Thủ tục cấp Visa cho người nước ngoài tại Việt Nam
Thủ tục cấp Visa cho người nước ngoài tại Việt Nam như thế nào?
1. Cơ sở pháp lý:
+ Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam (Luật số 47/2014/QH13, ngày 16/6/2014).
+ Thông tư số 04/2015/TT-BCA, ngày 05/01/2015 của Bộ Công an quy định mẫu giấy tờ liên quan đến việc nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam.
+ Thông tư số 66/2009/TT-BTC, ngày 30/3/2009 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực, giấy tờ về nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh và cư trú tại Việt Nam.
+ Thông tư số 190/2012/TT-BTC, ngày 09/11/2012 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 66/2009/TT-BTC, ngày 30/3/2009 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực, giấy tờ về nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh và cư trú tại Việt Nam.
+ Thông tư số 31/2015/TT-BCA, ngày 06/7/2015 của Bộ Công an hướng dẫn một số nội dung về cấp thị thực, cấp thẻ tạm trú, cấp giấy phép xuất nhập cảnh, giải quyết thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam.
+ Thông tư số 219/2016/TT-BTC, ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam.
2. Điều kiện và trường hợp cấp visa nhập cảnh cho người nước ngoài vào Việt Nam
– Người nước ngoài phải có tổ chức hoặc doanh nghiệp tại Việt Nam bảo lãnh và cam kết chịu trách nhiệm quản lý khi nhập cảnh Việt Nam
– Người nước ngoài phải là chuyên gia, nhà quản lý, lao động kỹ thuật và thân nhân và thân nhân; Học sinh, sinh viên quốc tế vào học tập tại các trường thuộc hệ thống giáo dục của Việt Nam; Người mang hộ chiếu công vụ, ngoại giao ….
– Người nước ngoài cần được xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật PCR trong vòng 03 ngày trước ngày nhập cảnh vào Việt Nam (trừ những trường hợp đặc biệt)
– Người nước ngoài phải cách ly y tế theo quy định khi nhập cảnh Việt Nam với thời hạn 7 ngày, 14 ngày hoặc 21 ngày tùy vào từng trường hợp.
– Doanh nghiệp được UBND hoặc Sở lao động tỉnh, thành phố chấp thuận về chủ trương cho người nước ngoài vào làm việc
– Có phương án cách ly y tế phù hợp và được Sở y tế tỉnh, thành phố nơi người nước ngoài dự định cách ly phê duyệt và đồng ý.
3. Trình tự thực hiện thủ tục cấp Visa cho người nước ngoài
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ:
1. Cơ quan, tổ chức Việt Nam, công dân Việt Nam và người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam, nộp hồ sơ tại một trong ba trụ sở làm việc của Cục Quản lý xuất nhập cảnh – Bộ Công an:
a) 44-46 Trần Phú, Ba Đình, Hà Nội.
b) 254 Nguyễn Trãi, Q.1, TP Hồ Chí Minh.
c) 7 Trần Quý Cáp, TP Đà Nẵng
2. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Nếu đầy đủ, hợp lệ, thì nhận hồ sơ, in và trao giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn người nộp bổ sung hồ sơ cho đầy đủ.
* Thời gian nộp hồ sơ: từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần (trừ ngày tết, ngày lễ và chủ nhật).
Bước 3: Nhận kết quả:
a) Người đến nhận kết quả đưa giấy biên nhận, chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu cho cán bộ trả kết quả kiểm tra, đối chiếu, nếu có kết quả thì yêu cầu người đến nhận kết quả nộp lệ phí và ký nhận.
b) Thời gian: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày tết, ngày lễ và thứ 7, chủ nhật).
Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở làm việc của Cục Quản lý xuất nhập cảnh, Bộ Công an.
4. Thành phần số lượng hồ sơ:
+ Thành phần hồ sơ: Tờ khai đề nghị cấp, bổ sung, sửa đổi thị thực và gia hạn tạm trú (mẫu NA5).
+ Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
5. Thời hạn, cơ quan thực hiện
Thời hạn giải quyết: Không quá 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.
Cơ quan thực hiện: Cục quản lý xuất nhập cảnh
6. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Cấp thị thực cho người nước ngoài, người Việt Nam mang hộ chiếu nước ngoài.
7. Lệ phí:
STT |
Tên lệ phí |
Mức thu |
1 | Cấp thị thực có giá trị một lần |
45 USD |
2 | Cấp thị thực có giá trị nhiều lần |
|
a) | Có giá trị dưới 01 tháng |
65USD |
b) | Có giá trị dưới 06 tháng |
95 USD |
c) | Có giá trị từ 6 tháng trở lên |
135 USD |
3 | Chuyển ngang giá trị thị thực, tạm trú từ hộ chiếu cũ đã hết hạn sử dụng sang hộ chiếu mới |
15 USD |
4 | Cấp thẻ tạm trú |
|
a) | Có giá trị đến 1 năm |
80 USD |
b) | Có giá trị trên 1 năm đến 2 năm |
100 USD |
c) | Có giá trị trên 2 năm đến 3 năm |
120 USD |
Trên đây, là toàn bộ tìm hiểu của Legalzone về vấn đề Thủ tục cấp Visa cho người nước ngoài tại Việt Nam. Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ Legalzone để được tư vấn kỹ hơn.
Danh mục
- Bản quyền tác giả
- Bảo hiểm
- Các loại giấy phép con
- Các loại giấy phép kinh doanh
- Chưa được phân loại
- Đầu tư ra nước ngoài
- Đầu tư tài chính
- Đầu tư trong nước
- Dịch Vụ
- Dịch vụ tố tụng dân sự
- Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
- Doanh nghiệp trong nước
- Đòi quyền lợi trong giải phóng mặt bằng
- Giải quyết tranh chấp về đất đai, thừa kế
- Giải quyết việc hôn nhân, chia tài sản và giành quyền nuôi con
- Giấy khai sinh
- Giấy khai sinh
- Góc nhìn toàn cảnh vụ án hình sự
- Hợp đồng lao động
- Luật bảo vệ môi trường
- Luật bảo vệ môi trường
- Luật dân sự
- Luật Đất Đai
- Luật đầu tư
- Luật giao thông đường bộ
- Luật hình sự
- Luật hóa chất
- Luật Hôn nhân và gia đình
- Luật kinh doanh bất động sản
- luật kinh doanh bất động sản
- Luật nhận con nuôi
- Luật sư
- Luật thuế
- Luật Xây dựng
- nuôi con nuôi
- Pháp luật & đời sống
- Sở hữu trí tuệ
- Sở hữu trí tuệ- Bảo hộ nhãn hiệu
- Thành lập chi nhánh – văn phòng đại diện
- Thành lập công ty 100% vốn nước ngoài
- Thành lập doanh nghiệp
- Thành lập doanh nghiệp
- Thay đổi đăng ký doanh nghiệp
- Thủ tục pháp luật
- Tin tức
- Tranh chấp về các vẫn đề dân sự khác
- Tư vấn cho thân chủ trong vụ án hình sự
- Tư vấn đầu tư 투자 컨설팅 投资咨询
- Tư vấn đầu tư 투자 컨설팅 投资咨询
- Tư vấn doanh nghiệp
- Tư vấn luật Đầu tư
- Tư vấn luật Hình sự
- Tư vấn thủ tục công bố mỹ phẩm
- Tư vấn thường xuyên cho doanh nghiệp
- Tuyển dụng
- Uncategorized
- Xây dựng hợp đồng