Công văn 4209/LĐTBXH-KHTC của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc cung cấp số liệu về các chỉ tiêu đảm bảo xã hội
Công văn 4209/LĐTBXH-KHTC của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc cung cấp số liệu về các chỉ tiêu đảm bảo xã hội
Lĩnh vực luật: Lĩnh vực khác
Thuộc tính văn bản | |||
---|---|---|---|
Số ký hiệu: | Đang cập nhật | Ngày ban hành: |
07/11/2014
|
Loại văn bản: |
Công văn
| Ngày có hiệu lực: | Đang cập nhật |
Nguồn thu thập |
Đã biết
Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!
| Ngày đăng công báo |
Đang cập nhật
|
Cơ quan ban hành |
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
| ||
Người ký |
Phạm Quang Phụng
| ||
BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
——– Số: 4209/LĐTBXH-KHTC
V/v:Cung cấp số liệu về các chỉ tiêu đảm bảo xã hội
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc —————- Hà Nội, ngày 07 tháng 11 năm 2014
|
Kính gửi: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Bộ Tài chính có công văn số 15964/BTC-NSNN ngày 03/11/2014 về việc cung cấp số liệu về các chỉ tiêu đảm bảo xã hội cho từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (văn bản kèm theo). Bộ đề nghị Sở Lao động – Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cung cấp số liệu về các chỉ tiêu đảm bảo xã hội nêu trên.
Báo cáo của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội gửi về Bộ (qua Vụ Kế hoạch – Tài chính) trước ngày 13/11/2014 (Đồng thời gửi bản mềm theo hộp thư điện tử: [email protected]) để tổng hợp trả lời Bộ Tài chính./.
Nơi nhận:
– Như trên; – Bộ trưởng (để b/cáo); – TT Nguyễn Trọng Đàm (để b/cáo); – Cục NCC (để phối hợp); – Cục BTXH (để phối hợp); – Cục PCTNXH (để phối hợp); – Lưu VT, KHTC. |
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH – TÀI CHÍNH Phạm Quang Phụng |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố
………………………………………………
………………………………………………
Biểu tổng hợp các loại đối tượng và cơ sở xã hội
(Kèm theo công văn số 4209 ngày 07/11/2014 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
STT
|
Loại đối tượng / cơ sở xã hội
|
Số đối tượng / cơ sở
|
Ghi chú
|
||
Cộng
|
Nuôi dưỡng tập trung
|
Tại cộng đồng
|
|
||
I
|
ĐỐI TƯỢNG
|
|
|
|
|
1
|
Người có công
|
|
|
|
|
1.1
|
Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
|
|
|
|
|
Còn sống
|
|
|
|
|
|
Đã mất
|
|
|
|
|
1.2
|
Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân
|
|
|
|
|
1.3
|
Người hoạt động kháng chiến
|
|
|
|
|
1.4
|
Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
|
|
|
1.5
|
Người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày
|
|
|
|
|
1.6
|
Người có công giúp đỡ cách mạng
|
|
|
|
|
1.7
|
Thương binh
|
|
|
|
|
1.8
|
Bệnh binh
|
|
|
|
|
1.9
|
Gia đình liệt sĩ
|
|
|
|
|
1.10
|
Gia đình thương binh
|
|
|
|
|
1.11
|
Gia đình bệnh binh
|
|
|
|
|
1.12
|
Gia đình có công với nước
|
|
|
|
|
2
|
Đối tượng xã hội
|
|
|
|
|
2.1
|
Đối tượng trợ giúp xã hội theo Nghị định 67/2007/NĐ-CP và Nghị định 13/2010/NĐ-CP
|
|
|
|
|
2.2
|
Đối tượng mại dâm
|
|
|
|
|
2.3
|
Đối tượng ma túy
|
|
|
|
|
II
|
CƠ SỞ
|
|
|
|
|
1
|
Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công
|
|
|
|
|
2
|
Cơ sở bảo trợ xã hội
|
|
|
|
|
3
|
Trung tâm giáo dục, chữa bệnh lao động – xã hội
|
|
|
|
|
Văn bản mới
Văn bản xem nhiều