Công văn 4221/CHK-VTHK 2021 kế hoạch khai thác các đường bay nội địa trong giai đoạn dịch bệnh Covid-19
Thuộc tính văn bản | |||
---|---|---|---|
Số ký hiệu: | Đang cập nhật | Ngày ban hành: |
01/10/2021
|
Loại văn bản: |
Công văn
| Ngày có hiệu lực: | Đang cập nhật |
Nguồn thu thập |
Đang cập nhật
| Ngày đăng công báo |
Đang cập nhật
|
Cơ quan ban hành |
Cục Hàng không Việt Nam
| ||
Người ký |
Võ Huy Cường
| ||
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 4221/CHK-VTHK |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 2021 |
Kính gửi: |
– Ủy ban nhân dân các Thành phố: Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng, Cần Thơ; |
Thực hiện chỉ đạo của Bộ Giao thông vận tải về việc xin ý kiến của các Tỉnh, Thành phố có các cảng hàng không, sân bay đối với việc khai thác trở lại các đường bay nội địa theo Hướng dẫn tạm thời về tổ chức hoạt động vận tải hành khách của 5 lĩnh vực (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không) đảm bảo thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19 ban hành kèm theo Quyết định số 1740/QĐ-BGTVT ngày 30/9/2021 của Bộ GTVT, Cục Hàng không Việt Nam (Cục HKVN) trân trọng đề nghị các Quý Ủy ban có ý kiến đối với Kế hoạch khai thác vận tải hàng không nội địa Giai đoạn 1, dự kiến áp dụng từ 05/10/2021 với các thông tin về đường bay, hãng khai thác, tần suất gửi kèm văn bản này.
Ý kiến của các Tỉnh, Thành phố có các cảng hàng không, sân bay sẽ là cơ sở để Cục HKVN quyết định việc cấp phép khai thác các đường bay đi/đến các cảng hàng không nằm trên địa bàn các Tỉnh, Thành phố.
Cục HKVN trân trọng cảm ơn và mong sớm nhận được ý kiến của các Quý Ủy ban./.
Nơi nhận: |
KT. CỤC TRƯỞNG Võ Huy Cường |
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH DỰ KIẾN KHAI THÁC CÁC ĐƯỜNG BAY
(Ban hành kèm theo công văn số 4221/CHK-VTHK ngày 01/10/2021 của Cục HKVN)
Tần suất: chuyến bay khứ hồi/ngày
STT |
|
ĐƯỜNG BAY |
VN |
QH |
VJ |
BL |
Tổng |
I. Khai thác từ Đà Nẵng đi/đến các địa phương |
|||||||
1 |
Đà Nẵng-Đắk Lắk |
DADBMV |
1 |
1 |
1 |
|
3 |
2 |
Đà Nẵng-Khánh Hòa |
DADCXR |
1 |
|
1 |
|
2 |
3 |
Đà Nẵng-Lâm Đồng |
DADDLI |
1 |
1 |
1 |
|
3 |
4 |
Đà Nẵng-Hải Phòng |
DADHPH |
1 |
1 |
1 |
|
3 |
5 |
Đà Nẵng-Kiên Giang |
DADPQC |
0 |
1 |
1 |
|
2 |
6 |
Đà Nẵng-Gia Lai |
DADPXU |
|
1 |
|
|
1 |
7 |
Đà Nẵng-Cần Thơ |
DADVCA |
1 |
|
1 |
|
2 |
8 |
Đà Nẵng-Bà Rịa Vũng Tàu |
DADVCS |
|
1 |
|
|
1 |
9 |
Đà Nẵng-Hà Nội |
DADHAN |
6 |
2 |
3 |
1 |
12 |
10 |
Đà Nẵng- Tp. Hồ Chí Minh |
DADSGN |
6 |
2 |
5 |
1 |
14 |
TỔNG |
|
17 |
10 |
14 |
2 |
43 |
|
II. Khai thác đi/đến Lâm Đồng |
|||||||
1 |
Lâm Đồng-Nghệ An |
DLIVII |
1 |
1 |
1 |
|
3 |
2 |
Lâm Đồng-Thừa Thiên Huế |
DLIHUI |
1 |
|
|
|
1 |
3 |
Lâm Đồng-Đà Nẵng |
DLIDAD |
1 |
1 |
1 |
|
3 |
4 |
Lâm Đồng-Hà Nội |
DLIHAN |
2 |
1 |
2 |
1 |
6 |
5 |
Lâm Đồng-TP. Hồ Chí Minh |
DLISGN |
3 |
1 |
1 |
1 |
6 |
6 |
Lâm Đồng-Hải Phòng |
DLIHPH |
1 |
|
1 |
|
2 |
7 |
Lâm Đồng-Cần Thơ |
DLI-VCA |
|
|
1 |
|
1 |
8 |
Lâm Đồng-Thanh Hóa |
DLI-THD |
1 |
|
|
|
1 |
TỔNG |
|
10 |
4 |
7 |
2 |
23 |
|
III. Khai thác từ TP. Hải Phòng đi/đến các địa phương |
|||||||
1 |
Hải Phòng-Đắk Lắk |
HPHBMV |
|
|
1 |
|
1 |
2 |
Hải Phòng-Khánh Hòa |
HPHCXR |
1 |
|
1 |
|
2 |
4 |
Hải Phòng-Lâm Đồng |
HPHDLI |
1 |
|
1 |
|
2 |
5 |
Hải Phòng-Kiên Giang |
HPHPQC |
|
|
1 |
|
1 |
6 |
Hải Phòng-Gia Lai |
HPHPXU |
|
|
1 |
|
1 |
7 |
Hải Phòng-Bà Rịa-Vũng Tàu |
HPHVCS |
|
1 |
|
|
1 |
8 |
Hải Phòng-Bình Định |
HPHUIH |
|
1 |
|
|
1 |
9 |
Hải Phòng-TP. Hồ Chí Minh |
HPHSGN |
3 |
1 |
3 |
|
7 |
10 |
Hải Phòng-Cần Thơ |
HPHVCA |
|
|
1 |
|
1 |
11 |
Hải Phòng-Đà Nẵng |
HPHDAD |
1 |
1 |
1 |
|
3 |
TỔNG |
|
6 |
4 |
10 |
0 |
20 |
|
IV. Khai thác từ TP. Hồ Chí Minh đi/đến các địa phương |
|||||||
1 |
TP. Hồ Chí Minh-Đắk Lắk |
SGNBMV |
1 |
1 |
1 |
|
3 |
2 |
TP. Hồ Chí Minh-Khánh Hòa |
SGNCXR |
3 |
1 |
1 |
1 |
6 |
3 |
TP. Hồ Chí Minh-Đà Nẵng |
SGNDAD |
6 |
2 |
5 |
1 |
14 |
4 |
TP. Hồ Chí Minh-Lâm Đồng |
SGNDLI |
3 |
1 |
1 |
1 |
6 |
5 |
TP. Hồ Chí Minh-Hà Nội |
SGNHAN |
11 |
4 |
10 |
3 |
28 |
6 |
TP. Hồ Chí Minh-Hải Phòng |
SGNHPH |
3 |
1 |
3 |
|
7 |
7 |
TP. Hồ Chí Minh-Huế |
SGNHUI |
3 |
1 |
3 |
1 |
8 |
8 |
TP. Hồ Chí Minh-Kiên Giang |
SGNPQC |
3 |
1 |
3 |
2 |
9 |
9 |
TP. Hồ Chí Minh-Gia Lai |
SGNPXU |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
10 |
TP. Hồ Chí Minh-Phú Yên |
SGNTBB |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
11 |
TP. Hồ Chí Minh-Thanh Hóa |
SGNTHD |
2 |
1 |
3 |
|
6 |
12 |
TP. Hồ Chí Minh-Bình Định |
SGNUIH |
2 |
1 |
1 |
1 |
5 |
13 |
TP. Hồ Chí Minh-Quảng Nam |
SGNVCL |
2 |
1 |
2 |
1 |
6 |
14 |
TP. Hồ Chí Minh-Bà Rịa Vũng Tàu |
SGNVCS |
9 |
1 |
|
|
10 |
15 |
TP. Hồ Chí Minh-Quảng Bình |
SGNVDH |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
16 |
TP. Hồ Chí Minh-Quảng Ninh |
SGNVDO |
1 |
1 |
1 |
|
3 |
17 |
TP. Hồ Chí Minh-Nghệ An |
SGNVII |
3 |
1 |
3 |
1 |
8 |
18 |
TP. Hồ Chí Minh-Kiên Giang |
SGNVKG |
1 |
|
|
|
1 |
TỔNG |
|
56 |
21 |
40 |
15 |
132 |
|
V. Khai thác từ Thanh Hóa đi/đến các địa phương |
|||||||
1 |
Thanh Hóa-Đắk Lắk |
THDBMV |
1 |
|
|
|
1 |
2 |
Thanh Hóa-Lâm Đồng |
THDDLI |
1 |
|
|
|
1 |
3 |
Thanh Hóa-Khánh Hòa |
THDCXR |
|
|
1 |
|
1 |
4 |
Thanh Hóa-Kiên Giang |
THDPQC |
|
|
1 |
|
1 |
5 |
Thanh Hóa-TP. Hồ Chí Minh |
THDSGN |
2 |
1 |
3 |
|
6 |
6 |
Thanh Hóa-Cần Thơ |
THDVCA |
|
|
1 |
|
1 |
TỔNG |
|
4 |
1 |
6 |
0 |
11 |
|
VI. Khai thác từ Cần Thơ đi/đến các địa phương |
|||||||
1 |
Cần Thơ-Bà Rịa Vũng Tàu |
VCAVCS |
1 |
|
|
|
1 |
2 |
Cần Thơ-Lâm Đồng |
VCADLI |
|
|
1 |
|
1 |
3 |
Cần Thơ-Hải Phòng |
VCAHPH |
|
|
1 |
|
1 |
4 |
Cần Thơ-Thanh Hóa |
VCATHD |
|
|
1 |
|
1 |
5 |
Cần Thơ-Nghệ An |
VCAVII |
|
|
1 |
|
1 |
6 |
Cần Thơ-Hà Nội |
VCAHAN |
2 |
1 |
1 |
|
4 |
7 |
Cần Thơ-Đà Nẵng |
VCADAD |
1 |
|
1 |
|
2 |
TỔNG |
|
4 |
1 |
6 |
0 |
11 |
|
VII. Khai thác từ Nghệ An đi/đến các địa phương |
|||||||
1 |
Nghệ An-Đắk Lắk |
VIIBMV |
1 |
1 |
1 |
|
3 |
2 |
Nghệ An-Khánh Hòa |
VIICXR |
1 |
|
1 |
|
2 |
3 |
Nghệ An-Kiên Giang |
VIIPQC |
|
|
1 |
|
1 |
4 |
Nghệ An-Lâm Đồng |
VIIDLI |
1 |
1 |
1 |
|
3 |
5 |
Nghệ An-Hà Nội |
VIIHAN |
1 |
|
|
|
1 |
6 |
Nghệ An-TP. Hồ Chí Minh |
VIISGN |
3 |
1 |
3 |
1 |
8 |
7 |
Nghệ An-Cần Thơ |
VIIVCA |
|
|
1 |
|
1 |
TỔNG |
|
7 |
3 |
8 |
1 |
19 |
|
VIII. Khai thác từ Đắk Lắk đi/đến các địa phương |
|||||||
1 |
Đắk Lắk-Đà Nẵng |
BMVDAD |
1 |
1 |
1 |
|
3 |
2 |
Đắk Lắk-Hà Nội |
BMVHAN |
1 |
1 |
1 |
|
3 |
3 |
Đắk Lắk-Hải Phòng |
BMVHPH |
|
|
1 |
|
1 |
4 |
Đắk Lắk-TP. Hồ Chí Minh |
BMVSGN |
1 |
1 |
1 |
|
3 |
5 |
Đắk Lắk-Thanh Hóa |
BMVTHD |
1 |
|
|
|
1 |
6 |
Đắk Lắk-Nghệ An |
BMVVII |
1 |
1 |
1 |
|
3 |
TỔNG |
|
5 |
4 |
5 |
0 |
14 |
|
IX. Khai thác từ Khánh Hòa đi/đến các địa phương |
|||||||
1 |
Khánh Hòa-Đà Nẵng |
CXRDAD |
1 |
|
1 |
|
2 |
2 |
Khánh Hòa-Hà Nội |
CXRHAN |
3 |
1 |
2 |
1 |
7 |
3 |
Khánh Hòa-Hải Phòng |
CXRHPH |
1 |
|
1 |
|
2 |
4 |
Khánh Hòa-TP. Hồ Chí Minh |
CXRSGN |
3 |
1 |
1 |
1 |
6 |
5 |
Khánh Hòa-Thanh Hóa |
CXR-THD |
|
|
1 |
|
1 |
6 |
Khánh Hòa-Nghệ An |
CXRVII |
1 |
|
1 |
|
2 |
TỔNG |
|
9 |
2 |
7 |
2 |
20 |
|
X. Khai thác từ Điện Biên đi/đến các địa phương |
|||||||
1 |
Điện Biên-Hà Nội |
DINHAN |
1 |
1 |
|
|
2 |
TỔNG |
|
1 |
1 |
0 |
0 |
2 |
|
XI. Khai thác từ Thừa Thiên Huế đi/đến các địa phương |
|||||||
1 |
Thừa Thiên Huế-Hà Nội |
HUIHAN |
1 |
0 |
1 |
|
2 |
2 |
Thừa Thiên Huế-TP. Hồ Chí Minh |
HUISGN |
3 |
1 |
3 |
|
7 |
3 |
Thừa Thiên Huế-Lâm Đồng |
HUIDLI |
1 |
|
|
|
|
TỔNG |
|
5 |
1 |
4 |
0 |
9 |
|
XII. Khai thác từ Kiên Giang đi/đến các địa phương |
|||||||
1 |
Kiên Giang (Phú Quốc)-Đà Nẵng |
PQCDAD |
0 |
1 |
1 |
|
2 |
2 |
Kiên Giang (Phú Quốc)-Hà Nội |
PQCHAN |
2 |
2 |
4 |
|
8 |
3 |
Kiên Giang (Phú Quốc)-Hải Phòng |
PQCHPH |
|
|
1 |
|
1 |
4 |
Kiên Giang (Phú Quốc)-TP. Hồ Chí Minh |
PQCSGN |
3 |
1 |
3 |
2 |
9 |
5 |
Kiên Giang (Phú Quốc)-Thanh Hóa |
PQCTHD |
|
|
1 |
|
1 |
6 |
Kiên Giang (Phú Quốc)-Nghệ An |
PQCVII |
|
|
1 |
|
1 |
7 |
Kiên Giang (Rạch Giá)-TP. Hồ Chí Minh |
VKGSGN |
1 |
|
|
|
1 |
8 |
Kiên Giang (Rạch Giá)-Hà Nội |
VKGSGN |
|
1 |
|
|
1 |
TỔNG |
|
6 |
5 |
11 |
2 |
24 |
|
XIII. Khai thác từ Gia Lai đi/đến các địa phương |
|||||||
1 |
Gia Lai-Đà Nẵng |
PXUDAD |
|
1 |
|
|
1 |
2 |
Gia Lai-Hà Nội |
PXUHAN |
1 |
1 |
1 |
|
3 |
3 |
Gia Lai-Hải Phòng |
PXUHPH |
|
|
1 |
|
1 |
4 |
Gia Lai-TP. Hồ Chí Minh |
PXUSGN |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
TỔNG |
|
2 |
3 |
3 |
1 |
9 |
|
XIV. Khai thác từ Phú Yên đi/đến các địa phương |
|||||||
1 |
Phú Yên-Hà Nội |
TBBHAN |
1 |
1 |
1 |
|
3 |
2 |
Phú Yên-TP. Hồ Chí Minh |
TBBSGN |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
TỔNG |
|
2 |
2 |
2 |
1 |
7 |
|
XV. Khai thác từ Bình Định đi/đến các địa phương |
|||||||
1 |
Bình Định-Hà Nội |
UIHHAN |
2 |
2 |
1 |
|
5 |
2 |
Bình Định-Hải Phòng |
UIHHPH |
|
1 |
|
|
1 |
3 |
Bình Định-TP. Hồ Chí Minh |
UIHSGN |
2 |
1 |
1 |
1 |
5 |
TỔNG |
|
4 |
4 |
2 |
1 |
11 |
|
XVI. Khai thác từ Quảng Nam đi/đến các địa phương |
|||||||
1 |
Quảng Nam-Hà Nội |
VCLHAN |
1 |
0 |
1 |
|
2 |
2 |
Quảng Nam-TP. Hồ Chí Minh |
VCLSGN |
2 |
1 |
2 |
1 |
6 |
TỔNG |
|
3 |
1 |
3 |
1 |
8 |
|
XVII. Khai thác từ Bà Rịa-Vũng Tàu đi/đến các địa phương |
|||||||
1 |
Bà Rịa Vũng Tàu-Hà Nội |
VCSHAN |
|
2 |
|
|
2 |
2 |
Bà Rịa Vũng Tàu-Hải Phòng |
VCSHPH |
|
1 |
|
|
1 |
3 |
Bà Rịa Vũng Tàu-Đà Nẵng |
VCSDAD |
|
1 |
|
|
1 |
4 |
Bà Rịa Vũng Tàu-Cần Thơ |
VCSVCA |
1 |
0 |
|
|
1 |
5 |
Bà Rịa Vũng Tàu-TP. Hồ Chí Minh |
VCLSGN |
9 |
1 |
|
|
10 |
TỔNG |
|
10 |
5 |
0 |
0 |
15 |
|
XVIII. Khai thác từ Quảng Bình đi/đến các địa phương |
|||||||
1 |
Quảng Bình-Hà Nội |
VDHHAN |
1 |
1 |
|
|
2 |
2 |
Quảng Bình-TP. Hồ Chí Minh |
VDHSGN |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
TỔNG |
|
2 |
2 |
1 |
1 |
6 |
|
XIX. Khai thác từ Quảng Ninh đi/đến các địa phương |
|||||||
1 |
Quảng Ninh-TP. Hồ Chí Minh |
VDOSGN |
1 |
1 |
1 |
|
3 |
TỔNG |
|
1 |
1 |
1 |
0 |
3 |
GHI CHÚ: ỦY BAN NHÂN DÂN TP. HÀ NỘI ĐỀ NGHỊ KHÔNG KHAI THÁC CÁC ĐƯỜNG BAY CHỞ HÀNH KHÁCH ĐI/ĐẾN HÀ NỘI
Văn bản mới
Văn bản xem nhiều