Quyết định 1093/QĐ-UBND Đồng Nai 2022 thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thuộc tính văn bản | |||
---|---|---|---|
Số ký hiệu: | Đang cập nhật | Ngày ban hành: |
28/04/2022
|
Loại văn bản: |
Quyết định
| Ngày có hiệu lực: | Đang cập nhật |
Nguồn thu thập |
Đang cập nhật
| Ngày đăng công báo |
Đang cập nhật
|
Cơ quan ban hành |
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai
| ||
Người ký |
Nguyễn Sơn Hùng
| ||
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI _________ Số: 1093/QĐ-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ________________________ Đồng Nai, ngày 28 tháng 4 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai
_____________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 362/QĐ-BNN-TCLN ngày 20 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Quyết định số 67/QĐ-BNN-TCTL ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Quyết định số 1303/QĐ-BNN-TCTL ngày 13 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1947/TTr-SNN ngày 15 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Thủ tục hành chính:
– Ban hành mới 02 thủ tục hành chính cấp tỉnh (thuộc lĩnh vực Lâm nghiệp).
– Sửa đổi 13 thủ tục hành chính cấp tỉnh:
+ Thủ tục số 3, 4, 5, 7, 42, 49, 50, 51, 52, 55, 85, 86 đã được ban hành tại Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai.
+ Thủ tục số 3 đã được ban hành tại Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai.
+ Thủ tục số 10 đã được ban hành tại Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai.
– Bãi bỏ 03 thủ tục hành chính cấp tỉnh:
+ Thủ tục số 61, 69 đã được ban hành tại Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai.
+ Thủ tục số 10 đã được ban hành tại Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai.
2. Quy trình điện tử:
– Ban hành mới: 02 quy trình điện tử cấp tỉnh (thuộc lĩnh vực Lâm nghiệp).
– Sửa đổi bổ sung: Quy trình điện tử cấp tỉnh số 10 thuộc lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường đã được ban hành tại Quyết định số 2424/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
– Bãi bỏ 03 quy trình điện tử cấp tỉnh:
+ Quy trình điện tử số 61, 69 đã được ban hành tại Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai.
+ Quy trình điện tử số 10 đã được ban hành tại Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
(Danh mục, nội dung và quy trình điện tử đính kèm).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; các nội dung khác tại Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020, Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2020 và Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021, Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2021; Quyết định số 2146/QĐ-UBND của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trung tâm hành chính công tỉnh có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai các thủ tục hành chính đã được công bố thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử; tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của cơ quan, đơn vị.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ động thực hiện cập nhật nội dung các thủ tục hành chính, quy trình điện tử đã được công bố và gỡ bỏ những thủ tục hành chính, quy trình điện tử bị bãi bỏ, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên phần mềm Một cửa điện tử của tỉnh (Egov); thực hiện tích hợp, kết nối cung cấp dịch vụ công đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Cổng dịch vụ công của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 4; – Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP); – Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; – TT. Tỉnh ủy; – TT. HĐND tỉnh; – UBMTTQVN tỉnh; – Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; – Văn phòng UBND tỉnh; – Báo Đồng Nai; Đài PT-TH Đồng Nai; – Trung tâm kinh doanh VNPT (TĐ 1022); – Lưu: VT, KTN, HCC, Cổng TTĐT tỉnh. |
KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Sơn Hùng |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định 1093/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
______________________
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
Stt |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
|
Thủ tục hành chính |
Quy trình điện tử |
|||
I. |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
|
|
|
1. |
1.000052 |
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
1 |
50 |
2. |
3.000160 |
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ |
6 |
51 |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung |
Tên thủ tục hành chính cũ, Quyết định đã công bố |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Trang |
|
TT mới |
TT cũ |
|||||
I. |
I. |
LĨNH VỰC THÚ Y |
|
|||
1. |
4 |
1.001686 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (Quyết định 299/QĐ-UBND ngày 22/01/2020) |
– Trình tự thực hiện; – Cách thức thực hiện; – Thành phần hồ sơ. |
18 |
2. |
5 |
1.004839 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký (Quyết định 299/QĐ-UBND ngày 22/01/2020) |
– Tên thủ tục hành chính – Trình tự thực hiện; – Cách thức thực hiện; – Thành phần hồ sơ |
20 |
3. |
3 |
2.002132 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Cấp Tỉnh) |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Quyết định 299/QĐ-UBND ngày 22/01/2020) |
– Tên thủ tục hành chính |
22 |
4. |
7 |
1.003781 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp Tỉnh) |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Quyết định 299/QĐ-UBND ngày 22/01/2020) |
– Tên thủ tục hành chính |
22 |
II. |
III. |
LĨNH VỰC THỦY SẢN |
|
|||
5. |
49 |
1.003650 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (Quyết định 299/QĐ-UBND ngày 22/01/2020) |
– Trình tự thực hiện; – Cách thức thực hiện; – Thành phần hồ sơ; – Mẫu đơn, tờ khai; – Kết quả thực hiện; – Điều kiện thực hiện; – Căn cứ pháp lý. |
22 |
6. |
50 |
1.003634 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (Quyết định 299/QĐ-UBND ngày 22/01/2020) |
– Trình tự thực hiện; – Cách thức thực hiện; – Thành phần hồ sơ; – Mẫu đơn, tờ khai; – Kết quả thực hiện; – Căn cứ pháp lý. |
29 |
7. |
51 |
1.003586 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá (Quyết định 299/QĐ-UBND ngày 22/01/2020) |
– Trình tự thực hiện; – Cách thức thực hiện; – Thành phần hồ sơ; – Mẫu đơn, tờ khai; – Kết quả thực hiện; – Căn cứ pháp lý. |
33 |
8. |
52 |
1.003681 |
Xóa đăng ký tàu cá |
Xóa đăng ký tàu cá (Quyết định 299/QĐ-UBND ngày 22/01/2020) |
– Trình tự thực hiện; – Cách thức thực hiện; – Thành phần hồ sơ; – Mẫu đơn, tờ khai; – Kết quả thực hiện; – Điều kiện thực hiện; – Căn cứ pháp lý. |
38 |
9. |
55 |
1.003666 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) (Quyết định 299/QĐ-UBND ngày 22/01/2020; Quyết định 669/QĐ-UBND ngày 02/3/2021) |
– Trình tự thực hiện; – Cách thức thực hiện; – Thành phần hồ sơ; – Mẫu đơn, tờ khai; – Căn cứ pháp lý. |
41 |
10. |
42 |
1.004915 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) (Quyết định 299/QĐ-UBND ngày 22/01/2020) |
– Trình tự thực hiện; – Cách thức thực hiện; – Căn cứ pháp lý. |
46 |
III. |
IV. |
LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|||
11. |
10 |
1.009478 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. (Quyết định 2146/QĐ-UBND ngày 25/6/2021) |
– Trình tự thực hiện; – Cách thức thực hiện; – Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính |
41 |
IV. |
V. |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG, LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN |
|
|||
12. |
85 |
2.001823 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) (Quyết định 299/QĐ-UBND ngày 22/01/2020) |
|
48 |
13. |
86 |
2.001819 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP) |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP) (Quyết định 299/QĐ-UBND ngày 22/01/2020) |
|
49 |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
I. |
LĨNH VỰC THỦY LỢI |
|
1. |
1.004399 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
2. |
1.003887 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
II. |
LĨNH VỰC KIỂM LÂM |
|
3. |
3.000160 |
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ |
FILE ĐÍNH KÈM VĂN BẢN
Văn bản mới
Văn bản xem nhiều