Dịch vụ luật sư - Tư vấn pháp luật

Đặt câu hỏi

Dịch vụ luật sư, tư vấn pháp luật

Quyết định 387/QĐ-BTNMT 2022 Phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2020

Quyết định 387/QĐ-BTNMT 2022 Phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2020
Lĩnh vực luật: Tài nguyên - Môi trường
Thuộc tính văn bản
Số ký hiệu:
Đang cập nhật
Ngày ban hành:
02/03/2022
Loại văn bản:
Quyết định
Ngày có hiệu lực:
Đang cập nhật
Nguồn thu thập
Đang cập nhật
Ngày đăng công báo
Đang cập nhật
Cơ quan ban hành
Bộ Tài nguyên và Môi trường
Người ký
Lê Minh Ngân

TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

___________

Số: 387/QĐ-BTNMT

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

_______________________

Hà Nội, ngày 02 tháng 3 năm 2022

 

                                                                       

QUYẾT ĐỊNH

Phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2020

_______

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 04 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai của cả nước năm 2020 (tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2020) như sau:

Tổng diện tích tự nhiên:                                               33.134.427 ha, bao gồm:

– Diện tích nhóm đất nông nghiệp:                                27.983.482 ha;

– Diện tích nhóm đất phi nông nghiệp: 3.931.119 ha;

– Diện tích nhóm đất chưa sử dụng:                              1.219.826 ha.

(Diện tích chi tiết từng loại đất, từng loại đối tượng sử dụng, đối tượng quản lý được thể hiện trong biểu hiện trạng sử dụng đất năm 2020 của cả nước, các vùng kinh tế – xã hội và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kèm theo Quyết định này).

Số liệu thống kê diện tích đất đai năm 2020 được sử dụng thống nhất trong cả nước.

Điều 2. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm:

1. Chỉ đạo việc công khai và cung cấp kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2020 của địa phương cho các tổ chức, cá nhân để sử dụng thống nhất theo quy định.

2. Số liệu thống kê diện tích đất đai năm 2020 phải được thường xuyên kiểm tra, rà soát để cập nhật, chỉnh lý biến động vào kết quả thống kê đất đai năm 2021. Việc thống kê diện tích đất đai được thực hiện và báo cáo trên phần mềm thống kê, kiểm kê đất đai (TK-Online TK-Desktop) của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

Như Điều 3;

Bộ trưởng Trần Hồng Hà (để b/c);

Văn phòng Chính phủ;

Bộ KH&ĐT (Tổng cục Thống kê);

– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

Lưu VT, VP(TH), TCQLĐĐ.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

 

 

Lê Minh Ngân

 

 

Biểu số 01: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Quyết định số 387/QĐ-BTNMT ngày 02 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

Đơn vị tính diện tích: ha

Thứ tự

Loại đất

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính

Diện tích đất theo đối tượng sử dụng

Diện tích đất theo đối tượng quản lý

Tổng số

Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC)

Tổ chức trong nước (TCC)

Tổ chức, cá nhân nước ngoài (NNG)

Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN)

Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS)

Tổng số

UBND cấp xã (UBQ)

Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ)

Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ)

Tổ chức kinh tế (TKT)

quan, đơn vị của Nhà nước (TCN)

Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN)

Tổ chức khác (TKH)

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

(TVN)

Tổ chức ngoại giao, cá nhân nước ngoài (TNG)

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(15)

(5)=(8)+(9)+…+(14)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)=(16)+…+(18)

(16)

(17)

(18)

I

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)

 

33.134.427

27.116.533

15.785.573

3.159.543

2.344.277

5.163.519

27.627

43.108

63

1

592.821

6.017.895

4.496.828

26.484

1.494.583

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.983.482

24.932.135

15.004.503

2.554.614

1.827.704

4.952.949

24.567

22.055

0

0

545.744

3.051.347

2.299.223

14.182

737.942

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

11.718.391

11.575.333

10.541.229

668.604

219.863

133.783

2.160

5.997

0

0

3.696

143.058

102.593

7.490

32.974

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

6.787.148

6.717.869

6.339.832

138.619

161.053

74.559

606

827

0

0

2.372

69.279

59.642

3.262

6.375

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.940.619

3.916.948

3.798.237

29.065

83.943

4.403

85

0

0

0

1.215

23.672

20.734

2.529

409

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.846.529

2.800.921

2.541.595

109.555

77.110

70.156

521

827

0

0

1.157

45.608

38.908

734

5.966

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.931.243

4.857.465

4.201.397

529.985

58.810

59.224

1.555

5.170

0

0

1.324

73.779

42.952

4.228

26.599

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

15.404.790

12.505.149

3.735.081

1.841.044

1.534.472

4.816.053

22.163

14.632

0

0

541.704

2.899.641

2.188.961

6.178

704.503

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

7.992.893

6.375.435

3.274.432

1.502.699

643.299

700.756

9.267

14.241

0

0

230.741

1.617.458

1.310.043

5.007

302.408

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.118.674

3.933.758

450.816

321.499

491.918

2.353.618

11.784

391

0

0

303.731

1.184.916

847.299

1.171

336.447

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

2.293.222

2.195.955

9.832

16.845

399.255

1.761.679

1.112

0

0

0

7.232

97.267

31.618

0

65.649

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

786.184

778.444

685.339

22.258

68.571

1.130

81

727

0

0

338

7.739

6.928

484

327

1.4

Đất làm muối

LMU

15.586

15.282

10.107

4.294

556

136

0

188

0

0

0

304

304

0

0

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

58.532

57.927

32.746

18.414

4.243

1.847

162

510

0

0

6

604

436

30

138

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.931.119

1.997.015

747.648

580.993

496.908

124.543

3.052

20.912

63

1

22.895

1.934.104

1.202.263

3.586

728.255

2.1

Đất ở

OTC

754.301

752.494

733.713

17.371

583

338

31

441

0

1

16

1.807

720

879

207

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

564.010

562.933

555.734

6.415

318

126

19

310

0

0

9

1.077

482

467

128

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

190.291

189.561

177.979

10.956

264

212

12

131

0

1

6

730

238

413

79

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

2.010.787

1.001.929

8.685

537.192

350.182

81.052

2.779

20.443

63

0

1.533

1.008.857

748.455

2.419

257.983

2.2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13.129

13.035

0

0

13.034

0

0

0

0

0

0

94

42

17

36

2.2.2

Đất quốc phòng

CQP

243.229

243.143

0

0

243.143

0

0

0

0

0

0

86

57

24

5

2.2.3

Đất an ninh

CAN

52.707

52.707

0

0

52.707

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

91.531

88.932

74

8.510

16.980

60.899

1.428

885

62

0

94

2.599

1.990

40

569

2.2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

313.996

310.712

8.216

280.238

2.497

880

532

18.347

1

0

2

3.284

1.152

1.643

489

2.2.6

Đất có mục đích công cộng

CCC

1.296.195

293.401

395

248.444

21.821

19.274

819

1.211

0

0

1.437

1.002.794

745.214

695

256.885

2.3

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13.217

13.212

8

0

13

1

1

0

0

0

13.190

5

2

0

2

2.4

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

7.153

7.137

10

0

12

0

0

0

0

0

7.115

16

15

0

1

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

106.934

95.553

3.422

3.199

87.598

116

193

14

0

0

1.012

11.380

11.287

0

94

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

751.373

12.385

112

4.999

663

6.608

0

2

0

0

1

738.988

322.813

31

416.145

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

235.968

63.231

1.323

17.674

7.800

36.366

28

12

0

0

28

172.737

118.730

210

53.797

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

51.386

51.073

375

558

50.058

61

21

0

0

0

0

314

241

48

25

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.219.826

187.383

33.423

23.936

19.665

86.027

9

141

0

0

24.182

1.032.444

995.343

8.715

28.386

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

191.114

3.071

370

2.185

278

199

0

39

0

0

0

188.043

182.769

3.404

1.869

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

908.563

163.798

29.177

21.013

4.295

85.021

9

102

0

0

24.182

744.765

712.991

5.311

26.463

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

120.149

20.514

3.876

738

15.092

807

0

0

0

0

0

99.636

99.582

0

53

II

Đất có mặt nước ven biển (quan sát)

MVB

406.386

36.261

3.831

2.832

28.575

762

245

15

0

0

0

370.125

340.384

0

29.741

1

Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản

MVT

24.281

22.135

3.831

2.144

16.145

0

0

15

0

0

0

2.146

1.827

0

319

2

Đất mặt nước ven biển có rừng ngập mặn

MVR

5.257

2.593

0

0

1.996

354

243

0

0

0

0

2.664

1

0

2.663

3

Đất mặt nước ven biển có mục đích khác

MVK

376.848

11.533

0

688

10.435

408

3

0

0

0

0

365.315

338.556

0

26.759

 

 

Biểu số 02: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP CỦA CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Quyết định số 387/QĐ-BTNMT ngày 02 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

Đơn vị tính diện tích: ha

Thứ tự

Loại đất

Tổng diện tích đất nông nghiệp của đơn vị hành chính

Diện tích đất theo đối tượng sử dụng

Diện tích đất theo đối tượng quản lý

Tổng số

Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC)

Tổ chức trong nước (TCC)

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

(TVN)

Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

(CNN)

Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS)

Tổng số

UBND cấp xã (UBQ)

Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ)

Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ)

Tổ chức kinh tế (TKT)

quan, đơn vị của Nhà nước (TCN)

Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN)

Tổ chức khác (TKH)

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(14)

(5)=(6)+…+(13)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)=(15)+…+(17)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.983.482

24.931.987

15.004.365

2.554.612

1.827.704

4.952.949

24.566

22.055

0

545.737

3.051.495

2.299.371

14.182

737.942

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

11.718.391

11.575.333

10.541.232

668.602

220.026

133.619

2.160

5.997

0

3.696

143.058

102.594

7.490

32.974

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

6.787.148

6.717.869

6.339.834

138.617

161.053

74.559

606

827

2.372

69.279

59.642

3.262

6.375

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.940.619

3.916.948

3.798.240

29.062

83.942

4.403

85

1.215

23.672

20.734

2.529

409

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.199.551

3.180.125

3.079.723

27.369

70.339

1.534

65

1.095

19.426

16.582

2.516

328

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

641.047

636.823

619.111

1.620

13.426

2.573

20

73

4.224

4.130

12

81

1.1.1.1.3

Đất trồng lúa nương

LUN

100.022

100.000

99.405

74

177

297

47

22

22

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.846.529

2.800.921

2.541.595

109.555

77.110

70.156

521

827

1.157

45.608

38.908

734

5.966

1.1.1.2.1

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

1.057.542

1.039.177

939.000

37.411

60.482

1.624

45

188

427

18.365

17.957

224

185

1.1.1.2.2

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

1.788.986

1.761.744

1.602.595

72.143

16.629

68.532

476

639

730

27.242

20.951

510

5.782

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.931.243

4.857.465

4.201.398

529.984

58.974

59.060

1.555

5.170

0

1.324

73.779

42.952

4.228

26.599

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

15.404.790

12.505.000

3.734.940

1.841.044

1.534.308

4.816.217

22.162

14.632

541.697

2.899.790

2.189.109

6.178

704.503

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

7.992.893

6.369.503

3.274.628

1.504.563

643.135

692.928

9.267

14.241

230.741

1.623.390

1.315.975

5.007

302.408

1.2.1.1

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

3.961.810

2.946.275

999.893

894.550

458.207

393.853

5.570

982

193.221

1.015.535

770.410

387

244.738

1.2.1.2

Đất có rừng sản xuất là rừng trồng

RST

3.115.681

2.717.680

1.856.849

498.357

133.683

203.182

2.117

11.435

12.058

398.001

354.920

4.492

38.588

1.2.1.3

Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng sản xuất

RSM

915.403

705.549

417.887

111.656

51.246

95.893

1.580

1.824

25.461

209.854

190.646

127

19.082

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.118.674

3.939.542

450.479

319.635

491.918

2.361.610

11.784

391

303.725

1.179.133

841.515

1.171

336.447

1.2.2.1

Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên

RPN

4.020.629

3.086.950

312.608

253.801

372.857

1.870.203

9.272

286

267.924

933.678

639.508

1.119

293.052

1.2.2.2

Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng

RPT

596.873

470.556

65.147

41.400

89.377

270.309

1.099

72

3.151

126.317

95.037

48

31.232

1.2.2.3

Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng phòng hộ

RPM

501.173

382.035

72.724

24.435

29.684

221.098

1.413

33

32.649

119.137

106.970

4

12.163

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

2.293.222

2.195.955

9.832

16.845

399.255

1.761.679

1.112

7.232

97.267

31.618

65.649

1.2.3.1

Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên

RDN

2.071.717

1.992.581

6.373

14.516

354.224

1.610.918

1.112

5.439

79.136

25.374

53.762

1.2.3.2

Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng

RDT

96.591

86.336

1.178

1.471

19.468

64.192

28

10.255

1.381

8.874

1.2.3.3

Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng đặc dụng

RDM

124.914

117.038

2.281

859

25.563

86.570

1.765

7.876

4.863

3.013

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

786.183

778.444

685.339

22.258

68.571

1.130

81

727

338

7.739

6.928

484

327

1.4

Đất làm muối

LMU

15.586

15.282

10.107

4.294

556

136

188

0

304

304

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

58.532

57.927

32.746

18.414

4.243

1.847

162

510

6

604

436

30

138

 

 

 

Biểu số 03: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CỦA CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Quyết định số 387/QĐ-BTNMT ngày 02 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

Đơn vị tính diện tích: ha

Thứ tự

Loại đất

Tổng diện tích đất phi nông nghiệp của đơn vị hành chính

Diện tích đất theo đối tượng sử dụng

Diện tích đất theo đối tượng quản lý

Tổng số

Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC)

Tổ chức trong nước (TCC)

Tổ chức, cá nhân nước ngoài (NNG)

Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN)

Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS)

Tổng số

UBND cấp xã (UBQ)

Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ)

Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ)

Tổ chức kinh tế (TKT)

Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN)

Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN)

Tổ chức khác (TKH)

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN)

Tổ chức ngoại giao, cá nhân nước ngoài (TNG)

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(15)

(5>(8«9)+...+(14)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)=(16)+…+(18)

(16)

(17)

(18)

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.931.119

1.997.015

747.648

580.993

496.908

124.543

3.052

20.912

63

1

22.895

1.934.104

1.202.263

3.586

728.255

2.1

Đất ở

OTC

754.301

752.494

733.713

17.371

583

338

31

441

0

1

16

1.807

720

879

207

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

564.010

562.933

555.734

6.415

318

126

19

310

0

0

9

1.077

482

467

128

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

190.291

189.561

177.979

10.956

264

212

12

131

0

1

6

730

238

413

79

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

2.010.787

1.001.929

8.685

537.192

350.182

81.052

2.779

20.443

63

0

1.533

1.008.857

748.455

2.419

257.983

2.2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13.129

13.035

0

0

13.034

0

0

0

0

0

0

94

42

17

36

2.2.2

Đất quốc phòng

CQP

243.229

243.143

0

0

243.143

0

0

0

0

0

0

86

57

24

5

2.2.3

Đất an ninh

CAN

52.707

52.707

0

0

52.707

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

91.531

88.932

74

8.510

16.980

60.899

1.428

885

62

0

94

2.599

1.990

40

569

2.2.4.1

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.913

2.889

0

0

0

2.889

0

0

0

0

0

24

4

5

14

2.2.4.2

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9.203

7.939

7

583

5.110

2.155

14

8

0

0

63

1.263

797

6

460

2.2.4.3

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1.445

1.436

4

28

173

820

405

0

0

0

7

9

4

3

2

2.2.4.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7.427

7.407

1

416

324

6.653

10

3

0

0

1

21

11

9

0

2.2.4.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

48.897

48.802

18

2.036

381

45.772

495

76

11

0

13

95

75

12

8

2.2.4.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

19.965

18.829

44

5.108

10.718

1.740

411

798

0

0

10

1.136

1.092

4

40

2.2.4.7

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

1.226

1.182

0

319

149

651

63

0

0

0

0

44

0

0

44

2.2.4.8

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

51

51

0

0

0

0

0

0

51

0

0

0

0

0

0

2.2.4.9

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

403

396

0

20

126

218

32

0

0

0

0

7

6

0

1

2.2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

313.996

310.712

8.216

280.238

2.497

880

532

18.347

1

0

2

3.284

1.152

1.643

489

2.2.5.1

Đất khu công nghiệp

SKK

90.224

89.697

19

77.459

337

576

0

11.307

0

0

0

527

8

216

303

2.2.5.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

16.821

16.777

43

16.058

52

107

63

454

0

0

0

44

1

33

11

2.2.5.3

Đất khu chế xuất

SKT

487

482

1

186

0

0

0

296

0

0

0

4

0

0

4

2.2.5.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

47.549

46.900

2.337

41.962

912

54

419

1.214

1

0

0

649

47

526

76

2.2.5.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

81.170

80.255

4.813

71.453

341

43

26

3.577

0

0

1

914

116

727

71

2.2.5.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

44.116

43.281

20

41.500

385

85

19

1.272

0

0

0

835

743

93

0

2.2.5.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

33.629

33.319

983

31.619

470

13

6

228

0

0

0

310

238

49

24

2.2.6

Đất có mục đích công cộng

CCC

1.296.195

293.401

395

248.444

21.821

19.274

819

1.211

0

0

1.437

1.002.794

745.214

695

256.885

2.2.6.1

Đất giao thông

DGT

722.323

32.143

303

27.119

1.938

2.257

45

399

0

0

81

690.180

521.321

439

168.420

2.2.6.2

Đất thủy lợi

DTL

328.905

24.080

58

18.663

539

4.764

50

5

0

0

1

304.825

221.190

14

83.621

2.2.6.3

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

DDT

7.704

5.753

1

34

3.872

1.563

88

0

0

0

197

1.950

193

0

1.757

2.2.6.4

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

8.748

6.572

0

196

700

5.558

119

0

0

0

0

2.176

125

0

2.052

2.2.6.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4.656

4.553

3

5

3.552

14

0

0

0

0

980

103

93

1

9

2.2.6.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

11.502

9.990

10

4.104

4.152

1.022

448

78

0

0

177

1.512

776

15

721

2.2.6.7

Đất công trình năng lượng

DNL

198.090

197.574

8

193.465

183

3.256

5

657

0

0

0

516

442

0

74

2.2.6.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

905

903

0

774

48

78

3

0

0

0

0

2

2

0

0

2.2.6.9

Đất chợ

DCH

3.955

3.538

11

366

2.950

210

0

1

0

0

0

417

404

4

9

2.2.6.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8.181

7.600

0

3.486

3.571

466

17

59

0

0

0

581

474

38

68

2.2.6.11

Đất công trình công cộng khác

DCK

1.225

693

2

232

316

86

43

11

0

0

2

532

194

184

153

2.3

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13.217

13.212

8

0

13

1

1

0

0

0

13.190

5

2

0

2

2.4

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

7.153

7.137

10

0

12

0

0

0

0

0

7.115

16

15

0

1

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

106.934

95.553

3.422

3.199

87.598

116

193

14

0

0

1.012

11.380

11.287

0

94

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

751.373

12.385

112

4.999

663

6.608

0

2

0

0

1

738.988

322.813

31

416.145

 

 

Biểu số 04: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI CẢ NƯỚC THEO CÁC VÙNG ĐỊA LÝ, TỰ NHIÊN – KINH TẾ TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Quyết định số 387/QĐ-BTNMT ngày 02 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

Đơn vị tính diện tích: ha

Thứ tự

Loại đất

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Vùng Trung du và Miền núi phía Bắc

Vùng Đồng bằng Sông Hồng

Vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Miền Trung

Vùng Tây Nguyên

Vùng Đông Nam Bộ

Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+….

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

I

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)

 

33.134.427

9.518.414

2.127.846

9.586.025

5.454.831

2.355.141

4.092.170

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.983.482

8.029.466

1.435.577

8.244.514

5.005.011

1.880.957

3.387.957

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

11.718.391

2.292.439

776.453

2.176.344

2.550.196

1.347.640

2.575.318

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

6.787.148

1.748.789

638.847

1.353.265

906.159

234.354

1.905.733

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.940.619

580.341

560.812

703.211

185.601

120.080

1.790.574

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.846.529

1.168.447

78.035

650.054

720.558

114.275

115.159

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.931.243

543.650

137.606

823.079

1.644.037

1.113.286

669.585

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

15.404.790

5.685.168

515.808

5.980.296

2.435.744

492.960

294.813

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

7.992.893

3.074.562

275.432

2.949.638

1.408.622

154.307

130.333

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.118.674

2.094.572

162.910

2.079.084

537.179

156.579

88.350

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

2.293.222

516.034

77.467

951.575

489.943

182.073

76.131

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

786.183

48.013

125.803

63.153

13.844

26.336

509.034

1.4

Đất làm muối

LMU

15.586

0

742

7.524

0

3.484

3.836

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

58.532

3.847

16.770

17.196

5.226

10.538

4.955

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.931.119

649.156

635.292

1.151.892

366.786

471.825

656.168

2.1

Đất ở

OTC

754.301

120.676

149.837

198.234

59.226

88.812

137.515

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

564.010

101.155

111.966

155.168

44.511

41.269

109.941

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

190.291

19.522

37.870

43.066

14.715

47.543

27.575

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

2.010.787

347.843

346.870

598.631

217.787

244.252

255.403

2.2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13.129

2.378

2.454

3.038

1.219

1.357

2.683

2.2.2

Đất quốc phòng

CQP

243.229

60.780

17.972

101.795

24.213

28.421

10.048

2.2.3

Đất an ninh

CAN

52.707

3.949

2.823

24.775

8.152

5.728

7.280

2.2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

91.531

15.117

22.255

22.797

7.492

13.459

10.411

2.2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

313.996

42.988

74.638

81.004

13.018

68.922

33.425

2.2.6

Đất có mục đích công cộng

CCC

1.296.195

222.632

226.727

365.221

163.693

126.366

191.557

2.3

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13.217

571

3.570

2.474

1.050

2.420

3.132

2.4

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

7.153

710

2.370

3.017

65

355

636

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

106.934

14.540

16.894

58.896

6.019

5.254

5.332

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

751.373

113.045

87.443

162.435

65.852

72.070

250.528

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

235.968

51.447

27.525

78.396

16.566

58.521

3.512

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

51.386

324

783

49.808

222

139

111

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.219.826

839.792

56.977

189.619

83.034

2.359

48.045

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

191.114

23.021

42.777

73.564

2.687

2.270

46.795

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

908.563

725.892

7.022

94.495

80.226

86

843

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

120.149

90.879

7.178

21.560

121

3

407

II

Đất có mặt nước ven biển(quan sát)

MVB

406.386

0

310.924

19.519

0

244

75.699

1

Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản

MVT

24.281

0

5.550

4.082

0

233

14.417

2

Đất mặt nước ven biển có rừng

MVR

5.257

0

4.595

4

0

0

657

3

Đất mặt nước ven biển có mục đích khác

MVK

376.848

0

300.779

15.433

0

11

60.625

 

 

 

Biểu số 04.1: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI PHÍA BẮC TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Quyết định số 387/QĐ-BTNMT ngày 02 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

Đơn vị tính diện tích: ha

Thứ tự

Loại đất

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Tỉnh Hà Giang

Tỉnh Tuyên Quang

Tỉnh Cao

Bằng

Tỉnh Lạng Sơn

Tỉnh Bắc Kạn

Tỉnh Thái Nguyên

Tỉnh Phú Thọ

Tỉnh Lào Cai

Tỉnh Yên Bái

Tỉnh Bắc Giang

Tỉnh Lai

Châu

Tỉnh Điện Biên

Tỉnh Sơn La

Tỉnh Hoà

Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+….

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

I

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)

 

9.518.414

792.755

586.795

670.039

831.018

485.996

352.196

353.456

636.425

689.267

389.589

906.873

953.992

1.410.983

459.030

1

Đất nông nghiệp

NNP

8.029.466

675.294

542.877

622.919

719.744

459.756

302.209

294.990

525.600

617.887

301.064

634.780

883.653

1.056.751

391.941

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

2.292.439

201.246

98.352

109.985

114.765

44.423

109.937

118.138

137.456

121.631

146.645

115.859

472.460

408.970

92.571

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

1.748.789

160.820

53.628

101.733

85.814

35.614

56.286

62.160

111.941

72.607

80.201

86.357

450.967

328.561

62.100

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

580.341

36.497

28.134

35.159

43.645

19.428

42.522

46.144

32.911

29.238

70.748

33.480

88.915

42.374

31.146

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.168.447

124.323

25.493

66.574

42.169

16.186

13.764

16.016

79.030

43.369

9.453

52.877

362.052

286.186

30.954

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

543.650

40.426

44.725

8.252

28.951

8.810

53.651

55.978

25.514

49.024

66.444

29.502

21.493

80.410

30.471

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

5.685.168

470.927

440.770

512.328

603.036

413.515

187.130

167.574

384.128

492.807

145.784

517.851

408.421

644.030

296.866

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

3.074.562

228.378

273.471

201.400

490.756

301.766

110.923

117.742

168.778

303.241

112.151

213.651

119.885

289.560

142.860

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.094.572

191.126

120.799

293.560

99.151

82.913

37.938

33.452

155.500

153.419

20.595

262.925

240.639

288.571

113.984

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

516.034

51.423

46.500

17.368

13.129

28.835

38.269

16.381

59.850

36.148

13.037

41.275

47.897

65.899

40.022

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

48.013

2.653

3.548

527

1.868

1.700

4.706

8.768

3.658

3.307

8.375

1.001

2.625

3.409

1.867

1.4

Đất làm muối

LMU

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

3.847

468

207

79

74

118

436

509

359

142

259

69

147

342

637

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

649.156

39.058

41.082

30.968

51.460

20.089

46.759

56.277

36.880

56.737

85.134

35.631

26.860

66.159

56.062

2.1

Đất ở

OTC

120.676

7.791

6.471

5.544

9.246

2.655

12.794

11.198

6.031

6.703

19.662

3.930

5.598

8.761

14.293

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

101.155

6.705

5.698

4.269

7.959

2.149

10.055

9.565

4.606

5.359

16.562

3.458

4.926

7.461

12.383

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

19.522

1.086

773

1.275

1.287

506

2.738

1.633

1.425

1.343

3.100

472

673

1.300

1.910

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

347.843

22.495

24.074

18.715

29.643

12.419

26.585

27.437

21.493

18.420

51.743

8.819

10.523

42.131

33.348

2.2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.378

163

173

115

133

113

148

204

226

138

215

147

164

219

222

2.2.2

Đất quốc phòng

CQP

60.780

1.114

2.892

1.854

10.851

3.950

2.764

2.446

1.403

1.920

24.891

286

1.381

1.573

3.455

2.2.3

Đất an ninh

CAN

3.949

115

346

73

57

47

367

1.079

79

246

518

67

282

486

186

2.2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

15.117

711

1.027

644

758

506

1.502

1.394

1.174

920

1.808

614

659

1.529

1.870

2.2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

42.988

2.494

2.021

2.581

1.390

1.628

5.990

4.410

6.199

4.137

4.805

990

672

1.396

4.277

2.2.6

Đất có mục đích công cộng

CCC

222.632

17.898

17.615

13.448

16.455

6.176

15.815

17.904

12.411

11.059

19.506

6.713

7.365

36.928

23.338

2.3

Đất cơ sở tôn giáo

TON

571

12

28

11

8

4

95

158

13

36

170

4

0

15

17

2.4

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

710

17

30

30

100

4

86

99

34

40

215

3

3

7

42

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

14.540

404

894

554

597

173

882

1.469

522

812

1.436

579

747

3.251

2.220

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

113.045

8.179

9.219

5.780

10.371

4.553

5.587

13.176

8.635

8.662

6.884

5.421

9.130

11.498

5.950

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

51.447

152

366

332

1.466

280

702

2.721

122

21.935

5.014

16.871

818

481

188

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

324

8

0

3

30

0

29

19

30

130

10

3

40

16

5

3

Đất chưa sử dụng

CSD

839.792

78.403

2.835

16.152

59.814

6.151

3.228

2.189

73.944

14.643

3.392

236.462

43.479

288.073

11.027

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

23.021

1.407

547

7.999

1.656

2.533

328

1.439

1.027

790

816

2.361

430

21

1.670

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

725.892

59.294

296

7.922

13.580

1.979

787

347

69.042

12.827

2.569

232.649

42.429

279.226

2.945

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

90.879

17.702

1.992

231

44.578

1.640

2.113

403

3.876

1.026

8

1.452

620

8.826

6.412

II

Đất có mặt nước ven biển (quan sát)

MVB

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản

MVT

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Đất mặt nước ven biển có rừng

MVR

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Đất mặt nước ven biển có mục đích khác

MVK

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

Biểu số 04.2: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Quyết định số 387/QĐ-BTNMT ngày 02 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

Đơn vị tính diện tích: ha

Thứ tự

Loại đất

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Tỉnh Vĩnh

Phúc

Tỉnh Bắc

Ninh

TP. Hà Nội

TP. Hải Phòng

Tỉnh Hải Dương

Tỉnh Hưng Yên

Tỉnh Hà

Nam

Tỉnh Nam

Định

Tỉnh Thái

Bình

Tỉnh Ninh

Bình

Tỉnh Quảng Ninh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+….

(5)

(6)

(7)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

I

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)

 

2.127.846

123.600

82.271

335.982

152.652

166.828

93.020

86.193

166.883

158.461

141.178

620.779

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.435.577

91.447

46.792

198.083

81.309

105.314

58.877

51.478

111.668

106.710

99.160

484.740

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

776.453

54.214

40.985

155.953

48.774

83.729

51.278

40.555

89.706

91.660

59.977

59.622

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

638.847

40.475

40.231

126.588

43.182

63.221

35.091

37.182

81.222

83.762

49.966

37.926

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

560.812

31.954

37.179

100.725

41.125

58.981

31.524

32.444

74.389

77.728

44.439

30.324

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

78.035

8.521

3.052

25.863

2.057

4.240

3.567

4.739

6.834

6.035

5.527

7.602

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

137.606

13.739

754

29.365

5.592

20.508

16.187

3.373

8.483

7.898

10.011

21.696

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

515.808

31.601

558

20.333

18.342

9.043

0

4.965

3.059

739

28.618

398.550

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

275.432

11.942

0

6.087

555

2.936

0

883

0

0

3.728

249.300

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

162.910

4.108

558

3.951

9.824

4.594

0

4.082

1.978

739

8.375

124.701

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

77.467

15.551

0

10.295

7.963

1.513

0

0

1.081

0

16.515

24.549

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

125.803

4.759

5.005

15.051

13.054

12.034

4.911

4.522

17.314

13.005

10.131

26.015

1.4

Đất làm muối

LMU

742

0

0

0

29

0

0

0

663

50

0

0

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

16.770

873

244

6.746

1.110

508

2.688

1.435

926

1.255

434

553

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

635.292

31.875

35.289

135.191

68.110

61.415

34.012

32.720

52.038

51.427

37.342

95.873

2.1

Đất ở

OTC

149.837

8.387

10.785

39.752

15.354

17.256

9.953

6.639

11.466

13.860

7.112

9.272

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

111.966

6.089

8.400

28.618

10.481

13.041

8.261

4.881

9.828

12.775

5.781

3.811

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

37.870

2.298

2.386

11.134

4.873

4.215

1.692

1.758

1.638

1.085

1.331

5.460

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

346.870

18.840

19.201

67.856

33.132

32.708

18.781

21.020

31.142

30.585

21.321

52.284

2.2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.454

178

162

621

196

267

152

100

202

204

165

206

2.2.2

Đất quốc phòng

CQP

17.972

1.205

152

7.279

2.037

647

70

199

148

183

1.253

4.797

2.2.3

Đất an ninh

CAN

2.823

282

81

487

144

224

39

207

46

47

425

842

2.2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

22.255

1.678

1.259

7.879

1.588

1.871

1.145

1.348

1.001

1.303

1.231

1.952

2.2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

74.638

3.382

5.211

9.932

11.568

6.352

3.989

5.478

3.437

2.618

4.424

18.246

2.2.6

Đất có mục đích công cộng

CCC

226.727

12.115

12.335

41.658

17.598

23.346

13.386

13.688

26.309

26.229

13.822

26.241

2.3

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3.570

115

214

803

301

329

210

168

669

418

184

159

2.4

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.370

83

163

716

146

131

137

138

282

349

131

95

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

16.894

703

728

3.367

1.173

1.552

986

983

2.030

1.807

1.509

2.055

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

87.443

2.540

3.455

15.036

10.047

8.433

3.363

2.871

5.348

4.151

5.168

27.032

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

27.525

1.182

705

7.369

7.931

991

568

760

993

199

1.889

4.938

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

783

25

37

291

27

16

14

141

107

57

28

40

3

Đất chưa sử dụng

CSD

56.977

278

191

2.709

3.232

99

130

1.995

3.176

324

4.677

40.166

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

42.777

265

175

2.389

2.372

77

130

281

3.127

324

2.315

31.322

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

7.022

13

16

56

293

10

0

244

44

0

884

5.462

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

7.178

0

0

264

567

13

0

1.471

6

0

1.477

3.381

II

Đất có mặt nước ven biển(quan sát)

MVB

310.924

0

0

0

3.095

0

0

0

3.643

16.637

0

287.550

1

Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản

MVT

5.550

0

0

0

0

0

0

0

0

2.863

0

2.687

2

Đất mặt nước ven biển có rừng

MVR

4.595

0

0

0

1.288

0

0

0

0

3.307

0

0

3

Đất mặt nước ven biển có mục đích khác

MVK

300.779

0

0

0

1.807

0

0

0

3.643

10.467

0

284.863

 

 

 

Biểu số 04.3: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI VÙNG BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Quyết định số 387/QĐ-BTNMT ngày 02 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

Đơn vị tính diện tích: ha

Thứ tự

Loại đất

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Tỉnh Thanh

Hóa

Tỉnh Nghệ An

Tỉnh Hà

Tĩnh

Tỉnh Quảng Bình

Tỉnh Quảng Trị

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Thành phố Đà Nẵng

Tỉnh Quảng Nam

Tỉnh Quảng Ngãi

Tỉnh

Bình

Định

Tỉnh Phú Yên

Tỉnh Khánh

Hòa

Tỉnh

Ninh Thuận

Tỉnh

Bình Thuận

TChấp giữa Phú

Yên và Bình Định

TChấp giữa TTHuế và Đà Nẵng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+….

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(20)

(21)

I

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)

 

9.586.025

1.111.471

1.648.650

599.445

799.876

470.123

494.711

128.473

1.057.486

515.525

606.640

502.596

519.962

335.534

794.260

512

761

1

Đất nông nghiệp

NNP

8.244.514

916.467

1.484.680

498.956

725.292

414.642

401.565

71.261

947.425

455.406

522.123

428.213

383.576

290.885

702.751

511

761

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

2.176.344

243.975

292.131

138.771

91.691

122.394

68.332

8.283

193.060

170.771

141.607

164.634

99.039

84.800

356.856

0

0

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

1.353.265

198.265

197.502

93.266

62.331

69.170

41.705

6.381

112.601

95.119

99.735

134.526

58.552

66.071

118.042

0

0

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

703.211

139.551

107.875

68.641

33.464

29.421

31.926

3.518

56.773

43.413

54.644

33.534

24.907

20.277

55.267

0

0

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

650.054

58.714

89.627

24.624

28.867

39.749

9.780

2.863

55.828

51.706

45.091

100.992

33.645

45.795

62.775

0

0

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

823.079

45.710

94.629

45.505

29.361

53.224

26.626

1.902

80.458

75.652

41.872

30.109

40.488

18.729

238.814

0

0

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

5.980.296

652.719

1.179.790

352.220

629.461

288.899

326.094

62.716

750.181

282.962

376.547

260.360

277.096

198.955

341.025

511

761

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

2.949.638

410.420

633.458

162.856

335.722

142.121

142.889

23.329

294.812

157.209

166.380

137.624

146.285

29.929

165.964

510

128

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.079.084

159.592

374.359

114.987

149.493

81.453

85.879

8.938

315.541

125.753

177.188

106.751

110.648

127.373

141.130

1

0

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

951.575

82.706

171.973

74.377

144.246

65.325

97.326

30.449

139.828

0

32.979

15.985

20.163

41.653

33.932

0

633

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

63.153

13.427

10.315

5.446

3.451

3.058

6.098

211

3.670

1.083

2.731

2.624

5.895

2.030

3.113

0

0

1.4

Đất làm muối

LMU

7.524

279

832

384

73

10

0

0

3

121

213

173

1.034

3.861

540

0

0

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

17.196

6.068

1.612

2.135

615

281

1.042

52

511

469

1.025

421

512

1.238

1.217

0

0

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.151.892

171.345

139.981

88.034

57.495

42.926

87.083

55.806

96.608

56.554

75.075

56.601

106.159

35.654

82.570

2

0

2.1

Đất ở

OTC

198.234

56.507

26.874

13.243

6.869

4.601

9.888

7.140

21.565

11.969

10.396

5.811

7.620

5.418

10.333

0

0

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

155.168

49.010

23.626

10.754

5.632

3.067

6.399

2.464

16.946

9.852

6.857

4.505

4.881

4.145

7.030

0

0

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

43.066

7.497

3.248

2.488

1.238

1.534

3.489

4.676

4.619

2.117

3.539

1.306

2.739

1.273

3.303

0

0

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

598.631

79.775

81.777

41.992

32.159

20.137

36.580

44.343

44.986

25.944

37.253

31.978

39.347

24.303

58.056

0

0

2.2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

3.038

529

432

289

167

150

166

76

285

187

159

153

131

100

216

0

0

2.2.2

Đất quốc phòng

CQP

101.795

5.696

5.244

1.500

3.910

1.444

1.405

32.864

4.545

727

6.549

7.157

15.686

3.022

12.045

0

0

2.2.3

Đất an ninh

CAN

24.775

3.735

1.278

153

704

273

1.746

107

2.036

50

925

1.432

1.402

589

10.346

0

0

2.2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

22.797

4.527

3.643

2.003

1.331

1.026

1.352

847

1.714

1.201

1.335

810

1.323

619

1.068

0

0

2.2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

81.004

11.486

7.999

6.083

3.103

1.740

4.696

4.695

6.711

3.610

7.540

2.704

6.230

3.231

11.175

0

0

2.2.6

Đất có mục đích công cộng

CCC

365.221

53.802

63.182

31.963

22.944

15.503

27.215

5.754

29.694

20.170

20.746

19.721

14.576

16.743

23.207

0

0

2.3

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2.474

166

281

212

59

92

266

94

115

148

230

102

309

105

296

0

0

2.4

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3.017

142

340

423

52

392

912

75

254

91

82

36

112

40

67

0

0

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

58.896

5.591

6.373

4.833

3.590

4.933

9.530

1.017

6.652

4.857

5.326

1.423

1.121

859

2.791

0

0

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

162.435

21.962

22.206

12.236

12.486

9.435

7.176

2.453

19.015

12.599

12.638

12.568

6.590

3.997

7.074

2

0

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

78.396

7.156

2.126

15.037

2.276

3.325

22.730

684

4.010

940

9.140

4.639

1.475

917

3.939

0

0

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

49.808

47

5

58

3

11

1

1

12

4

10

45

49.585

14

13

0

0

3

Đất chưa sử dụng

CSD

189.619

23.660

23.989

12.455

17.089

12.555

6.063

1.406

13.454

3.565

9.441

17.782

30.228

8.995

8.938

0

0

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

73.564

6.422

9.528

11.586

7.005

5.710

4.719

1.298

6.551

3.106

5.715

4.230

2.155

2.834

2.706

0

0

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

94.495

7.159

9.954

852

5.964

6.820

1.199

108

6.717

419

3.265

13.337

28.061

4.972

5.667

0

0

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

21.560

10.078

4.508

17

4.121

26

144

0

186

40

461

215

12

1.189

564

0

0

II

Đất có mặt nước ven biển(quan sát)

MVB

19.519

3.174

3

0

166

0

0

0

327

96

31

6.650

3.659

0

5.413

0

0

1

Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản

MVT

4.082

41

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.217

1.753

0

70

0

0

2

Đất mặt nước ven biển có rừng

MVR

4

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

0

0

0

0

3

Đất mặt nước ven biển có mục đích khác

MVK

15.433

3.133

3

0

166

0

0

0

327

96

31

4.433

1.901

0

5.342

0

0

 

 

Biểu số 04.4: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI VÙNG TÂY NGUYÊN TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Quyết định số 387/QĐ-BTNMT ngày 02 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

Đơn vị tính diện tích: ha

Thứ tự

Loại đất

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Tỉnh Kon Tum

Tỉnh Gia Lai

Tỉnh Đắk Lắk

Tỉnh Đắk Nông

Tỉnh Lâm Đồng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+….

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)

 

5.454.831

967.730

1.551.013

1.307.041

650.927

978.120

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.005.011

902.391

1.400.525

1.189.057

601.538

911.500

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

2.550.196

298.813

845.104

655.819

380.945

369.514

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

906.159

146.451

405.637

220.262

72.369

61.441

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

185.601

19.103

66.492

71.278

8.729

20.000

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

720.558

127.348

339.145

148.984

63.640

41.441

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.644.037

152.363

439.468

435.557

308.576

308.073

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

2.435.744

601.972

552.123

527.827

216.109

537.713

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

1.408.622

351.270

382.041

237.903

131.156

306.251

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

537.179

159.625

112.487

69.557

48.331

147.180

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

489.943

91.077

57.596

220.367

36.622

84.282

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

13.844

1.241

2.185

4.933

3.532

1.953

1.4

Đất làm muối

LMU

0

0

0

0

0

0

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

5.226

364

1.113

477

952

2.320

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

366.786

56.063

108.790

96.303

47.983

57.646

2.1

Đất ở

OTC

59.226

8.737

17.091

16.002

5.744

11.652

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

44.511

6.411

12.350

12.902

4.759

8.089

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

14.715

2.326

4.742

3.100

985

3.563

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

217.787

37.439

61.669

57.266

28.952

32.461

2.2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1.219

226

346

228

205

214

2.2.2

Đất quốc phòng

CQP

24.213

2.478

12.530

3.981

2.514

2.710

2.2.3

Đất an ninh

CAN

8.152

93

3.735

2.340

1.358

627

2.2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

7.492

853

2.061

1.960

802

1.816

2.2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

13.018

2.103

2.713

2.669

2.479

3.054

2.2.6

Đất có mục đích công cộng

CCC

163.693

31.686

40.284

46.088

21.593

24.042

2.3

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1.050

94

173

140

159

485

2.4

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

65

2

10

1

1

50

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

6.019

643

1.673

1.941

654

1.109

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

65.852

8.547

21.399

16.043

11.735

8.128

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

16.566

572

6.632

4.911

692

3.759

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

222

29

143

0

48

2

3

Đất chưa sử dụng

CSD

83.034

9.276

41.698

21.681

1.406

8.973

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

2.687

273

933

801

0

680

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

80.226

9.002

40.647

20.881

1.406

8.290

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

121

0

117

0

0

4

II

Đất có mặt nước ven biển(quan sát)

MVB

0

0

0

0

0

0

1

Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản

MVT

0

0

0

0

0

0

2

Đất mặt nước ven biển có rừng

MVR

0

0

0

0

0

0

3

Đất mặt nước ven biển có mục đích khác

MVK

0

0

0

0

0

0

 

 

 

Biểu số 04.5: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI VÙNG ĐÔNG NAM BỘ TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Quyết định số 387/QĐ-BTNMT ngày 02 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

Đơn vị tính diện tích: ha

Thứ tự

Loại đất

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Tỉnh Đồng Nai

Tỉnh Bình Dương

Tỉnh Bình Phước

Tỉnh Tây Ninh

TP. Hồ Chí Minh

Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

(1)

(2)

(3)

M)=(5)+….

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

I

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)

 

2.355.141

586.362

269.464

687.356

404.165

209.539

198.256

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.880.957

463.795

203.916

616.307

342.047

111.874

143.017

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

1.347.640

280.764

191.444

442.277

265.847

64.223

103.085

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

234.354

59.287

8.492

8.465

100.736

32.710

24.665

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

120.080

22.992

2.880

6.680

60.867

15.586

11.077

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

114.275

36.295

5.612

1.785

39.870

17.124

13.588

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.113.286

221.477

182.952

433.812

165.111

31.513

78.420

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

492.960

171.249

10.714

170.855

72.449

35.521

32.172

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

154.307

35.171

6.869

96.447

10.427

752

4.642

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

156.579

33.812

3.652

43.285

30.057

34.739

11.033

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

182.073

102.266

192

31.123

31.965

30

16.497

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

26.336

7.889

359

1.067

2.056

9.403

5.562

1.4

Đất làm muối

LMU

3.484

0

0

0

0

2.247

1.237

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

10.538

3.893

1.399

2.109

1.695

480

962

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

471.825

122.558

65.548

70.975

62.117

96.634

53.992

2.1

Đất ở

OTC

88.812

19.621

14.869

7.005

10.227

29.313

7.777

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

41.269

13.090

3.154

5.166

7.105

9.008

3.747

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

47.543

6.531

11.715

1.839

3.122

20.305

4.031

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

244.252

50.468

43.491

50.209

27.695

35.033

37.356

2.2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1.357

194

181

367

177

313

124

2.2.2

Đất quốc phòng

CQP

28.421

12.682

1.661

2.887

976

2.184

8.030

2.2.3

Đất an ninh

CAN

5.728

1.219

1.431

1.149

415

341

1.173

2.2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

13.459

2.454

2.912

1.866

827

4.185

1.215

2.2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

68.922

14.788

18.349

7.154

7.145

9.484

12.000

2.2.6

Đất có mục đích công cộng

CCC

126.366

19.131

18.956

36.786

18.154

18.526

14.813

2.3

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2.420

854

163

226

219

425

533

2.4

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

355

88

98

10

36

76

48

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

5.254

1.372

961

822

740

928

431

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

72.070

14.913

5.432

9.728

3.838

30.606

7.554

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

58.521

35.244

534

2.920

19.357

176

291

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

139

0

0

55

6

76

2

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.359

9

0

73

0

1.031

1.247

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

2.270

0

0

73

0

1.031

1.166

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

86

5

0

0

0

0

81

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

3

3

0

0

0

0

0

II

Đất có mặt nước ven biển(quan sát)

MVB

244

0

0

0

0

0

244

1

Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản

MVT

233

0

0

0

0

0

233

2

Đất mặt nước ven biển có rừng

MVR

0

0

0

0

0

0

0

3

Đất mặt nước ven biển có mục đích khác

MVK

11

0

0

0

0

0

11

 

 

 

Biểu số 04.6: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Quyết định số 387/QĐ-BTNMT ngày 02 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

Đơn vị tính diện tích: ha

Thứ tự

Loại đất

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Tỉnh Long An

Tỉnh Tiền

Giang

Tỉnh Bến Tre

Tỉnh Đồng

Tháp

Tỉnh Vĩnh

Long

Tỉnh Trà

Vinh

TP. Cần

Thơ

Tỉnh Hậu

Giang

Tỉnh Sóc

Trăng

Tỉnh An Giang

Tỉnh Kiên

Giang

Tỉnh Bạc

Liêu

Tỉnh Cà

Mau

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+….

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

I

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)

 

4.092.170

449.479

255.636

237.970

338.228

152.573

239.076

144.040

162.223

329.820

353.683

635.202

266.788

527.451

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.387.957

351.269

190.265

179.947

277.049

119.692

185.137

114.256

140.439

279.276

296.625

566.715

223.180

464.105

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

2.575.318

311.325

177.982

135.543

255.044

118.755

141.405

111.419

136.006

212.275

279.178

456.175

100.893

139.316

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

1.905.733

286.967

64.819

24.910

206.870

67.338

92.647

80.547

91.495

162.956

253.857

393.221

83.199

96.908

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.790.574

268.414

54.599

19.108

195.279

65.968

82.683

78.632

78.912

144.957

242.228

382.387

81.859

95.549

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

115.159

18.553

10.220

5.803

11.591

1.370

9.964

1.916

12.583

17.999

11.628

10.834

1.340

1.358

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

669.585

24.358

113.164

110.633

48.174

51.416

48.758

30.872

44.512

49.319

25.322

62.954

17.694

42.408

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

294.813

24.402

2.086

7.153

11.092

0

6.925

0

3.321

9.088

11.596

71.685

3.782

143.683

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

130.333

20.214

697

1.230

3.732

0

0

0

570

4.009

2.298

5.907

0

91.676

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

88.350

1.622

1.389

3.510

47

0

6.925

0

0

4.800

8.012

26.481

3.656

31.907

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

76.131

2.566

0

2.413

7.313

0

0

0

2.752

279

1.286

39.297

126

20.100

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

509.034

14.644

10.108

33.696

10.761

884

36.560

2.798

910

57.133

5.531

38.635

116.935

180.440

1.4

Đất làm muối

LMU

3.836

0

0

1.457

0

0

162

0

0

522

0

0

1.527

168

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

4.955

898

89

2.098

151

53

85

39

202

259

320

220

43

498

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

656.168

98.209

53.739

56.681

61.179

32.865

51.021

29.764

21.784

49.881

55.934

65.732

27.904

51.474

2.1

Đất ở

OTC

137.515

30.189

10.884

9.053

15.585

6.523

5.963

8.647

4.516

6.032

14.012

14.277

5.100

6.734

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

109.941

26.213

9.839

8.372

13.424

5.454

4.988

3.441

3.194

4.339

10.870

10.846

3.713

5.248

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

27.575

3.975

1.045

681

2.161

1.069

975

5.206

1.323

1.693

3.142

3.431

1.387

1.486

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

255.403

37.074

14.997

11.526

25.253

11.076

14.481

12.173

12.627

21.448

25.199

33.158

17.404

18.987

2.2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.683

308

243

178

239

155

169

179

179

228

236

214

151

205

2.2.2

Đất quốc phòng

CQP

10.048

472

660

911

500

307

186

845

66

495

690

1.711

1.041

2.164

2.2.3

Đất an ninh

CAN

7.280

173

1.720

291

884

48

238

65

611

185

47

87

118

2.814

2.2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

10.411

1.827

729

655

973

476

546

757

606

657

953

1.042

401

789

2.2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

33.425

12.758

2.491

896

1.692

1.206

822

1.541

1.137

1.239

1.647

6.046

878

1.073

2.2.6

Đất có mục đích công cộng

CCC

191.557

21.535

9.155

8.596

20.966

8.884

12.520

8.787

10.029

18.645

21.625

24.059

14.815

11.942

2.3

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3.132

183

233

212

197

176

544

144

91

381

384

322

163

101

2.4

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

636

75

65

109

45

38

38

23

12

56

66

54

31

24

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

5.332

984

676

680

194

417

475

165

142

492

336

282

291

198

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

250.528

28.178

26.832

35.079

19.792

14.626

29.509

8.576

4.381

21.450

15.554

16.981

4.897

24.673

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3.512

1.517

46

22

111

1

2

15

6

6

368

652

11

756

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

111

9

5

0

2

8

11

21

9

16

16

5

9

0

3

Đất chưa sử dụng

CSD

48.045

0

11.631

1.342

0

17

2.918

20

0

663

1.124

2.755

15.704

11.872

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

46.795

0

11.631

1.342

0

17

2.918

20

0

663

391

2.238

15.704

11.872

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

843

0

0

0

0

0

0

0

0

0

570

273

0

0

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

407

0

0

0

0

0

0

0

0

0

163

245

0

0

II

Đất có mặt nước ven biển(quan sát)

MVB

75.699

0

0

32.114

0

0

29.634

0

0

0

0

13.951

0

0

1

Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản

MVT

14.417

0

0

1.245

0

0

0

0

0

0

0

13.171

0

0

2

Đất mặt nước ven biển có rừng

MVR

657

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

657

0

0

3

Đất mặt nước ven biển có mục đích khác

MVK

60.625

0

0

30.868

0

0

29.634

0

0

0

0

123

0

0

 

 

Văn bản mới

Văn bản xem nhiều