Thông tư 60/2014/TT-BCA Biểu mẫu sử dụng trong hoạt động thanh tra
Thuộc tính văn bản | |||
---|---|---|---|
Số ký hiệu: | Đang cập nhật | Ngày ban hành: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Đang cập nhật | Ngày có hiệu lực: | Đang cập nhật |
Nguồn thu thập | Đang cập nhật | Ngày đăng công báo | Đang cập nhật |
Cơ quan ban hành | Đang cập nhật | ||
Người ký | Đang cập nhật | ||
BỘ CÔNG AN ————– Số: 60/2014/TT-BCA |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ———————— Hà Nội, ngày 18 tháng 11 năm 2014 |
THÔNG TƯ
Quy định biểu mẫu sử dụng trong hoạt động thanh tra,
giải quyết khiếu nại, tố cáo và tiếp công dân của Công an nhân dân
——————————-
Căn cứ Luật Thanh tra số 56/2010/QH12 ngày 29 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Khiếu nại số 02/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Luật Tố cáo số 03/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Luật Tiếp công dân số 42/2013/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 86/2011/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thanh tra;
Căn cứ Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu nại;
Căn cứ Nghị định số 91/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 8 năm 2013 của Chính phủ quy định về tố cáo và giải quyết tố cáo trong Công an nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 41/2014/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động thanh tra Công an nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiếp công dân;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra Bộ,
Bộ trưởng Bộ Công an ban hành Thông tư Quy định biểu mẫu sử dụng trong hoạt động thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và tiếp công dân của Công an nhân dân.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Đối tượng áp dụng:
Thông tư này áp dụng đối với người có thẩm quyền theo quy định của pháp luật trong hoạt động thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân trong Công an nhân dân và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến các hoạt động này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 12 tháng 01 năm 2015 và thay thế Quyết định số 677/2007/QĐ-BCA(V24) ngày 19/06/2007 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định hệ thống biểu mẫu dùng trong hoạt động thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo của lực lượng Công an nhân dân; Quyết định số 3539/QĐ-BCA-V24 ngày 02/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Công an ban hành mẫu biểu tạm thời sử dụng trong xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo của lực lượng Công an nhân dân.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
1. Thủ trưởng Công an các cấp có trách nhiệm tổ chức thực hiện và hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc thực hiện Thông tư này trong phạm vi cơ quan, đơn vị, địa phương mình.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, Công an các đơn vị, địa phương báo cáo về Bộ (qua Thanh tra Bộ) để hướng dẫn hoặc sửa đổi, bổ sung kịp thời./.
Nơi nhận: – Văn phòng Chính phủ; – Thanh tra Chính phủ; – Các đ/c Thứ trưởng; – Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp; – CA các đơn vị, địa phương; – Cảnh sát PCCC các tỉnh, TP trực thuộc TƯ; – Công báo; – Lưu: VT, V19, V24. |
BỘ TRƯỞNG
Đại tướng Trần Đại Quang |
DANH MỤC BIỂU MẪU
SỬ DỤNG TRONG HOẠT ĐỘNG THANH TRA, GIẢI QUYẾT
KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VÀ TIẾP CÔNG DÂN CỦA CÔNG AN NHÂN DÂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 60/2014/TT-BCA ngày 18/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an)
Mẫu số |
TÊN BIỂU MẪU |
Số trang
|
||||
|
Mẫu sử dụng trong hoạt động thanh tra
|
|||||
01 |
Quyết định thanh tra việc… |
1-2 |
||||
02 |
Quyết định thay đổi thành viên Đoàn thanh tra |
3-4 |
||||
03 |
Biên bản … |
5-6 |
||||
04 |
Biên bản về vi phạm của đối tượng thanh tra |
7-8 |
||||
05 |
Công văn kiến nghị theo Điều 46, 48,53, 55 Luật Thanh tra |
9 |
||||
06 |
Biên bản ghi nhận kết quả thanh tra |
11-12 |
||||
07 |
Bản kiến nghị về việc xem xét khởi tố vụ án hình sự |
13 |
||||
08 |
Thông báo về việc kết thúc thanh tra |
15 |
||||
09 |
Báo cáo kết quả thanh tra |
17-18 |
||||
10 |
Kết luận thanh tra việc… |
19-20 |
||||
|
Mẫu sử dụng trong giải quyết khiếu nại
|
|||||
11 |
Phiếu chuyển đơn khiếu nại |
21 |
||||
12 |
Thông báo về việc không thụ lý giải quyết khiếu nại |
23 |
||||
13 |
Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại |
25 |
||||
14 |
Quyết định về việc xác minh nội dung khiếu nại |
27-28 |
||||
15 |
Thông báo về việc đối thoại giải quyết khiếu nại |
29-30 |
||||
16 |
Biên bản về việc đối thoại giải quyết khiếu nại |
31-33 |
||||
17 |
Quyết định đình chỉ việc giải quyết khiếu nại |
35-36 |
||||
18 |
Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại |
37-38 |
||||
19 |
Quyết định về việc giải quyết khiếu nại (lần đầu) |
39-40 |
||||
20 |
Quyết định về việc thành lập Hội đồng tư vấn giải quyết khiếu nại |
41-42 |
||||
21 |
Quyết định về việc giải quyết khiếu nại (lần hai) |
43-44 |
||||
|
Mẫu sử dụng trong giải quyết tố cáo
|
|||||
22 |
Phiếu chuyển đơn tố cáo |
45 |
||||
23 |
Thông báo về việc không thụ lý giải quyết tố cáo |
47 |
||||
24 |
Quyết định về việc thụ lý giải quyết tố cáo |
49-50 |
||||
25 |
Quyết định về việc xác minh nội dung tố cáo |
51-52 |
||||
26 |
Quyết định về việc gia hạn thời gian xác minh nội dung tố cáo |
53-54 |
||||
27 |
Công văn đề nghị có biện pháp bảo vệ người tố cáo |
55 |
||||
28 |
Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo |
57-58 |
||||
29 |
Kết luận về nội dung tố cáo |
59-60 |
||||
30 |
Thông báo kết quả giải quyết tố cáo |
61 |
||||
31 |
Thông báo về việc không giải quyết lại nội dung tố cáo |
63 |
||||
|
Mẫu sử dụng trong xử lý đơn và tiếp công dân
|
|||||
32 |
Phiếu đề xuất xử lý đơn |
65-66 |
||||
33 |
Phiếu đề xuất xử lý thông tin trên báo |
67 |
||||
34 |
Phiếu chuyển đơn đề nghị, kiến nghị, phản ánh |
69 |
||||
35 |
Phiếu chuyển bài phản ánh trên báo |
71 |
||||
36 |
Phiếu chuyển đơn tố giác tội phạm |
73 |
||||
37 |
Phiếu hướng dẫn |
75 |
||||
38 |
Thông báo về việc chuyển đơn |
77 |
||||
39 |
Thông báo |
79 |
||||
40 |
Thông báo về việc từ chối tiếp công dân |
81 |
||||
41 |
Biên bản ghi nhận |
83 |
||||
42 |
Giấy biên nhận |
85 |
||||
43 |
Công văn đôn đốc giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
87 |
||||
|
Các biểu mẫu khác có liên quan |
|||||
44 |
Kế hoạch |
89-90 |
||||
45 |
Quyết định… |
91-92 |
||||
46 |
Quyết định trưng cầu giám định |
93-94 |
||||
47 |
Quyết định chuyển hố sơ vụ việc có dấu hiệu tội phạm sang Cơ quan điều tra |
95-96 |
||||
48 |
Quyết định kiểm tra việc |
97-98 |
||||
49 |
Quyết định về việc gia hạn thời hạn kiểm tra |
99-100 |
||||
50 |
Báo cáo kết quả kiểm tra việc… |
101-102 |
||||
51 |
Thông báo kết quả kiểm tra việc… |
103-104 |
||||
52 |
Biên bản… |
105-106 |
||||
53 |
Biên bản làm việc |
107-108 |
||||
54 |
Biên bản giao, nhận tài liệu |
109-110 |
||||
55 |
Công văn yêu cầu cung cấp thông tin, tài liệu |
111-112 |
||||
56 |
Công văn đôn đốc thực hiện kết luận, kiến nghị về thanh tra |
113 |
||||
57 |
Phiếu đề xuất xử lý báo cáo |
115 |
||||
58 |
Giấy mời |
117 |
||||
59 |
Giấy triệu tập |
119 |
||||
Văn bản mới
Văn bản xem nhiều