Quyết định 80/QĐ-BVHTTDL 2022 Danh mục văn bản QPPL hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước
Thuộc tính văn bản | |||
---|---|---|---|
Số ký hiệu: | Đang cập nhật | Ngày ban hành: |
13/01/2022
|
Loại văn bản: |
Quyết định
| Ngày có hiệu lực: | Đang cập nhật |
Nguồn thu thập |
Đang cập nhật
| Ngày đăng công báo |
Đang cập nhật
|
Cơ quan ban hành |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
| ||
Người ký |
Trịnh Thị Thủy
| ||
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 80/QĐ-BVHTTDL |
Hà Nội, ngày 13 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGỪNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỪ NGÀY 01/01/2021 ĐẾN NGÀY 31/12/2021
___________
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 79/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch từ ngày 01/01/2021 đến ngày 31/12/2021 (Có các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG Trịnh Thị Thủy |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỪ NGÀY 01/01/2021 ĐẾN NGÀY 31/12/2021
(Kèm theo Quyết định số: 80/QĐ-BVHTTDL ngày 13 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TỪ NGÀY 01/01/2021 ĐẾN NGÀY 31/12/2021
STT |
Tên loại văn bản |
Số, kí hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|||||
Văn bản của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|||||
1 |
Nghị định |
Số 72/2000/NĐ-CP ngày 05 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ |
Về công bố, phổ biến tác phẩm ra nước ngoài |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 110/2021/NĐ-CP ngày 09/12/2021 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ |
15/12/2021 |
2 |
Nghị định |
Số 61/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ |
Về chế độ nhuận bút |
Đã bị bãi bỏ toàn bộ nội dung bởi Điều 13 Nghị định số 21/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, sân khấu và các loại hình nghệ thuật biểu diễn khác và Điều 15 Nghị định số 18/2014/NĐ-CP ngày 14/03/2014 của Chính phủ quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản |
Chương I, III, IV, VII, VIII, IX, X: hết hiệu lực ngày 15/4/2015; Chương II, V, VI hết hiệu lực ngày 01/6/2014 |
3 |
Nghị định |
Số 56/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ |
Về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động văn hóa |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 38/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa và quảng cáo |
01/6/2021 |
4 |
Nghị định |
Số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ |
Quy định về biểu diễn nghệ thuật; trình diễn thời trang, thi người đẹp, người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình có nội dung biểu diễn nghệ thuật |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn |
01/02/2021 |
5 |
Nghị định |
Số 158/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch và quảng cáo |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 38/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa và quảng cáo |
01/6/2021 |
6 |
Nghị định |
Số 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật; trình diễn thời trang, thi người đẹp, người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình có nội dung biểu diễn nghệ thuật |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn |
01/02/2021 |
Văn bản do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành |
|||||
7 |
Thông tư |
Số 01/2009/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 01 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Hướng dẫn hoạt động triển lãm văn hoá, nghệ thuật tại Việt Nam và đưa triển lãm văn hoá, nghệ thuật của Việt Nam ra nước ngoài quy định tại Nghị định số 11/2006/NĐ-CP ngày 18/01/2006 của chính phủ ban hành Quy chế hoạt động văn hoá và kinh doanh dịch vụ văn hoá công cộng và Nghị định số 72/2000/NĐ-CP ngày 05/12/2000 của Chính phủ về công bố, phổ biến tác phẩm ra nước ngoài |
Nghị định số 11/2006/NĐ-CP ngày 18/01/2006 của Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động văn hoá và kinh doanh dịch vụ văn hoá công cộng đã bị thay thế bởi Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ ban hành quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng. Nghị định số 72/2000/NĐ-CP ngày 05/12/2000 của Chính phủ về công bố, phổ biến tác phẩm ra nước ngoài đã bị bãi bỏ bởi Nghị định số 110/2021/NĐ-CP ngày 09/12/2021 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ. Vì vậy, Thông tư số 01/2009/TT-BVHTTDL cũng hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
Nghị định số 11/2006/NĐ-CP hết hiệu lực ngày 01/01/2010 Nghị định số 72/2000/NĐ-CP hết hiệu lực ngày 15/12/2021 |
8 |
Thông tư |
Số 03/2009/TT-BVHTTDL ngày 28 tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Văn hóa tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Bị thay thế bởi Thông tư số 10/2021/TT-BVHTTDL ngày 28/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của trung tâm văn hóa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
19/11/2021 |
9 |
Thông tư |
Số 05/2012/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL, Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL, Quyết định số 55/1999/QĐ-BVHTT |
Điều 1 |
– Khoản 1 và Mẫu 1, khoản 2 và Mẫu 2 Điều 1 Thông tư số 05/2012/TT-BVHTTDL quy định chi tiết khoản 2 Điều 5, khoản 4 Điều 5, khoản 2 Điều 8 Quy chế hoạt động văn hóa công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 103/2009/NĐ-CP (sau đây gọi tắt là Quy chế). Điều 5 và Điều 8 Quy chế đã bị bãi bỏ bởi điểm a khoản 2 Điều 30 Nghị định số 79/2012/NĐ-CP. Vì vậy, khoản 1 và Mẫu 1, khoản 2 và Mẫu 2 Điều 1 Thông tư số 05/2012/TT-BVHTTDL hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
01/01/2013 |
– Khoản 6 và Mẫu 2, khoản 7 Điều 1 Thông tư số 05/2012/TT-BVHTTDL quy định chi tiết Điều 25, 31 Quy chế và bổ sung thêm trường hợp tại điểm g, i khoản 6 Điều 2 Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Điều 25, 31 Quy chế và điểm g, i khoản 6 Điều 2 Nghị định số 01/2012/NĐ-CP đã bị bãi bỏ bởi điểm b khoản 2 Điều 21 Nghị định số 54/2019/NĐ-CP. Vì vậy, Khoản 6 và Mẫu 2, khoản 7 Điều 1 Thông tư số 05/2012/TT-BVHTTDL hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
01/9/2019 |
||||
Điều 2 |
Khoản 1 và Mẫu 4, khoản 2 và Mẫu 5 Điều 2 Thông tư số 05/2012/TT-BVHTTDL sửa đổi Mẫu 23, Mẫu 24 Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL. Mẫu 23, Mẫu 24 Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL sửa đổi Mẫu 4 và 5 Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL quy định chi tiết thủ tục tại khoản 2 Điều 25 và khoản 2 Điều 31 Quy chế. Điều 25 và Điều 31 Quy chế đã bị bãi bỏ bởi điểm a khoản 2 Điều 21 Nghị định số 54/2019/NĐ-CP. Vì vậy, khoản 1 và Mẫu 4, khoản 2 và Mẫu 5 Điều 2 Thông tư số 05/2012/TT-BVHTTDL hết hiệu lực pháp luật theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
01/9/2019 |
|||
|
|
|
Điều 3 |
Điều 3 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 55/1999/QĐ-BVHTT ngày 05/8/1999 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa – Thông tin ban hành Quy chế sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu, lưu hành, kinh doanh băng âm thanh, đĩa âm thanh, băng hình, đĩa hình ca nhạc, sân khấu. Quyết định số 55/1999/QĐ-BVHTT đã bị bãi bỏ bởi Nghị định số 79/2012/NĐ-CP. Vì vậy Điều 3 hết hiệu lực pháp luật theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
01/01/2013 |
10 |
Thông tư |
Số 04/2013/TT-BVHTTDL ngày 03 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm giám định viên tư pháp, lập và công bố danh sách giám định viên tư pháp, người giám định tư pháp, tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc; thủ tục cử người giám định tư pháp và thành lập Hội đồng giám định trong lĩnh vực văn hóa |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 04/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định một số nội dung về giám định tư pháp trong lĩnh vực văn hóa |
01/8/2021 |
11 |
Thông tư |
Số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP |
Nghị định số 79/2012/NĐ-CP và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP đã bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 31 Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. Vì vậy, Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL hết hiệu lực pháp luật theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
01/02/2021 |
12 |
Thông tư |
Số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sửa đổi một số điều của Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP |
Nghị định số 79/2012/NĐ-CP và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP đã bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 31 Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. Vì vậy, Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL hết hiệu lực pháp luật theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
01/02/2021 |
13 |
Thông tư |
Số 16/2016/TT-BVHTTDL ngày 27 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 650/QĐ- TTg ngày 25/4/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án tiếp tục hỗ trợ hoạt động sáng tạo tác phẩm, công trình văn học nghệ thuật, báo chí ở Trung ương và các Hội Văn học nghệ thuật địa phương; hỗ trợ tác phẩm báo chí chất lượng cao ở các Hội Nhà báo địa phương giai đoạn 2016-2020 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 02/2021/TT-BVHTTDL ngày 13/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành |
01/7/2021 |
LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO |
|||||
Văn bản do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành |
|||||
14 |
Quyết định |
Số 15/2005/QĐ-UBTDTT ngày 07 tháng 01 năm 2005 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Thể dục thể thao |
Về việc ban hành quy định khung về phong đẳng cấp vận động viên các môn thể thao |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2021/TT-BVHTTDL ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định tiêu chuẩn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao |
15/9/2021 |
15 |
Quyết định |
Số 707/2005/QĐ- UBTDTT ngày 20 tháng 4 năm 2005 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Thể dục thể thao |
Về việc ban hành Tiêu chuẩn phong cấp vận động viên môn Cử tạ |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2021/TT-BVHTTDL ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định tiêu chuẩn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao |
15/9/2021 |
16 |
Quyết định |
Số 1035/2005/QĐ -UBTDTT ngày 18 tháng 5 năm 2005 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Thể dục thể thao |
Về việc ban hành Tiêu chuẩn phong cấp vận động viên môn Thể hình |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2021/TT-BVHTTDL ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định tiêu chuẩn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao |
15/9/2021 |
17 |
Quyết định |
Số 2206/2005/QĐ -UBTDTT ngày 16 tháng 11 năm 2005 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Thể dục thể thao |
Về việc ban hành Tiêu chuẩn phong cấp vận động viên môn Đấu kiếm |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2021/TT-BVHTTDL ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định tiêu chuẩn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao |
15/9/2021 |
18 |
Quyết định |
Số 2209/2005/QĐ -UBTDTT ngày 17 tháng 11 năm 2005 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Thể dục thể thao |
Về việc ban hành Tiêu chuẩn phong cấp vận động viên môn Cờ |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2021/TT-BVHTTDL ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định tiêu chuẩn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao |
15/9/2021 |
19 |
Quyết định |
Số 829/2006/QĐ- UBTDTT ngày 05 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Thể dục thể thao |
Về việc phê duyệt Tiêu chuẩn phong cấp vận động viên các môn thể thao |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2021/TT-BVHTTDL ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định tiêu chuẩn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao |
15/9/2021 |
20 |
Quyết định |
Số 889/2006/QĐ- UBTDTT ngày 17 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Thể dục thể thao |
Về việc phê duyệt Tiêu chuẩn phong cấp vận động viên các môn Thể dục |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2021/TT-BVHTTDL ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định tiêu chuẩn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao |
15/9/2021 |
21 |
Thông tư |
Số 04/2012/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng trang thiết bị tập luyện, thi đấu của các đội tuyển thể thao quốc gia và đội tuyển trẻ thể thao quốc gia |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL ngày 25/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao cho vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển quốc gia |
15/8/2021 |
22 |
Thông tư |
Số 01/2013/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quy định một số nhiệm vụ quản lý nhà nước đối với hội thể thao quốc gia |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2021/TT-BVHTTDL ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định một số biện pháp thực hiện chức năng quản lý nhà nước về thể dục, thể thao đối với hội thể thao quốc gia |
20/3/2021 |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHUNG |
|||||
23 |
Thông tư |
Số 09/2014/TT-BVHTTDL ngày 29 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quy định công tác bảo vệ bí mật nhà nước trong ngành văn hóa, thể thao và du lịch |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 02/2021/TT-BVHTTDL ngày 13/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành |
01/7/2021 |
24 |
Thông tư liên tịch |
Số 07/2015/TTLT -BVHTTDL-BNV ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Bị thay thế bởi Thông tư số 08/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Du lịch thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
01/11/2021 |
25 |
Thông tư |
Số 09/2019/TT-BVHTTDL ngày 09 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quy định tiêu chuẩn chức danh Giám đốc, Phó Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Văn hóa và Thể thao; Sở Du lịch thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 02/2021/TT-BVHTTDL ngày 13/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành |
01/7/2021 |
Tổng số (I): 25 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TỪ NGÀY 01/01/2021 ĐẾN NGÀY 31/12/2021: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2021: Không có.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỪ NGÀY 01/01/2021 ĐẾN NGÀY 31/12/2021
(Kèm theo Quyết định số: 80/QĐ-BVHTTDL ngày 13 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TỪ NGÀY 01/01/2021 ĐẾN NGÀY 31/12/2021
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|||||
Văn bản của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|||||
1 |
Nghị định |
Số 28/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 131/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về quyền tác giả, quyền liên quan và Nghị định số 158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch và quảng cáo |
Điều 2 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 38/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa và quảng cáo |
01/6/2021 |
2 |
Nghị định |
Số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Điều 6 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn |
01/02/2021 |
3 |
Nghị định |
Số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường |
Khoản 1 Điều 6 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn |
01/02/2021 |
Văn bản do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành |
|||||
4 |
Thông tư |
Số 04/2009/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số quy định tại Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ |
Điểm b và điểm g khoản 1 Điều 1 |
Điểm b và g khoản 1 Điều 1 Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL quy định chi tiết Chương II và Chương III Quy chế hoạt động văn hóa công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 103/2009/NĐ-CP (sau đây gọi tắt là Quy chế). Chương II, III Quy chế đã bị bãi bỏ bởi điểm a khoản 2 Điều 30 Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu. Vì vậy, điểm b và g khoản 1 Điều 1 Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL hết hiệu lực pháp luật theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
01/01/2013 |
Điểm c khoản 1 Điều 1 |
Điểm c khoản 1 Điều 1 Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL quy định chi tiết Chương IV Quy chế. Chương IV Quy chế đã bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 22 Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội. Vì vậy, điểm c khoản 1 Điều 1 Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL hết hiệu lực pháp luật theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
15/10/2018 |
|||
|
|
|
Khoản 2 Điều 2 |
Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL quy định chi tiết Điều 17 Quy chế. Điều 17 Quy chế đã bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 22 Nghị định số 110/2018/NĐ-CP. Vì vậy, khoản 2 Điều 2 Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL hết hiệu lực pháp luật theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
15/10/2018 |
Khoản 3, khoản 4 và khoản 5 Điều 2 |
Khoản 3, 4 và 5 Điều 2 Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL quy định chi tiết Điều 24, Điều 27 và khoản 4 Điều 30 Quy chế. Điều 24, 27, 30 Quy chế đã bị bãi bỏ bởi điểm a khoản 2 Điều 21 Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. Vì vậy, khoản 3, 4, 5 Điều 2 Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL hết hiệu lực pháp luật theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật. |
01/9/2019 |
|||
Điều 10, Điều 11 và Điều 13 |
Điều 10, Điều 11 và Điều 13 Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL quy định chi tiết Điều 24, 25, 26, 27 và 31 Quy chế. Điều 24, 25, 26, 27 và 31 Quy chế đã bị bãi bỏ bởi điểm a khoản 2 Điều 21 Nghị định số 54/2019/NĐ-CP. Vì vậy, Điều 10, Điều 11 và Điều 13 Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL hết hiệu lực pháp luật theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
01/9/2019 |
|||
|
|
|
– Khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5 và khoản 6 Điều 12 – Đoạn thứ hai khoản 7 Điều 12 |
Khoản 1, 2, 3, 4 ,5, 6 và Đoạn thứ hai khoản 7 Điều 12 Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL quy định chi tiết Điều 30, 31, 32 Quy chế. Điều 30, 31, 32 Quy chế đã bị bãi bỏ bởi điểm a khoản 2 Điều 21 Nghị định số 54/2019/NĐ-CP. Vì vậy, khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 và Đoạn thứ hai khoản 7 Điều 12 Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL hết hiệu lực pháp luật theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
01/9/2019 |
Mẫu số 1 và Mẫu số 2 |
Mẫu số 1 và Mẫu số 2 Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL quy định chi tiết thủ tục tại khoản 2 Điều 8 Quy chế. Điều 8 Quy chế đã bị bãi bỏ bởi điểm a khoản 2 Điều 30 Nghị định số 79/2012/NĐ-CP. Vì vậy, Mẫu số 1 và Mẫu số 2 Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL hết hiệu lực pháp luật theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
01/01/2013 |
|||
Mẫu số 3, Mẫu số 4, Mẫu số 5 và Mẫu số 6 |
Mẫu số 3, 4, 5, 6 Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL quy định chi tiết thủ tục tại khoản 2 Điều 25 và khoản 2 Điều 31 Quy chế. Điều 25 và Điều 31 Quy chế đã bị bãi bỏ bởi điểm a khoản 2 Điều 21 Nghị định số 54/2019/NĐ-CP. Vì vậy, các mẫu số 3, 4, 5, 6 Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL hết hiệu lực pháp luật theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
01/9/2019 |
|||
5 |
Thông tư |
Số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Khoản 1 Mục VI Điều 2 |
– Điểm 1.1 và Mẫu 21, điểm 1.2 và Mẫu 22 khoản 1 Mục VI Điều 2 Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL bổ sung Điều 4 và Điều 6 Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL. Điều 4 và Điều 6 Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL quy định chi tiết Điều 5 và Điều 8 Quy chế. Điều 5 và Điều 8 Quy chế đã bị bãi bỏ bởi điểm a khoản 2 Điều 30 Nghị định số 79/2012/NĐ-CP. Vì vậy, điểm 1.1 và Mẫu 21, điểm 1.2 và Mẫu 22 khoản 1 Mục VI Điều 2 Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL hết hiệu lực pháp luật theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
01/02/2019 |
– Điểm 1.3 khoản 1 Mục VI Điều 2 Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL bổ sung Điều 13 Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL. Điều 13 Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL quy định chi tiết Điều 25 và Điều 31 Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng. Điều 25 và Điều 31 Quy chế đã bị bãi bỏ bởi điểm a khoản 2 Điều 21 Nghị định số 54/2019/NĐ-CP. Vì vậy, điểm 1.3 khoản 1 Mục VI Điều 2 Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL hết hiệu lực pháp luật theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
01/9/2019 |
||||
Điểm 1.4 và Mẫu 23, điểm 1.5 và Mẫu 24, điểm 1.6 và Mẫu 25 khoản 1 Mục VI Điều 2 Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL sửa đổi Mẫu số 3, 4 và 5 Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL. Mẫu số 3, 4 và 5 Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL quy định chi tiết thủ tục tại khoản 2 Điều 25 và khoản 2 Điều 31 Quy chế. Điều 25 và Điều 31 Quy chế đã bị bãi bỏ bởi điểm a khoản 2 Điều 21 Nghị định số 54/2019/NĐ-CP. Vì vậy, điểm 1.4 và Mẫu 23, điểm 1.5 và Mẫu 24, điểm 1.6 và Mẫu 25 khoản 1 Mục VI Điều 2 Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL hết hiệu lực pháp luật theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
01/9/2019 |
||||
6 |
Thông tư |
Số 13/2016/TT-BVHTTDL ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định quy chế mẫu hoạt động của thư viện công cộng cấp tỉnh, huyện, xã |
Điều 12, Điều 13 và Điều 14 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2021/TT-BVHTTDL ngày 22/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của thư viện công cộng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
01/12/2021 |
LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO |
|||||
Văn bản do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành |
|||||
7 |
Thông tư |
Số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Yoga |
Điều 6 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao |
01/12/2021 |
8 |
Thông tư |
Số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Golf |
Điều 5 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao |
01/12/2021 |
9 |
Thông tư |
Số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Cầu lông |
Điều 6 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao |
01/12/2021 |
10 |
Thông tư |
Số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Taekwondo |
Điều 6 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao |
01/12/2021 |
11 |
Thông tư |
Số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Karate |
Điều 6 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao |
01/12/2021 |
12 |
Thông tư |
Số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bơi, Lặn |
Điều 6 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao |
01/12/2021 |
13 |
Thông tư |
Số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Billards & Snooker |
Điều 4 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao |
01/12/2021 |
14 |
Thông tư |
Số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng bàn |
Điều 6 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao |
01/12/2021 |
15 |
Thông tư |
Số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Dù lượn và môn Diều bay |
Điều 7 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao |
01/12/2021 |
16 |
Thông tư |
Số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Khiêu vũ thể thao |
Điều 7 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao |
01/12/2021 |
17 |
Thông tư |
Số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
Điều 6 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao |
01/12/2021 |
18 |
Thông tư |
Số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Judo |
Điều 6 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao |
01/12/2021 |
19 |
Thông tư |
Số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
Điều 5 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao |
01/12/2021 |
20 |
Thông tư |
Số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lân Sư Rồng |
Điều 6 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao |
01/12/2021 |
21 |
Thông tư |
Số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
Điều 6 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao |
01/12/2021 |
22 |
Thông tư |
Số 13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quyền anh |
Điều 6 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao |
01/12/2021 |
23 |
Thông tư |
Số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam |
Điều 6 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao |
01/12/2021 |
24 |
Thông tư |
Số 17/2018/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Mô tô nước trên biển |
Điều 6 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao |
01/12/2021 |
25 |
Thông tư |
Số 18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng đá |
Điều 6 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao |
01/12/2021 |
26 |
Thông tư |
Số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quần vợt |
Điều 6 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao |
01/12/2021 |
27 |
Thông tư |
Số 20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Patin |
Điều 6 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao |
01/12/2021 |
28 |
Thông tư |
Số 21/2018/TT-BVHTTDL ngày 05 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lặn biển thể thao giải trí |
Điều 7 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao |
01/12/2021 |
29 |
Thông tư |
Số 27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng ném |
Điều 6 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao |
01/12/2021 |
30 |
Thông tư |
Số 28/2018/TT-BVHTTDL ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Leo núi thể thao |
Điều 8 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao |
01/12/2021 |
31 |
Thông tư |
Số 29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Wushu |
Điều 6 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao |
01/12/2021 |
32 |
Thông tư |
Số 31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bắn súng thể thao |
Điều 6 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao |
01/12/2021 |
33 |
Thông tư |
Số 32/2018/TT-BVHTTDL ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng rổ |
Điều 6 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao |
01/12/2021 |
34 |
Thông tư |
Số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể thao |
Điều 5 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao |
01/12/2021 |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHUNG |
|||||
Tổng số (I): 34 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TỪ NGÀY 01/01/2021 ĐẾN NGÀY 31/12/2021: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2021: Không có.
Văn bản mới
Văn bản xem nhiều