Dịch vụ luật sư - Tư vấn pháp luật

Đặt câu hỏi

Dịch vụ luật sư, tư vấn pháp luật

Quyết định 1165/QĐ-UBND Thanh Hóa 2022 Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý

Quyết định 1165/QĐ-UBND Thanh Hóa 2022 Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
Lĩnh vực luật: Tài nguyên - Môi trường
Thuộc tính văn bản
Số ký hiệu:
Đang cập nhật
Ngày ban hành:
05/04/2022
Loại văn bản:
Quyết định
Ngày có hiệu lực:
Đang cập nhật
Nguồn thu thập
Đang cập nhật
Ngày đăng công báo
Đang cập nhật
Cơ quan ban hành
Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
Người ký
Nguyễn Văn Thi

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH THANH HÓA

__________

Số: 1165/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

________________________

Thanh Hóa, ngày 05 tháng 4 năm 2022

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa

____________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 08/7/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 88/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số293/TTr-STNMT ngày 01/4/2022.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính mới/ sửa đổi/ bãi bỏ trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3081/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; bị bãi bỏ trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa.

Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trước ngày 18/4/2022 để xây dựng quy trình điện tử.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 

 

Nơi nhận:

– Như Điều 4 Quyết định;

– Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (bản điện tử);

– Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

– Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);

– Lưu: VT, KSTTHCNC.

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

 

Nguyễn Văn Thi

 

 

 

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI/ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ THÔNG TIN ĐỊA LÝ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1165 /QĐ-UBND ngày 5 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá)

__________________

 

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

STT

Tên thủ tục hành chính

(Mã hồ sơ TTHC trên Cổng DVC quốc gia)

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(nếu có)

Căn cứ pháp lý

1

Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh

 

(2.002475.000.00.00.H56)

Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại Lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)

 

Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức 4)

– Mức thu phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ theo Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ Tài chính (có Biểu mức thu phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ kèm theo)

– Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.

– Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.

– Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.

– Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ;

– Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21 tháng 4 năm 2017 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ và Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ.

 

 

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI

Sửa đổi 02 TTHC tại Quyết định số 3081/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; bị bãi bỏ trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa.

stt

Tên thủ tục hành chính

(Mã hồ sơ TTHC trên Cổng DVC quốc gia)

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Nội dung sửa đổi, bổ sung

1

Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cấp Trung ương

 

(1.000082.000.00.00.H56)

a) Về cấp giấy phép/bổ sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ 12 ngày làm việc. Trong đó:

– Thời gian thực hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường 08 ngày làm việc.

– Thời gian thực hiện tại Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam 04 ngày làm việc.

b) Về gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ 10 ngày làm việc. Trong đó:

– Thời gian thực hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường 06 ngày làm việc.

– Thời gian thực hiện tại Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam 04 ngày làm việc

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại Lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)

 

 

– Cấp giấy phép/bổ sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ:

STT

Số hoạt động dịch vụ đo đạc và bản đồ đề nghị cấp phép theo quy định

Mức thu phí

(1.000 đồng/hồ sơ)

1

ới 03

4.090

2

Từ 03 đến 05

.540

3

Từ 06 đến 08

6.030

4

Từ 09 đến 11

6.510

5

Từ 12 đến 14

7.000

 

 

– Gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ: chưa quy định

– Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.

– Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.

– Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.

– Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ.

– Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

-Trình tự thực hiện;

– Điều kiện cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ;

– Thành phần hồ sơ;

– Mẫu đơn

– Căn cứ pháp lý

 

 

2

Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

 

(1.000049.000.00.00.H56)

– Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc bản đồ hạng II: Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

– Về gia hạn/ cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại Lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)

 

 

Chưa quy định

– Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.

– Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.

– Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.

– Thành phần hồ sơ;

– Trình tự thực hiện;

-Mẫu đơn

– Căn cứ pháp lý

 

 

III.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

Bãi bỏ 01 TTHC tại Quyết định số 3081/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; bị bãi bỏ trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa.

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ

 Lĩnh vực: đo đạc bản đồ và thông tin địa lý

1

1.001923.000.00.00.H56

Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ – cấp tỉnh

Quyết định số 88/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

STT

Loại thông tin, dữ liệu

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

Ghi chú

I

Bản đồ địa hình quốc gia in trên giấy

 

 

 

1

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000 và lớn hơn

Tờ

120.000

 

2

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000

Tờ

130.000

 

3

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000

Tờ

140.000

 

4

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000 và nhỏ hơn

Tờ

170.000

 

II

Bản đồ số dạng Vector

 

 

 

1

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000

Mảnh

400.000

Nếu chọn lọc nội dung theo lớp dữ liệu thành phần thì mức thu phí như sau:

a) Nhóm lớp dữ liệu: địa hình; dân cư; giao thông; thủy văn: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2;

b) Nhóm lớp dữ liệu: địa giới hành chính, biên giới quốc gia; thực vật: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh

2

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:5.000

Mảnh

440.000

3

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000

Mảnh

670.000

4

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000

Mảnh

760.000

5

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000

Mảnh

950.000

6

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000

Mảnh

2.000.000

7

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000

Mảnh

3.500.000

8

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:500.000

Mảnh

5.000.000

9

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:1.000.000

Mảnh

8.000.000

10

Bản đồ hành chính Việt Nam

Bộ

4.000.000

11

Bản đồ hành chính tỉnh

Bộ

2.000.000

12

Bản đồ hành chính cấp huyện

Bộ

1.000.000

III

Bản đồ số dạng Raster

Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng vector cùng tỷ lệ

IV

Dữ liệu ảnh hàng không

 

 

 

1

Dữ liệu ảnh hàng không kỹ thuật số

File

250.000

 

2

Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân giải 16 µm

File

250.000

 

3

Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân giải 20 µm

File

200.000

 

4

Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân giải 22 µm

File

150.000

 

5

Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:2.000

Mảnh

60.000

 

6

Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:5.000

Mảnh

60.000

 

7

Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:10.000

Mảnh

70.000

 

8

Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:25.000

Mảnh

70.000

 

9

Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:50.000

Mảnh

70.000

 

V

Số liệu của mạng lưới tọa độ quốc gia

 

 

 

1

Cấp 0

Điểm

340.000

 

2

Hạng I

Điểm

250.000

 

3

Hạng II

Điểm

220.000

 

4

Hạng III

Điểm

200.000

Áp dụng cho các điểm địa chính cơ sở

VI

Số liệu của mạng lưới độ cao quốc gia

 

 

 

2

Hạng I

Điểm

160.000

 

3

Hạng II

Điểm

150.000

 

4

Hạng III

Điểm

120.000

 

VII

Số liệu của mạng lưới trọng lực quốc gia

 

 

 

1

Điểm cơ sở

Điểm

200.000

 

2

Hạng I

Điểm

160.000

 

3

Hạng II

Điểm

140.000

 

VIII

Ghi chú điểm tọa độ quốc gia, độ cao quốc gia, trọng lực quốc gia

Tờ

20.000

 

IX

Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia

 

 

 

1

Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000

Mảnh

400.000

1. Nếu chọn lọc nội dung theo dữ liệu thành phần thì mức thu phí như sau:

a) Các dữ liệu: địa hình; dân cư; giao thông; thủy văn: thu 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2;

b) Các dữ liệu: địa giới hành chính, biên giới quốc gia; lớp phủ bề mặt: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh.

2. Nếu bản đồ số được kết xuất từ cơ sở dữ liệu và đã thu phí sử dụng cơ sở dữ liệu thì không thu phí sử dụng bản đồ.

2

Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:5.000

Mảnh

500.000

3

Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000

Mảnh

850.000

4

Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000; 1:50.000; 1:100.000

Mảnh

1.500.000

5

Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000; 1:500.000; 1:1.000.000

Mảnh

8.000.000

6

Mô hình số độ cao độ chính xác cao xây dựng bằng công nghệ quét lidar đóng gói theo mảnh tỉ lệ 1/2.000 hoặc tỷ 1/5.000

Mảnh

200.000

 

7

Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 0.5 mét đến 5 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000

Mảnh

80.000

 

8

Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/10.000

Mảnh

170.000

 

9

Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét:

– Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:50.000

– Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:25.000

 

 

 

Mảnh

Mảnh

 

 

 

2.550.000

640.000

 

10

Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 20 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/50.000

Mảnh

300.000

 

 

 

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung

Văn bản mới

Văn bản xem nhiều