Quyết định 630/QĐ-UBND Quảng Bình 2022 Danh mục TTHC mới ban hành hoặc bị bãi bỏ lĩnh vực Môi trường
Thuộc tính văn bản | |||
---|---|---|---|
Số ký hiệu: | Đang cập nhật | Ngày ban hành: |
11/03/2022
|
Loại văn bản: |
Quyết định
| Ngày có hiệu lực: | Đang cập nhật |
Nguồn thu thập |
Đang cập nhật
| Ngày đăng công báo |
Đang cập nhật
|
Cơ quan ban hành |
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
| ||
Người ký |
Đoàn Ngọc Lâm
| ||
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH ___________ Số: 630/QĐ-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ________________________ Quảng Bình, ngày 11 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình
___________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 99/TTr-STNMT ngày 04/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức xây dựng và phê duyệt hoặc trình UBND tỉnh phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa của tỉnh theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 4; – Bộ Tài nguyên và Môi trường; – Cục kiểm soát TTHC – VPCP; – CT, các PCT UBND tỉnh; – Cổng TTĐT tỉnh QB; – Lưu: VT, KSTTHC. |
KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Đoàn Ngọc Lâm |
Phụ lục
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH HOẶC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
______________
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
1 |
Cấp Giấy phép môi trường |
Trong thời hạn 30 (ba mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Thực hiện theo
|
– Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020; – Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; – Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. |
Có
|
2 |
Cấp đổi Giấy phép môi trường |
Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Có |
|||
3 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường |
Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Có |
|||
4 |
Cấp lại Giấy phép môi trường |
Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Có |
|||
5 |
Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không quy định |
– Luật Đa dạng sinh học ngày 13/11/2008; – Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ về Tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy, cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ. |
Có |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
Trong thời hạn 60 (sáu mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
– Luật Đa dạng sinh học ngày 13/11/2008; – Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đa dạng sinh học; – Thông tư số 25/2016/TT-BTNMT ngày 22/9/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn mẫu đơn đăng ký, giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học và mẫu báo cáo tình trạng bảo tồn loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ của cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học. |
Có |
|
7 |
Thẩm định báo |
Trong thời hạn 50 (năm mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Thực hiện theo |
– Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020; – Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; – Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. |
Có |
|
8 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) |
Trong thời hạn 45 (bốn mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Có |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT |
Số hồ sơ thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 |
1.004141.000.00.00.H46, Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1298/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 của UBND tỉnh |
Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án) |
Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020 |
2 |
1.004356.000.00.00.H46, Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1298/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 của UBND tỉnh |
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020 |
3 |
1.004258.000.00.00.H46, Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1298/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 của UBND tỉnh |
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản |
Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020 |
4 |
1.004148.000.00.00.H46, Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1298/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 của UBND tỉnh |
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020 |
5 |
1.005741.000.00.00.H46, Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1298/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 của UBND tỉnh |
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020 |
6 |
1.004249.000.00.00.H46, Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1298/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 của UBND tỉnh |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại |
Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020 |
7 |
1.004240.000.00.00.H46, Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1298/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 của UBND tỉnh |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐCP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP) |
Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020 |
8 |
2.002205.000.00.00.H46, Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1298/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 của UBND tỉnh |
Thủ tục tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020 |
9 |
1.004246.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 |
Thủ tục cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) |
Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020 |
Văn bản mới
Văn bản xem nhiều