Quyết định 536/QĐ-UBND Ninh Thuận 2022 Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường
Thuộc tính văn bản | |||
---|---|---|---|
Số ký hiệu: | Đang cập nhật | Ngày ban hành: |
08/05/2022
|
Loại văn bản: |
Quyết định
| Ngày có hiệu lực: | Đang cập nhật |
Nguồn thu thập |
Đang cập nhật
| Ngày đăng công báo |
Đang cập nhật
|
Cơ quan ban hành |
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
| ||
Người ký |
Lê Huyền
| ||
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN ______ Số: 536/QĐ-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _____________________ Ninh Thuận, ngày 08 tháng 5 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
_________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1890/TTr-STNMT ngày 29/4/2022 và ý kiến của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 30/BC-VPUB ngày 05/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã niêm yết, công khai thực hiện;
2. Thực hiện rà soát Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 480/QĐ-UBND ngày 22/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Bộ Tài nguyên và Môi trường; (báo cáo) – Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); (báo cáo) – Chủ tịch, PCT Lê Huyền; (báo cáo) – Cổng TTĐT tỉnh; – TT.CNTT và TT (Sở TTTT); – VPUB: LĐ, KTTH; – Lưu: VT, TTPVHCC. CT |
KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Huyền
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN __________
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _______________________
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 536/QĐ-UBND ngày 08/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
_______________
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH |
|||||
1 |
Cấp giấy phép môi trường |
a. Thời hạn cấp giấy phép môi trường: tối đa 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây: + Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; + Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. (Trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) b. Thời hạn cấp giấy phép môi trường: tối đa 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp còn lại (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). Ghi chú: Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44, đường 16 tháng 4, thành phố Phan Rang- Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận) |
Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
2 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
a. Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định. b. Thời hạn cấp đổi giấy phép môi trường: tối đa 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Ghi chú: Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính. |
-Như trên- |
Không quy định |
-Như trên- |
|
3 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
a. Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định. b. Thời hạn kiểm tra, cấp điều chỉnh giấy phép môi trường: tối đa 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Ghi chú: Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính. |
-Như trên- |
Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. |
-Như trên- |
|
4 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
a. Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định. b. Thời hạn kiểm tra, cấp lại giấy phép môi trường: – Tối đa 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp: + Giấy phép hết hạn; + Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư. – Tối đa 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp: + Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường); + Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi ngu ồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào ngu ồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn (Trong đó, tối đa 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây: Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). Ghi chú: Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính. |
-Như trên- |
Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. |
-Như trên- |
|
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ |
|
|
|
||
1 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
a. Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định. b. Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: tối đa là 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư nhóm II quy định tại các điểm c, d, đ và e khoản 4 Điều 28 của Luật Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền thẩm định của UBND tỉnh (quy định tại khoản 3 Điều 35 của Luật Bảo vệ môi trường). c. Thời điểm thông báo kết quả: trong thời hạn thẩm định. d. Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: tối đa 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Ghi chú: Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính. |
-Như trên- |
Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. |
-Như trên- |
|
2 |
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) |
a. Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: không quy định. b. Thời hạn thẩm định hồ sơ: tối đa 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. c. Thời hạn phê duyệt hồ sơ: tối đa 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
-Như trên- |
Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
-Như trên- |
|
III |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC GIỮ NGUYÊN |
|||||
1 |
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
– Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân về việc chấp nhận hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; việc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chỉ được thực hiện một (01) lần và thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ; – Thời hạn thẩm định, ban hành quyết định cấp phép: Trong thời hạn 30 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tiến hành thẩm định và cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê mẫu vật của loài hoang dã thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ cho tổ chức, cá nhân đề nghị. |
-Như trên- |
-Như trên- |
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
2 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
Trong thời hạn 50 (năm mươi) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm quyết định cấp hoặc từ chối cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học. |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||||
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH |
|||||
1 |
Cấp giấy phép môi trường |
a. Thời hạn cấp giấy phép môi trường: tối đa 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây: + Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; + Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. (Trong đó, thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) b. Thời hạn cấp giấy phép môi trường: tối đa 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp còn lại. (Trong đó, thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) Ghi chú: Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính. |
UBND huyện |
Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. |
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
2 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
a. Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định. b. Thời hạn cấp đổi giấy phép môi trường: tối đa 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
-Như trên- |
Không quy định |
-Như trên- |
|
3 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
a. Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định. b. Thời hạn kiểm tra, cấp điều chỉnh giấy phép môi trường: tối đa 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Ghi chú: Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính. |
-Như trên- |
Không quy định |
-Như trên- |
|
4 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
a. Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định. b. Thời hạn kiểm tra, cấp lại giấy phép môi trường: – Tối đa 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp: + Giấy phép hết hạn; + Dự án đầu tư, cơ sở có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào ngu ồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn. – Tối đa 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp: + Dự án đầu tư, cơ sở tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường); + Dự án đầu tư, cơ sở có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn (Trong đó, tối đa 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây: Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). Ghi chú: Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính. |
-Như trên- |
Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. |
-Như trên- |
|
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|||||
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH |
|||||
1 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
a. Thời hạn kiểm tra về tính đầy đủ của hồ sơ: không quy định. – Thời hạn xử lý, trả kết quả: + Tối đa 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ tham vấn theo quy định. + Trường hợp không có phản hồi trong thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội dung tham vấn. |
UBND xã quy định |
Không |
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN ________
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ____________________
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 536/QĐ-UBND ngày 08/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
______________
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Địa điểm thực hiện |
Ghi chú |
|
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
1 |
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
– Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; – Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. – Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ TN&MT quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. – Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ TN&MT về việc công bố TTHC mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; TTHC thay thế; TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ TN&MT. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44, đường 16/4, thành phố Phan Rang- Tháp Chàm) |
Bị bãi bỏ theo Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ TN&MT |
|
2 |
Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án) |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
|
3 |
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
|
4 |
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
|
5 |
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
|
6 |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
– Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; – Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. – Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ TN&MT quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. |
-Như trên- |
Theo quy định của Luật BVMT năm 2020 và các Văn bản hướng dẫn thi hành Luật thì chủ nguồn thải chất thải nguy hại thực hiện khai báo trong h ồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường hoặc nội dung đăng ký môi trường nên TTHC này không còn thực hiện nữa. |
|
7 |
Cấp lại Sổ đăng ký chủ ngu ồn thải chất thải nguy hại |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
|
8 |
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh. |
-Như trên- |
-Như trên- |
Căn cứ Luật BVMT năm 2020 và các Văn bản hướng dẫn thi hành Luật quy định cơ sở hoạt động trong cụm công nghiệp, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung đã có hệ thống thu gom, thoát nước và xử lý nước thải tập trung, chủ cơ sở phải thực hiện việc đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, thoát nước và xử lý nước thải tập trung theo quy định (không cho tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung). Do đó, TTHC này không còn thực hiện nữa. |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||
1 |
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
– Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; – Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật BVMT. – Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ TN&MT quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. – Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ TN&MT. |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Bị bãi bỏ theo Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ TN&MT |
|
Văn bản mới
Văn bản xem nhiều