Dịch vụ luật sư - Tư vấn pháp luật

Đặt câu hỏi

Dịch vụ luật sư, tư vấn pháp luật

Quyết định 08/2022/QĐ-UBND Đắk Nông sửa đổi, bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 08/2020/QĐ-UBND

Quyết định 08/2022/QĐ-UBND Đắk Nông sửa đổi, bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 08/2020/QĐ-UBND
Lĩnh vực luật: Đất đai - Nhà ở
Thuộc tính văn bản
Số ký hiệu:
Đang cập nhật
Ngày ban hành:
27/01/2022
Loại văn bản:
Quyết định
Ngày có hiệu lực:
Đang cập nhật
Nguồn thu thập
Đang cập nhật
Ngày đăng công báo
Đang cập nhật
Cơ quan ban hành
Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông
Người ký
Lê Trọng Yên

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG

——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

—————

Số: 08/2022/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 27 tháng 01 năm 2022

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC PHỤ LỤC KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 08/2020/QĐ-UBND NGÀY 08/5/2020 CỦA UBND TỈNH ĐẮK NÔNG BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG

__________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Quy định bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 15/TTr-STNMT ngày 18 tháng 01 năm 2022.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung các Phụ lục kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông ban hành Quy định bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông

1. Bổ sung tên đường và giá đất còn thiếu vào bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh; sửa đổi tên gọi của các đoạn đường và tuyến đường trong bảng giá đất, vị trí đất nông nghiệp vào Phụ lục Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông (Chi tiết tại phụ lục 1 kèm theo);

2. Sửa đổi, bổ sung nội dung quy định chung trong bảng Phụ lục số IV đính kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông (Chi tiết tại phụ lục 2 kèm theo).

Điều 2. Quy định chuyển tiếp

1. Trường hợp xây dựng giá đất cụ thể căn cứ theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông do Chủ dự án thuê Đơn vị tư vấn xây dựng đã trình Sở Tài nguyên và Môi trường trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì được tiếp tục thực hiện theo kết quả tư vấn giá đất để trình Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh xem xét trước khi Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.

2. Trường hợp hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất do hộ gia đình, cá nhân nộp trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành nhưng nằm trong đoạn đường được sửa đổi tên gọi, vị trí đất nông nghiệp theo quyết định này thì được tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2022.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Gia Nghĩa; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
– Như điều 3;
– Bộ Tài nguyên và Môi trường;
– Bộ Tài chính;
– Thường trực Tỉnh ủy;
– Thường trực HĐND tỉnh;
– CT, các PCT UBND tỉnh;
– Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
– Cục kiểm tra văn bản – Bộ Tư pháp;
– T
òa án nhân dân tỉnh;
– Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
– Cục thuế tỉnh;
– Kho bạc Nhà nước Đắk Nông;
– Công báo tỉnh;
– Cổng thông tin điện tử tỉnh;
– Báo Đắk Nông;
– Đài Phát thanh – Truyền hình tỉnh;
– Trung tâm Lưu trữ – SNV;
– Các PCVP UBND tỉnh;
– Lưu: VT, KTTH, KTN(N).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Lê Trọng Yên

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 1:

BỔ SUNG TÊN ĐƯỜNG VÀ GIÁ ĐẤT CÒN THIẾU; SỬA ĐỔI TÊN GỌI CỦA CÁC ĐOẠN ĐƯỜNG VÀ TUYẾN ĐƯỜNG, VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀO BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG GIAI ĐOẠN 2020-2024
(Kèm theo Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

 

I. Huyện Đắk Mil

1. Bổ sung tên đường và giá đất ở còn thiếu vào bảng giá các loại đất thuộc địa bàn huyện Đắk Mil

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Đơn giá

Từ

Đến

 

III.1

Thị trấn Đắk Mil, huyện Đắk Mil

76

Đường giáp ranh thị trấn Đắk Mil, đường liên xã Đắk Lao – Thuận An

Quốc lộ 14C

Đường Y Jut (TDP 16 cũ)

800

77

Đường TDP 10

Đường Đinh Tiên Hoàng (nhà bà Nguyễn Thị Ngoan)

Đường Nơ Trang Gul

700

Đường Đinh Tiên Hoàng (nhà ông Mai Hoàng Dũng)

Đường Nguyễn Trãi

500

78

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đường Nơ Trang Lơng

2.000

79

Các đường còn lại TDP 2

600

80

Đường Lê Anh Xuân

Đường Đinh Tiên Hoàng

Đường Nguyễn Viết Xuân

500

81

Các đường còn lại TDP 6

 

 

800

82

Các đường còn lại TDP 10

 

 

400

III.1

Xã Đức Mạnh

19

Quốc lộ 14

Cây xăng Thanh Hằng

Giáp ranh xã Đắk N’Drót – Đắk R’la

650

20

Tỉnh lộ 682

Ngã ba đường vào nghĩa địa Bác Ái (Đức Hiệp)

Cầu Đức Lễ (cũ) – Tà luy dương

550

21

Đường thôn Đức Bình

Quốc lộ 14 (Km 0)

Chùa Thiện Đức

300

22

Các đường nhánh có đấu nối với QL14 còn lại

Km 0 (QL 14)

Km 0 + 200m

250

Km 0 + 200m trở đi

200

III.3

Xã Đắk N’Drót

12

Đường vào bon Đắk R’La

Ngã ba UBND xã Đắk N’Drot

Ngã ba nhà ông Hai Chương

170

Ngã ba nhà ông Hai Chương

Ngã ba Bon Đắk R’La

200

III.5

Xã Đức Minh

11

Đường Nguyễn Du

Đường vào trạm điện (cũ)

Ngã tư nhà bà Trang

2.500

12

Đường Đinh Tiên Hoàng (nối dài)

Giáp thị trấn Đắk Mil

Hết đường đất (nhà bà Lương Nữ Hoài Thư)

900

13

Đường thôn Xuân Phong

Km 0 (Tỉnh lộ 683)

Km 0 + 200m

400

Từ Km 0 + 200m hết đường

300

Các tuyến đường nội thôn không kết nối với Tỉnh lộ 683

300

Km 0 (Tỉnh lộ 682)

Km 0 + 200m

350

Từ Km 0 + 200m hết đường

300

Các tuyến đường nội thôn song song và không kết nối với Tỉnh lộ 682

300

III.7

Xã Đắk Sắk

10

Đường nội xã

Giáp ranh xã Đức Mạnh Tỉnh lộ 682

Ngã ba đầu thôn Thọ Hoàng 1

400

III.8

Xã Đắk Gằn

9

Các trục đường Bản Cao Lạng

100

III.9

Xã Thuận An

3

Đường từ QL 14 đi Công ty Cà Phê Thuận An

Đập Núi lửa

QL 14 (nhà ông Phạm Văn Tê)

120

6

Đường Nội thôn Thuận Hòa

Ngã ba (Đập đội 2) giáp ranh xã Đắk Lao

Cổng chào thôn Thuận Hòa

150

 

 

            2. Sửa đổi tên gọi của các đoạn đường và tuyến đường trong bảng giá đất ở thuộc địa bàn huyện Đắk Mil.

STT

Tên đường (đã quy định)

Đoạn đường

Tên đường (sửa đổi, điều chỉnh)

Đoạn đường (sửa đổi)

Từ

Đến

Từ

Đến

III.1

Thị trấn Đắk Mil, huyện Đắk Mil

10

Các đường đấu nối với đường Nguyễn Du đi đường Hồ Xuân Hương

Km0 (đường Nguyễn Du)

Hết đường Huy Cận

Đường Huy Cận

Km0 (đường Nguyễn Du)

Hết đường Huy Cận

30

Đường Hoàng Diệu

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Đường Phan Đăng Lưu

Các đường TDP 5 không đấu nối với đường Trần Hưng Đạo (QL14)

53

Đường Mạc Thị Bưởi

Nhà Ông Liêu

Đường Quang Trung

Đường TDP 9

Đường Lê Duẩn

Đường Quang Trung

56

Đường Văn Cao

Đường Đinh Tiên Hoàng

Đường Nguyễn Viết Xuân

Đường Văn Cao

Đường Nguyễn Đức Cảnh

Đường Nơ Trang Gul

70

Đường Nơ Trang Gul

 

 

Đường Nơ Trang Gul

Đường Lê Duẩn

Đường Nguyễn Trãi

III.3

Xã Đắk N’Drót

7

Đường thôn 5 đi thôn 6

Ngã ba nhà ông Xuân Phương

Ngã ba làng đạo thôn 6

Đường thôn 5 đi thôn 6

Ngã ba nhà ông Trần Minh Thanh

Ngã ba làng đạo thôn 6

8

Đường từ thôn 4 qua thôn 7, thôn 6

Ngã sáu thôn 4

Ngã ba làng đạo thôn 7

Đường từ thôn 4 qua thôn 7, thôn 6

Ngã 6 thôn 4

Ngã ba làng đạo thôn 6

9

Đường thôn 10

Cổng thôn 10

Ngã ba đường vào Hội trường thôn

Đường thôn 9

Cổng thôn 9

Ngã ba nhà ông Hoàng Văn Chìu

III.4

Xã Đắk Lao

1

Quốc lộ 14 (về phía Đắk Lắk)

Giáp huyện đội Đắk Mil

Ngã ba thôn 4 (Công ty 2-9)

Quốc lộ 14 (về phía Đắk Lắk)

Giáp huyện đội Đắk Mil cũ

Ngã ba thôn Đắc Phúc (Công ty 2-9)

Ngã ba thôn 4 (Công ty 2-9)

Giáp ranh xã Đức Mạnh

Ngã ba thôn Đắc Phúc (Công ty 2-9)

Giáp ranh xã Đức Mạnh

2

Quốc lộ 14 (về phía Đắk Nông)

Giáp ranh thị trấn

Cây xăng Anh Tuấn

Quốc lộ 14 (về phía Đắk Nông)

Giáp ranh thị trấn

Cây xăng Minh Tuấn

Cây xăng Anh Tuấn

Giáp ranh xã Thuận An

Cây xăng Minh Tuấn

Giáp ranh xã Thuận An

3

Quốc lộ 14C

Giáp đường Trần Phú đi Quốc lộ 14C

Hét Lâm trường Đắk Mil (Công ty Đại Thành)

Quốc lộ 14C

Giáp đường Trần Phú đi Quốc lộ 14C

Hết Công ty TNHH MTV ĐTPT Đại Thành

Hết Lâm trường Đắk Mil (Công ty Đại Thành)

Đập 6B

Hết Công ty TNHH MTV ĐTPT Đại Thành

Đập 6B

4

Đường liên xã

Ngã ba Quốc lộ 14 (XN Giao thông cũ)

Ngã ba thôn 1 Đắk Lao

Đường liên xã

Ngã ba Quốc lộ 14 (Xí nghiệp Giao thông cũ)

Ngã ba đường Lê Lợi – Lý Thường Kiệt

5

Đường liên xã Đắk Lao – Thuận An

Từ ngã ba Quốc lộ 14 (tại thôn 11B) giáp ranh xã Thuận An

Giáp ranh xã Thuận An

Đường liên xã Đắk Lao – Thuận An

Ngã ba Quốc lộ 14 (tại thôn Đắc An)

Giáp ranh xã Thuận An

6

Đường thôn 1

Giáp ranh thị trấn Đắk Mil (ngã ba đường Lê Lợi – đường Lý Thường Kiệt)

Giáp ranh xã Đức Mạnh

Đường thôn Đắc Xuân

Giáp ranh thị trấn Đắk Mil (ngã ba đường Lê Lợi – đường Lý Thường Kiệt)

Giáp ranh xã Đức Mạnh

7

Đường thôn 2

Ngã ba Lê Lợi (nhà kho ông Huy Hiền)

Hết nhà Mẫu giáo thôn 2

Ngã ba Lê Lợi (nhà kho ông Huy Hiền)

Hết nhà Mẫu giáo thôn Đắc Xuân

Hết nhà Mẫu giáo thôn 2

Giáp xã Đức Mạnh

Hết nhà Mẫu giáo thôn Đắc Xuân

Giáp xã Đức Mạnh

8

Đường thôn 3

Nhà ông Vũ Vy

Hết nhà ông Lê Minh

Nhà ông Ngô Ngọc Hoàng

Hết nhà ông Lê Hữu Minh

9

Đường vào thôn 4

Quốc lộ 14

Hết nhà ông Hợp

Đường vào thôn Đắc Phúc

Quốc lộ 14

Hết nhà ông Ngô Quang Hợp

10

Đường thôn 4

Giáp ranh xã Đức Mạnh

Hết nhà ông Trung

Giáp ranh xã Đức Mạnh

Hết nhà ông Nguyễn Tất Trung

Hết nhà ông Trung

Ngã ba (nhà ông Lê Văn Đào)

Hết nhà ông Nguyễn Tất Trung

Ngã ba đường Ngô Quyền (nhà ông Lê Văn Đào)

11

Đường thôn 4 (Lô 2 sau Bến xe)

Nhà ông Bùi Văn Ri (thôn 4)

Hết Công ty Cà phê 2-9

Đường thôn Đắc Phúc (Lô 2 sau Bến xe)

Nhà ông Bùi Văn Ri (thôn Đắc Phúc)

Hết Công ty Cà phê 2-9

12

Đường thôn 8B, thôn 9A

Ngã tư nhà Ba Đôn

Đường Quốc lộ 14C (nhà ông Hóa)

Đường thôn Đắc Lộc, thôn Đắc Thủy

Ngã tư nhà ông Ba Đôn

Đường Quốc lộ 14C (nhà ông Nguyễn Đăng Trung)

13

Đường thôn 8A

Ngã ba mẫu giáo thôn 8A

Giáp Quốc lộ 14C (Công ty Đại Thành)

Đường thôn Đắc Lộc

Ngã ba mẫu giáo thôn Đắc Lộc

Giáp Quốc lộ 14C (Công ty TNHH MTV ĐTPT Đại Thành)

14

Đường Liên thôn 10A-13 (Miếu cô)

Quốc lộ 14

Nhà máy Cao su

Đường liên thôn Đắc Kim (Miếu cô)

Quốc lộ 14

Nhà máy Cao su

15

Đường Liên thôn 10B-11A

Nhà ông Trần Văn Soa(Thôn 10B)

Hết nhà ông Nguyễn Hữu Quán (thôn 11A)

Đường liên thôn Đắc Tâm

Nhà ông Trần Văn Soa (thôn Đắc Tâm)

Hốt nhà bà Nguyễn Thị Chung (thôn Đắc Tâm)

16

Đường thôn 11B

Ngã ba cây xăng Minh Tuấn (thôn 11B)

Giáp đường liên xã Đắk Lao – Thuận An

Đường thôn Đắc An

Ngã ba cây xăng Minh Tuấn (thôn Đắc An)

Giáp đường liên xã Đắk Lao – Thuận An

17

Đường thôn 7

 

(Khu chợ Đắk Mil)

Đường thôn Đắc Lợi

Ngã tư nhà ông Ba Đôn

Đi qua Hồ bơi Như Ngọc ra đường Trần Phú (khu chợ Đắk Mil)

Giáp nhà ông Bùi Quang Định (thôn 6)

Đi qua nghĩa địa và ra nhà ông Ba Đôn

Giáp nhà ông Bùi Quang Định (thôn Đắc Phúc)

Đi qua nghĩa địa và ra nhà ông Ba Đôn

18

Đường thôn 12

Từ đập 40 (đường nhựa)

Hết thôn 12 (đường nhựa)

Đường thôn Đắc Thọ

Đập 40 (đường nhựa)

Hết thôn Đắc Thọ (đường nhựa)

19

Đường nội thôn

Đường thôn 8B, 9A

Hết đất nhà ông Thanh

Đường nội thôn

Đường thôn Đắc Lộc, thôn Đắc Thủy

Hết nhà ông Lê Văn Bình

Nhà bà Hồng

Hết đất nhà ông Anh

Nhà ông Hải Dim

Hết đất nhà ông Phan Văn Anh

Quốc lộ 14

Thôn 10A, thôn 10B

Quốc lộ 14

Thôn Đắc Tâm

20

Đất khu dân cư còn lại của 17 thôn

Đất ở khu dân cư còn lại 10 thôn

21

Đường thôn 10A (Bổ sung)

Đường thôn Đắc Kim

22

Đường nội thôn 13 (Bổ sung)

Nhà máy cao su

Hết thôn 13

Đường nội thôn Đắc Kim

Nhà máy cao su

Hết thôn Đắc Kim

III.5

Xã Đức Minh

 

Các tuyến đường nội thôn còn lại không kết nối với đường Tỉnh lộ 683 (có giá đất tương đương)

Thôn Đức Đoài

 

Các tuyến đường nội thôn còn lại song song và không kết nối với đường Tỉnh lộ 683 (có giá đất tương đương)

Thôn Đức Đoài

 

Thôn Minh Đoài

 

Thôn Minh Đoài

 

Thôn Mỹ Yên

 

Thôn Mỹ Yên

 

Thôn Kẻ Đọng

 

Thôn Kẻ Đọng

 

Thôn Bình Thuận

 

Thôn Bình Thuận

 

Thôn Vinh Đức

 

Thôn Vinh Đức

 

IV

Sửa đổi, chia tách các trục đường trên địa bàn xã Đức Minh

1

– Các trục đường có đấu nối với tỉnh lộ 682, 683: Chiều sâu từ Km0 đến 200m tính theo giá đã quy định tại Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của UBND tỉnh; sau 200m tính theo giá đất các đường nội thôn không đấu nối với tỉnh lộ 682, 683.

2.

– Trục đường DH32: Chiều sâu từ Km0 đến 200m tính theo giá đã quy định tại Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của UBND tỉnh; sau 200m tính theo giá đất các tuyến đường nội thôn còn lại không kết nối với đường DH32.

 

II. Huyện Krông Nô

1. Bổ sung tên đường và giá đất ở còn thiếu vào bảng giá các loại đất thuộc địa bàn huyện Krông Nô

 Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Đơn giá

Từ

Đến

 

VI.1

Thị trấn Đắk Mâm, huyện Krông Nô

33

Các tuyến đường nhựa ngoài khu trung tâm thị trấn (khu vực 3 bon)

250

 

 

 

 

 

2. Sửa đổi tên gọi của các đoạn đường và tuyến đường trong bảng giá đất ở thuộc địa bàn huyện Krông Nô

STT

Tên đường (đã quy định)

Đoạn đường

Tên đường (sửa đổi, điều chỉnh)

Đoạn đường (sửa đổi)

Từ

Đến

Từ

Đến

VIII.2

Xã Nam Đà

5

Các khu dân cư trên các trục đường (1-8; 12)

 

 

Khu dân cư trên các trục 0-8; 12.

 

 

VIII.9

Xã Nâm Nung

4

Khu vực ba tầng

Hết đất nhà ông Cao Bảo Ngọc

Hết đất nhà ông Nguyễn Tấn Vỹ

 

Hết đất nhà ông Cao Bảo Ngọc

Hết đất nhà ông Trần Văn Trung

III. Huyện Đắk R’lấp

1. Bổ sung tên đường và giá đất ở còn thiếu vào bảng giá các loại đất thuộc địa bàn huyện Đắk R’lấp

 Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Đơn giá

Từ

Đến

II.1

Thị trấn Kiến Đức, huyện Đắk R’lấp

34

Đường vào xóm Cà Mau (Bon Đắk B’Lao)

Ngã ba đường Lê Hữu Trác

Ngã ba giáp đất nhà ông Đậu Văn Thái

300

 

 

Ngã ba giáp đất nhà ông Đậu Văn Thái

Giáp ranh xã Kiến Thành

200

35

Đường vào xóm 2, tổ 4

Ngã ba đường Nơ Trang Long

Ngã ba đất nhà ông Nguyễn Văn Tráng

300

36

Đường đi xã Kiến Thành

Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành (trạm y tế Kiến Đức cũ)

Giáp ranh xã Kiến Thành

500

II.1

Xã Kiến Thành

16

Đường vào xã Quảng Tân

Ngã ba nhà ông Sử

Giáp ranh xã Quảng Tân

200

II.8

Xã Nghĩa Thắng

6

Khu tái định cư Hồ Cầu Tư

 

 

415

2. Sửa đổi tên gọi của 01 đoạn đường và tuyến đường trong bảng giá đất ở thuộc địa bàn huyện Đắk R’lấp

STT

Tên đường (đã quy định)

Đoạn đường

Tên đường (sửa đổi, điều chính)

Đoạn đường (sửa đổi)

Từ

Đến

 

Từ

Đến

II.1

Xã Kiến Thành

10

Đường vào nhà nước đá Hương Giang Cũ

Ranh giới thị trấn Kiến Đức

Hết đường nhựa

Đường vào nhà nước đá Hương Giang Cũ

Ranh giới thị trấn Kiến Đức

Hết đường

IV. Huyện Cư Jút

1. Bổ sung tên đường và giá đất ở còn thiếu vào bảng giá các loại đất thuộc địa bàn huyện Cư Jút

 Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Đơn giá

Từ

Đến

 

VII.1

Xã Tâm Thắng

4

Đường vào Trường Trung học cơ sở Phan Đình Phùng

Ngã 4 buôn Ea Pô

Giáp ranh xã Nam Dong

220

7

Đường thôn 2 đi thôn 4, 5

Quốc lộ 14

Hết nhà bà Tuyết

370

10

Đường Buôn Nui

Ngã 4 nhà ông Việt

Nhà văn hóa Bốn Buôn

300

Nhà văn hóa Bốn Buôn

Ngã 4 đất ông Y Jút

200

2. Sửa đổi tên gọi của các đoạn đường và tuyến đường trong bảng giá đất ở thuộc địa bàn huyện Cư Jút

STT

Tên đường (đã quy định)

Đoạn đường

Tên đường (sửa đổi, điều chỉnh)

Đoạn đường (sửa đổi)

Từ

Đến

 

Từ

Đến

VII.5

Xã Đắk Drông

1

Trục đường chính

Cách ngã 4 thôn 14 cũ, thôn 15 cũ về 3 phía mỗi phía 200m

Trục đường chính

Ngã 4 thôn 14 về 4 phía

Ngã 4 thôn 14 về 4 phía + 200m

Cách ngã 4 thôn 14 cũ, thôn 15 cũ cộng 200m

Đường UBND xã đi Quán Lý

 

Ngã 4 thôn 14 + 200m

Đường UBND xã đi Quán Lý

Cách ngã 4 thôn 14 cũ, thôn 15 cũ cộng 200m

Ngã ba nhà ông Hóa

Ngã 4 thôn 14 + 200m

Ngã 3 nhà ông (Hóa) nhà ông Bảo

Ngã 4 thôn 14 cũ, thôn 15 cũ

Cầu thôn 15 cũ

Ngã 4 thôn 14 + 200m

Cầu thôn 15

V. Huyện Đắk Song

1. Bổ sung tên đường và giá đất ở còn thiếu vào bảng giá các loại đất thuộc địa bàn huyện Đắk Song

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Đơn giá

Từ

Đến

 

VI.1

Xã Nam Bình

7

Đường vành đai phía đông

Quốc lộ 14 (Km 0)

Km 0 + 250m

300

Km 0 + 250m

Giáp thị trấn Đức An

200

2. Sửa đổi tên gọi của các đoạn đường và tuyến đường trong bảng giá đất ở thuộc địa bàn huyện Đắk Song

STT

Tên đường (đã quy định)

Đoạn đường

Tên đường (sửa đổi, điều chỉnh)

Đoạn đường (sửa đổi)

Từ

Đến

 

Từ

Đến

VI.6

Xã Đắk Mol

2

Đường liên thôn

Giáp ranh giới xã Đắk Hòa

Hết thôn Hà Nam Ninh

Đường liên thôn

Giáp ranh giới xã Đắk Hòa

Cầu Bon A3

3. Sửa đổi vị trí đất nông nghiệp trong bảng giá các loại đất nông nghiệp thuộc địa bàn huyện Đắk Song

STT

Loại đất

Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 (sửa đổi)

VI.3

Vị trí đất trồng cây lâu năm

5

Xã Thuận Hạnh

– Vị trí 3: Thuận Bình, Thuận Hải

– Vị trí 3: Thuận Hải

VI.4

Vị trí đất nuôi trồng thủy sản

7

Xã Đắk Mol

– Vị trí 2: Bon A3, Bon Mton

– Vị trí 2: Bon A3

VI. Huyện Đắk G’long

1. Bổ sung tên đường và giá đất ở còn thiếu vào bảng giá các loại đất thuộc địa bàn huyện Đắk G’long

 Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Đơn giá

Từ

Đến

 

V.3

Xã Quảng Hòa

7

Đất ở các tuyến đường rải nhựa tại thôn còn lại

80

V.4

Xã Đắk Ha

 

1

Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

Đường vào Cống 20 thôn 1

Giáp ranh xã Quảng Sơn

350

V.5

Xã Đắk Rmăng

 

8

Đường đi bon Păng Suôi

Đường từ nhà bà H’Xuân

Trường Mẫu giáo Hoa Cúc

120

9

Đất ở các tuyến đường rải nhựa tại thôn, bon còn lại

130

 

 

 

 

 

 

2. Sửa đổi tên gọi của các đoạn đường và tuyến đường trong bảng giá đất ở thuộc địa bàn huyện Đắk G’long

STT

Tên đường (đã quy định)

Đoạn đường

Tên đường (sửa đổi, điều chỉnh)

Đoạn đường (sửa đổi)

Từ

Đến

 

Từ

Đến

V.1

Xã Quảng Khê

19

Các tuyến đường bê tông ở các thôn

Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn; bon

V.2

Xã Quảng Sơn

7

Đất ở các đường rải nhựa liên thôn

Đất ở các đường rải nhựa liên thôn; bon

8

Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn

Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn; bon

V.4

Xã Đắk Ha

4

Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn

Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn; bon

V.5

Xã Đắk Rmăng

5

Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn

Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn; bon

V.6

Xã Đắk Som

8

Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn

Đất các tuyến đường bê tông các thôn; bon

V.7

Xã Đắk Plao

3

Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn

Đất các tuyến đường bê tông các thôn; bon

 

 

 

 

 

 

 

VII. Huyện Tuy Đức

1. Bổ sung tên đường và giá đất ở còn thiếu vào bảng giá các loại đất thuộc địa bàn huyện Tuy Đức

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Đơn giá

Từ

Đến

 

IV.4

Xã Quảng Tân

 

3

Các tuyến đường tại thôn Đắk MRang

110

IV.6

Xã Quảng Trực

 

7

Các tuyến đường liên thôn còn lại

80

8

Đất ở các khu dân cư còn lại

70

 

 

 

 

 

2. Sửa đổi tên gọi của các đoạn đường và tuyến đường trong bảng giá đất ở thuộc địa bàn huyện Tuy Đức

STT

Tên đường (đã quy định)

Đoạn đường

Tên đường (sửa đổi, điều chỉnh)

Đoạn đường (sửa đổi)

Từ

Đến

Từ

Đến

IV.1

Xã Quảng Tân

3

Các tuyến đường trong các thôn, bon

Các tuyến đường tại bon Budrông B

Các tuyến đường trong các thôn, bon

Các tuyến đường tại bon Bu Ndrong B

Các tuyến đường tại thôn Đắk Snon

Các tuyến đường tại thôn Đắk Soun

Tuyến đường trung tâm thôn Đăk Krung

Các tuyến đường tại thôn Đắk K’Rung

IV.2

Xã Đắk R’Tih

1

Tỉnh lộ 681

Hết đất ông Phạm Hùng Hiệp

Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Nhàn

Tỉnh lộ 681

Hết đất ông Phạm Hùng Hiệp

Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thái

Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Nhàn

Giáp xã Quảng Tâm

Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thái

Giáp xã Quảng Tâm

2

Đường liên xã

Ngã ba giáp Tỉnh lộ 681

Ngã ba đi Quảng Tân (đất nhà ông Trần Văn Chương)

Đường liên xã

Ngã ba giáp Tỉnh lộ 681

Ngã ba đi Quảng Tân (đất nhà ông Mỹ)

Trạm Y tế mới của xã

Hết đất nhà ông Lê Văn Nhân

Trạm Y tế mới của xã

Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Thuyến

Hết đất nhà ông Lê Văn Nhân

Ngã ba đi thôn 6 (nhả ông Phạm Anh Xinh)

Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Thuyến

Ngã ba đi Bon Bu NĐơr A (nhà ông Phạm Anh Xinh)

Ngã ba đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh)

Ngã ba Tỉnh lộ 681 (Nhà máy Cao su)

Ngã ba đi Bon Bu NĐơr A (nhà ông Phạm Anh Xinh)

Ngã ba Tỉnh lộ 681 (Nhà máy Cao su)

Ngã ba đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh)

Giáp đất ông Điu Phi Á (ngã ba Tỉnh lộ 681)

Ngã ba đi Bon Bu NĐơr A (nhà ông Phạm Anh Xinh)

Giáp đất ông Điu Phi Á (ngã ba Tỉnh lộ 681)

Ngã ba trung tâm xã

Cầu Đắk R’Tih (thôn 4)

Ngã ba trung tâm xã

Cầu bon Bu Dơng (nhà ông Từ Văn Hương)

Cầu Đắk R’Tih (thôn 4)

Giáp xã Quảng Tân

Cầu bon Bu Dong (nhà ông Từ Văn Hương)

Giáp xã Quảng Tân

Ngã ba thôn 4

Đập Đắk Liêng

Ngã ba Bon Bu Đơng

Đập Đắk Liêng

Nhà ông Điều Minh

Ngã ba thôn 4 (đối diện nhà Võ Thị Tuyết)

Nhà ông Điều Minh

Ngã ba bon Bu Dơng (đối diện nhà ông Nguyn Xuân Nhiên)

IV.3

Xã Đắk Ngo

6

Đường thôn 7

Ngã ba (giao với đường Philte)

Cầu Đắk R’lấp

Đường thôn Tân Bình

Ngã ba (giao với đường Philte)

Cầu Đắk R’lấp

Ngã ba (giáp nhà ông Tung Danh)

Ngã ba gần nhà ông Rộng

Ngã ba (giáp nhà ông Tung Danh)

Ngã ba gần nhà ông Rộng

11

Đường vào điểm dân cư số 1 và 2 (ĐB Mông)

Ngã ba giao đường chính trung đoàn 720

Đi vào điểm dân cư số 1 và 2 (ĐB Mông)

Đường vào điểm dân cư số 1 và 2 (ĐB Mông)

Ngã ba Trung Vân

Đi vào điểm dân cư số 1 và 2 (ĐB Mông)

IV.5

Xã Đắk Buk So

10

Đất ở của các khu dân cư còn lại Bon Bu Boong, Bon Bu N’Rung, thôn 1, thôn 5, thôn 6, thôn 7, thôn 8

Đất ở của các khu dân cư còn lại Bon Bu Boong, Bon Bu N’Drung, thôn 1, thôn 5, thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn Tuy Đức

IV.6

Xã Quảng Trực

3

Đường liên bon

Ngã ba nhà ông Minh

Giáp trung đoàn 726

Đường liên bon

Ngã ba nhà bà Thị Ngum

Giáp trung đoàn 726

3. Sửa đổi vị trí đất nông nghiệp vào bảng giá các loại đất nông nghiệp thuộc địa bàn huyện Đắk Song, huyện Tuy Đức

STT

Loại đất

Vị trí đất giai đoạn 2020-2024

Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 (sửa đổi)

I

Xã Đắk R’Tih

1

Vị trí đất trồng lúa

– Vị trí 1: Thôn 3, 4, 5

– Vị trí 2: Thôn 1, 2, 6

– Vị trí 3: Các khu vực còn lại

– Vị trí 1: Bon Diêng Ngaih, bon Rơ Muôn, bon Bu Đách, bon Bu Kóh.

– Vị trí 2: Bon Ja Lú, bon Bu Mlanh A, bon Bu Mlanh B, bon Bu Nđơr A.

– Vị trí 3: Các khu vực thôn, bon còn lại.

2

Vị trí đất trồng cây hàng năm khác

– Vị trí 1: Thôn 3, 4

– Vị trí 2: Thôn 1, 2

– Vị trí 3: Các khu vực còn lại

– Vị trí 1: Bon Diêng Ngaih, bon Rơ Muôn, bon Bu Đơng, bon Me Ra.

– Vị trí 2: Bon Ja Lú, bon Bu Mlanh A, bon Bu Mlanh B.

– Vị trí 3: Các khu vực thôn, bon còn lại.

3

Vị trí đất trồng cây lâu năm

– Vị trí 1: Thôn 2, 3, 4

– Vị trí 2: Thôn 5

– Vị trí 3: Các khu vực còn lại

– Vị trí 1: Bon Diêng Ngaih, bon Rơ Muôn, bon Bu Dơng, bon Me Ra.

– Vị trí 2: Bon Bu Đách, bon Bu Kóh.

– Vị trí 3: Các khu vực thôn, bon còn lại.

4

Vị trí đất nuôi trồng thủy sản

– Vị trí 1: Thôn 3, 4, 5

– Vị trí 2: Thôn 2

– Vị trí 3: Các khu vực còn lại

– Vị trí 1: Bon Diêng Ngaih, bon Rơ Muôn, bon Bu Đách, bon Bu Kóh.

– Vị trí 2: Bon Bu Mlanh A, bon Bu Mlanh B.

– Vị trí 3: Các khu vực thôn, bon còn lại

II

Xã Quảng Tâm

2

Vị trí đất trồng cây hàng năm khác

– Vị trí 2: Thôn 6

– Vị trí 2: Bon Bu N’Đơr B

3

Vị trí đất trồng cây lâu năm

– Vị trí 2: Thôn 6

– Vị trí 2: Bon Bu N’Đơr B

4

Vị trí đất nuôi trồng thủy sản

– Vị trí 2: Thôn 6

– Vị trí 2: Bon Bu N’Đơr B

 

 

PHỤ LỤC 2:

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NỘI DUNG QUY ĐỊNH CHUNG TRONG BẢNG PHỤ LỤC IV KÈM THEO BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG GIAI ĐOẠN 2020-2024
(Kèm theo Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

 

– Sửa đổi, bổ sung nội dung điểm 1.4 mục 1. Xác định giá và vị trí đất ở tại đô thị và nông thôn tại bảng phụ lục số IV: Những quy định chung cho đúng với thực tế như sau:

“1.4. Giá đất trong cùng một thửa đất, có mặt tiền ven các đường, trục đường giao thông (trừ các trục đường có tên đoạn đường và tuyến đường là đường đất, các khu dân cư còn lại, đất ở ven đường đất cụt) tính theo chiều sâu, từ mốc giới hành lang bảo vệ an toàn công trình công cộng (giao thông, thủy lợi, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống điện, hệ thống xử lý chất thải) đến mét thứ 30 tính theo hệ số 1; từ trên 30 mét đến mét thứ 50 tính theo hệ số 0,7; từ trên 50 mét tính theo hệ số 0,5 (áp dụng cho cả các trường hợp nêu ở điểm 2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 2.5, 2.6, 2.7, 2.8 mục 2 quy định chung này).”

 

Văn bản mới

Văn bản xem nhiều