứng Hòa. |
5 000 |
2 870 |
2 502 |
2 318 |
2 208 |
1 723 |
1 502 |
1 392 |
1 600 |
1 248 |
1 088 |
1 008 |
|||
b |
Đường tỉnh lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2 |
Đường 428A: Đoạn giáp địa phận thị trấn đến hết địa phận huyện Ứng Hòa. |
3 920 |
3 018 |
2 626 |
2 430 |
2 352 |
1 811 |
1 576 |
1 458 |
1 750 |
1 348 |
1 173 |
1 085 |
|||
3 |
Đường 432: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến đầu cầu Đục Khê. |
2 800 |
2 212 |
1 932 |
1 792 |
1 680 |
1 327 |
1 159 |
1 075 |
1 250 |
988 |
863 |
800 |
|||
4 |
Đường 426: Đoạn giáp tỉnh lộ 428 đến giáp Quốc lộ 21B. |
2 800 |
2 212 |
1 932 |
1 792 |
1 680 |
1 327 |
1 159 |
1 075 |
1 250 |
988 |
863 |
800 |
|||
5 |
Đường 429B |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
– |
Đoạn giáp quốc lộ 21B đến dốc đê xã Cao Thành |
3 584 |
2 796 |
2 437 |
2 258 |
2 150 |
1 678 |
1 463 |
1 355 |
1 600 |
1 248 |
1 088 |
1 008 |
|||
– |
Đoạn từ dốc đê xã Cao Thành đến Đình Ba Thá |
2 800 |
2 212 |
1 932 |
1 792 |
1 680 |
1 327 |
1 159 |
1 075 |
1 250 |
988 |
863 |
800 |
|||
– |
Đoạn từ địa phận xã Viên An đến hết địa phận huyện Ứng Hòa |
3 136 |
2 446 |
2 132 |
1 976 |
1 882 |
1 467 |
1 279 |
1 185 |
1 400 |
1 092 |
952 |
882 |
|||
6 |
Đường 429A: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết địa phận huyện Ứng Hòa |
3 584 |
2 796 |
2 437 |
2 258 |
2 150 |
1 678 |
1 463 |
1 355 |
1 600 |
1 248 |
1 088 |
1 008 |
|||
7 |
Đường 424: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến đầu cầu Tế Tiêu |
2 800 |
2 212 |
1 932 |
1 792 |
1 680 |
1 327 |
1 159 |
1 075 |
1 250 |
988 |
863 |
800 |
|||
c |
Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
8 |
Đường Cần Thơ – Xuân Quang: Đoạn giáp đê Sông Nhuệ đến giáp địa phận xã Đội Bình |
2 688 |
2 124 |
1 855 |
1 720 |
1 613 |
1 275 |
1 113 |
1 033 |
1 200 |
948 |
828 |
768 |
|||
9 |
Đường Minh Đức – Đại Cường: Đoạn giáp đường 428 đến hết địa phận huyện Ứng Hòa |
2 688 |
2 124 |
1 855 |
1 720 |
1 613 |
1 275 |
1 113 |
1 033 |
1 200 |
948 |
828 |
768 |
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN GIA LÂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
||||||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài phạm vi 200m |
||
a |
Quốc lộ |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 |
Quốc lộ 1: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
– |
Hà Huy Tập (đoạn qua xã Yên Viên) |
17 064 |
11 433 |
9 726 |
8 873 |
7 862 |
7 584 |
6 371 |
5 734 |
6 552 |
6 320 |
5 309 |
4 778 |
|||
– |
Đặng Phúc Thông |
10 500 |
7 245 |
6 195 |
5 670 |
5 940 |
5 595 |
4 536 |
3 780 |
3 960 |
3 730 |
3 024 |
2 520 |
|||
2 |
Quốc lộ 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
– |
Nguyễn Đức Thuận: từ cuối đường Nguyễn Văn Linh đến đường Kiên Thành (qua xã Phú Thị, Đặng Xá) |
9 660 |
6 665 |
5 699 |
5 216 |
5 465 |
5 147 |
4 173 |
3 478 |
3 960 |
3 730 |
3 024 |
2 520 |
|||
– |
Đường Nguyễn Bình |
9 660 |
6 665 |
5 699 |
5 216 |
5 465 |
5 147 |
4 173 |
3 478 |
3 960 |
3 730 |
3 024 |
2 520 |
|||
3 |
Đường Hà Nội Hưng Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
– |
Đoạn qua xã Đa Tốn |
10 400 |
7 176 |
6 136 |
5 616 |
6 208 |
5 564 |
4 362 |
3 628 |
3 979 |
3 567 |
2 796 |
2 326 |
|||
– |
Đoạn qua xã Đông Dư |
12 480 |
8 486 |
7 238 |
6 614 |
6 373 |
6 133 |
4 872 |
4 310 |
4 085 |
3 932 |
3 123 |
2 763 |
|||
4 |
Đường Ỷ Lan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
– |
Đoạn từ Cầu vượt Phú Thụy đến đoạn giao đường 181 |
9 408 |
6 492 |
5 551 |
5 080 |
5 322 |
5 013 |
4 064 |
3 387 |
3 960 |
3 730 |
3 024 |
2 520 |
|||
– |
Đoạn từ đoạn giao đường 181 đến đê Sông Đuống |
9 408 |
6 492 |
5 551 |
5 080 |
5 322 |
5 013 |
4 064 |
3 387 |
3 960 |
3 730 |
3 024 |
2 520 |
|||
5 |
Đường Kiêu Kỵ |
9 408 |
6 492 |
5 551 |
5 080 |
5 322 |
5 013 |
4 064 |
3 387 |
3 960 |
3 730 |
3 024 |
2 520 |
|||
6 |
Đoạn từ giáp cuối đường Kiêu Kỵ đến hết địa phận Hà Nội |
9 408 |
6 492 |
5 551 |
5 080 |
5 322 |
5 013 |
4 064 |
3 387 |
3 960 |
3 730 |
3 024 |
2 520 |
|||
7 |
Quốc lộ 181 (từ đường Ỷ Lan đến hết địa phận Hà Nội) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
– |
Đoạn từ đường Ỷ Lan đến hết địa phận xã Kim Sơn |
10 810 |
7 351 |
6 270 |
5 729 |
5 520 |
5 313 |
4 221 |
3 733 |
4 000 |
3 850 |
3 058 |
2 705 |
|||
– |
Đoạn từ tiếp giáp xã Lệ Chi đến hết địa phận Hà Nội |
9 660 |
6 665 |
5 699 |
5 216 |
5 465 |
5 147 |
4 173 |
3 478 |
3 960 |
3 730 |
3 024 |
2 520 |
|||
b |
Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
8 |
Tuyến đường Đông Dư – Dương Xá |
16 000 |
10 720 |
9 120 |
8 320 |
7 372 |
7 111 |
5 973 |
5 376 |
6 144 |
5 926 |
4 978 |
4 480 |
|||
9 |
Đường Ninh Hiệp: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
– |
Đoạn từ Dốc Lã đến Khu du lịch sinh thái Cánh Buồm Xanh |
12 220 |
8 310 |
7 088 |
6 477 |
6 240 |
6 006 |
4 771 |
4 220 |
4 000 |
3 850 |
3 058 |
2 705 |
|||
– |
Đoạn từ Khu du lịch sinh thái Cánh Buồm Xanh đến hết địa phận xã Ninh Hiệp |
9 408 |
6 492 |
5 551 |
5 080 |
5 322 |
5 013 |
4 064 |
3 387 |
3 960 |
3 730 |
3 024 |
2 520 |
|||
10 |
Đường Yên Thường |
6 496 |
4 677 |
4 028 |
3 703 |
5 080 |
3 792 |
2 981 |
2 304 |
3 780 |
2 822 |
2 218 |
1 714 |
|||
11 |
Đường Nguyễn Huy Nhuận (hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ đến đường Ỷ Lan) |
9 408 |
6 492 |
5 551 |
5 080 |
5 322 |
5 013 |
4 064 |
3 387 |
3 960 |
3 730 |
3 024 |
2 520 |
|||
12 |
Đường từ hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ đi ngã ba Đa Tốn |
7 540 |
5 429 |
4 675 |
4 298 |
5 897 |
4 402 |
3 461 |
2 674 |
3 850 |
3 101 |
2 646 |
2 205 |
|||
13 |
Đường Đa Tốn |
7 540 |
5 429 |
4 675 |
4 298 |
5 897 |
4 402 |
3 461 |
2 674 |
3 850 |
3 101 |
2 646 |
2 205 |
|||
14 |
Cuối đường Đa Tốn đến đường Kiêu Kỵ |
7 540 |
5 429 |
4 675 |
4 298 |
5 897 |
4 402 |
3 461 |
2 674 |
3 850 |
3 101 |
2 646 |
2 205 |
|||
15 |
Đường Dương Hà (từ Đình Xuyên qua UBND xã, trạm Y tế đến đê sông Đuống) |
6 496 |
4 677 |
4 028 |
3 703 |
5 080 |
3 792 |
2 981 |
2 304 |
3 780 |
2 822 |
2 218 |
1 714 |
|||
16 |
Ninh Hiệp – Đình Xuyên |
6 496 |
4 677 |
4 028 |
3 703 |
5 080 |
3 792 |
2 981 |
2 304 |
3 780 |
2 822 |
2 218 |
1 714 |
|||
17 |
Thiên Đức (Hà Huy Tập qua xã Yên Viên đến hết địa phận huyện Gia Lâm) |
6 496 |
4 677 |
4 028 |
3 703 |
5 080 |
3 792 |
2 981 |
2 304 |
3 780 |
2 822 |
2 218 |
1 714 |
|||
18 |
Đường Đình Xuyên (qua xã Đình Xuyên) |
6 496 |
4 677 |
4 028 |
3 703 |
5 080 |
3 792 |
2 981 |
2 304 |
3 780 |
2 822 |
2 218 |
1 714 |
|||
19 |
Đường đê Sông Hồng |
8 736 |
6 115 |
5 242 |
4 805 |
5 215 |
4 742 |
3 725 |
3 105 |
3 880 |
3 528 |
2 772 |
2 310 |
|||
20 |
Đê Sông Đuống: Đoạn qua xã Yên Viên, xã Dương Hà (Quốc lộ 1A đến Quốc lộ 1B) |
6 496 |
4 677 |
4 028 |
3 703 |
5 080 |
3 792 |
2 981 |
2 304 |
3 780 |
2 822 |
2 218 |
1 714 |
|||
21 |
Đường Phù Đổng |
4 368 |
3 320 |
2 883 |
2 664 |
3 387 |
2 596 |
2 032 |
1 693 |
2 520 |
1 932 |
1 512 |
1 260 |
|||
22 |
Đường Trung Mầu (Quốc lộ 1B đến hết địa phận Hà Nội) |
4 368 |
3 320 |
2 883 |
2 664 |
3 387 |
2 596 |
2 032 |
1 693 |
2 520 |
1 932 |
1 512 |
1 260 |
|||
23 |
Đường Phú Thị (từ đường 181 qua trường THCS Tô Hiệu đến Mương nước giáp xã Dương Quang |
7 392 |
5 248 |
4 509 |
4 140 |
5 174 |
4 168 |
3 556 |
2 964 |
3 850 |
3 101 |
2 646 |
2 205 |
|||
24 |
Đường Dương Xá |
9 408 |
6 492 |
5 551 |
5 080 |
5 322 |
5 013 |
4 064 |
3 387 |
3 960 |
3 730 |
3 024 |
2 520 |
|||
25 |
Đường Dương Quang (từ mương nước giáp Phú Thị đến ngã tư đầu thôn Yên Mỹ) |
8 400 |
5 196 |
4 956 |
4 536 |
4 752 |
4 476 |
3 629 |
3 024 |
3 960 |
3 730 |
3 024 |
2 520 |
|||
26 |
Đê Sông Đuống: Đoạn qua xã Phù Đổng, Trung Mầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
– |
Tuyến đường gom đê tả Đuống (đoạn từ QL1B đến ngã 3 giao với đê Đá, xã Phù Đổng) |
7 840 |
5 645 |
4 861 |
4 469 |
6 131 |
4 577 |
3 598 |
2 780 |
3 850 |
3 101 |
2 646 |
2 205 |
|||
– |
Đường Đê sông đuống: Đoạn từ ngã 3 giao với đê Đá, xã Phù Đổng đến hết địa phận huyện Gia Lâm |
6 496 |
4 677 |
4 028 |
3 703 |
5 080 |
3 792 |
2 981 |
2 304 |
3 780 |
2 822 |
2 218 |
1 714 |
|||
27 |
Tuyến đường Yên Viên – Đình Xuyên – Phù Đổng |
15 000 |
9 300 |
7 800 |
7 050 |
6 911 |
6 667 |
5 600 |
5 040 |
5 760 |
5 556 |
4 667 |
4 200 |
|||
28 |
Tuyến đường từ Dốc Xóm 1, xã Đông Dư đến Cụm Công nghiệp Bát Tràng |
6 000 |
3 720 |
3 120 |
2 820 |
4 692 |
3 503 |
2 754 |
2 128 |
3 491 |
1 616 |
1 065 |
744 |
|||
29 |
Tuyến đường từ Cửa Khẩu đê Bát Tràng đến hết địa phận làng Giang Cao |
6 000 |
3 720 |
3 120 |
2 820 |
4 692 |
3 503 |
2 754 |
2 128 |
3 491 |
1 616 |
1 065 |
744 |
|||
30 |
Tuyến đường từ cuối làng Giang Cao đến đoạn Giao đê sông Bắc Hưng Hải vào làng Bát Tràng |
6 000 |
3 720 |
3 120 |
2 820 |
4 692 |
3 503 |
2 754 |
2 128 |
3 491 |
1 616 |
1 065 |
744 |
|||
31 |
Tuyến đường từ ngã ba giao cắt tỉnh lộ 181 tại điểm với Học viện Tòa án đến ngã ba cuối làng Sen Hồ, xã Lệ Chi |
4 500 |
2 790 |
2 340 |
2 115 |
|
3 489 |
2 675 |
2 093 |
1 745 |
2 596 |
1 990 |
1 558 |
1 298 |
||
32 |
Tuyến đường từ đoạn giao với tuyến đường ngã ba giao cắt Tỉnh lộ 181 tại điểm với Học viện Tòa án đến ngã ba cuối làng Sen Hồ, xã Lệ Chi đến giao với dốc thôn Chi Đông |
4 000 |
2 480 |
2 080 |
1 880 |
3 102 |
2 377 |
1 861 |
1 551 |
2 308 |
1 769 |
1 385 |
1 154 |
|||
33 |
Tuyến đường Phù Đổng Cầu Trạc (Từ đê tả Đuống đến hết địa phận Gia Lâm) |
4 500 |
2 790 |
2 340 |
2 115 |
3 489 |
2 675 |
2 093 |
1 745 |
2 596 |
1 990 |
1 558 |
1 298 |
|||
34 |
Tuyến đường trục xã Kim Lan (Từ thôn 1 qua UBND xã, trường THCS và trạm y tế đến tuyến đường Kim Lan – Văn Đức) |
4 000 |
2 480 |
2 080 |
1 880 |
3 102 |
2 377 |
1 861 |
1 551 |
2 308 |
1 769 |
1 385 |
1 154 |
|||
35 |
Tuyến đường Kim Lan – Văn Đức (từ khu sinh thái Kim Lan, tổ 8 đến thôn Trung Quan, xã Văn Đức) |
3 500 |
2 170 |
1 820 |
1 645 |
2 714 |
2 080 |
1 628 |
1 357 |
2 019 |
1 548 |
1 212 |
1 010 |
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN BA VÌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên địa phương |
Mức giá |
||
Đất ở |
Đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
||
1 |
Ba Trại |
528 |
416 |
315 |
2 |
Ba Vì |
528 |
416 |
315 |
3 |
Cẩm Lĩnh |
726 |
517 |
392 |
4 |
Cam Thượng |
726 |
517 |
392 |
5 |
Châu Sơn |
886 |
647 |
490 |
6 |
Chu Minh |
886 |
647 |
490 |
7 |
Cổ Đô |
886 |
647 |
490 |
8 |
Đông Quang |
886 |
647 |
490 |
9 |
Đồng Thái |
886 |
647 |
490 |
10 |
Khánh Thượng |
528 |
416 |
315 |
11 |
Minh Châu |
550 |
462 |
350 |
12 |
Minh Quang |
528 |
416 |
315 |
13 |
Phong Vân |
726 |
517 |
392 |
14 |
Phú Châu |
886 |
647 |
490 |
15 |
Phú Cường |
886 |
647 |
490 |
16 |
Phú Đông |
726 |
517 |
392 |
17 |
Phú Phương |
886 |
647 |
490 |
18 |
Phú Sơn |
726 |
517 |
392 |
19 |
Sơn Đà |
726 |
517 |
392 |
20 |
Tản Hồng |
886 |
647 |
490 |
21 |
Tản Lĩnh |
528 |
416 |
315 |
22 |
Thái Hòa |
726 |
517 |
392 |
23 |
Thị trấn Tây Đằng |
909 |
647 |
490 |
24 |
Thuần Mỹ |
726 |
517 |
392 |
25 |
Thụy An |
726 |
517 |
392 |
26 |
Tiên Phong |
726 |
517 |
392 |
27 |
Tòng Bạt |
726 |
517 |
392 |
28 |
Vân Hòa |
528 |
416 |
315 |
29 |
Vạn Thắng |
886 |
647 |
490 |
30 |
Vật Lại |
726 |
517 |
392 |
31 |
Yên Bài |
528 |
416 |
315 |
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ- UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên địa phương |
Mức giá |
||
Đất ở |
Đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
||
1 |
Đại Yên |
909 |
554 |
420 |
2 |
Đồng Lạc |
844 |
462 |
350 |
3 |
Đồng Phú |
909 |
554 |
420 |
4 |
Đông Phương Yên |
974 |
721 |
546 |
5 |
Đông Sơn |
909 |
721 |
546 |
6 |
Hòa Chính |
909 |
554 |
420 |
7 |
Hoàng Diệu |
844 |
462 |
350 |
8 |
Hoàng Văn Thụ |
844 |
462 |
350 |
9 |
Hồng Phong |
909 |
554 |
420 |
10 |
Hợp Đồng |
909 |
554 |
420 |
11 |
Hữu Văn |
909 |
554 |
420 |
12 |
Lam Điền |
909 |
554 |
420 |
13 |
Mỹ Lương |
844 |
462 |
350 |
14 |
Nam Phương Tiến |
909 |
554 |
420 |
15 |
Ngọc Hòa |
974 |
721 |
546 |
16 |
Phú Nam An |
909 |
554 |
420 |
17 |
Phú Nghĩa |
974 |
721 |
546 |
18 |
Quảng Bị |
909 |
554 |
420 |
19 |
Tân Tiến |
909 |
554 |
420 |
20 |
Thanh Bình |
909 |
554 |
420 |
21 |
Thượng Vực |
844 |
462 |
350 |
22 |
Thủy Xuân Tiên |
974 |
721 |
546 |
23 |
Tiên Phương |
974 |
721 |
546 |
24 |
Tốt Động |
909 |
554 |
420 |
25 |
Trần Phú |
844 |
462 |
350 |
26 |
Trung Hòa |
909 |
554 |
420 |
27 |
Trường Yên |
974 |
721 |
546 |
28 |
Văn Võ |
844 |
462 |
350 |
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên địa phương |
Mức giá |
||
Đất ở |
Đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
||
1 |
Đan Phượng |
1 924 |
1 470 |
1 113 |
2 |
Đồng Tháp |
1 693 |
1 386 |
1 050 |
3 |
Hạ Mỗ |
1 693 |
1 386 |
1 050 |
4 |
Hồng Hà |
1 693 |
1 386 |
1 050 |
5 |
Liên Hà |
1 924 |
1 470 |
1 113 |
6 |
Liên Hồng |
1 693 |
1 386 |
1 050 |
7 |
Phương Đình |
1 693 |
1 386 |
1 050 |
8 |
Song Phượng |
1 924 |
1 470 |
1 113 |
9 |
Tân Hội |
1 924 |
1 470 |
1 113 |
10 |
Thọ An |
1 505 |
1 201 |
910 |
11 |
Thọ Xuân |
1 505 |
1 201 |
910 |
12 |
Thượng Mỗ |
1 693 |
1 386 |
1 050 |
13 |
Trung Châu |
1 505 |
1 201 |
910 |
BẢNG 9
BẢNG GIÁ ĐẤT VÙNG DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN ĐÔNG ANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên địa phương |
Mức giá |
||
Đất ở |
Đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
||
1 |
Bắc Hồng |
990 |
878 |
665 |
2 |
Cổ Loa |
1 584 |
1 109 |
840 |
3 |
Đại Mạch |
1 254 |
878 |
665 |
4 |
Đông Hội |
1 584 |
1 109 |
840 |
5 |
Dục Tú |
1 122 |
785 |
595 |
6 |
Hải Bối |
1 584 |
1 109 |
840 |
7 |
Kim Chung |
1 584 |
1 109 |
840 |
8 |
Kim Nỗ |
1 584 |
1 109 |
840 |
9 |
Liên Hà |
990 |
693 |
525 |
10 |
Mai Lâm |
1 584 |
1 109 |
840 |
11 |
Nam Hồng |
1 584 |
1 109 |
840 |
12 |
Nguyên Khê |
1 584 |
1 109 |
840 |
13 |
Tầm Xá |
1 584 |
1 109 |
840 |
14 |
Thụy Lâm |
990 |
693 |
525 |
15 |
Tiên Dương |
1 584 |
1 109 |
840 |
16 |
Uy Nỗ |
1 584 |
1 109 |
840 |
17 |
Vân Hà |
1 254 |
878 |
665 |
18 |
Vân Nội |
1 584 |
1 109 |
840 |
19 |
Việt Hùng |
1 254 |
878 |
665 |
20 |
Vĩnh Ngọc |
1 584 |
1 109 |
840 |
21 |
Võng La |
1 584 |
1 109 |
840 |
22 |
Xuân Canh |
1 584 |
1 109 |
840 |
23 |
Xuân Nộn |
990 |
693 |
525 |
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN GIA LÂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên địa phương |
Mức giá |
||
Đất ở |
Đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
||
1 |
Bát Tràng |
2 750 |
1 571 |
1 190 |
2 |
Đa Tốn |
2 244 |
1 109 |
770 |
3 |
Đặng Xá |
2 057 |
1 016 |
770 |
4 |
Đình Xuyên |
2 057 |
1 016 |
770 |
5 |
Dương Hà |
2 057 |
1 016 |
770 |
6 |
Dương Quang |
1 238 |
832 |
630 |
7 |
Dương Xá |
2 750 |
1 294 |
980 |
8 |
Kiêu Kỵ |
2 057 |
1 016 |
770 |
9 |
Kim Lan |
1 693 |
915 |
693 |
10 |
Kim Sơn |
2 057 |
1 016 |
770 |
11 |
Lệ Chi |
1 238 |
832 |
630 |
12 |
Ninh Hiệp |
3 250 |
1 856 |
1 190 |
13 |
Phù Đổng |
1 693 |
915 |
693 |
14 |
Phú Thị |
2 750 |
1 294 |
980 |
15 |
Trung Mầu |
1 238 |
832 |
630 |
16 |
Văn Đức |
1 238 |
832 |
630 |
17 |
Yên Thường |
2 750 |
1 294 |
980 |
18 |
Yên Viên |
2 750 |
1 571 |
1 190 |
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên địa phương |
Mức giá |
|||||
Đất ở |
Đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
|||||
Vùng đồng (phần diện tích đất nằm trong đê Sông Đáy) |
Vùng bãi (phần diện tích đất nằm ngoài đê sông Đáy) |
Vùng đồng (phần diện tích đất nằm trong đê Sông Đáy) |
Vùng bãi (phần diện tích đất nằm ngoài đê sông Đáy) |
Vùng đồng (phần diện tích đất nằm trong đê Sông Đáy) |
Vùng bãi (phần diện tích đất nằm ngoài đê sông Đáy) |
||
1 |
An Thượng |
2 475 |
1 568 |
2 033 |
1 294 |
1 540 |
980 |
2 |
Cát Quế |
2 475 |
1 568 |
2 033 |
1 294 |
1 540 |
980 |
3 |
Dương Liễu |
2 475 |
1 568 |
2 033 |
1 294 |
1 540 |
980 |
4 |
Đắc Sở |
2 475 |
1 568 |
2 033 |
1 294 |
1 540 |
980 |
5 |
Đức Giang |
2 475 |
|
2 033 |
|
1 540 |
|
6 |
Đức Thượng |
2 475 |
|
2 033 |
|
1 540 |
|
7 |
Lại Yên |
2 475 |
|
2 033 |
|
1 540 |
|
8 |
Minh Khai |
2 475 |
1 568 |
2 033 |
1 294 |
1 540 |
980 |
9 |
Sơn Đồng |
2 475 |
|
2 033 |
|
1 540 |
|
10 |
Song Phương |
2 475 |
1 568 |
2 033 |
1 294 |
1 540 |
980 |
11 |
Tiền Yên |
2 475 |
1 568 |
2 033 |
1 294 |
1 540 |
980 |
12 |
Vân Côn |
|
1 568 |
|
1 294 |
|
980 |
13 |
Yên Sở |
2 475 |
1 568 |
2 033 |
1 294 |
1 540 |
980 |
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN HUYỆN MÊ LINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên địa phương |
Mức Giá |
||
Đất ở |
Đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
||
1 |
Chu Phan |
605 |
462 |
350 |
2 |
Đại Thịnh |
990 |
832 |
630 |
3 |
Hoàng Kim |
605 |
462 |
350 |
4 |
Kim Hoa |
770 |
647 |
490 |
5 |
Liên Mạc |
605 |
462 |
350 |
6 |
Mê Linh |
1 210 |
998 |
756 |
7 |
Tam Đồng |
770 |
647 |
490 |
8 |
Thạch Đà |
770 |
647 |
490 |
9 |
Thanh Lâm |
880 |
739 |
560 |
10 |
Tiền Phong |
1 265 |
1 048 |
794 |
11 |
Tiến Thắng |
605 |
462 |
350 |
12 |
Tiến Thịnh |
715 |
554 |
420 |
13 |
Tráng Việt |
715 |
554 |
420 |
14 |
Tự Lập |
605 |
462 |
350 |
15 |
Văn Khê |
660 |
508 |
385 |
16 |
Vạn Yên |
605 |
462 |
350 |
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN MỸ ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên địa phương |
Mức giá |
||
Đất ở |
Đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
||
1 |
An Mỹ |
803 |
674 |
511 |
2 |
An Phú |
495 |
370 |
280 |
3 |
An Tiến |
495 |
370 |
280 |
4 |
Bột Xuyên |
495 |
370 |
280 |
5 |
Đại Hưng |
803 |
674 |
511 |
6 |
Đốc Tín |
495 |
370 |
280 |
7 |
Đồng Tâm |
495 |
370 |
280 |
8 |
Hồng Sơn |
495 |
370 |
280 |
9 |
Hợp Thanh |
495 |
370 |
280 |
10 |
Hợp Tiến |
803 |
674 |
511 |
11 |
Hùng Tiến |
495 |
370 |
280 |
12 |
Hương Sơn |
803 |
674 |
511 |
13 |
Lê Thanh |
803 |
674 |
511 |
14 |
Mỹ Thành |
495 |
370 |
280 |
15 |
Phù Lưu Tế |
803 |
674 |
511 |
16 |
Phúc Lâm |
803 |
674 |
511 |
17 |
Phùng Xá |
803 |
674 |
511 |
18 |
Thượng Lâm |
495 |
370 |
280 |
19 |
Tuy Lai |
495 |
370 |
280 |
20 |
Vạn Kim |
495 |
370 |
280 |
21 |
Xuy Xá |
495 |
370 |
280 |
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN PHÚ XUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên địa phương |
Mức giá |
||
Đất ở |
Đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
||
1 |
Bạch Hạ |
594 |
462 |
350 |
2 |
Châu Can |
792 |
554 |
420 |
3 |
Chuyên Mỹ |
660 |
554 |
420 |
4 |
Đại Thắng |
792 |
554 |
420 |
5 |
Đại Xuyên |
792 |
554 |
420 |
6 |
Hoàng Long |
594 |
462 |
350 |
7 |
Hồng Minh |
660 |
554 |
420 |
8 |
Hồng Thái |
594 |
462 |
350 |
9 |
Khai Thái |
594 |
462 |
350 |
10 |
Minh Tân |
594 |
462 |
350 |
11 |
Nam Phong |
792 |
554 |
420 |
12 |
Nam Triều |
792 |
554 |
420 |
13 |
Phú Túc |
792 |
554 |
420 |
14 |
Phú Yên |
792 |
554 |
420 |
15 |
Phúc Tiến |
792 |
554 |
420 |
16 |
Phượng Dực |
660 |
554 |
420 |
17 |
Quang Lãng |
594 |
462 |
350 |
18 |
Quang Trung |
660 |
554 |
420 |
19 |
Sơn Hà |
792 |
554 |
420 |
20 |
Tân Dân |
594 |
462 |
350 |
21 |
Thụy Phú |
594 |
462 |
350 |
22 |
Tri Thủy |
594 |
462 |
350 |
23 |
Tri Trung |
594 |
462 |
350 |
24 |
Văn Hoàng |
594 |
462 |
350 |
25 |
Văn Nhân |
660 |
554 |
420 |
26 |
Vân Từ |
594 |
462 |
350 |
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN PHÚC THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên địa phương |
Mức giá |
||
Đất ở |
Đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
||
1 |
Cẩm Đình |
660 |
462 |
350 |
2 |
Hát Môn |
660 |
462 |
350 |
3 |
Hiệp Thuận |
792 |
579 |
438 |
4 |
Liên Hiệp |
844 |
579 |
438 |
5 |
Long Xuyên |
660 |
462 |
350 |
6 |
Ngọc Tảo |
844 |
579 |
438 |
7 |
Phúc Hòa |
660 |
462 |
350 |
8 |
Phụng Thượng |
844 |
579 |
438 |
9 |
Phương Độ |
660 |
462 |
350 |
10 |
Sen Chiểu |
844 |
579 |
438 |
11 |
Tam Hiệp |
844 |
579 |
438 |
12 |
Tam Thuấn |
660 |
462 |
350 |
13 |
Thanh Đa |
660 |
462 |
350 |
14 |
Thọ Lộc |
844 |
579 |
438 |
15 |
Thượng Cốc |
660 |
462 |
350 |
16 |
Tích Giang |
660 |
462 |
350 |
17 |
Trạch Mỹ Lộc |
660 |
462 |
350 |
18 |
Vân Hà |
550 |
370 |
280 |
19 |
Vân Nam |
660 |
462 |
350 |
20 |
Vân Phúc |
844 |
579 |
438 |
21 |
Võng Xuyên |
844 |
579 |
438 |
22 |
Xuân Phú |
660 |
462 |
350 |
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN QUỐC OAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên địa phương |
Mức giá |
||
Đất ở |
Đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
||
1 |
Cấn Hữu |
844 |
554 |
420 |
2 |
Cộng Hòa |
844 |
554 |
420 |
3 |
Đại Thành |
660 |
443 |
336 |
4 |
Đồng Quang |
909 |
721 |
546 |
5 |
Đông Xuân (Miền núi) |
660 |
443 |
336 |
6 |
Đông Yên (Trung du) |
660 |
443 |
336 |
7 |
Hòa Thạch (Trung du) |
660 |
443 |
336 |
8 |
Liệp Tuyết |
660 |
443 |
336 |
9 |
Nghĩa Hương |
844 |
554 |
420 |
10 |
Ngọc Liệp |
909 |
721 |
546 |
11 |
Ngọc Mỹ |
909 |
721 |
546 |
12 |
Phú Cát (Trung du) |
660 |
443 |
336 |
13 |
Phú Mãn (Miền núi) |
660 |
443 |
336 |
14 |
Phượng Cách |
909 |
721 |
546 |
15 |
Sài Sơn |
909 |
721 |
546 |
16 |
Tân Hòa |
660 |
443 |
336 |
17 |
Tân Phú |
660 |
443 |
336 |
18 |
Thạch Thán |
909 |
721 |
546 |
19 |
Tuyết Nghĩa |
660 |
443 |
336 |
20 |
Yên Sơn |
909 |
721 |
546 |
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN SÓC SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên địa phương |
Mức giá |
||
Đất ở |
Đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
||
1 |
Bắc Phú |
660 |
554 |
420 |
2 |
Bắc Sơn |
660 |
554 |
420 |
3 |
Đông Xuân |
726 |
609 |
462 |
4 |
Đức Hòa |
660 |
554 |
420 |
5 |
Hiền Ninh |
660 |
554 |
420 |
6 |
Hồng Kỳ |
660 |
554 |
420 |
7 |
Kim Lũ |
660 |
554 |
420 |
8 |
Mai Đình |
909 |
763 |
578 |
9 |
Minh Phú |
726 |
609 |
462 |
10 |
Minh Trí |
726 |
609 |
462 |
11 |
Nam Sơn |
660 |
554 |
420 |
12 |
Phú Cường |
909 |
763 |
578 |
13 |
Phù Linh |
909 |
763 |
578 |
14 |
Phù Lỗ |
909 |
763 |
578 |
15 |
Phú Minh |
909 |
763 |
578 |
16 |
Quang Tiến |
844 |
708 |
537 |
17 |
Tân Dân |
726 |
609 |
462 |
18 |
Tân Hưng |
660 |
554 |
420 |
19 |
Tân Minh |
660 |
554 |
420 |
20 |
Thanh Xuân |
909 |
763 |
578 |
21 |
Tiên Dược |
909 |
763 |
578 |
22 |
Trung Giã |
726 |
609 |
462 |
23 |
Việt Long |
660 |
554 |
420 |
24 |
Xuân Giang |
660 |
554 |
420 |
25 |
Xuân Thu |
660 |
554 |
420 |
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC THỊ XÃ SƠN TÂY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên địa phương |
Mức giá |
||
Đất ở |
Đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
||
1 |
Phường Trung Hưng |
909 |
601 |
503 |
2 |
Phường Trung Sơn Trầm |
909 |
601 |
503 |
3 |
Phường Viên Sơn |
909 |
601 |
503 |
4 |
Xã Cổ Đông |
825 |
601 |
455 |
5 |
Xã Đường Lâm |
825 |
601 |
455 |
6 |
Xã Kim Sơn |
825 |
601 |
455 |
7 |
Xã Sơn Đông |
825 |
601 |
455 |
8 |
Xã Thanh Mỹ |
825 |
601 |
455 |
9 |
Xã Xuân Sơn |
825 |
601 |
455 |
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT VÙNG DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN THẠCH THẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên địa phương |
Mức giá |
||
Đất ở |
Đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
||
1 |
Bình Phú |
935 |
739 |
560 |
2 |
Bình Yên |
825 |
647 |
490 |
3 |
Cẩm Yên |
715 |
554 |
420 |
4 |
Cần Kiệm |
825 |
647 |
490 |
5 |
Canh Nậu |
825 |
647 |
490 |
6 |
Chàng Sơn |
1 045 |
832 |
630 |
7 |
Đại Đồng |
825 |
647 |
490 |
8 |
Dị Nậu |
825 |
647 |
490 |
9 |
Đồng Trúc |
825 |
647 |
490 |
10 |
Hạ Bằng |
825 |
647 |
490 |
11 |
Hương Ngải |
880 |
693 |
525 |
12 |
Hữu Bằng |
1 045 |
832 |
630 |
13 |
Kim Quan |
825 |
647 |
490 |
14 |
Lại Thượng |
825 |
647 |
490 |
15 |
Liên Quan |
880 |
693 |
525 |
16 |
Phú Kim |
825 |
647 |
490 |
17 |
Phùng Xá |
1 045 |
832 |
630 |
18 |
Tân Xã |
825 |
647 |
490 |
19 |
Thạch Hòa |
825 |
647 |
490 |
20 |
Thạch Xá |
825 |
647 |
490 |
21 |
Tiến Xuân |
605 |
462 |
350 |
22 |
Yên Bình |
528 |
416 |
315 |
23 |
Yên Trung |
495 |
370 |
280 |
BẢNG 9
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN THANH OAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thanh phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên địa phương |
Mức giá |
||
Đất ở |
Đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
||
1 |
Bích Hòa |
1 227 |
928 |
703 |
2 |
Bình Minh |
1 038 |
785 |
595 |
3 |
Cao Dương |
792 |
563 |
427 |
4 |
Cao Viên |
1 227 |
928 |
703 |
5 |
Cự Khê |
1 227 |
928 |
703 |
6 |
Dân Hòa |
909 |
712 |
539 |
7 |
Đỗ Động |
726 |
508 |
385 |
8 |
Hồng Dương |
792 |
563 |
427 |
9 |
Kim An |
726 |
508 |
385 |
10 |
Kim Thư |
792 |
563 |
427 |
11 |
Liên Châu |
726 |
508 |
385 |
12 |
Mỹ Hưng |
792 |
563 |
427 |
13 |
Phương Trung |
792 |
563 |
427 |
14 |
Tam Hưng |
792 |
563 |
427 |
15 |
Tân Ước |
726 |
508 |
385 |
16 |
Thanh Cao |
792 |
563 |
427 |
17 |
Thanh Mai |
792 |
563 |
427 |
18 |
Thanh Thùy |
792 |
563 |
427 |
19 |
Thanh Văn |
726 |
508 |
385 |
20 |
Xuân Dương |
726 |
508 |
385 |
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN THANH TRÌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên địa phương |
Mức giá |
||
Đất ở |
Đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
||
1 |
Duyên Hà |
2 239 |
1 612 |
1 221 |
2 |
Đại Áng |
2 239 |
1 612 |
1 221 |
3 |
Đông Mỹ |
2 239 |
1 612 |
1 221 |
4 |
Liên Ninh |
2 435 |
1 753 |
1 328 |
5 |
Ngọc Hồi |
2435 |
1 753 |
1 328 |
6 |
Ngũ Hiệp |
2 917 |
2 100 |
1 591 |
7 |
Vạn Phúc |
2 239 |
1 612 |
1 221 |
8 |
Vĩnh Quỳnh |
2 435 |
1 753 |
1 328 |
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên địa phương |
Mức giá |
||
Đất ở |
Đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
||
1 |
Chương Dương |
660 |
462 |
350 |
2 |
Dũng Tiến |
792 |
554 |
420 |
3 |
Duyên Thái |
1 038 |
721 |
546 |
4 |
Hà Hồi |
1 038 |
721 |
546 |
5 |
Hiền Giang |
792 |
554 |
420 |
6 |
Hòa Bình |
792 |
554 |
420 |
7 |
Hồng Vân |
792 |
554 |
420 |
8 |
Khánh Hà |
792 |
554 |
420 |
9 |
Lê Lợi |
660 |
462 |
350 |
10 |
Liên Phương |
1 038 |
721 |
546 |
11 |
Minh Cường |
1 038 |
721 |
546 |
12 |
Nghiêm Xuyên |
660 |
462 |
350 |
13 |
Nguyễn Trãi |
660 |
462 |
350 |
14 |
Nhị Khê |
1 038 |
721 |
546 |
15 |
Ninh Sở |
1 038 |
721 |
546 |
16 |
Quất Động |
909 |
647 |
490 |
17 |
Tân Minh |
660 |
462 |
350 |
18 |
Thắng Lợi |
792 |
554 |
420 |
19 |
Thống Nhất |
660 |
462 |
350 |
20 |
Thư Phú |
792 |
554 |
420 |
21 |
Tiền Phong |
909 |
647 |
490 |
22 |
Tô Hiệu |
1 038 |
721 |
546 |
23 |
Tự Nhiên |
792 |
554 |
420 |
24 |
Văn Bình |
1 038 |
721 |
546 |
25 |
Vạn Điểm |
1 038 |
721 |
546 |
26 |
Văn Phú |
1 038 |
721 |
546 |
27 |
Văn Tảo |
792 |
554 |
420 |
28 |
Văn Tự |
792 |
554 |
420 |
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN ỨNG HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đồng/m2
TT |
Tên địa phương |
Mức giá |
||
Đất ở |
Đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
||
1 |
Cao Thành |
594 |
416 |
315 |
2 |
Đại Cường |
594 |
416 |
315 |
3 |
Đại Hùng |
594 |
416 |
315 |
4 |
Đội Bình |
594 |
416 |
315 |
5 |
Đồng Lỗ |
594 |
416 |
315 |
6 |
Đồng Tân |
726 |
508 |
385 |
7 |
Đồng Tiến |
594 |
416 |
315 |
8 |
Hòa Lâm |
594 |
416 |
315 |
9 |
Hòa Nam |
726 |
508 |
385 |
10 |
Hòa Phú |
594 |
416 |
315 |
11 |
Hoa Sơn |
726 |
508 |
385 |
12 |
Hòa Xá |
726 |
508 |
385 |
13 |
Hồng Quang |
594 |
416 |
315 |
14 |
Kim Đường |
594 |
416 |
315 |
15 |
Liên Bạt |
844 |
601 |
455 |
16 |
Lưu Hoàng |
594 |
416 |
315 |
17 |
Minh Đức |
594 |
416 |
315 |
18 |
Phù Lưu |
594 |
416 |
315 |
19 |
Phương Tú |
726 |
508 |
385 |
20 |
Quảng Phú Cầu |
844 |
601 |
455 |
21 |
Sơn Công |
594 |
416 |
315 |
22 |
Tảo Đường Văn |
594 |
416 |
315 |
23 |
Trầm Lộng |
594 |
416 |
315 |
24 |
Trung Tú |
726 |
508 |
385 |
25 |
Trường Thịnh |
844 |
601 |
455 |
26 |
Vạn Thái |
726 |
508 |
385 |
27 |
Viên An |
594 |
416 |
315 |
28 |
Viên Nội |
594 |
416 |
315 |
Danh mục
- Bản quyền tác giả
- Bảo hiểm
- Các loại giấy phép con
- Các loại giấy phép kinh doanh
- Chưa được phân loại
- Đầu tư ra nước ngoài
- Đầu tư tài chính
- Đầu tư trong nước
- Dịch Vụ
- Dịch vụ tố tụng dân sự
- Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
- Doanh nghiệp trong nước
- Đòi quyền lợi trong giải phóng mặt bằng
- Giải quyết tranh chấp về đất đai, thừa kế
- Giải quyết việc hôn nhân, chia tài sản và giành quyền nuôi con
- Giấy khai sinh
- Giấy khai sinh
- Góc nhìn toàn cảnh vụ án hình sự
- Hợp đồng lao động
- Luật bảo vệ môi trường
- Luật bảo vệ môi trường
- Luật dân sự
- Luật Đất Đai
- Luật đầu tư
- Luật giao thông đường bộ
- Luật hình sự
- Luật hóa chất
- Luật Hôn nhân và gia đình
- Luật kinh doanh bất động sản
- luật kinh doanh bất động sản
- Luật nhận con nuôi
- Luật sư
- Luật thuế
- Luật Xây dựng
- nuôi con nuôi
- Pháp luật & đời sống
- Sở hữu trí tuệ
- Sở hữu trí tuệ- Bảo hộ nhãn hiệu
- Thành lập chi nhánh – văn phòng đại diện
- Thành lập công ty 100% vốn nước ngoài
- Thành lập doanh nghiệp
- Thành lập doanh nghiệp
- Thay đổi đăng ký doanh nghiệp
- Thủ tục pháp luật
- Tin tức
- Tranh chấp về các vẫn đề dân sự khác
- Tư vấn cho thân chủ trong vụ án hình sự
- Tư vấn đầu tư 투자 컨설팅 投资咨询
- Tư vấn đầu tư 투자 컨설팅 投资咨询
- Tư vấn doanh nghiệp
- Tư vấn luật Đầu tư
- Tư vấn luật Hình sự
- Tư vấn thủ tục công bố mỹ phẩm
- Tư vấn thường xuyên cho doanh nghiệp
- Tuyển dụng
- Uncategorized
- Xây dựng hợp đồng