Dịch vụ luật sư - Tư vấn pháp luật

Đặt câu hỏi

Dịch vụ luật sư, tư vấn pháp luật

Quyết định 1382/QĐ-BNN-TCLN 2022 Bộ chỉ số giám sát, đánh giá thực hiện Chiến lược phát triển lâm nghiệp

Quyết định 1382/QĐ-BNN-TCLN 2022 Bộ chỉ số giám sát, đánh giá thực hiện Chiến lược phát triển lâm nghiệp
Lĩnh vực luật: Nông nghiệp - Lâm nghiệp
Thuộc tính văn bản
Số ký hiệu:
Đang cập nhật
Ngày ban hành:
15/04/2022
Loại văn bản:
Quyết định
Ngày có hiệu lực:
Đang cập nhật
Nguồn thu thập
Đang cập nhật
Ngày đăng công báo
Đang cập nhật
Cơ quan ban hành
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký
Lê Quốc Doanh

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
_______

Số: 1382/QĐ-BNN-TCLN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

____________________

Hà Nội, ngày 15 tháng 4 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ CHỈ SỐ GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050

________

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 15/2017/QĐ-TTg ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 523/QĐ-TTg ngày 01/4/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược Phát triển Lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 3458/QĐ-BNN-TCLN ngày 03/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kế hoạch thực hiện Quyết định số 523/QĐ- TTg ngày 01/4/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược Phát triển Lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ số giám sát, đánh giá thực hiện Chiến lược phát triển lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Tổng cục Lâm nghiệp

– Chủ trì tham mưu, tổ chức hướng dẫn, tài liệu hóa, xây dựng sổ tay hướng dẫn thực hiện Bộ chỉ số giám sát, đánh giá Chiến lược; chủ trì, phối hợp tổ chức các hoạt động nghiên cứu, điều tra, đánh giá, thu thập, tổng hợp các chỉ tiêu, chỉ số giám sát, đánh giá Chiến lược.

– Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan thực hiện rà soát, cập nhật bổ sung hệ thống cơ sở dữ liệu ngành lâm nghiệp gắn với thống kê ngành lâm nghiệp.

– Chủ trì tổ chức tập huấn các hoạt động giám sát và đánh giá Chiến lược cho các đơn vị, địa phương.

– Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan thực hiện kiểm tra giám sát, đánh giá tình hình thực hiện Chiến lược nhằm tổng hợp, cập nhật báo cáo chung cho toàn ngành lâm nghiệp.

2. Các Vụ: Kế hoạch, Tài chính, Khoa học Công nghệ và Môi trường

Chủ trì, phối hợp với Tổng cục Lâm nghiệp bố trí nguồn vốn từ ngân sách nhà nước hàng năm và trung hạn để triển khai các hoạt động, đề tài nghiên cứu, dự án điều tra thu thập dữ liệu nhằm đảm bảo thực hiện hiệu quả Chiến lược Phát triển Lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.

3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

– Chủ trì, phối hợp với các đơn vị, tham mưu cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, triển khai công tác thu thập, tổng hợp báo cáo các chỉ số; thực hiện hiệu quả công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chiến lược trên địa bàn.

– Định kỳ tổng hợp kết quả giám sát và đánh giá thực hiện Chiến lược, báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Tổng cục Lâm nghiệp).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ; Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp; Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch, Tài chính, Khoa học công nghệ và Môi trường; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Bộ trưởng (để b/c);
– UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
– Lưu: VT, TCLN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Lê Quốc Doanh

BỘ CHỈ SỐ GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2021 – 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050

(Kèm theo Quyết định số 1382/QĐ-BNN-TCLN ngày 15/04/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Mã số

Tên Chỉ số

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

Tần suất báo cáo

Nguồn số liệu

Cơ quan thực hiện

Giai đoạn 2021-2030

Đến năm 2025

Đến năm 2030

Trung ương

Địa phương

01

Tốc độ tăng giá trị sản xuất lâm nghiệp

1

0101

Tốc độ tăng giá trị sản xuất lâm nghiệp

% năm

5-5,5

5-5,5

5-5,5

Năm

– Báo cáo hành chính;

– Điều tra đánh giá ngành lâm nghiệp

Tổng cục Lâm nghiệp Sở NN&PTNT

02

Giá trị sản phẩm lâm sản được tiêu thụ

2

0201

Giá trị xuất khẩu đồ gỗ và lâm sản

Tỷ USD

23-25

18-20

23-25

Năm

– Báo cáo hành chính.

– Điều tra đánh giá ngành lâm nghiệp

Tổng cục Lâm nghiệp

3

0202

Giá trị tiêu thụ lâm sản thị trường trong nước

Tỷ USD

6

5

6

2,5 năm; 5 Năm

Điều tra đánh giá ngành lâm nghiệp Tổng cục Lâm nghiệp

03

Khai thác gỗ từ rừng trồng

4

0301

Sản lượng gỗ khai thác từ rừng trồng(*)

Triệu m3

50

35

50

Năm

– Điều tra đánh giá ngành lâm nghiệp;

– Báo cáo thống kê ngành lâm nghiệp;

– Báo cáo hành chính

Tổng cục Lâm nghiệp Sở NN&PTNT

5

0302

Tỷ lệ sản lượng khai thác gỗ từ rừng trồng đáp ứng nguyên liệu cho sản xuất, chế biến

%

80

2,5 năm; 5 Năm

Điều tra đánh giá ngành lâm nghiệp Tổng cục Lâm nghiệp Sở NN&PTNT

04

Phát triển rừng

6

0401

Diện tích trồng rừng sản xuất hàng năm(*)

ha/năm

340.000

225.000

340.000

Năm

– Báo cáo thống kê ngành lâm nghiệp;

– Báo cáo hành chính

Tổng cục Lâm nghiệp Sở NN&PTNT

7

0402

Diện tích trồng rừng phòng hộ, đặc dụng hàng năm(*)

ha/năm

4.000- 6.000

4.000- 6.000

4.000- 6.000

Năm

– Báo cáo thống kê ngành lâm nghiệp;

– Báo cáo hành chính

Tổng cục Lâm nghiệp Sở NN&PTNT

8

0403

Diện tích rừng được khoanh nuôi xúc tiến tái sinh(*)

ha/năm

100.000

100.000

100.000

Năm

– Báo cáo thống kê ngành lâm nghiệp;

– Báo cáo hành chính

Tổng cục Lâm nghiệp Sở NN&PTNT

9

0404

Tỷ lệ diện tích rừng trồng gỗ lớn so với diện tích rừng trồng sản xuất

%

30

5 năm

– Điều tra đánh giá ngành lâm nghiệp;

– Báo cáo thống kê ngành lâm nghiệp;

– Báo cáo hành chính

Tổng cục Lâm nghiệp Sở NN&PTNT

10

0405

Diện tích cây lâm sản ngoài gỗ

Ha

800.000

700.000 – 800.000

800.000

5 năm

– Điều tra đánh giá ngành lâm nghiệp;

– Báo cáo thống kê ngành lâm nghiệp;

– Báo cáo hành chính

Tổng cục Lâm nghiệp Sở NN&PTNT

05

Nâng cao năng suất, chất lượng rừng

11

0501

Tỷ lệ diện tích rừng tự nhiên được nâng cấp chất lượng

%

20

10

20

5 năm

– Điều tra đánh giá ngành lâm nghiệp;

– Báo cáo hành chính

Tổng cục Lâm nghiệp Sở NN&PTNT

12

0502

Tỷ lệ diện tích rừng được trồng từ giống cây lâm nghiệp đã được công nhận

%

90

5 năm

Điều tra đánh giá ngành lâm nghiệp Tổng cục Lâm nghiệp Sở NN&PTNT

13

0503

Năng suất rừng trồng thâm canh giống mới trung bình

m3/ha/ năm

22

20

22

5 năm

Điều tra đánh giá ngành lâm nghiệp Tổng cục Lâm nghiệp Sở NN&PTNT

06

Phát triển dịch vụ môi trường rừng (DVMTR)

14

0601

Tổng thu tiền dịch vụ môi trường rừng tăng bình quân(*)

%/năm

5

5

5

Hằng năm; 05 năm

– Báo cáo thống kê ngành lâm nghiệp;

– Báo cáo hành chính

Tổng cục Lâm nghiệp Sở NN&PTNT

15

0602

Số đối tượng phải chi trả DVMTR được thể chế hóa, áp dụng

Đơn vị

Hằng năm; 05 năm

Báo cáo hành chính Tổng cục Lâm nghiệp Sở NN&PTNT

16

0603

Diện tích rừng cung ứng DVMTR(*)

ha

Năm

– Báo cáo thống kê ngành lâm nghiệp;

– Báo cáo hành chính

Tổng cục Lâm nghiệp Sở NN&PTNT

17

0604

Số hộ gia đình, cộng đồng dân cư nhận khoán BVR

đơn vị

5 năm

– Điều tra đánh giá ngành lâm nghiệp;

– Báo cáo hành chính

Tổng cục Lâm nghiệp Sở NN&PTNT

18

0605

Số tiền chi trả cho chủ rừng cung ứng DVMTR(*)

Tỷ đồng

Năm

– Báo cáo thống kê ngành lâm nghiệp;

– Báo cáo hành chính

Tổng cục Lâm nghiệp Sở NN&PTNT

07

Quản lý rừng bền vững (QLRBV)

19

0701

Diện tích rừng được cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững

triệu ha

1.0

0.5

1.0

Năm

Báo cáo hành chính Tổng cục Lâm nghiệp Sở NN&PTNT

20

0702

Tỷ lệ diện tích rừng của các chủ rừng là tổ chức được quản lý bền vững

%

100

Năm

– Điều tra đánh giá ngành lâm nghiệp.

– Báo cáo hành chính

Tổng cục Lâm nghiệp Sở NN&PTNT

08

Tổ chức sản xuất kinh doanh lâm nghiệp

Sở NN&PTNT

21

0801

Số công ty lâm nghiệp được đổi mới, sắp xếp, nâng cao hiệu quả

đơn vị

5 năm

– Báo cáo hành chính;

– Điều tra đánh giá ngành lâm nghiệp

Tổng cục Lâm nghiệp Sở NN&PTNT

09

Giá trị thu nhập từ rừng

22

0901

Mức tăng giá trị thu nhập từ rừng trồng sản xuất trên đơn vị diện tích so với năm 2020

lần

2

1,5

2

5 năm

Điều tra đánh giá ngành lâm nghiệp Tổng cục Lâm nghiệp Sở NN&PTNT

23

0902

Mức tăng thu nhập bình quân của người dân tộc thiểu số làm lâm nghiệp

lần

½ thu nhập bình quân chung cả nước

2 lần so với năm 2020

bằng ½ thu nhập bình quân chung cả nước

5 năm

Điều tra đánh giá ngành lâm nghiệp Tổng cục Lâm nghiệp Sở NN&PTNT

10

Ứng dụng công nghệ, cơ giới hóa trong lâm nghiệp

24

1001

Tỷ lệ ứng dụng cơ giới hoá trồng rừng tập trung

%

30

5 năm

Điều tra đánh giá ngành lâm nghiệp Tổng cục Lâm nghiệp Sở NN&PTNT

25

1002

Số khu lâm nghiệp ứng dụng công nghệ cao được xây dựng

khu

3

1

3

5 năm

Báo cáo hành chính Tổng cục Lâm nghiệp

26

1003

Tỷ lệ chủ rừng là tổ chức ứng dụng công nghệ trong quản lý, giám sát tài nguyên rừng

%

100

5 năm

– Báo cáo hành chính

– Điều tra đánh giá ngành lâm nghiệp

Tổng cục Lâm nghiệp Sở NN&PTNT

27

1004

Tỷ lệ doanh nghiệp tham gia nghiên cứu, chuyển giao, ứng dụng lâm nghiệp công nghệ cao, làm chủ công nghệ cao trong hoạt động lâm nghiệp

%

20

5 năm

– Điều tra ngành lâm nghiệp;

– Báo cáo hành chính

Tổng cục Lâm nghiệp Sở NN&PTNT

11

Tăng cường năng lực cho tổ chức, cá nhân ngành lâm nghiệp

28

1101

Tỷ lệ lao động làm việc trong lâm nghiệp được đào tạo

%

50

45

50

5 năm

– Điều tra đánh giá ngành lâm nghiệp.

– Báo cáo hành chính

Tổng cục Lâm nghiệp Sở NN&PTNT

29

1102

Tỷ lệ các ban quản lý rừng đặc dụng và rừng phòng hộ được tăng cường năng lực quản lý rừng và đa dạng sinh học

%

100

5 năm

– Điều tra đánh giá ngành lâm nghiệp.

– Báo cáo hành chính

Tổng cục Lâm nghiệp Sở NN&PTNT

12

Sự tham gia hoạt động sản xuất lâm nghiệp của người dân miền núi

30

1201

Tỷ lệ tham gia của phụ nữ trong hoạt động sản xuất lâm nghiệp nhằm đảm bảo bình đẳng giới

%

5 năm

Điều tra đánh giá ngành lâm nghiệp Tổng cục Lâm nghiệp Sở NN&PTNT

31

1202

Tỷ lệ số hộ miền núi, người dân tộc thiểu số sống ở vùng có rừng tham gia sản xuất lâm nghiệp hàng hóa

%

80

50

80

5 năm

Điều tra đánh giá ngành lâm nghiệp Tổng cục Lâm nghiệp Sở NN&PTNT

13

Tỷ lệ che phủ rừng

32

1301

Tỷ lệ che phủ rừng(*)

%

42-43

42-43

42-43

Năm

– Điều tra, kiểm kê, theo dõi diễn biến rừng.

– Báo cáo thống kê ngành lâm nghiệp;

– Báo cáo hành chính

Tổng cục Lâm nghiệp Sở NN&PTNT

14

Số lượng cây xanh được trồng

33

1401

Số lượng cây xanh phân tán được trồng(*)

Tỷ cây

0,69

Hằng năm; 2,5 năm; 5 năm

– Điều tra đánh giá ngành lâm nghiệp.

– Báo cáo thống kê ngành lâm nghiệp;

– Báo cáo hành chính

Tổng cục Lâm nghiệp Sở NN&PTNT

15

Bảo vệ rừng, bảo tồn đa dạng sinh học; thực thi pháp luật về lâm nghiệp

34

1501

Tỷ lệ diện tích rừng được giao cho chủ quản lý

%

Năm

– Báo cáo điều tra, kiểm kê, theo dõi diễn biến rừng;

– Báo cáo hành chính

Tổng cục Lâm nghiệp Sở NN&PTNT

35

1502

Diện tích rừng được bảo vệ(*)

ha

Năm

– Báo cáo thống kê ngành lâm nghiệp;

– Báo cáo hành chính

Tổng cục Lâm nghiệp Sở NN&PTNT

36

1503

Diện tích rừng được giao cho hộ gia đình và cộng đồng

ha

Năm

– Báo cáo điều tra, kiểm kê, theo dõi diễn biến rừng.

– Báo cáo hành chính

Tổng cục Lâm nghiệp Sở NN&PTNT

37

1504

Tỷ lệ giảm các vụ vi phạm pháp luật về lâm nghiệp(*)

%

Năm

– Báo cáo thống kê ngành lâm nghiệp;

– Báo cáo hành chính

Tổng cục Lâm nghiệp Sở NN&PTNT

38

1505

Trữ lượng rừng

Triệu m3

5 Năm

– Điều tra, kiểm kê, đánh giá và giám sát tài nguyên rừng.

– Báo cáo hành chính

Tổng cục Lâm nghiệp Sở NN&PTNT

16

Nâng cao hiệu lực quản lý ngành lâm nghiệp

39

1601

Kế hoạch triển khai thực hiện Chiến lược được ban hành, tổ chức thực hiện

tỉnh có rừng

60

60

60

5 năm

Báo cáo hành chính Tổng cục Lâm nghiệp Sở NN&PTNT

17

Huy động nguồn vốn

Sở NN&PTNT

40

1701

Tổng số vốn huy động thực hiện Chiến lược

Tỷ đồng

5 năm

Báo cáo hành chính Tổng cục Lâm nghiệp Sở NN&PTNT

Ghi chú:

(*): Chỉ tiêu thực hiện theo Thông tư số 12/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Thống kê ngành lâm nghiệp.

Văn bản mới

Văn bản xem nhiều