Công văn 3493/BTTTT-CVT 2021 phủ sóng di động tại các địa phương đang giãn cách phục vụ dạy học trực tuyến
Thuộc tính văn bản | |||
---|---|---|---|
Số ký hiệu: | Đang cập nhật | Ngày ban hành: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Đang cập nhật | Ngày có hiệu lực: | Đang cập nhật |
Nguồn thu thập | Đang cập nhật | Ngày đăng công báo | Đang cập nhật |
Cơ quan ban hành | Đang cập nhật | ||
Người ký | Đang cập nhật | ||
BỘ THÔNG TIN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3493/BTTTT-CVT |
Hà Nội, ngày 10 tháng 09 năm 2021 |
1. Triển khai các giải pháp nhằm ứng cứu, phủ sóng và nâng cao chất lượng sóng di động tại các khu vực thôn/bản chưa có sóng di động, trước mắt tại các tỉnh/thành phố đang thực hiện giãn cách theo Chỉ thị 16 của Thủ tướng Chính phủ (thời điểm này có 23 tỉnh/thành phố):
– Căn cứ danh sách các thôn/bản không có sóng di động (số liệu được khảo sát tại thời điểm tháng 9/2020) thuộc các tỉnh/thành phố đang thực hiện giãn cách theo Chỉ thị 16 của Thủ tướng Chính phủ (chi tiết danh sách tại Phụ lục đính kèm văn bản này), xét theo năng lực hạ tầng mạng lưới của mình, các doanh nghiệp chủ động, phối hợp đăng ký số thôn/bản sẽ ứng cứu, khắc phục vùng phủ sóng di động gửi Bộ TTTT (Cục Viễn thông) trước 18:00 ngày 10 tháng 9 năm 2021; Tổ chức triển khai ngay công tác ứng cứu, khắc phục vùng phủ sóng di động tại các thôn/bản theo đăng ký trong tháng 9/2021.
– Tiếp tục rà soát những địa bàn thôn/bản chưa có sóng di động trên các địa bàn đã đăng ký để chủ động ứng cứu, khắc phục vùng phủ sóng nhằm sớm nhất hỗ trợ các thầy cô giáo và các em học sinh dạy, học trực tuyến.
2. Triển khai các giải pháp để nâng cao chất lượng dịch vụ:
a) Các DNVT có tuyến truyền dẫn kết nối quốc tế chủ đạo là Viettel, VNPT cần nhanh chóng mở tuyến dự phòng để bảo đảm dung lượng kết nối đi quốc tế bằng với dung lượng trước khi xảy ra sự cố nhằm duy trì chất lượng cho các ứng dụng, nền tảng truy cập đến ứng dụng/máy chủ/website quốc tế; Phối hợp với Ban quản trị tuyến truyền dẫn quốc tế để thúc đẩy nhanh việc khắc phục sự cố.
b) Kịp thời điều hướng lưu lượng, phân tải để ưu tiên các hướng, tuyến kết nối cho các ứng dụng, nền tảng dậy, học trực tuyến đã được Bộ GDĐT và Bộ TTTT công bố để đảm bảo lưu thoát lưu lượng, giảm thiểu ảnh hưởng của sự cố.
3. Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, thành phố Hà Nội, Cần Thơ, Bình phước, Đồng Tháp, Hậu Giang, Khánh Hòa, Phú Yên phối hợp, tạo điều kiện, hướng dẫn cho các doanh nghiệp viễn thông trên địa bàn triển khai cơ sở hạ tầng viễn thông để ứng cứu, phủ sóng và nâng cao chất lượng sóng di động tại các thôn chưa có sóng di động.
Đề nghị các đơn vị khẩn trương thực hiện./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG Phạm Đức Long |
PHỤ LỤC
DANH SÁCH CÁC THÔN KHÔNG CÓ BRDĐ TẠI CÁC TỈNH/THÀNH PHỐ THỰC HIỆN GIÃN CÁCH THEO CHỈ THỊ 16
(Đính kèm công văn số 3493/BTTTT-CVT ngày 10/09/2021 của Bộ TTTT)
STT |
TÊN TỈNH |
MÃ HUYỆN |
TÊN HUYỆN |
MÃ XÃ |
TÊN XÃ |
MÃ THÔN |
TÊN THÔN |
SỐ HỘ |
SỐ DÂN |
1 |
Thành phố Hà Nội |
16 |
Huyện Sóc Sơn |
376.00 |
Thị trấn Sóc Sơn |
001 |
TDC SỐ 1 |
181 |
814 |
2 |
Thành phố Hà Nội |
16 |
Huyện Sóc Sơn |
379.00 |
Xã Bắc Sơn |
003 |
Phúc Xuân |
499 |
1922 |
3 |
Thành phố Hà Nội |
16 |
Huyện Sóc Sơn |
391.00 |
Xã Trung Giã |
006 |
An Lạc |
480 |
2104 |
4 |
Thành phố Hà Nội |
16 |
Huyện Sóc Sơn |
397.00 |
Xã Minh Phú |
008 |
Lâm Trường |
161 |
526 |
5 |
Thành phố Hà Nội |
16 |
Huyện Sóc Sơn |
403.00 |
Xã Bắc Phú |
002 |
Yên Tàng |
1108 |
4696 |
6 |
Thành phố Hà Nội |
16 |
Huyện Sóc Sơn |
433.00 |
Xã Thanh Xuân |
008 |
Đồng Giá |
121 |
514 |
7 |
Thành phố Hà Nội |
16 |
Huyện Sóc Sơn |
439.00 |
Xã Kim Lũ |
002 |
Kim Trung |
506 |
2100 |
8 |
Thành phố Hà Nội |
16 |
Huyện Sóc Sơn |
451.00 |
Xã Xuân Thu |
001 |
Thu Thủy |
604 |
3064 |
9 |
Thành phố Hà Nội |
17 |
Huyện Đông Anh |
454.00 |
Thị trấn Đông Anh |
014 |
Tổ 18 |
92 |
346 |
10 |
Thành phố Hà Nội |
17 |
Huyện Đông Anh |
457.00 |
Xã Xuân Nộn |
002 |
Thôn Đường Nhạn |
622 |
2503 |
11 |
Thành phố Hà Nội |
17 |
Huyện Đông Anh |
463.00 |
Xã Bắc Hồng |
003 |
Thôn Phù Liễn |
365 |
1559 |
12 |
Thành phố Hà Nội |
17 |
Huyện Đông Anh |
463.00 |
Xã Bắc Hồng |
004 |
Thôn Quan âm |
615 |
2598 |
13 |
Thành phố Hà Nội |
17 |
Huyện Đông Anh |
463.00 |
Xã Bắc Hồng |
005 |
Thôn Thượng Phúc |
440 |
1857 |
14 |
Thành phố Hà Nội |
17 |
Huyện Đông Anh |
469.00 |
Xã Nam Hồng |
001 |
Thôn Tằng My |
958 |
4046 |
15 |
Thành phố Hà Nội |
17 |
Huyện Đông Anh |
472.00 |
Xã Tiên Dương |
001 |
Thôn Lương Nỗ |
882 |
3554 |
16 |
Thành phố Hà Nội |
17 |
Huyện Đông Anh |
472.00 |
Xã Tiên Dương |
003 |
Thôn Trung Oai |
1187 |
4941 |
17 |
Thành phố Hà Nội |
17 |
Huyện Đông Anh |
472.00 |
Xã Tiên Dương |
006 |
Thôn Lễ Pháp |
550 |
2289 |
18 |
Thành phố Hà Nội |
17 |
Huyện Đông Anh |
478.00 |
Xã Uy Nỗ |
001 |
Thôn Kính Nỗ |
580 |
2249 |
19 |
Thành phố Hà Nội |
17 |
Huyện Đông Anh |
481.00 |
Xã Vân Nội |
001 |
Thôn Nhì |
641 |
2436 |
20 |
Thành phố Hà Nội |
17 |
Huyện Đông Anh |
481.00 |
Xã Vân Nội |
007 |
Thôn Viên Nội |
907 |
3483 |
21 |
Thành phố Hà Nội |
17 |
Huyện Đông Anh |
487.00 |
Xã Việt Hùng |
003 |
Thôn Đoài |
1207 |
4713 |
22 |
Thành phố Hà Nội |
17 |
Huyện Đông Anh |
487.00 |
Xã Việt Hùng |
004 |
Thôn Trung |
953 |
3614 |
23 |
Thành phố Hà Nội |
17 |
Huyện Đông Anh |
487.00 |
Xã Việt Hùng |
007 |
Thôn Đông |
803 |
2755 |
24 |
Thành phố Hà Nội |
17 |
Huyện Đông Anh |
502.00 |
Xã Vĩnh Ngọc |
003 |
Thôn Vĩnh Thanh |
743 |
2910 |
25 |
Thành phố Hà Nội |
17 |
Huyện Đông Anh |
508.00 |
Xã Hải Bối |
001 |
KDC Thăng Long |
1674 |
5682 |
26 |
Thành phố Hà Nội |
17 |
Huyện Đông Anh |
508.00 |
Xã Hải Bối |
002 |
Thôn Cổ Điển |
2371 |
6434 |
27 |
Thành phố Hà Nội |
17 |
Huyện Đông Anh |
508.00 |
Xã Hải Bối |
004 |
Thôn Hải Bối |
1595 |
6263 |
28 |
Thành phố Hà Nội |
17 |
Huyện Đông Anh |
508.00 |
Xã Hải Bối |
005 |
Thôn Yên Hà |
263 |
1057 |
29 |
Thành phố Hà Nội |
17 |
Huyện Đông Anh |
511.00 |
Xã Xuân Canh |
005 |
Thôn Xuân Canh |
441 |
1705 |
30 |
Thành phố Hà Nội |
17 |
Huyện Đông Anh |
511.00 |
Xã Xuân Canh |
006 |
Thôn Xuân Trạch |
789 |
3060 |
31 |
Thành phố Hà Nội |
17 |
Huyện Dông Anh |
523.00 |
Xã Đông Hội |
005 |
Thôn Đông Trù |
589 |
2518 |
32 |
Thành phố Hà Nội |
18 |
Huyện Gia Lâm |
535.00 |
Xã Ninh Hiệp |
001 |
Thôn 1 |
505 |
2046 |
33 |
Thành phố Hà Nội |
18 |
Huyện Gia Lâm |
535.00 |
Xã Ninh Hiệp |
002 |
Thôn 2 |
509 |
1966 |
34 |
Thành phố Hà Nội |
18 |
Huyện Gia Lâm |
535.00 |
Xã Ninh Hiệp |
003 |
Thôn 3 |
514 |
1862 |
35 |
Thành phố Hà Nội |
18 |
Huyện Gia Lâm |
544.00 |
Xã Phù Đổng |
005 |
Phù Đổng 3 |
459 |
1508 |
36 |
Thành phố Hà Nội |
18 |
Huyện Gia Lâm |
556.00 |
Xã Đặng Xá |
001 |
Thôn Lời |
155 |
606 |
37 |
Thành phố Tlà Nội |
18 |
Huyện Gia Lâm |
556.00 |
Xã Đặng Xá |
009 |
Thôn An Đà |
188 |
702 |
38 |
Thành phố Hà Nội |
18 |
Huyện Gia Lâm |
559.00 |
Xã Phú Thị |
001 |
Thôn Tô Khê |
617 |
2138 |
39 |
Thành phố Hà Nội |
18 |
Huyện Gia Lâm |
562.00 |
Xã Kim Sơn |
007 |
Thôn Giao Tất A |
568 |
1827 |
40 |
Thành phố Hà Nội |
18 |
Huyện Gia Lâm |
562.00 |
Xã Kim Sơn |
009 |
Thôn Giao Tất B |
295 |
975 |
41 |
Thành phố Hà Nội |
18 |
Huyện Gia Lâm |
568.00 |
Xã Dương Quang |
001 |
Thôn Đề Trụ 8 |
280 |
1002 |
42 |
Thành phố Hà Nội |
18 |
Huyện Gia Lâm |
568.00 |
Xã Dương Quang |
002 |
Thôn Đề Trụ 7 |
316 |
1275 |
43 |
Thành phố Hà Nội |
18 |
Huyện Gia Lâm |
568.00 |
Xã Dương Quang |
006 |
Thôn Tự Môn |
222 |
872 |
44 |
Thành phố Hà Nội |
18 |
Huyện Gia Lâm |
577.00 |
Xã Đa Tốn |
005 |
Thôn Khoan tế |
879 |
3266 |
45 |
Thành phố Hà Nội |
18 |
Huyện Gia Lâm |
580.00 |
Xã Kiêu Kỵ |
002 |
Thôn Kiêu Kỵ |
960 |
2981 |
46 |
Thành phố Hà Nội |
18 |
Huyện Gia Lâm |
580.00 |
Xã Kiêu Kỵ |
003 |
Thôn Xuân Thụy |
410 |
1229 |
47 |
Thành phố Hà Nội |
18 |
Huyện Gia Lâm |
580.00 |
Xã Kiêu Kỵ |
005 |
Thôn Báo Đáp |
352 |
1041 |
48 |
Thành phố Hà Nội |
20 |
Huyện Thanh Trì |
679.00 |
Xã Đại áng |
003 |
Thôn Đại Áng |
933 |
3531 |
49 |
Thành phố Hà Nội |
250 |
Huyện Mê Linh |
8992.00 |
Xã Thanh Lâm |
006 |
Thôn Thanh Vân |
741 |
2928 |
50 |
Thành phố Hà Nội |
250 |
Huyện Mê Linh |
8995.00 |
Xã Tam Đồng |
001 |
thôn văn lôi |
1253 |
4885 |
51 |
Thành phố Hà Nội |
250 |
Huyện Mê Linh |
8998.00 |
Xã Liên Mạc |
002 |
Thôn Yên Mạc |
556 |
2196 |
52 |
Thành phố Hà Nội |
250 |
Huyện Mê Linh |
8998.00 |
Xã Liên Mạc |
003 |
Thôn Bồng Mạc |
1819 |
6932 |
53 |
Thành phố Hà Nội |
250 |
Huyện Mê Linh |
9004.00 |
Xã Chu Phan |
005 |
Thôn Chu Phan |
238 |
859 |
54 |
Thành phố Hà Nội |
250 |
Huyện Mê Linh |
9013.00 |
Xã Văn Khê |
001 |
Thôn Khê Ngoại |
2688 |
11197 |
55 |
Thành phố Hà Nội |
250 |
Huyện Mê Linh |
9013.00 |
Xã Văn Khê |
002 |
Thôn Văn Quán |
1290 |
4358 |
56 |
Thành phố Hà Nội |
250 |
Huyện Mê Linh |
9016.00 |
Xã Hoàng Kim |
003 |
Tây Xá |
350 |
1433 |
57 |
Thành phố Hà Nội |
268 |
Quận Hà Đông |
9562.00 |
Phường Yên Nghĩa |
014 |
Tổ dân phố 14 |
463 |
1920 |
58 |
Thành phố Hà Nội |
268 |
Quận Hà Đông |
9562.00 |
Phường Yên Nghĩa |
015 |
Tổ dân phố 15 |
398 |
1614 |
59 |
Thành phố Hà Nội |
268 |
Quận Hà Đông |
9562.00 |
Phường Yên Nghĩa |
016 |
Tổ dân phố 16 |
328 |
1300 |
60 |
Thành phố Hà Nội |
268 |
Quận Hà Đông |
9571.00 |
Phường Phú Lương |
001 |
Tổ dân phố 1 |
365 |
1377 |
61 |
Thành phố Hà Nội |
268 |
Quận Hà Đông |
9571.00 |
Phường Phú Lương |
002 |
Tổ dân phố 2 |
355 |
1330 |
62 |
Thành phố Hà Nội |
268 |
Quận Hà Đông |
9571.00 |
Phường Phú Lương |
003 |
Tổ dân phố 3 |
276 |
1148 |
63 |
Thành phố Hà Nội |
268 |
Quận Hà Đông |
9571.00 |
Phường Phú Lương |
004 |
Tổ dân phố 4 |
222 |
991 |
64 |
Thành phố Hà Nội |
268 |
Quận Hà Đông |
9571.00 |
Phường Phú Lương |
005 |
Tổ dân phố 5 |
358 |
1567 |
65 |
Thành phố Hà Nội |
268 |
Quận Hà Đông |
9571.00 |
Phường Phú Lương |
006 |
Tổ dân phố 6 |
368 |
1170 |
66 |
Thành phố Hà Nội |
268 |
Quận Hà Đông |
9571.00 |
Phường Phú Lương |
007 |
Tổ dân phố 7 |
310 |
1026 |
67 |
Thành phố Hà Nội |
268 |
Quận Hà Đông |
9571.00 |
Phường Phú Lương |
008 |
Tổ dân phố 8 |
216 |
904 |
68 |
Thành phố Hà Nội |
268 |
Quận Hà Đông |
9571.00 |
Phường Phú Lương |
009 |
Tổ dân phố 9 |
326 |
1085 |
69 |
Thành phố Hà Nội |
268 |
Quận Hà Đông |
9571.00 |
Phường Phú Lương |
010 |
Tổ dân phố 10 |
355 |
1319 |
70 |
Thành phố Hà Nội |
268 |
Quận Hà Đông |
9571.00 |
Phường Phú Lương |
011 |
Tổ dân phố 11 |
367 |
1354 |
71 |
Thành phố Hà Nội |
268 |
Quận Hà Đông |
9571.00 |
Phường Phú Lương |
012 |
Tổ dân phố 12 |
350 |
1274 |
72 |
Thành phố Hà Nội |
268 |
Quận Hà Đông |
9571.00 |
Phường Phú Lương |
013 |
Tổ dân phố 13 |
301 |
1287 |
73 |
Thành phố Hà Nội |
268 |
Quận Hà Đông |
9571.00 |
Phường Phú Lương |
014 |
Tổ dân phố 14 |
292 |
957 |
74 |
Thành phố Hà Nội |
268 |
Quận Hà Đông |
9571.00 |
Phường Phú Lương |
015 |
Tổ dân phố 15 |
315 |
953 |
75 |
Thành phố Hà Nội |
268 |
Quận Hà Đông |
9571.00 |
Phường Phú Lương |
016 |
Tổ dân phố 16 |
246 |
792 |
76 |
Thành phố Hà Nội |
268 |
Quận Hà Đông |
9571.00 |
Phường Phú Lương |
017 |
Tổ dân phố 17 |
243 |
1064 |
77 |
Thành phố Hà Nội |
268 |
Quận Hà Đông |
9571.00 |
Phường Phú Lương |
018 |
Tổ dân phố 18 |
253 |
1216 |
78 |
Thành phố Hà Nội |
268 |
Quận Hà Đông |
9571.00 |
Phường Phú Lương |
019 |
Tổ dân phố 19 |
278 |
1 138 |
79 |
Thành phố Hà Nội |
268 |
Quận Hà Đông |
9571.00 |
Phường Phú Lương |
020 |
Tổ dân phố 20 |
382 |
1332 |
80 |
Thành phố Hà Nội |
268 |
Quận Hà Đông |
9571.00 |
Phường Phú Lương |
021 |
Tổ dân phố 21 |
309 |
1111 |
81 |
Thành phố Hà Nội |
268 |
Quận Hà Đông |
9571.00 |
Phường Phú Lương |
022 |
Tổ dân phố 22 |
302 |
1 121 |
82 |
Thành phố Hà Nội |
268 |
Quận Hà Đông |
10123.00 |
Phường Biên Giang |
002 |
TDP Đoàn Kết |
111 |
418 |
83 |
Thành phố Hà Nội |
268 |
Quận Hà Đông |
10123.00 |
Phường Bièn Giang |
004 |
TDP Yên Phúc |
187 |
808 |
84 |
Thành phố Hà Nội |
268 |
Quận Hà Đông |
10123.00 |
Phường Biên Giang |
006 |
TDP Rạng Đông |
244 |
1109 |
85 |
Thành phố Hà Nội |
268 |
Quận Hà Đông |
10123.00 |
Phường Biên Giang |
010 |
TDP Giang Chính |
226 |
997 |
86 |
Thành phố Hà Nội |
271 |
Huyện Ba Vì |
9619.00 |
Thị trấn Tây Đằng |
010 |
Thôn Phú Mỹ |
189 |
856 |
87 |
Thành phố Hà Nội |
271 |
Huyện Ba Vì |
9649.00 |
Xã Phú Châu |
001 |
Phong Châu |
486 |
1833 |
88 |
Thành phố Hà Nội |
271 |
Huyện Ba Vì |
9649.00 |
Xã Phú Châu |
002 |
Phú Xuyên 1 |
745 |
2766 |
89 |
Thành phố Hà Nội |
271 |
Huyện Ba Vì |
9649.00 |
Xã Phú Châu |
003 |
Phú Xuyên 2 |
464 |
1742 |
90 |
Thành phố Hà Nội |
271 |
Huyện Ba Vì |
9649.00 |
Xã Phú Châu |
004 |
Phú Xuyên 3 |
355 |
1521 |
91 |
Thành phố Hà Nội |
271 |
Huyện Ba Vì |
9649.00 |
Xã Phú Châu |
005 |
Phú Xuyên 4 |
601 |
2391 |
92 |
Thành phố Hà Nội |
271 |
Huyện Ba Vì |
9652.00 |
Xã Thái Hòa |
002 |
Cộng Hòa |
920 |
3276 |
93 |
Thành phố Hà Nội |
271 |
Huyện Ba Vì |
9652.00 |
Xã Thái Hòa |
003 |
Thuận An |
382 |
1399 |
94 |
Thành phố Hà Nội |
271 |
Huyện Ba Vì |
9664.00 |
Xã Vật Lại |
003 |
Vật Phụ |
374 |
1641 |
95 |
Thành phố Hà Nội |
271 |
Huyện Ba Vì |
9691.00 |
Xã Thuần Mỹ |
002 |
Thôn 2 |
238 |
1064 |
96 |
Thành phố Hà Nội |
271 |
Huyện Ba Vì |
9691.00 |
Xã Thuần Mỹ |
003 |
Thôn 3 |
252 |
1047 |
97 |
Thành phố Hà Nội |
271 |
Huyện Ba Vì |
9691.00 |
Xã Thuần Mỹ |
004 |
Thôn 4 |
172 |
739 |
98 |
Thành phố Hà Nội |
271 |
Huyện Ba Vì |
9691.00 |
Xã Thuần Mỹ |
005 |
Thôn 5 |
216 |
875 |
99 |
Thành phố Hà Nội |
271 |
Huyện Ba Vì |
9691.00 |
Xã Thuần Mỹ |
006 |
Thôn 6 |
380 |
1544 |
100 |
Thành phố Hà Nội |
272 |
Huyện Phúc Thọ |
9730.00 |
Xã Phương Độ |
002 |
Cụm 2 |
144 |
567 |
101 |
Thành phố Hà Nội |
272 |
Huyện Phúc Thọ |
9733.00 |
Xã Sen Chiểu |
011 |
Cụm 11 |
189 |
705 |
102 |
Thành phố Hà Nội |
272 |
Huyện Phúc Thọ |
9733.00 |
Xã Sen Chiểu |
012 |
Cụm 12 |
200 |
780 |
103 |
Thành phố Hà Nội |
272 |
Huyện Phúc Thọ |
9733.00 |
Xã Sen Chiểu |
013 |
Cụm 13 |
258 |
874 |
104 |
Thành phố Hà Nội |
272 |
Huyện Phúc Thọ |
9733.00 |
Xã Sen Chiểu |
014 |
Cụm 14 |
179 |
654 |
105 |
Thành phố Hà Nội |
272 |
Huyện Phúc Thọ |
9739.00 |
Xã Võng Xuyên |
005 |
Cụm 5 |
338 |
1315 |
106 |
Thành phố Hà Nội |
273 |
Huyện Đan Phượng |
9787.00 |
Xã Trung Châu |
001 |
Thôn 1 |
208 |
892 |
107 |
Thành phố Hà Nội |
273 |
Huyện Đan Phượng |
9787.00 |
Xã Trung Châu |
002 |
Thôn 2 |
188 |
816 |
108 |
Thành phố Hà Nội |
273 |
Huyện Đan Phượng |
9787.00 |
Xã Trung Châu |
003 |
Thôn 3 |
218 |
974 |
109 |
Thành phố Hà Nội |
273 |
Huyện Đan Phượng |
9787.00 |
Xã Trung Châu |
004 |
Thôn 4 |
238 |
1059 |
110 |
Thành phố Hà Nội |
273 |
Huyện Đan Phượng |
9787.00 |
Xã Trung Châu |
005 |
Thôn 5 |
182 |
685 |
111 |
Thành phố Hà Nội |
273 |
Huyện Đan Phượng |
9787.00 |
Xã Trung Châu |
006 |
Thôn 6 |
109 |
488 |
112 |
Thành phố Hà Nội |
273 |
Huyện Đan Phượng |
9787.00 |
Xã Trung Châu |
007 |
Thôn 7 |
268 |
1204 |
113 |
Thành phố Hà Nội |
273 |
Huyện Đan Phượng |
9787.00 |
Xã Trung Châu |
008 |
Thôn 8 |
91 |
426 |
114 |
Thành phố Hà Nội |
273 |
Huyện Đan Phượng |
9787.00 |
Xã Trung Châu |
009 |
Thôn 9 |
237 |
1043 |
115 |
Thành phố Hà Nội |
273 |
Huyện Đan Phượng |
9787.00 |
Xã Trung Châu |
010 |
Thôn 10 |
128 |
543 |
116 |
Thành phố Hà Nội |
277 |
Huyện Đan Phượng |
9787.00 |
Xã Trung Châu |
011 |
Thôn 11 |
136 |
577 |
117 |
Thành phố Hà Nội |
273 |
Huyện Đan Phượng |
9787.00 |
Xã Trung Châu |
012 |
Thôn Vạn Vỹ |
58 |
241 |
118 |
Thành phố Hà Nội |
273 |
Huyện Đan Phượng |
9790.00 |
Xã Thọ An |
001 |
Cụm 1 |
160 |
701 |
119 |
Thành phố Hà Nội |
273 |
Huyện Đan Phượng |
9790.00 |
Xã Thọ An |
002 |
Cụm 2 |
220 |
942 |
120 |
Thành phố Hà Nội |
273 |
Huyện Đan Phượng |
9793.00 |
Xã Thọ Xuân |
001 |
Cụm dân cư số 1 |
185 |
726 |
121 |
Thành phố Hà Nội |
273 |
Huyện Đan Phượng |
9793.00 |
Xã Thọ Xuân |
002 |
Cụm dân cư số 2 |
380 |
1581 |
122 |
Thành phố Hà Nội |
273 |
Huyện Đan Phượng |
9793.00 |
Xã Thọ Xuân |
003 |
Cụm dân cư số 3 |
250 |
1073 |
123 |
Thành phố Hà Nội |
273 |
Huyện Đan Phượng |
9814.00 |
Xã Thượng Mỗ |
006 |
Tiến Bộ |
290 |
1294 |
124 |
Thành phố Hà Nội |
273 |
Huyện Đan Phượng |
9814.00 |
Xã Thượng Mỗ |
008 |
Trung Hiền |
314 |
1321 |
125 |
Thành phố Hà Nội |
274 |
Huyện Hoài Đức |
9844.00 |
Xã Di Trạch |
001 |
Thôn Dậu 1 |
285 |
1328 |
126 |
Thành phố Hà Nội |
274 |
Huyện Hoài Đức |
9850.00 |
Xã Cát Quế |
002 |
Thôn 2 |
368 |
1673 |
127 |
Thành phố Hà Nội |
274 |
Huyện Hoài Đức |
9850.00 |
Xã Cát Quế |
005 |
Thôn 5 |
271 |
1223 |
128 |
Thành phố Hà Nội |
274 |
Huyện Hoài Đức |
9850.00 |
Xã Cát Quế |
006 |
Thôn 6 |
258 |
1071 |
129 |
Thành phố Hà Nội |
274 |
Huyện Hoài Đức |
9853.00 |
Xã Kim Chung |
002 |
Thôn Yên Vĩnh |
693 |
2882 |
130 |
Thành phố Hà Nội |
274 |
Huyện Hoài Đức |
9856.00 |
Xã Yên Sở |
001 |
Thôn 1 |
393 |
1516 |
131 |
Thành phố Hà Nội |
274 |
Huyện Hoài Đức |
9856.00 |
Xã Yên Sở |
002 |
Thôn 2 |
294 |
1178 |
132 |
Thành phố Hà Nội |
274 |
Huyện Hoài Đức |
9856.00 |
Xã Yên Sở |
003 |
Thôn 3 |
339 |
1285 |
133 |
Thành phố Hà Nội |
274 |
Huyện Hoài Đức |
9856.00 |
Xã Yên Sở |
004 |
Thôn 4 |
328 |
1224 |
134 |
Thành phố Hà Nội |
274 |
Huyện Hoài Đức |
9856.00 |
Xã Yên Sở |
005 |
Thôn 5 |
330 |
1391 |
135 |
Thành phố Hà Nội |
274 |
Huyện Hoài Đức |
9856.00 |
Xã Yên Sở |
006 |
Thôn 6 |
246 |
965 |
136 |
Thành phố Hà Nội |
274 |
Huyện Hoài Đức |
9856.00 |
Xã Yên Sở |
007 |
Thôn 7 |
462 |
1756 |
137 |
Thành phố Hà Nội |
274 |
Huyện Hoài Đức |
9856.00 |
Xã Yên Sở |
008 |
Thôn 8 |
321 |
1277 |
138 |
Thành phố Hà Nội |
274 |
Huyện Hoài Đức |
9856.00 |
Xã Yên Sở |
009 |
Thôn 9 |
126 |
465 |
139 |
Thành phố Hà Nội |
274 |
Huyện Hoài Đức |
9862.00 |
Xã Vân Canh |
001 |
An Trai |
827 |
3203 |
140 |
Thành phố Hà Nội |
274 |
Huyện Hoài Đức |
9862.00 |
Xã Vân Canh |
003 |
Hậu Ái |
1494 |
5829 |
141 |
Thành phố Hà Nội |
274 |
Huyện Hoài Đức |
9874.00 |
Xã Song Phương |
001 |
Thôn 1 |
698 |
2733 |
142 |
Thành phố Hà Nội |
274 |
Huyện Hoài Đức |
9874.00 |
Xã Song Phương |
002 |
Thôn 2 |
495 |
1966 |
143 |
Thành phố Hà Nội |
274 |
Huyện Hoài Đức |
9874.00 |
Xã Song Phương |
003 |
Thôn 3 |
671 |
2567 |
144 |
Thành phố Hà Nội |
274 |
Huyện Hoài Đức |
9874.00 |
Xã Song Phương |
004 |
Thôn 4 |
516 |
2099 |
145 |
Thành phố Hà Nội |
274 |
Huyện Hoài Đức |
9874.00 |
Xã Song Phương |
005 |
Thôn 5 |
450 |
1812 |
146 |
Thành phố Hà Nội |
274 |
Huyện Hoài Đức |
9874.00 |
Xã Song Phương |
006 |
Thôn 6 |
511 |
2160 |
147 |
Thành phố Hà Nội |
274 |
Huyện Hoài Đức |
9883.00 |
Xã Vân Côn |
003 |
Thôn Mộc Hoàn Đình |
314 |
1129 |
148 |
Thành phố Hà Nội |
274 |
Huyện Hoài Đúc |
9883.00 |
Xã Vân Côn |
004 |
Thôn Mộc Hoàn Giáo |
282 |
1 116 |
149 |
Thành phố Hà Nội |
275 |
Huyện Quốc Oai |
9910.00 |
Xã Ngọc Mỹ |
002 |
Phú Mỹ |
995 |
3748 |
150 |
Thành phố Hà Nội |
275 |
Huyện Quốc Oai |
9943.00 |
Xã Cấn Hữu |
003 |
Thôn Đĩnh Tú |
714 |
2352 |
151 |
Thành phố Hà Nội |
275 |
Huyện Quốc Oai |
9943.00 |
Xã Cấn Hữu |
005 |
Thôn Cấn Hạ |
542 |
1828 |
152 |
Thành phố Hà Nội |
276 |
Huyện Thạch Thất |
9982.00 |
Xã Bình Yên |
009 |
Thôn Yên Mỹ |
766 |
3210 |
153 |
Thành phố Hà Nội |
276 |
Huyện Thạch Thất |
9991.00 |
Xã Cần Kiệm |
001 |
Thôn Phú Đa 1 |
337 |
1330 |
154 |
Thành phố Hà Nội |
276 |
Huyện Thạch Thất |
9991.00 |
Xã Cần Kiệm |
002 |
Thôn Phú Đa 2 |
375 |
1238 |
155 |
Thành phố Hà Nội |
276 |
Huyện Thạch Thất |
9991.00 |
Xã Cần Kiệm |
003 |
Thôn Phú Lễ |
379 |
1538 |
156 |
Thành phố Hà Nội |
276 |
Huyện Thạch Thất |
9991.00 |
Xã Cần Kiệm |
004 |
Thôn Yên Lạc 1 |
377 |
1491 |
157 |
Thành phố Hà Nội |
276 |
Huyện Thạch Thất |
9991.00 |
Xã Cần Kiệm |
005 |
Thôn Yên Lạc 2 |
469 |
1888 |
158 |
Thành phố Hà Nội |
276 |
Huyện Thạch Thất |
9991.00 |
Xã Cần Kiệm |
006 |
Thôn Yên Lạc 3 |
497 |
2313 |
159 |
Thành phố Hà Nội |
277 |
Huyện Chương Mỹ |
10030.00 |
Xã Đông Phương Yên |
001 |
Yên Kiện |
413 |
1749 |
160 |
Thành phố Hà Nội |
277 |
Huyện Chương Mỹ |
10042.00 |
Xã Ngọc Hòa |
002 |
Thôn Ca |
632 |
2364 |
161 |
Thành phố Hà Nội |
277 |
Huyện Chương Mỹ |
10057.00 |
Xã Thụy Hương |
007 |
Thôn Tân An |
267 |
1077 |
162 |
Thành phố Hà Nội |
277 |
Huyện Chương Mỹ |
10063.00 |
Xã Lam Điền |
001 |
Thôn Lam Điền |
690 |
2641 |
163 |
Thành phố Hà Nội |
277 |
Huyện Chương Mỹ |
10069.00 |
Xã Nam Phương Tiến |
005 |
Thôn Nam Sơn |
290 |
1260 |
164 |
Thành phố Hà Nội |
277 |
Huyện Chương Mỹ |
10084.00 |
Xã Quảng Bị |
001 |
Thôn 1 |
808 |
3126 |
165 |
Thành phố Hà Nội |
278 |
Huyện Thanh Oai |
10132.00 |
Xã Cao Viên |
004 |
Thôn Đản Viên |
1319 |
4420 |
166 |
Thành phố Hà Nội |
278 |
Huyện Thanh Oai |
10132.00 |
Xã Cao Viên |
006 |
Thôn Bài |
1376 |
5109 |
167 |
Thành phố Hà Nội |
278 |
Huyện Thanh Oai |
10135.00 |
Xã Bình Minh |
006 |
Thôn Chợ |
735 |
2902 |
168 |
Thành phố Hà Nội |
278 |
Huyện Thanh Oai |
10135.00 |
Xã Bình Minh |
007 |
Thôn Chằm |
384 |
1370 |
169 |
Thành phố Hà Nội |
278 |
Huyện Thanh Oai |
10135.00 |
Xã Bình Minh |
009 |
Thôn Sinh Quả |
213 |
743 |
170 |
Thành phố Hà Nội |
278 |
Huyện Thanh Oai |
10138.00 |
Xã Tam Hưng |
007 |
Bùi Xá |
269 |
969 |
171 |
Thanh phố Hà Nội |
278 |
Huyện Thanh Oai |
10144.00 |
Xã Thanh Thùy |
001 |
Rùa Thượng |
310 |
1327 |
172 |
Thành phố Hà Nội |
278 |
Huyện Thanh Oai |
10144.00 |
Xã Thanh Thùy |
002 |
Từ Am |
201 |
759 |
173 |
Thành phố Hà Nội |
278 |
Huyện Thanh Oai |
10150.00 |
Xã Thanh Văn |
001 |
Quan Nhân |
367 |
1270 |
174 |
Thành phố Hà Nội |
278 |
Huyện Thanh Oai |
10162.00 |
Xã Phương Trung |
001 |
Thôn Tây Sơn |
553 |
2010 |
175 |
Thành phố Hà Nội |
278 |
Huyện Thanh Oai |
10162.00 |
Xã Phương Trung |
002 |
Thôn Chung Chính |
535 |
1804 |
176 |
Thành phố Hà Nội |
278 |
Huyện Thanh Oai |
10162.00 |
Xã Phương Trung |
003 |
Thôn Quang Trung |
547 |
1910 |
177 |
Thành phố Hà Nội |
278 |
Huyện Thanh Oai |
10162.00 |
Xã Phương Trung |
004 |
Thôn Liên Tân |
608 |
21 14 |
178 |
Thành phố Hà Nội |
278 |
Huyện Thanh Oai |
10162.00 |
Xã Phương Trung |
005 |
Thôn Mã Kiều |
739 |
2561 |
179 |
Thành phố Hà Nội |
278 |
Huyện Thanh Oai |
10162.00 |
Xã Phương Trung |
006 |
Thôn Tân Tiến |
600 |
1966 |
180 |
Thành phố Hà Nội |
278 |
Huyện Thanh Oai |
10162.00 |
Xã Phương Trung |
007 |
Thôn Tân Dân 1 |
618 |
2152 |
181 |
Thành phố Hà Nội |
278 |
Huyện Thanh Oai |
10162.00 |
Xã Phương Trung |
008 |
Thôn Tân Dân 2 |
518 |
1903 |
182 |
Thành phố Hà Nội |
280 |
Huyện Phú Xuyên |
10348.00 |
Xã Châu Can |
006 |
Thôn Tư Can |
477 |
1837 |
183 |
Thành phố Hà Nội |
281 |
Huyện Ứng Hòa |
10384.00 |
Xã Phương Tú |
001 |
Thôn Hậu Xá |
581 |
2226 |
184 |
Thành phố Hà Nội |
281 |
Huyện Ứng Hòa |
10396.00 |
Xã Vạn Thái |
001 |
Thái Bình |
1156 |
4485 |
185 |
Thành phố Hà Nội |
282 |
Huyện Mỹ Đức |
10468.00 |
Xã Lê Thanh |
004 |
Thôn Đức Thụ |
759 |
3115 |
186 |
Thành phố Hà Nội |
282 |
Huyện Mỹ Đức |
10471.00 |
Xã Xuy Xá |
003 |
Thôn Thượng |
391 |
1393 |
187 |
Thành phố Hà Nội |
282 |
Huyện Mỹ Đức |
10483.00 |
Xã Vạn Kim |
001 |
Thôn Kim Bôi |
1452 |
4869 |
Văn bản mới
Văn bản xem nhiều