Thông tư 11/2021/TT-BNNPTNT Bảng mã số HS danh mục hàng hóa và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu lĩnh vực nông nghiệp
Thuộc tính văn bản | |||
---|---|---|---|
Số ký hiệu: | Đang cập nhật | Ngày ban hành: |
20/09/2021
|
Loại văn bản: |
Thông tư
| Ngày có hiệu lực: | Đang cập nhật |
Nguồn thu thập |
Đã biết
Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!
| Ngày đăng công báo |
Đã biết
Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!
|
Cơ quan ban hành |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
| ||
Người ký |
Nguyễn Hoàng Hiệp
| ||
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ______ Số: 11/2021/TT-BNNPTNT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2021 |
THÔNG TƯ
Ban hành bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
______________________
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;
Căn cứ Nghị định số 85/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa quốc gia, cơ chế một cửa ASEAN và kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế; Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản; Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp; Cục trưởng các Cục: Bảo vệ thực vật, Thú y, Chăn nuôi, Trồng trọt, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư ban hành bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này:
1. Phụ lục I. Bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cụ thể:
Mục 1. Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch.
Mục 2. Bảng mã số HS đối với danh mục động vật khác trong chăn nuôi.
Mục 3. Bảng mã số HS đối với danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu.
Mục 4. Bảng mã số HS đối với danh mục giống vật nuôi cần bảo tồn.
Mục 5. Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch.
Mục 6. Bảng mã số HS đối với danh mục loài thủy sản được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam.
Mục 7. Bảng mã số HS đối với danh mục các loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện.
Mục 8. Bảng mã số HS đối với danh mục các loài thủy sản cấm xuất khẩu.
Mục 9. Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam.
Mục 10. Bảng mã số HS đối với danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu.
Mục 11. Bảng mã số HS đối với danh mục giống cây trồng.
Mục 12. Bảng mã số HS đối với danh mục nguồn gen cây trồng cấm xuất khẩu.
Mục 13. Bảng mã số HS đối với danh mục muối (kể cả muối ăn và muối bị làm biến tính).
Mục 14. Bảng mã số HS đối với sản phẩm thức ăn chăn nuôi thương mại được công bố trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Mục 15. Bảng mã số HS đối với danh mục hóa chất, sản phẩm sinh học, vi sinh vật cấm sử dụng trong thức ăn chăn nuôi .
Mục 16. Bảng mã số HS đối với danh mục hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, nguyên liệu sản xuất thức ăn được phép sử dụng trong nuôi trồng thủy sản tại Việt Nam và thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản thành phẩm.
Mục 17. Bảng mã số HS đối với danh mục hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản.
Mục 18. Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y được phép nhập khẩu lưu hành tại Việt Nam.
Mục 19. Bảng mã số HS đối với danh mục phân bón.
Mục 20. Bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước.
Mục 21. Bảng mã số HS đối với danh mục gỗ và sản phẩm chế biến từ gỗ khi xuất khẩu phải có hồ sơ lâm sản hợp pháp.
Mục 22. Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc bảo vệ thực vật.
Mục 23. Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam.
Mục 24. Bảng mã số HS đối với danh mục về lĩnh vực khai thác thủy sản.
Mục 25. Bảng mã số HS đối với danh mục sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi.
Mục 26. Bảng mã số HS đối với danh mục máy, thiết bị nông nghiệp.
2. Phụ lục II. Bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trước thông quan thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 1639 (một nghìn sáu trăm ba mươi chín) dòng hàng.
3. Phụ lục III. Bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành sau thông quan thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 03 (ba) dòng hàng.
4. Việc kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện theo đề nghị của doanh nghiệp, phục vụ việc thông quan hàng hóa tại nước nhập khẩu.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06 tháng 11 năm 2021.
2. Thông tư này thay thế Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
1. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện Thông tư, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
Nơi nhận: – Văn phòng Chính phủ; – Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; – Lãnh đạo Bộ; – Tổng cục Hải quan; – Công báo Chính phủ, Cổng thông tin điện tử Chính phủ, Cổng thông tin điện tử Bộ Nông nghiệp & PTNT; – Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL); – Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; – Các đơn vị thuộc Bộ; – Lưu: VT, PC. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Hoàng Hiệp
|
Phụ lục I
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC HÀNG HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2021/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
________________
Mục 1. Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch.
Mục 2. Bảng mã số HS đối với danh mục động vật khác trong chăn nuôi.
Mục 3. Bảng mã số HS đối với danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu.
Mục 4. Bảng mã số HS đối với danh mục giống vật nuôi cần bảo tồn.
Mục 5. Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch.
Mục 6. Bảng mã số HS đối với danh mục loài thủy sản được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam.
Mục 7. Bảng mã số HS đối với danh mục các loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện.
Mục 8. Bảng mã số HS đối với danh mục các loài thủy sản cấm xuất khẩu.
Mục 9. Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam.
Mục 10. Bảng mã số HS đối với danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu.
Mục 11. Bảng mã số HS đối với danh mục giống cây trồng.
Mục 12. Bảng mã số HS đối với danh mục nguồn gen cây trồng cấm xuất khẩu.
Mục 13. Bảng mã số HS đối với danh mục muối (kể cả muối ăn và muối bị làm biến tính).
Mục 14. Bảng mã số HS đối với sản phẩm thức ăn chăn nuôi thương mại được công bố trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Mục 15. Bảng mã số HS đối với danh mục hóa chất, sản phẩm sinh học, vi sinh vật cấm sử dụng trong thức ăn chăn nuôi.
Mục 16. Bảng mã số HS đối với danh mục hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, nguyên liệu sản xuất thức ăn được phép sử dụng trong nuôi trồng thủy sản tại Việt Nam và thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản thành phẩm.
Mục 17. Bảng mã số HS đối với danh mục hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản.
Mục 18. Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y được phép nhập khẩu lưu hành tại Việt Nam.
Mục 19. Bảng mã số HS đối với danh mục phân bón.
Mục 20. Bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước.
Mục 21. Bảng mã số HS đối với danh mục gỗ và sản phẩm chế biến từ gỗ khi xuất khẩu phải có hồ sơ lâm sản hợp pháp.
Mục 22. Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc bảo vệ thực vật.
Mục 23. Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam.
Mục 24. Bảng mã số HS đối với danh mục về lĩnh vực khai thác thủy sản.
Mục 25. Bảng mã số HS đối với danh mục sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi.
Mục 26. Bảng mã số HS đối với danh mục máy, thiết bị nông nghiệp./.
FILE ĐÍNH KÈM VĂN BẢN
Phụ lục II
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH TRƯỚC THÔNG QUAN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2021/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
_______________________
TT |
Mã HS |
Tên sản phẩm hàng hóa (Mô tả hàng hóa) |
Thuộc danh mục hàng hóa KTCN |
Cơ quan kiểm tra |
TCQCKT/VBQPPL dùng để kiểm tra |
|||||||||
Kiểm dịch |
KTCL |
KTATTP |
||||||||||||
I. Động vật, sản phẩm động vật trên cạn |
|
– Luật thú y; – Nghị định số 15/2018/NĐ-CP; -Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT; – Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT; – Thông tư số 24/2013/TT-BYT; – Thông tư số 01/2016/TT-BNNPTNT; – TCVN 8711-1,2:2011; – Bộ TCVN 8400; – QCVN số 8-2:2011/BYT – QCVN 8-3:2012/BYT – Quyết định số: 46/2007/QĐ-BYT; – QCVN 01 – 190: 2020/BNNPTNT; – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT – QCVN 01-183: 2016/BNNPTNT; – QCVN 02-31123: 2019/BNNPTNT; – TCVN 11754: 2016 |
||||||||||||
|
01.01 |
Ngựa, lừa, la sống. |
|
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Ngựa: |
|
|
|
|
|
|||||||
1. |
0101.21.00 |
– – Loại thuần chủng để nhân giống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
2. |
0101.29.00 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0101.30 |
– Lừa: |
|
|
|
|
|
|||||||
3. |
0101.30.10 |
– – Loại thuần chủng để nhân giống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
4. |
0101.30.90 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
5. |
0101.90.00 |
– Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
01.02 |
Động vật sống họ trâu bò. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
– Gia súc: |
|
|
|
|
|
|||||||
6. |
0102.21.00 |
– – Loại thuần chủng để nhân giống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0102.29 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
– – – Gia súc đực: |
|
|
|
|
|
|||||||
7. |
0102.29.11 |
– – – – Bò thiến (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
8. |
0102.29.19 |
– – – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
9. |
0102.29.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Trâu: |
|
|
|
|
|
|||||||
10. |
0102.31.00 |
– – Loại thuần chủng để nhân giống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
11. |
0102.39.00 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0102.90 |
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
12. |
0102.90.10 |
– – Loại thuần chủng để nhân giống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
13. |
0102.90.90 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
01.03 |
Lợn sống. |
|
|
|
|
|
|||||||
14. |
0103.10.00 |
– Loại thuần chủng để nhân giống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
15. |
0103.91.00 |
– – Trọng lượng dưới 50 kg |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
16. |
0103.92.00 |
– – Trọng lượng từ 50 kg trở lên |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
01.04 |
Cừu, dê sống. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0104.10 |
– Cừu: |
|
|
|
|
|
|||||||
17. |
0104.10.10 |
– – Loại thuần chủng để nhân giống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
18. |
0104.10.90 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0104.20 |
– Dê: |
|
|
|
|
|
|||||||
19. |
0104.20.10 |
– – Loại thuần chủng để nhân giống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
20. |
0104.20.90 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
01.05 |
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
– Loại trọng lượng không quá 185 g: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0105.11 |
– – Gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
|
|
|
|
|||||||
21. |
0105.11.10 |
– – – Để nhân giống (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
22. |
0105.11.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0105.12 |
– – Gà tây: |
|
|
|
|
|
|||||||
23. |
0105.12.10 |
– – – Để nhân giống (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
24. |
0105.12.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0105.13 |
– – Vịt, ngan: |
|
|
|
|
|
|||||||
25. |
0105.13.10 |
– – – Để nhân giống (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
26. |
0105.13.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0105.14 |
– – Ngỗng: |
|
|
|
|
|
|||||||
27. |
0105.14.10 |
– – – Để nhân giống (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
28. |
0105.14.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0105.15 |
– – Gà lôi: |
|
|
|
|
|
|||||||
29. |
0105.15.10 |
– – – Để nhân giống (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
30. |
0105.15.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0105.94 |
– – Gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
|
|
|
|
|||||||
31. |
0105.94.10 |
– – – Để nhân giống (SEN), trừ gà chọi |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– – – Gà chọi: |
|
|
|
|
|
|||||||
32. |
0105.94.41 |
– – – – Trọng lượng không quá 2 kg |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
33. |
0105.94.49 |
– – – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– – – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
34. |
0105.94.91 |
– – – – Trọng lượng không quá 2 kg |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
35. |
0105.94.99 |
– – – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0105.99 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
36. |
0105.99.10 |
– – – Vịt, ngan để nhân giống (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
37. |
0105.99.20 |
– – – Vịt, ngan loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
38. |
0105.99.30 |
– – – Ngỗng, gà tây và gà lôi để nhân giống (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
39. |
0105.99.40 |
– – – Ngỗng, gà tây và gà lôi loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
01.06 |
Động vật sống khác. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
– Động vật có vú: |
|
|
|
|
|
|||||||
40. |
0106.11.00 |
– – Bộ động vật linh trưởng |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
41. |
0106.13.00 |
– – Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
42. |
0106.14.00 |
– – Thỏ |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
43. |
0106.19.00 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
44. |
0106.20.00 |
– Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
X (Áp dụng đối với động vật sống trên cạn) |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Các loại chim: |
|
|
|
|
|
|||||||
45. |
0106.31.00 |
– – Chim săn mồi |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
46. |
0106.32.00 |
– – Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ (parrots), vẹt nhỏ đuôi dài (parakeets), vẹt đuôi dài và vẹt có mào) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
47. |
0106.33.00 |
– – Đà điểu; đà điểu châu Úc (Dromaius novaehollandiae) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
48. |
0106.39.00 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Côn trùng: |
|
|
|
|
|
|||||||
49. |
0106.41.00 |
– – Các loại ong |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
50. |
0106.49.00 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
51. |
0106.90.00 |
– Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
02.01 |
Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
|
|
|
|||||||
52. |
0201.10.00 |
– Thịt cả con và nửa con |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
53. |
0201.20.00 |
– Thịt pha có xương khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
54. |
0201.30.00 |
– Thịt lọc không xương |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
02.02 |
Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh. |
|
|
|
|
|
|||||||
55. |
0202.10.00 |
– Thịt cả con và nửa con |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
56. |
0202.20.00 |
– Thịt pha có xương khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
57. |
0202.30.00 |
– Thịt lọc không xương |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
02.03 |
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
– Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
58. |
0203.11.00 |
– – Thịt cả con và nửa con |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
59. |
0203.12.00 |
– – Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
60. |
0203.19.00 |
– – Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
61. |
0203.21.00 |
– – Thịt cả con và nửa con |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
62. |
0203.22.00 |
– – Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
63. |
0203.29.00 |
– – Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
02.04 |
Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
|
|
|||||||
64. |
0204.10.00 |
– Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
65. |
0204.21.00 |
– – Thịt cả con và nửa con |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
66. |
0204.22.00 |
– – Thịt pha có xương khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
67. |
0204.23.00 |
– – Thịt lọc không xương |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
68. |
0204.30.00 |
– Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Thịt cừu khác, đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
69. |
0204.41.00 |
– – Thịt cả con và nửa con |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
70. |
0204.42.00 |
– – Thịt pha có xương khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
71. |
0204.43.00 |
– – Thịt lọc không xương |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
72. |
0204.50.00 |
– Thịt dê |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
73. |
0205.00.00 |
Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
02.06 |
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
|
|
|||||||
74. |
0206.10.00 |
– Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Của động vật họ trâu bò, đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
75. |
0206.21.00 |
– – Lưỡi |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
76. |
0206.22.00 |
– – Gan |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
77. |
0206.29.00 |
– – Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
78. |
0206.30.00 |
– Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Của lợn, đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
79. |
0206.41.00 |
– – Gan |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
80. |
0206.49.00 |
– – Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
81. |
0206.80.00 |
– Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
82. |
0206.90.00 |
– Loại khác, đông lạnh |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
02.07 |
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
– Của gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
|
|
|
|
|||||||
83. |
0207.11.00 |
– – Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
84. |
0207.12.00 |
– – Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
85. |
0207.13.00 |
– – Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0207.14 |
– – Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
86. |
0207.14.10 |
– – – Cánh |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
87. |
0207.14.20 |
– – – Đùi |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
88. |
0207.14.30 |
– – – Gan |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– – – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
89. |
0207.14.91 |
– – – – Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN) |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
90. |
0207.14.99 |
– – – – Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Của gà tây: |
|
|
|
|
|
|||||||
91. |
0207.24.00 |
– – Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
92. |
0207.25.00 |
– – Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
93. |
0207.26.00 |
– – Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0207.27 |
– – Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
94. |
0207.27.10 |
– – – Gan |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– – – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
95. |
0207.27.91 |
– – – – Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN) |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
96. |
0207.27.99 |
– – – – Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Của vịt, ngan: |
|
|
|
|
|
|||||||
97. |
0207.41.00 |
– – Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
98. |
0207.42.00 |
– – Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
99. |
0207.43.00 |
– – Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
100. |
0207.44.00 |
– – Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
101. |
0207.45.00 |
– – Loại khác, đông lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Của ngỗng: |
|
|
|
|
|
|||||||
102. |
0207.51.00 |
– – Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
103. |
0207.52.00 |
– – Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
104. |
0207.53.00 |
– – Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
105. |
0207.54.00 |
– – Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
106. |
0207.55.00 |
– – Loại khác, đông lạnh |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
107. |
0207.60.00 |
– Của gà lôi |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
02.08 |
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
|
|
|||||||
108. |
0208.10.00 |
– Của thỏ hoặc thỏ rừng |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
109. |
0208.30.00 |
– Của bộ động vật linh trưởng |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
110. |
0208.50.00 |
– Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
X (Trừ sản phẩm của động vật lưỡng cư hoặc dưới nước) |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
111. |
0208.60.00 |
– Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0208.90 |
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
112. |
0208.90.90 |
– – Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
02.09 |
Mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói. |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
|
|
|||||||
113. |
0209.10.00 |
– Của lợn |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
114. |
0209.90.00 |
– Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
02.10 |
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
– Thịt lợn: |
|
|
|
|
|
|||||||
115. |
0210.11.00 |
– – Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
116. |
0210.12.00 |
– – Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúng |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0210.19 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
117. |
0210.19.30 |
– – – Thịt lợn muối xông khói (bacon) hoặc thịt mông đùi (hams) không xương |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
118. |
0210.19.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
119. |
0210.20.00 |
– Thịt động vật họ trâu bò |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ: |
|
|
|
|
|
|||||||
120. |
0210.91.00 |
– – Của bộ động vật linh trưởng |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
121. |
0210.93.00 |
– – Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
X (Trừ sản phẩm của động vật dưới nước hoặc lưỡng cư) |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0210.99 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
122. |
0210.99.10 |
– – – Thịt gà thái miếng đã được làm khô đông lạnh (SEN) |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
123. |
0210.99.20 |
– – – Da lợn khô |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
124. |
0210.99.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
04.01 |
Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
|
|
|||||||
|
0401.10 |
– Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|||||||
125. |
0401.10.10 |
– – Dạng lỏng |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
126. |
0401.10.90 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0401.20 |
– Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|||||||
127. |
0401.20.10 |
– – Dạng lỏng |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
128. |
0401.20.90 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0401.40 |
– Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|||||||
129. |
0401.40.10 |
– – Sữa dạng lỏng |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
130. |
0401.40.20 |
– – Sữa dạng đông lạnh |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
131. |
0401.40.90 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0401.50 |
– Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|||||||
132. |
0401.50.10 |
– – Dạng lỏng |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
133. |
0401.50.90 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
04.02 |
Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
|
|
|||||||
|
0402.10 |
– Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
– – Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
134. |
0402.10.41 |
– – – Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
135. |
0402.10.42 |
– – – Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
136. |
0402.10.49 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
137. |
0402.10.91 |
– – – Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
138. |
0402.10.92 |
– – – Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
139. |
0402.10.99 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0402.21 |
– – Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
140. |
0402.21.20 |
– – – Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
141. |
0402.21.30 |
– – – Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
142. |
0402.21.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0402.29 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
143. |
0402.29.20 |
– – – Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
144. |
0402.29.30 |
– – – Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
145. |
0402.29.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
146. |
0402.91.00 |
– – Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
147. |
0402.99.00 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
04.03 |
Buttermilk, sữa đông và kem đông, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hoá, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc ca cao. |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
|
|
|||||||
|
0403.10 |
– Sữa chua: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
– – Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc: |
|
|
|
|
|
|||||||
148. |
0403.10.21 |
– – – Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
149. |
0403.10.29 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
150. |
0403.10.91 |
– – – Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
151. |
0403.10.99 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0403.90 |
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
152. |
0403.90.10 |
– – Buttermilk |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
153. |
0403.90.90 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
04.04 |
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
|
|
|||||||
|
0404.10 |
– Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
154. |
0404.10.10 |
– – Dạng bột |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
155. |
0404.10.90 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
156. |
0404.90.00 |
– Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
04.05 |
Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads). |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
|
|
|||||||
157. |
0405.10.00 |
– Bơ |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
158. |
0405.20.00 |
– Chất phết từ bơ sữa |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0405.90 |
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
159. |
0405.90.10 |
– – Chất béo khan của bơ |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
160. |
0405.90.20 |
– – Dầu bơ (butteroil) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
161. |
0405.90.30 |
– – Ghee |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
162. |
0405.90.90 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
04.06 |
Pho mát và curd. |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
|
|
|||||||
|
0406.10 |
– Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey, và curd: |
|
|
|
|
|
|||||||
163. |
0406.10.10 |
– – Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
164. |
0406.10.20 |
– – Curd |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0406.20 |
– Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại: |
|
|
|
|
|
|||||||
165. |
0406.20.10 |
– – Đóng gói với trọng lượng cả bì trên 20 kg |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
166. |
0406.20.90 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
167. |
0406.30.00 |
– Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
168. |
0406.40.00 |
– Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
169. |
0406.90.00 |
– Pho mát loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
04.07 |
Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín. |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
|
|
|||||||
|
|
– Trứng đã thụ tinh để ấp: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0407.11 |
– – Của gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
|
|
|
|
|||||||
170. |
0407.11.10 |
– – – Để nhân giống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
171. |
0407.11.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0407.19 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
– – – Của vịt, ngan: |
|
|
|
|
|
|||||||
172. |
0407.19.11 |
– – – – Để nhân giống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
173. |
0407.19.19 |
– – – – Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– – – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
174. |
0407.19.91 |
– – – – Để nhân giống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
175. |
0407.19.99 |
– – – – Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Trứng sống khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
176. |
0407.21.00 |
– – Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0407.29 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
177. |
0407.29.10 |
– – – Của vịt, ngan |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
178. |
0407.29.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0407.90 |
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
179. |
0407.90.10 |
– – Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
180. |
0407.90.20 |
– – Của vịt, ngan |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
181. |
0407.90.90 |
– – Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
04.08 |
Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
|
|
|||||||
|
|
– Lòng đỏ trứng: |
|
|
|
|
|
|||||||
182. |
0408.11.00 |
– – Đã làm khô |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
183. |
0408.19.00 |
– – Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
184. |
0408.91.00 |
– – Đã làm khô |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
185. |
0408.99.00 |
– – Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
186. |
0409.00.00 |
Mật ong tự nhiên. |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
04.10 |
Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
187. |
0410.00.10 |
– Tổ yến |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
188. |
0410.00.90 |
– Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
05.02 |
Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi; lông dùng làm chổi và bàn chải khác; phế liệu từ các loại lông trên. |
|
|
|
|
|
|||||||
189. |
0502.10.00 |
– Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi và phế liệu của chúng |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
190. |
0502.90.00 |
– Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
191. |
0504.00.00 |
Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói. |
x |
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
05.05 |
Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần của lông vũ. |
Trừ sản phẩm đã xử lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc |
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0505.10 |
– Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ: |
|
|
|
|
|
|||||||
192. |
0505.10.10 |
– – Lông vũ của vịt, ngan |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
193. |
0505.10.90 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0505.90 |
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
194. |
0505.90.10 |
– – Lông vũ của vịt, ngan |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
195. |
0505.90.90 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
05.06 |
Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
|
|
|||||||
196. |
0506.10.00 |
– Ossein và xương đã xử lý bằng axit |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
197. |
0506.90.00 |
– Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
05.07 |
Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. |
Trừ sản phẩm của động vật lưỡng cư hoặc dưới nước |
|
|
|
|
|||||||
198. |
0507.10.00 |
– Ngà; bột và phế liệu từ ngà |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0507.90 |
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
199. |
0507.90.20 |
– – Mai động vật họ rùa |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
200. |
0507.90.90 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
05.08 |
San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. |
(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
|
|
|||||||
201. |
0508.00.20 |
– Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
202. |
0508.00.90 |
– Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
05.11 |
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người. |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản |
|
|
|
|||||||
203. |
0511.10.00 |
– Tinh dịch động vật họ trâu, bò |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0511.91 |
– – Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3: |
|
|
|
|
|
|||||||
204. |
0511.91.20 |
– – – Trứng Artemia (trứng tôm ngâm nước muối) |
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
205. |
0511.91.90 |
– – – Loại khác |
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0511.99 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
206. |
0511.99.10 |
– – – Tinh dịch động vật nuôi |
X (Áp dụng đối với sản phẩm của động vật trên cạn nuôi) |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
207. |
0511.99.90 |
– – – Loại khác |
X (Áp dụng đối với sản phẩm của động vật trên cạn) |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
15.01 |
Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03. |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
|
|
|||||||
208. |
1501.10.00 |
– Mỡ lợn từ mỡ lá và mỡ khổ |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
209. |
1501.20.00 |
– Mỡ lợn khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
210. |
1501.90.00 |
– Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
15.02 |
Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03. |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
|
|
|||||||
|
1502.90 |
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
211. |
1502.90.10 |
– – Ăn được |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
212. |
1502.90.90 |
– – Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
15.04 |
Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản |
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
|
|
|||||||
|
1504.10 |
– Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng: |
|
|
|
|
|
|||||||
213. |
1504.10.20 |
– – Các phần phân đoạn thể rắn |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
214. |
1504.10.90 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
1504.20 |
– Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá: |
|
|
|
|
|
|||||||
215. |
1504.20.10 |
– – Các phần phân đoạn thể rắn |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
216. |
1504.20.90 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
217. |
1506.00.00 |
Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
x |
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
15.21 |
Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
1521.90 |
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
218. |
1521.90.10 |
– – Sáp ong và sáp côn trùng khác |
X (Áp dụng đối với sáp ong) |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
16.01 |
Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó. |
|
|
|
|
|
|||||||
219. |
1601.00.10 |
– Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
220. |
1601.00.90 |
– Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
16.02 |
Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
1602.10 |
– Chế phẩm đồng nhất: |
|
|
|
|
|
|||||||
221. |
1602.10.10 |
– – Chứa thịt lợn, đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
222. |
1602.10.90 |
– – Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
223. |
1602.20.00 |
– Từ gan động vật |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
1602.31 |
– – Từ gà tây: |
|
|
|
|
|
|||||||
224. |
1602.31.10 |
– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– – – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
225. |
1602.31.91 |
– – – – Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học(SEN) |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
226. |
1602.31.99 |
– – – – Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
1602.32 |
– – Từ gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
|
|
|
|
|||||||
227. |
1602.32.10 |
– – – Ca-ri gà, đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
228. |
1602.32.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
229. |
1602.39.00 |
– – Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Từ lợn: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
1602.41 |
– – Thịt mông đùi (ham) và các mảnh của chúng: |
|
|
|
|
|
|||||||
230. |
1602.41.10 |
– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
231. |
1602.41.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
1602.42 |
– – Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
232. |
1602.42.10 |
– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
233. |
1602.42.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
1602.49 |
– – Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
– – – Thịt nguội: |
|
|
|
|
|
|||||||
234. |
1602.49.11 |
– – – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
235. |
1602.49.19 |
– – – – Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– – – – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
236. |
1602.49.91 |
– – – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
237. |
1602.49.99 |
– – – – Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
238. |
1602.50.00 |
– Từ động vật họ trâu bò |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
1602.90 |
– Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật: |
|
|
|
|
|
|||||||
239. |
1602.90.10 |
– – Ca-ri cừu, đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
240. |
1602.90.90 |
– – Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
241. |
1603.00.00 |
Sản phẩm chiết xuất và nước ép từ thịt, cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác. |
X (Áp dụng đối với sản phẩm động vật trên cạn.) |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
17.02 |
Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen. |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
|
|
|||||||
|
|
– Lactoza và xirô lactoza: |
Áp dụng với đường Lactose sữa. |
|
|
|
|
|||||||
242. |
1702.11.00 |
– – Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
243. |
1702.19.00 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
23.01 |
Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ. |
|
x |
|
|
|
|||||||
244. |
2301.10.00 |
– Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
2301.20 |
– Bột mịn, bột thô và viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác: |
Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản |
|
|
|
|
|||||||
245. |
2301.20.10 |
– – Từ cá, có hàm lượng protein dưới 60% tính theo trọng lượng |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
246. |
2301.20.20 |
– – Từ cá, có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
247. |
2301.20.90 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
23.09 |
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
2309.10 |
– Thức ăn cho chó hoặc mèo, đã đóng gói để bán lẻ: |
|
|
|
|
|
|||||||
248. |
2309.10.10 |
– – Chứa thịt |
X (Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm Động vật) |
x |
|
Cục Thú y |
|
|||||||
249. |
2309.10.90 |
– – Loại khác |
X (Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật) |
x |
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
2309.90 |
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
– – Thức ăn hoàn chỉnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
250. |
2309.90.11 |
– – – Loại dùng cho gia cầm |
X (Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật) |
x |
|
Doanh nghiệp lựa chọn Cục Thú y hoặc Cục Bảo vệ thực vật để thực hiện kiểm tra chất lượng, kiểm dịch. |
|
|||||||
251. |
2309.90.12 |
– – – Loại dùng cho lợn |
X (Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật) |
x |
|
Doanh nghiệp lựa chọn Cục Thú y hoặc Cục Bảo vệ thực vật để thực hiện kiểm tra chất lượng, kiểm dịch. |
|
|||||||
252. |
2309.90.13 |
– – – Loại dùng cho tôm |
X (Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật) |
x |
|
Doanh nghiệp lựa chọn Cục Thú y hoặc Cục Bảo vệ thực vật để thực hiện kiểm tra chất lượng, kiểm dịch. |
|
|||||||
253. |
2309.90.14 |
– – – Loại dùng cho động vật linh trưởng |
X (Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật) |
x |
|
Cục Thú y |
|
|||||||
254. |
2309.90.19 |
– – – Loại khác |
X (Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật) |
x |
|
Doanh nghiệp lựa chọn Cục Thú y hoặc Cục Bảo vệ thực vật để thực hiện kiểm tra chất lượng, kiểm dịch. |
|
|||||||
255. |
2309.90.20 |
– – Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn |
X (Áp dụng cho sản phẩm chứa sản phẩm động vật) |
x (Áp dụng cho sản phẩm chứa sản phẩm động vật) |
|
Cục Thú y |
|
|||||||
256. |
2309.90.90 |
– – Loại khác |
X (Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật) |
x |
|
Doanh nghiệp lựa chọn Cục Thú y hoặc Cục Bảo vệ thực vật để thực hiện kiểm tra chất lượng, kiểm dịch. |
|
|||||||
|
35.02 |
Albumin (kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein, chứa trên 80% whey protein tính theo trọng lượng khô), các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
– Albumin trứng: |
|
|
|
|
|
|||||||
257. |
3502.11.00 |
– – Đã làm khô |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
258. |
3502.19.00 |
– – Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
259. |
3502.20.00 |
– Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
260. |
3504.00.00 |
Pepton và các dẫn xuất của chúng; protein khác và các dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa crom hóa. |
x (Trừ collagen) |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
41.01 |
Da sống của động vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ. |
|
|
|
|
|
|||||||
261. |
4101.20.00 |
– Da sống nguyên con, chưa xẻ, trọng lượng da một con không quá 8 kg khi làm khô đơn giản, 10 kg khi muối khô, hoặc 16 kg ở dạng tươi, dạng muối ướt hoặc được bảo quản cách khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
262. |
4101.50.00 |
– Da sống nguyên con, trọng lượng trên 16 kg |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
4101.90 |
– Loại khác, kể cả da mông, khủyu và bụng: |
|
|
|
|
|
|||||||
263. |
4101.90.10 |
– – Đã được chuẩn bị để thuộc |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
264. |
4101.90.90 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
41.02 |
Da sống của cừu hoặc cừu non (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), có hoặc không còn lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở Chú giải 1(c) của Chương này. |
|
|
|
|
|
|||||||
265. |
4102.10.00 |
– Loại còn lông |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Loại không còn lông: |
|
|
|
|
|
|||||||
266. |
4102.21.00 |
– – Đã được axit hoá |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
267. |
4102.29.00 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
41.03 |
Da sống của loài động vật khác (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong Chú giải 1(b) hoặc 1(c) của Chương này. |
|
|
|
|
|
|||||||
268. |
4103.20.00 |
– Của loài bò sát |
X (Trừ sản phẩm của động vật dưới nước hoặc lưỡng cư) |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
269. |
4103.30.00 |
– Của lợn |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
270. |
4103.90.00 |
– Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
43.01 |
Da lông sống (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da lông), trừ da sống trong nhóm 41.01, 41.02 hoặc 41703. |
|
|
|
|
|
|||||||
271. |
4301.10.00 |
– Của loài chồn vizôn, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
272. |
4301.30.00 |
– Của các giống cừu như: Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba Tư và các giống cừu tương tự, cừu Ấn Độ, Trung Quốc, Mông Cổ hoặc Tây Tạng, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
273. |
4301.60.00 |
– Của loài cáo, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
274. |
4301.80.00 |
– Của loài động vật khác, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
275. |
4301.90.00 |
– Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da lông |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
51.01 |
Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ. |
Trừ sản phẩm đã xử lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc |
|
|
|
|
|||||||
|
|
– Nhờn, kể cả lông cừu đã rửa sạch: |
|
|
|
|
|
|||||||
276. |
5101.11.00 |
– – Lông cừu đã xén |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
277. |
5101.19.00 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Đã tẩy nhờn, chưa được carbon hóa: |
|
|
|
|
|
|||||||
278. |
5101.21.00 |
– – Lông cừu đã xén |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
279. |
5101.29.00 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
51.02 |
Lông động vật loại thô hoặc mịn, chưa chải thô hoặc chải kỹ. |
Trừ sản phẩm đã xử lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc |
|
|
|
|
|||||||
|
|
– Lông động vật loại mịn: |
|
|
|
|
|
|||||||
280. |
5102.19.00 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
281. |
5102.20.00 |
– Lông động vật loại thô |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
51.03 |
Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế. |
Trừ sản phẩm đã xử lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc |
|
|
|
|
|||||||
282. |
5103.10.00 |
– Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
283. |
5103.20.00 |
– Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
284. |
5103.30.00 |
– Phế liệu từ lông động vật loại thô |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
II. Động vật, sản phẩm động vật thủy sản |
– Luật thú y; – Nghị định số 15/2018/NĐ-CP; Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT; – Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT; – Thông tư số 11/2019/TT-BNNPTNT; – Thông tư số 24/2013/TT-BYT; – Quyết định số: 46/2007/QĐ-BYT; – TCVN 8711 -1,2: 2011; – QCVN số 8-2:2011/BYT; – QCVN 8-3:2012/BYT; – Bộ TCVN 8710. |
|||||||||||||
|
01.06 |
Động vật sống khác. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
– Động vật có vú: |
|
|
|
|
|
|||||||
285. |
0106.12.00 |
– – Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
286. |
0106.19.00 |
– – Loại khác |
X (Áp dụng đối với động vật dưới nước.) |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
287. |
0106.20.00 |
– Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
X (Áp dụng đối với động vật dưới nước hoặc lưỡng cư.) |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
288. |
0106.90.00 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
02.08 |
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0208.40 |
– Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): |
|
|
|
|
|
|||||||
289. |
0208.40.10 |
– – Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
290. |
0208.40.90 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
291. |
0208.50.00 |
– Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
X (Áp dụng đối với sản phẩm của động vật dưới nước hoặc lưỡng cư) |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0208.90 |
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
292. |
0208.90.10 |
– – Đùi ếch |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
02.10 |
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
– Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0210.92 |
– – Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): |
|
|
|
|
|
|||||||
293. |
0210.92.10 |
– – – Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
03.01 |
Cá sống. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
– Cá cảnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0301.11 |
– – Cá nước ngọt: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
– – – Cá bột: |
|
|
|
|
|
|||||||
294. |
0301.11.11 |
– – – – Cá chuột ba sọc (Botia) (Chromobotia macracanthus)(SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
295. |
0301.11.19 |
– – – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– – – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
296. |
0301.11.91 |
– – – – Cá chép Koi (Cyprinus carpio) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
297. |
0301.11.92 |
– – – – Cá vàng (Carassius auratus) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
298. |
0301.11.93 |
– – – – Cá chọi Thái Lan (Beta splendens) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
299. |
0301.11.94 |
– – – – Cá tai tượng da beo (Astronotus ocellatus) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
300. |
0301.11.95 |
– – – – Cá rồng (Scleropages formosus) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
301. |
0301.11.96 |
– – – – Cá rồng trân châu (Scleropages jardini) (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
302. |
0301.11.99 |
– – – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0301.19 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
303. |
0301.19.10 |
– – – Cá bột |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– – – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
304. |
0301.19.91 |
– – – – Cá hồng y Banggai (Pterapogon kauderni) (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
305. |
0301.19.92 |
– – – – Cá bàng chài vân sóng (Cheilinus undulatus) (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
306. |
0301.19.99 |
– – – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Cá sống khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
307. |
0301.91.00 |
– – Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
308. |
0301.92.00 |
– – Cá chình (Anguilla spp.) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0301.93 |
– – Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.): |
|
|
|
|
|
|||||||
309. |
0301.93.10 |
– – – Để nhân giống, trừ cá bột (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
310. |
0301.93.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
311. |
0301.94.00 |
– – Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
312. |
0301.95.00 |
– – Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0301.99 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
– – – Cá bột của cá măng biển và của cá mú: |
|
|
|
|
|
|||||||
313. |
0301.99.11 |
– – – – Để nhân giống (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
314. |
0301.99.19 |
– – – – Loại khác (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– – – Cá bột loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
315. |
0301.99.21 |
– – – – Để nhân giống (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
316. |
0301.99.29 |
– – – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– – – Cá nước ngọt khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
317. |
0301.99.41 |
– – – – Cá rô phi (Oreochromis spp.) (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
318. |
0301.99.42 |
– – – – Cá chép khác, để nhân giống (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
319. |
0301.99.49 |
– – – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– – – Cá biển khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
320. |
0301.99.51 |
– – – – Cá măng biển để nhân giống (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
321. |
0301.99.52 |
– – – – Cá mú (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
322. |
0301.99.59 |
– – – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
323. |
0301.99.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
03.02 |
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
– Cá hồi, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
|
|
|
|||||||
324. |
0302.11.00 |
– – Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
325. |
0302.13.00 |
– – Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
326. |
0302.14.00 |
– – Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
327. |
0302.19.00 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
|
|
|
|||||||
328. |
0302.21.00 |
– – Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglo ssus, Hippoglossus stenolepis) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
329. |
0302.22.00 |
– – Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
330. |
0302.23.00 |
– – Cá bơn sole (Solea spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
331. |
0302.24.00 |
– – Cá bơn turbot (Psetta maxima) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
332. |
0302.29.00 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
|
|
|
|||||||
333. |
0302.31.00 |
– – Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
334. |
0302.32.00 |
– – Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
335. |
0302.33.00 |
– – Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
336. |
0302.34.00 |
– – Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
337. |
0302.35.00 |
– – Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
338. |
0302.36.00 |
– – Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
339. |
0302.39.00 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfish), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
|
|
|
|||||||
340. |
0302.41.00 |
– – Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
341. |
0302.42.00 |
– – Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
342. |
0302.43.00 |
– – Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
343. |
0302.44.00 |
– – Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
344. |
0302.45.00 |
– – Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
345. |
0302.46.00 |
– – Cá giò (Rachycentron canadum) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
346. |
0302.47.00 |
– – Cá kiếm (Xiphias gladius) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
347. |
0302.49.00 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
|
|
|
|||||||
348. |
0302.51.00 |
– – Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
349. |
0302.52.00 |
– – Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefmus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
350. |
0302.53.00 |
– – Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0302.54.00 |
– – Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
351. |
0302.55.00 |
– – Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
352. |
0302.56.00 |
– – Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
353. |
0302.59.00 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
|
|
|
|||||||
354. |
0302.71.00 |
– – Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0302.72 |
– – Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.): |
|
|
|
|
|
|||||||
355. |
0302.72.10 |
– – – Cá tra đuôi vàng (Pangasius pangasius) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
356. |
0302.72.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
357. |
0302.73.00 |
– – Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
358. |
0302.74.00 |
– – Cá chình (Anguilla spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
359. |
0302.79.00 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
|
|
|
|||||||
360. |
0302.81.00 |
– – Cá nhám góc và cá mập khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
361. |
0302.82.00 |
– – Cá đuối (Rajidae) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
362. |
0302.83.00 |
– – Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
363. |
0302.84.00 |
– – Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
364. |
0302.85.00 |
– – Cá tráp biển (Sparidae) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0302.89 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
– – – Cá biển: |
|
|
|
|
|
|||||||
365. |
0302.89.11 |
– – – – Cá mú (SEN) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
366. |
0302.89.12 |
– – – – Cá bạc (Pentaprion longimanus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
367. |
0302.89.13 |
– – – – Cá mối hoa (Trachinocephalus myops) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
368. |
0302.89.14 |
– – – – Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
369. |
0302.89.16 |
– – – – Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
370. |
0302.89.17 |
– – – – Cá chim đen (Parastromatus niger) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
371. |
0302.89.18 |
– – – – Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
372. |
0302.89.19 |
– – – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– – – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
373. |
0302.89.22 |
– – – – Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
374. |
0302.89.26 |
– – – – Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo bạc (Pomadasys argenteus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
375. |
0302.89.27 |
– – – – Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
376. |
0302.89.28 |
– – – – Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
377. |
0302.89.29 |
– – – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, bong bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá: |
|
|
|
|
|
|||||||
378. |
0302.91.00 |
– – Gan, sẹ và bọc trứng cá |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
379. |
0302.92.00 |
– – Vây cá mập |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
380. |
0302.99.00 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
03.03 |
Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
– Cá hồi, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
|
|
|
|||||||
381. |
0303.11.00 |
– – Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
382. |
0303.12.00 |
– – Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
383. |
0303.13.00 |
– – Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
384. |
0303.14.00 |
– – Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
385. |
0303.19.00 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá lóc hay cá chuối) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
|
|
|
|||||||
386. |
0303.23.00 |
– – Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
387. |
0303.24.00 |
– – Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
388. |
0303.25.00 |
– – Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
389. |
0303.26.00 |
– – Cá chình (Anguilla spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
390. |
0303.29.00 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
391. |
0303.31.00 |
– – Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
392. |
0303.32.00 |
– – Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
393. |
0303.33.00 |
– – Cá bơn sole (Solea spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
394. |
0303.34.00 |
– – Cá bơn turbot (Psetta maxima) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0303.39.00 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
|
|
|
|||||||
395. |
0303.41.00 |
– – Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
396. |
0303.42.00 |
– – Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
397. |
0303.43.00 |
– – Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
398. |
0303.44.00 |
– – Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0303.45 |
– – Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis): |
|
|
|
|
|
|||||||
399. |
0303.45.10 |
– – – Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương (Thunnus thynnus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
400. |
0303.45.90 |
– – – Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương (Thunnus orientalis) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
401. |
0303.46.00 |
– – Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
402. |
0303.49.00 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
|
|
|
|||||||
403. |
0303.51.00 |
– – Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
404. |
0303.53.00 |
– – Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0303.54 |
– – Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus): |
|
|
|
|
|
|||||||
405. |
0303.54.10 |
– – – Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus) (SEN) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
406. |
0303.54.20 |
– – – Cá thu ngừ thái bình dương (sa ba) (Scomber japonicus) (SEN) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
407. |
0303.55.00 |
– – Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
408. |
0303.56.00 |
– – Cá giò (Rachycentron canadum) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
409. |
0303.57.00 |
– – Cá kiếm (Xiphias gladius) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0303.59 |
– – Loại khác: |
|
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
410. |
0303.59.10 |
– – – Cá bạc má (Rastrelliger kanagurta); cá bạc má đảo (Rastrelliger faughni) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
411. |
0303.59.20 |
– – – Cá chim trắng (Pampus spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
412. |
0303.59.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
|
|
|
|||||||
413. |
0303.63.00 |
– – Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
414. |
0303.64.00 |
– – Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefmus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
415. |
0303.65.00 |
– – Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
416. |
0303.66.00 |
– – Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
417. |
0303.67.00 |
– – Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
418. |
0303.68.00 |
– – Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
419. |
0303.69.00 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Loại cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
|
|
|
|||||||
420. |
0303.81.00 |
– – Cá nhám góc và cá mập khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
421. |
0303.82.00 |
– – Cá đuối (Rajidae) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
422. |
0303.83.00 |
– – Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
423. |
0303.84.00 |
– – Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0303.89 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
– – – Cá biển: |
|
|
|
|
|
|||||||
424. |
0303.89.11 |
– – – – Cá mú (SEN) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
425. |
0303.89.12 |
– – – – Cá bạc (Pentaprion longimanus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
426. |
0303.89.13 |
– – – – Cá mối hoa (Trachinocephalus myops) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
427. |
0303.89.14 |
– – – – Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
428. |
0303.89.16 |
– – – – Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
429. |
0303.89.17 |
– – – – Cá chim đen (Parastromatus niger) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
430. |
0303.89.18 |
– – – – Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
431. |
0303.89.19 |
– – – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– – – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
432. |
0303.89.22 |
– – – – Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
433. |
0303.89.26 |
– – – – Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo bạc (pomadasys argenteus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
434. |
0303.89.27 |
– – – – Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
435. |
0303.89.28 |
– – – – Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
436. |
0303.89.29 |
– – – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, dạ dày và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá: |
|
|
|
|
|
|||||||
437. |
0303.91.00 |
– – Gan, sẹ và bọc trứng cá |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
438. |
0303.92.00 |
– – Vây cá mập |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
439. |
0303.99.00 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
03.04 |
Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
– Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.): |
|
|
|
|
|
|||||||
440. |
0304.31.00 |
– – Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
441. |
0304.32.00 |
– – Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
442. |
0304.33.00 |
– – Cá chẽm (Lates niloticus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
443. |
0304.39.00 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
444. |
0304.41.00 |
– – Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
445. |
0304.42.00 |
– – Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
446. |
0304.43.00 |
– – Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
447. |
0304.44.00 |
– – Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
448. |
0304.45.00 |
– – Cá kiếm (Xiphias gladius) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
449. |
0304.46.00 |
– – Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
450. |
0304.47.00 |
– – Cá nhám góc và cá mập khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
451. |
0304.48.00 |
– – Cá đuối (Rajidae) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
452. |
0304.49.00 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
453. |
0304.51.00 |
– – Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
454. |
0304.52.00 |
– – Cá hồi |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
455. |
0304.53.00 |
– – Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
456. |
0304.54.00 |
– – Cá kiếm (Xiphias gladius) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
457. |
0304.55.00 |
– – Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
458. |
0304.56.00 |
– – Cá nhám góc và cá mập khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
459. |
0304.57.00 |
– – Cá đuối (Rajidae) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
460. |
0304.59.00 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.): |
|
|
|
|
|
|||||||
461. |
0304.61.00 |
– – Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
462. |
0304.62.00 |
– – Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
463. |
0304.63.00 |
– – Cá chẽm (Lates niloticus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
464. |
0304.69.00 |
– – Loại khác – Phi-lê đông lạnh của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae: |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
465. |
0304.71.00 |
– – Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
466. |
0304.72.00 |
– – Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
467. |
0304.73.00 |
– – Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
468. |
0304.74.00 |
– – Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
469. |
0304.75.00 |
– – Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
470. |
0304.79.00 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác: |
|
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
471. |
0304.81.00 |
– – Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
472. |
0304.82.00 |
– – Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
473. |
0304.83.00 |
– – Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
474. |
0304.84.00 |
– – Cá kiếm (Xiphias gladius) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
475. |
0304.85.00 |
– – Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
476. |
0304.86.00 |
– – Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
477. |
0304.87.00 |
– – Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
478. |
0304.88.00 |
– – Cá nhám góc, cá mập khác, cá đuối (Rajidae) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
479. |
0304.89.00 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Loại khác, đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
480. |
0304.91.00 |
– – Cá kiếm (Xiphias gladius) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
481. |
0304.92.00 |
– – Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
482. |
0304.93.00 |
– – Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
483. |
0304.94.00 |
– – Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
484. |
0304.95.00 |
– – Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
485. |
0304.96.00 |
– – Cá nhám góc và cá mập khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
486. |
0304.97.00 |
– – Cá đuối (Rajidae) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
487. |
0304.99.00 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
03.05 |
Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
|
|
|
|
|||||||
488. |
0305.10.00 |
– Bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0305.20 |
– Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối: |
|
|
|
|
|
|||||||
489. |
0305.20.10 |
– – Của cá nước ngọt, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
490. |
0305.20.90 |
– – Loại khác |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói: |
|
|
|
|
|
|||||||
491. |
0305.31.00 |
– – Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
492. |
0305.32.00 |
– – Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0305.39 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
493. |
0305.39.10 |
– – – Cá nhói nước ngọt (Xenentodon cancila), cá phèn dải vàng (Upeneus vittatus) và cá khế lược mang dài (Ulua mentalis) |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
494. |
0305.39.20 |
– – – Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea) |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– – – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
495. |
0305.39.91 |
– – – – Của cá nước ngọt |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
496. |
0305.39.92 |
– – – – Của cá biển |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
497. |
0305.39.99 |
– – – – Loại khác |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: |
|
|
|
|
|
|||||||
498. |
0305.41.00 |
– – Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
499. |
0305.42.00 |
– – Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
500. |
0305.43.00 |
– – Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
501. |
0305.44.00 |
– – Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
502. |
0305.49.00 |
– – Loại khác |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói: |
|
|
|
|
|
|||||||
503. |
0305.51.00 |
– – Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
504. |
0305.52.00 |
– – Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
505. |
0305.53.00 |
– – Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
506. |
0305.54.00 |
– – Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ gòn, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae) |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0305.59 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
– – – Cá biển: |
|
|
|
|
|
|||||||
507. |
0305.59.21 |
– – – – Cá cơm (cá trỏng) (Stolephorus spp., Coilia spp., Setipinna spp., Lycothrissa spp. và Thryssa spp., Encrasicholina spp.) (SEN) |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
508. |
0305.59.29 |
– – – – Loại khác |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
509. |
0305.59.90 |
– – – Loại khác |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: |
|
|
|
|
|
|||||||
510. |
0305.61.00 |
– – Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
511. |
0305.62.00 |
– – Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
512. |
0305.63.00 |
– – Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.) |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
513. |
0305.64.00 |
– – Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0305.69 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
514. |
0305.69.10 |
– – – Cá biển |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
515. |
0305.69.90 |
– – – Loại khác |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Vây cá, đầu, đuôi, bong bóng và phụ phẩm khác ăn được sau giết mổ của cá: |
|
|
|
|
|
|||||||
516. |
0305.71.00 |
– – Vây cá mập |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0305.72 |
– – Đầu cá, đuôi và bong bóng: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
– – – Bong bóng cá: |
|
|
|
|
|
|||||||
517. |
0305.72.11 |
– – – – Của cá tuyết (SEN) |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
518. |
0305.72.19 |
– – – – Loại khác (SEN) |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– – – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
519. |
0305.72.91 |
– – – – Của cá tuyết |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
520. |
0305.72.99 |
– – – – Loại khác |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0305.79 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
521. |
0305.79.10 |
– – – Của cá tuyết |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
522. |
0305.79.90 |
– – – Loại khác |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
03.06 |
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
Trừ các sản phẩm đã chế biến (nhiệt, sấy khô, xông khói, hóa chất, ướp muối, ngâm nước muối, lên men,…) |
|
|
|
|
|||||||
|
|
– Đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
523. |
0306.11 |
– – Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
|
|
|
|
|
|||||||
524. |
0306.11.10 |
– – – Hun khói |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
525. |
0306.11.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0306.12 |
– – Tôm hùm (Homarus spp.): |
|
|
|
|
|
|||||||
526. |
0306.12.10 |
– – – Hun khói |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
527. |
0306.12.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0306.14 |
– – Cua, ghẹ: |
|
|
|
|
|
|||||||
528. |
0306.14.10 |
– – – Cua, ghẹ vỏ mềm |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
529. |
0306.14.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
530. |
0306.15.00 |
– – Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
531. |
0306.16.00 |
– – Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0306.17 |
– – Tôm shrimps và tôm prawn khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
– – – Tôm sú (Penaeus monodon): |
|
|
|
|
|
|||||||
532. |
0306.17.11 |
– – – – Đã bỏ đầu |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
533. |
0306.17.19 |
– – – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– – – Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei): |
|
|
|
|
|
|||||||
534. |
0306.17.21 |
– – – – Đã bỏ đầu, còn đuôi |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
535. |
0306.17.22 |
– – – – Đã bỏ đầu, bỏ đuôi |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
536. |
0306.17.29 |
– – – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
537. |
0306.17.30 |
– – – Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
538. |
0306.17.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
539. |
0306.19.00 |
– – Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0306.31 |
– – Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
|
|
|
|
|
|||||||
540. |
0306.31.10 |
– – – Để nhân giống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
541. |
0306.31.20 |
– – – Loại khác, sống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
542. |
0306.31.30 |
– – – Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0306.32 |
– – Tôm hùm (Homarus spp.): |
|
|
|
|
|
|||||||
543. |
0306.32.10 |
– – – Để nhân giống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
544. |
0306.32.20 |
– – – Loại khác, sống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
545. |
0306.32.30 |
– – – Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
546. |
0306.33.00 |
– – Cua, ghẹ |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
547. |
0306.34.00 |
– – Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0306.35 |
– – Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon): |
|
|
|
|
|
|||||||
548. |
0306.35.10 |
– – – Để nhân giống (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
549. |
0306.35.20 |
– – – Loại khác, sống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
550. |
0306.35.30 |
– – – Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0306.36 |
– – Tôm shrimps và tôm prawn loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
– – – Để nhân giống: |
|
|
|
|
|
|||||||
551. |
0306.36.11 |
– – – Tôm sú (Penaeus monodon) (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
552. |
0306.36.12 |
– – – Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
553. |
0306.36.13 |
– – – – Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
554. |
0306.36.19 |
– – – – Loại khác (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– – – Loại khác, sống: |
|
|
|
|
|
|||||||
555. |
0306.36.21 |
– – – – Tôm sú (Penaeus monodon) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
556. |
0306.36.22 |
– – – – Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
557. |
0306.36.23 |
– – – – Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
558. |
0306.36.29 |
– – – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– – – Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
559. |
0306.36.31 |
– – – – Tôm sú (Penaeus monodon) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
560. |
0306.36.32 |
– – – – Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
561. |
0306.36.33 |
– – – – Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
562. |
0306.36.39 |
– – – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0306.39 |
– – Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
|
|
|
|
|||||||
563. |
0306.39.10 |
– – – Sống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
564. |
0306.39.20 |
– – – Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
565. |
0306.39.30 |
– – – Bột thô, bột mịn và viên |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0306.91 |
– – Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
|
|
|
|
|
|||||||
566. |
0306.91.21 |
– – – – Hun khói |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
567. |
0306.91.29 |
– – – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– – – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
568. |
0306.91.31 |
– – – – Hun khói |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
569. |
0306.91.39 |
– – – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0306.92 |
– – Tôm hùm (Homarus spp.): |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
|
|
|
|
|
|||||||
570. |
0306.92.21 |
– – – – Hun khói |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
571. |
0306.92.29 |
– – – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– – – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
572. |
0306.92.31 |
– – – – Hun khói |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– – – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
573. |
0306.92.39 |
– – – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0306.93 |
– – Cua, ghẹ: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
|
|
|
|
|
|||||||
574. |
0306.93.21 |
– – – – Hun khói |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
575. |
0306.93.29 |
– – – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
576. |
0306.93.30 |
– – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0306.94 |
– – Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus): |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
|
|
|
|
|
|||||||
577. |
0306.94.21 |
– – – – Hun khói |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
578. |
0306.94.29 |
– – – -Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– – – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
579. |
0306.94.31 |
– – – – Hun khói |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
580. |
0306.94.39 |
– – – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0306.95 |
– – Tôm shrimps và tôm prawn: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
– – – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
|
|
|
|
|
|||||||
581. |
0306.95.21 |
– – – – Còn vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
582. |
0306.95.29 |
– – – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
583. |
0306.95.30 |
– – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0306.99 |
– – Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
|
|
|
|
|
|||||||
584. |
0306.99.21 |
– – – – Hun khói |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
585. |
0306.99.29 |
– – – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– – – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
586. |
0306.99.31 |
– – – – Hun khói |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
587. |
0306.99.39 |
– – – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
03.07 |
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
Trừ các sản phẩm đã chế biến (nhiệt, sấy khô, xông khói, hóa chất, ướp muối, ngâm nước muối, lên men,…) |
|
|
|
|
|||||||
|
|
– Hàu: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0307.11 |
– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
588. |
0307.11.10 |
– – – Sống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
589. |
0307.11.20 |
– – – Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
590. |
0307.12.00 |
– – Đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0307.19 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
591. |
0307.19.20 |
– – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
592. |
0307.19.30 |
– – – Hun khói |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0307.21 |
– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
593. |
0307.21.10 |
– – – Sống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
594. |
0307.21.20 |
– – – Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
595. |
0307.22.00 |
– – Đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0307.29 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
596. |
0307.29.30 |
– – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
597. |
0307.29.40 |
– – – Hun khói |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.): |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0307.31 |
– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
598. |
0307.31.10 |
– – – Sống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
599. |
0307.31.20 |
– – – Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
600. |
0307.32.00 |
– – Đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0307.39 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
601. |
0307.39.30 |
– – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
602. |
0307.39.40 |
– – – Hun khói |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Mực nang và mực ống: |
|
|
|
|
|
|||||||
603. |
0307.42 |
– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
– – – Sống: |
|
|
|
|
|
|||||||
604. |
0307.42.11 |
– – – – Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
605. |
0307.42.19 |
– – – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– – – Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
606. |
0307.42.21 |
– – – – Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
607. |
0307.42.29 |
– – – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0307.43 |
– – Đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
608. |
0307.43.10 |
– – – Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
609. |
0307.43.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0307.49 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
– – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối: |
|
|
|
|
|
|||||||
610. |
0307.49.21 |
– – – – Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
611. |
0307.49.29 |
– – – – Loại khác |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
612. |
0307.49.30 |
– – – Hun khói |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Bạch tuộc (Octopus spp.): |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0307.51 |
– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
613. |
0307.51.10 |
– – – Sống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
614. |
0307.51.20 |
– – – Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
615. |
0307.52.00 |
– – Đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0307.59 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
616. |
0307.59.20 |
– – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
617. |
0307.59.30 |
– – – Hun khói |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0307.60 |
– ốc, trừ ốc biển: |
|
|
|
|
|
|||||||
618. |
0307.60.10 |
– – Sống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
619. |
0307.60.20 |
– – Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
620. |
0307.60.40 |
– – Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
621. |
0307.60.50 |
– – Hun khói |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Nghêu (ngao), sò (thuộc các họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae): |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0307.71 |
– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
622. |
0307.71.10 |
– – – Sống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
623. |
0307.71.20 |
– – – Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
624. |
0307.72.00 |
– – Đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0307.79 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
625. |
0307.79.30 |
– – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
626. |
0307.79.40 |
– – – Hun khói |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus spp.)-. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0307.81 |
– – Bào ngư (Haliotis spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
627. |
0307.81.10 |
– – – Sống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
628. |
0307.81.20 |
– – – Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0307.82 |
– – ốc nhảy (Strombus spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
629. |
0307.82.10 |
– – – Sống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
630. |
0307.82.20 |
– – – Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
631. |
0307.83.00 |
– – Bào ngư (Haliotis spp.) đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
632. |
0307.84.00 |
– – ốc nhảy (Strombus spp.) đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus spp.): |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0307.87 |
– – Bào ngư (Haliotis spp.) ở dạng khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
633. |
0307.87.10 |
– – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
634. |
0307.87.20 |
– – – Hun khói |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0307.88 |
– – ốc nhảy (Strombus spp.) ở dạng khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
635. |
0307.88.10 |
– – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
636. |
0307.88.20 |
– – – Hun khói |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0307.91 |
– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
637. |
0307.91.10 |
– – – Sống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
638. |
0307.91.20 |
– – – Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
639. |
0307.92.00 |
– – Đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0307.99 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
640. |
0307.99.30 |
– – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
641. |
0307.99.40 |
– – – Hun khói |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
642. |
0307.99.50 |
– – – Bột thô, bột mịn và viên của động vật thân mềm |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
03.08 |
Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
Trừ các sản phẩm đã chế biến (nhiệt, sấy khô, xông khói, hóa chất, ướp muối, ngâm nước muối, lên men,…) |
|
|
|
|
|||||||
|
|
– Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea): |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0308.11 |
– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
643. |
0308.11.10 |
– – – Sống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
644. |
0308.11.20 |
– – – Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
645. |
0308.12.00 |
– – Đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0308.19 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
646. |
0308.19.20 |
– – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
647. |
0308.19.30 |
– – – Hun khói |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Cầu gai (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echinus esculentus): |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0308.21 |
– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
648. |
0308.21.10 |
– – – Sống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
649. |
0308.21.20 |
– – – Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
650. |
0308.22.00 |
– – Đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0308.29 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
651. |
0308.29.20 |
– – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
652. |
0308.29.30 |
– – – Hun khói |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0308.30 |
– Sứa (Rhopilema spp.): |
|
|
|
|
|
|||||||
653. |
0308.30.10 |
– – Sống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
654. |
0308.30.20 |
– – Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
655. |
0308.30.30 |
– – Đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
656. |
0308.30.40 |
– – Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
657. |
0308.30.50 |
– – Hun khói |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0308.90 |
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
658. |
0308.90.10 |
– – Sống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
659. |
0308.90.20 |
– – Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
660. |
0308.90.30 |
– – Đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
661. |
0308.90.40 |
– – Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
662. |
0308.90.50 |
– – Hun khói |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
663. |
0308.90.90 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
05.11 |
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0511.91 |
– – Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3: |
|
|
|
|
|
|||||||
664. |
0511.91.10 |
– – – Sẹ và bọc trứng |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0511.99 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
665. |
0511.99.10 |
– – – Tinh dịch động vật nuôi |
X (Áp dụng đối với sản phẩm của động vật thủy sản nuôi) |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
15.04 |
Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. |
Trừ các sản phẩm đã chế biến ở dạng thực phẩm chức năng; các sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản |
|
|
|
|
|||||||
|
1504.10 |
– Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng: |
|
|
|
|
|
|||||||
666. |
1504.10.20 |
– – Các phần phân đoạn thể rắn |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
667. |
1504.10.90 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
1504.20 |
– Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá: |
|
|
|
|
|
|||||||
668. |
1504.20.10 |
– – Các phần phân đoạn thể rắn |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
669. |
1504.20.90 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
16.04 |
Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá. |
Trừ các sản phẩm đã chế biến (nhiệt, sấy khô, xông khói, hóa chất, ướp muối, ngâm nước muối, lên men,…) |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Cá, nguyên con hoặc dạng miếng, nhưng chưa cắt nhỏ: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
1604.11 |
– – Từ cá hồi: |
|
|
|
|
|
|||||||
670. |
1604.11.10 |
– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
671. |
1604.11.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
1604.12 |
– – Từ cá trích nước lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
672. |
1604.12.10 |
– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
673. |
1604.12.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
1604.13 |
– – Từ cá trích dầu, cá trích xương và cá trích kê hoặc cá trích cơm: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
– – – Từ cá trích dầu: |
|
|
|
|
|
|||||||
674. |
1604.13.11 |
– – – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
675. |
1604.13.19 |
– – – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– – – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
676. |
1604.13.91 |
– – – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
677. |
1604.13.99 |
– – – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
1604.14 |
– – Từ cá ngừ đại dương, cá ngừ vằn và cá ngừ ba chấm (Sarda spp.): |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
|
|
|
|
|
|||||||
678. |
1604.14.11 |
– – – – Từ cá ngừ đại dương |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
679. |
1604.14.19 |
– – – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
680. |
1604.14.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
1604.15 |
– – Từ cá nục hoa: |
|
|
|
|
|
|||||||
681. |
1604.15.10 |
– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
682. |
1604.15.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
1604.16 |
– – Từ cá cơm (cá trỏng): |
|
|
|
|
|
|||||||
683. |
1604.16.10 |
– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
684. |
1604.16.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
1604.17 |
– – Cá chình: |
|
|
|
|
|
|||||||
685. |
1604.17.10 |
– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
686. |
1604.17.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
1604.18 |
– – Vây cá mập: |
|
|
(Trừ sản phẩm đã chế biến làm thực phẩm chức năng) |
|
|
|||||||
687. |
1604.18.10 |
– – – Đã chế biến để sử dụng ngay |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– – – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
688. |
1604.18.91 |
– – – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
689. |
1604.18.99 |
– – – – Loại khác |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
1604.19 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
690. |
1604.19.20 |
– – – Cá sòng (horse mackerel), đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
691. |
1604.19.30 |
– – – Loại khác, đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
692. |
1604.19.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
1604.20 |
– Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
693. |
1604.20.20 |
– – Xúc xích cá |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
694. |
1604.20.30 |
– – Cá viên |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
695. |
1604.20.40 |
– – Cá dạng bột nhão |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
696. |
1604.20.91 |
– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối: |
|
|
|
|
|
|||||||
697. |
1604.31.00 |
– – Trứng cá tầm muối |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
16.05 |
Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản. |
Trừ các sản phẩm đã chế biến (nhiệt, sấy khô, xông khói, hóa chất, ướp muối, ngâm nước muối, lên men,…) |
|
|
|
|
|||||||
|
1605.10 |
– Cua, ghẹ: |
|
|
|
|
|
|||||||
698. |
1605.10.10 |
– – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
699. |
1605.10.90 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Tôm shrimp và tôm prawn: |
|
|
|
|
|
|||||||
700. |
1605.21.00 |
– – Không đóng bao bì kín khí |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
1605.29 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
701. |
1605.29.20 |
– – – Tôm dạng viên |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
702. |
1605.29.30 |
– – – Tôm tẩm bột |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
703. |
1605.29.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
704. |
1605.30.00 |
– Tôm hùm |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
705. |
1605.40.00 |
– Động vật giáp xác khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Động vật thân mềm: |
|
|
|
|
|
|||||||
706. |
1605.51.00 |
– – Hàu |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
707. |
1605.52.00 |
– – Điệp, kể cả điệp nữ hoàng |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
708. |
1605.53.00 |
– – Vẹm (Mussels) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
1605.54 |
– – Mực nang và mực ống: |
|
|
|
|
|
|||||||
709. |
1605.54.10 |
– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
710. |
1605.54.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
711. |
1605.55.00 |
– – Bạch tuộc |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
712. |
1605.56.00 |
– – Nghêu (ngao), sò |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
1605.57 |
– – Bào ngư: |
|
|
|
|
|
|||||||
713. |
1605.57.10 |
– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
714. |
1605.57.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
715. |
1605.58.00 |
– – Ốc, trừ ốc biển |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
716. |
1605.59.00 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– Động vật thủy sinh không xương sống khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
717. |
1605.61.00 |
– – Hải sâm |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
718. |
1605.62.00 |
– – Cầu gai |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
719. |
1605.63.00 |
– – Sứa |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
720. |
1605.69.00 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
21.03 |
Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
2103.90 |
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
– – Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt: |
|
|
|
|
|
|||||||
721. |
2103.90.12 |
– – – Nước mắm |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
722. |
2103.90.13 |
– – – Nước xốt loại khác |
|
|
X (áp dụng với nước xốt chế biến từ thủy sản) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
– – Gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp: |
|
|
|
|
|
|||||||
723. |
2103.90.21 |
– – – Mắm tôm (mắm ruốc) kể cả belachan (blachan) (SEN) |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
III. Thực vật, sản phẩm thực vật |
* Đối với kiểm dịch: – Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật; – Thông tư 30/2014/TT-BNNPTNT; – Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT; – Thông tư 35/2014/TT-BNNPTNT; – Thông tư 30/2017/TT-BNNPTNT; – Thông tư 34/2018/TT-BNNPTNT; QCVN 01-192: 2020/BNNPTNT * Đối với kiểm tra an toàn thực phẩm: – Nghị định số 15/2018/NĐ-CP – Thông tư số 50/2016/TT-BYT – QCVN số 8- 1:2011/BYT – QCVN số 8- 2:2011/BYT – QCVN 8-3:2012/BYT * Đối với kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản: – QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT; – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT; – QCVN 01-183:2016/BNNPTNT; |
|||||||||||||
|
01.06 |
Động vật sống khác |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
– Côn trùng |
|
|
|
|
|
|||||||
724. |
0106.41.00 |
– – Các loại ong |
X Áp dụng đối với các loại ong sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
725. |
0106.49.00 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
726. |
0106.90.00 |
– Loại khác |
X Áp dụng với nhện, tuyến trùng |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
|
06.01 |
Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12. |
|
|
|
|
|
|||||||
727. |
0601.10.00 |
– Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
|
0601.20 |
– Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn: |
|
|
|
|
|
|||||||
728. |
0601.20.10 |
– – Cây rau diếp xoăn |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
729. |
0601.20.20 |
– – Rễ rau diếp xoăn |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
730. |
0601.20.90 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
|
06.02 |
Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0602.10 |
– Cành giâm và cành ghép không có rễ: |
|
|
|
|
|
|||||||
731. |
0602.10.10 |
– – Của cây phong lan |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
732. |
0602.10.20 |
– – Của cây cao su |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
733. |
0602.10.90 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
734. |
0602.20.00 |
– Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
735. |
0602.30.00 |
– Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô – họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
736. |
0602.40.00 |
– Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
|
0602.90 |
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
737. |
0602.90.10 |
– – Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
738. |
0602.90.20 |
– – Cây phong lan giống |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
739. |
0602.90.40 |
– – Gốc cây cao su có chồi |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
740. |
0602.90.50 |
– – Cây cao su giống |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
741. |
0602.90.60 |
– – Chồi mọc từ gỗ cây cao su |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
742. |
0602.90.90 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
|
06.03 |
Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
– Tươi: |
|
|
|
|
|
|||||||
743. |
0603.11.00 |
– – Hoa hồng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
744. |
0603.12.00 |
– – Hoa cẩm chướng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
745. |
0603.13.00 |
– – Phong lan |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
746. |
0603.14.00 |
– – Hoa cúc |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
747. |
0603.15.00 |
– – Họ hoa ly (Lilium spp.) |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
748. |
0603.19.00 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
749. |
0603.90.00 |
– Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
|
06.04 |
Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ, rêu và địa y phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0604.20 |
– Tươi: |
|
|
|
|
|
|||||||
750. |
0604.20.10 |
– – Rêu và địa y |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
751. |
0604.20.90 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
|
0604.90 |
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
752. |
0604.90.10 |
– – Rêu và địa y |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
753. |
0604.90.90 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
|
07.01 |
Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
|
|
|
|||||||
754. |
0701.10.00 |
– Để làm giống |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
|
0701.90 |
– Loại khác |
|
|
|
|
|
|||||||
755. |
0701.90.10 |
– – Loại thường dùng để làm khoai tây chiên (chipping potatoes) (SEN) |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
756. |
0701.90.90 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
757. |
0702.00.00 |
Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh. |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
|
07.03 |
Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0703.10 |
– Hành tây và hành, hẹ: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
– – Hành tây: |
|
|
|
|
|
|||||||
758. |
0703.10.11 |
– – – Củ giống |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
759. |
0703.10.19 |
– – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
|
|
– – Hành, hẹ: |
|
|
|
|
|
|||||||
760. |
0703.10.21 |
– – – Củ giống |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
761. |
0703.10.29 |
– – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
|
0703.20 |
– Tỏi: |
|
|
|
|
|
|||||||
762. |
0703.20.10 |
– – Củ giống |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
763. |
0703.20.90 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
|
0703.90 |
– Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
764. |
0703.90.10 |
– – Củ giống |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
765. |
0703.90.90 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
|
07.04 |
Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0704.10 |
– Súp lơ và súp lơ xanh (headed brocoli): |
|
|
|
|
|
|||||||
766. |
0704.10.10 |
– – Súp lơ (1) (trừ súp lơ xanh-headed brocoli) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
767. |
0704.10.20 |
– – Súp lơ xanh (headed broccoli) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
768. |
0704.20.00 |
– Cải Bruc-xen |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
|
0704.90 |
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
769. |
0704.90.10 |
– – Bắp cải cuộn (cuộn tròn) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
770. |
0704.90.20 |
– – Cải bẹ xanh (Chinese mustard) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
771. |
0704.90.90 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
|
07.05 |
Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
– Rau diếp, xà lách: |
|
|
|
|
|
|||||||
772. |
0705.11.00 |
– – Xà lách cuộn (head lettuce) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
773. |
0705.19.00 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
|
|
– Rau diếp xoăn: |
|
|
|
|
|
|||||||
774. |
0705.21.00 |
– – Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
775. |
0705.29.00 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
|
07.06 |
Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0706.10 |
– Cà rốt và củ cải: |
|
|
|
|
|
|||||||
776. |
0706.10.10 |
– – Cà rốt |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
777. |
0706.10.20 |
– – Củ cải |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
778. |
0706.90.00 |
– Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
779. |
0707.00.00 |
Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh. |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
|
07.08 |
Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
|
|
|
|||||||
780. |
0708.10.00 |
– Đậu Hà Lan (Pisum sativum) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
|
0708.20 |
– Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
|
|
|
|
|||||||
781. |
0708.20.10 |
– – Đậu Pháp |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
782. |
0708.20.20 |
– – Đậu dài |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
783. |
0708.20.90 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
784. |
0708.90.00 |
– Các loại rau đậu khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
|
07.09 |
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
|
|
|
|||||||
785. |
0709.20.00 |
– Măng tây |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
786. |
0709.30.00 |
– Cà tím |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
787. |
0709.40.00 |
– Cần tây trừ loại cần củ (celeriac) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
|
|
– Nấm và nấm cục (truffle): |
|
|
|
|
|
|||||||
788. |
0709.51.00 |
– – Nấm thuộc chi Agaricus |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
|
0709.59 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
789. |
0709.59.10 |
– – – Nấm cục (truffle) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
TT |
Mã HS |
Tên sản phẩm hàng hóa (Mô tả hàng hóa) |
Thuộc danh mục hàng hóa KTCN |
Cơ quan kiểm tra |
TCQCKT/VBQPPL dùng để kiểm tra |
||
Kiểm dịch |
KTCL |
KTATTP |
|||||
790. |
0709.59.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0709.60 |
– Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: |
|
|
|
|
|
791. |
0709.60.10 |
– – Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
792. |
0709.60.90 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
793. |
0709.70.00 |
– Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
794. |
0709.91.00 |
– – Hoa a-ti-sô |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
795. |
0709.92.00 |
– – Ô liu |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
796. |
0709.93.00 |
– – Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0709.99 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
797. |
0709.99.10 |
– – – Ngô ngọt |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
798. |
0709.99.20 |
– – – Đậu bắp (Okra) |
x Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước hoặc đông lạnh ở nhiệt độ – 180C |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
799. |
0709.99.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
07.10 |
Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh |
Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước hoặc đã được chế biến hoặc đông lạnh ở nhiệt độ -180C. |
|
|
|
|
800. |
0710.10.00 |
– Khoai tây |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ: |
|
|
|
|
|
801. |
0710.21.00 |
– – Đậu Hà Lan (Pisum sativum) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
802. |
0710.22.00 |
– – Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
803. |
0710.29.00 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
804. |
0710.30.00 |
– Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
805. |
0710.40.00 |
– Ngô ngọt |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
806. |
0710.80.00 |
– Rau khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
807. |
0710.90.00 |
– Hỗn hợp các loại rau |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
07.11 |
Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được. |
Trừ loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác) |
|
|
|
|
|
0711.20 |
– Ôliu: |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
808. |
0711.20.10 |
— Đã bảo quản bằng khí sunphurơ |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
809. |
0711.20.90 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0711.40 |
– Dưa chuột và dưa chuột ri: |
|
|
|
|
|
810. |
0711.40.10 |
— Đã bảo quản bằng khí sunphurơ |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
811. |
0711.40.90 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– Nấm và nấm cục (truffle): |
|
|
|
|
|
|
0711.51 |
– – Nấm thuộc chi Agaricus: |
|
|
|
|
|
812. |
0711.51.10 |
– – – Đã bảo quản bằng khí sunphurơ |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
813. |
0711.51.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0711.59 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
814. |
0711.59.10 |
– – Đã bảo quản bằng khí sunphurơ |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
815. |
0711.59.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0711.90 |
– Rau khác; hỗn hợp các loại rau: |
|
|
|
|
|
816. |
0711.90.10 |
– – Ngô ngọt |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
817. |
0711.90.20 |
– – Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
818. |
0711.90.30 |
– – Nụ bạch hoa |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
819. |
0711.90.40 |
– – Hành tây, đã được bảo quản đã được bảo quản bằng khí sunphurơ |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
820. |
0711.90.50 |
– – Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
821. |
0711.90.60 |
– – Loại khác, đã được bảo quản đã được bảo quản bằng khí sunphurơ |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
822. |
0711.90.90 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
07.12 |
Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm. |
Trừ loại đã được thái lát, sấy khô hoặc nghiền bột và được đóng trong bao bì có ghi nhãn |
|
|
|
|
823. |
0712.20.00 |
– Hành tây |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy (Tremella spp.) và nấm cục (nấm củ): |
|
|
|
|
|
824. |
0712.31.00 |
– – Nấm thuộc chi Agaricus |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
825. |
0712.32.00 |
– – Mộc nhĩ (Auricularia spp.) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
826. |
0712.33.00 |
– – Nấm nhầy (Tremella spp.) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0712.39 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
827. |
0712.39.10 |
– – – Nấm cục (truffle) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
828. |
0712.39.20 |
– – – Nấm hương (dong-gu) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
829. |
0712.39.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0712.90 |
– Rau khác; hỗn hợp các loại rau: |
|
|
|
|
|
830. |
0712.90.10 |
– – Tỏi |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
831. |
0712.90.90 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
07.13 |
Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt. |
|
|
|
|
|
|
0713.10 |
– Đậu Hà Lan (Pisum sativum): |
|
|
|
|
|
832. |
0713.10.10 |
– – Phù hợp để gieo trồng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
833. |
0713.10.90 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0713.20 |
– Đậu gà (chickpeas) (garbanzos): |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
834. |
0713.20.10 |
– – Phù hợp để gieo trồng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
835. |
0713.20.90 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0713.31 |
– – Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek: |
|
|
|
|
|
836. |
0713.31.10 |
– – – Phù hợp để gieo trồng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
837. |
0713.31.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0713.32 |
– – Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis): |
|
|
|
|
|
838. |
0713.32.10 |
– – – Phù hợp để gieo trồng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
839. |
0713.32.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0713.33 |
– – Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgarisy. |
|
|
|
|
|
840. |
0713.33.10 |
– – – Phù hợp để gieo trồng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
841. |
0713.33.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0713.34 |
– – Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea): |
|
|
|
|
|
842. |
0713.34.10 |
– – – Phù hợp để gieo trồng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
843. |
0713.34.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0713.35 |
– – Đậu đũa (Vigna unguiculata): |
|
|
|
|
|
844. |
0713.35.10 |
– – – Phù hợp để gieo trồng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
845. |
0713.35.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0713.39 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
846. |
0713.39.10 |
– – – Phù hợp để gieo trồng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
847. |
0713.39.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0713.40 |
– Đậu lăng: |
|
|
|
|
|
848. |
0713.40.10 |
– – Phù hợp để gieo trồng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
849. |
0713.40.90 |
– – Loai khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0713.50 |
– Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Viciafaba var. minor): |
|
|
|
|
|
850. |
0713.50.10 |
– – Phù hợp để gieo trồng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
851. |
0713.50.90 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0713.60 |
– Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan) |
|
|
|
|
|
852. |
0713.60.10 |
– – Phù hợp để gieo trồng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
853. |
0713.60.90 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0713.90 |
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
854. |
0713.90.10 |
– – Phù hợp để gieo trồng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
855. |
0713.90.90 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
07.14 |
Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago. |
Trừ dạng đông lạnh ở nhiệt độ -180C |
|
|
|
|
|
0714.10 |
– Sắn: |
|
|
|
|
|
|
|
– – Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên: |
|
|
|
|
|
856. |
0714.10.11 |
– – – Lát đã được làm khô |
x |
x (Sắn khô) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
857. |
0714.10.19 |
– – – Loại khác |
x |
x (Sắn khô) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
858. |
0714.10.91 |
– – – Đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
859. |
0714.10.99 |
– – – Loại khác |
x |
x (Sắn khô) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0714.20 |
– Khoai lang: |
|
|
|
|
|
860. |
0714.20.10 |
– – Đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
861. |
0714.20.90 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0714.30 |
– Củ từ (Dioscorea spp.): |
|
|
|
|
|
862. |
0714.30.10 |
– – Đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
863. |
0714.30.90 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0714.40 |
– Khoai sọ (Colacasia spp.): |
|
|
|
|
|
864. |
0714.40.10 |
– – Đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
865. |
0714.40.90 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0714.50 |
– Khoai môn (Xanthosoma spp.): |
|
|
|
|
|
866. |
0714.50.10 |
– – Đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
867. |
0714.50.90 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0714.90 |
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
– – Lõi cây cọ sago: |
|
|
|
|
|
868. |
0714.90.11 |
– – – Đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
869. |
0714.90.19 |
– – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
870. |
0714.90.91 |
– – – Đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
871. |
0714.90.99 |
– – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
08.01 |
Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. |
|
|
|
|
|
|
|
– Dừa: |
|
|
|
|
|
872. |
0801.11.00 |
– – Đã qua công đoạn làm khô |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
873. |
0801.12.00 |
– – Dừa còn nguyên sọ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0801.19 |
– – Loại khác |
Trừ nước dừa, nước cốt dừa các loại |
|
|
|
|
874. |
0801.19.10 |
– – – Dừa non |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
875. |
0801.19.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– Quả hạch Brazil: |
|
|
|
|
|
876. |
0801.21.00 |
– – Chưa bóc vỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
877. |
0801.22.00 |
– – Đã bóc vỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– Hạt điều: |
|
|
|
|
|
878. |
0801.31.00 |
– – Chưa bóc vỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
879. |
0801.32.00 |
– – Đã bóc vỏ |
x Trừ loại đã rang, sấy và đóng gói trong bao bì có ghi nhãn |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
08.02 |
Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. |
Trừ hạt đã rang, sấy, tẩm muối, đường, gia vị và được đóng gói trong bao bì có ghi nhãn |
|
|
|
|
|
|
– Quả hạnh nhân: |
|
|
|
|
|
880. |
0802.11.00 |
– – Chưa bóc vỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
881. |
0802.12.00 |
– – Đã bóc vỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.): |
|
|
|
|
|
882. |
0802.21.00 |
– – Chưa bóc vỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
883. |
0802.22.00 |
– – Đã bóc vỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– Quả óc chó: |
|
|
|
|
|
884. |
0802.31.00 |
– – Chưa bóc vỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
885. |
0802.32.00 |
– – Đã bóc vỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– Hạt dẻ (Castanea spp.): |
|
|
|
|
|
886. |
0802.41.00 |
– – Chưa bóc vỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
887. |
0802.42.00 |
– – Đã bóc vỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười): |
|
|
|
|
|
888. |
0802.51.00 |
– – Chưa bóc vỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
889. |
0802.52.00 |
– – Đã bóc vỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– Hạt macadamia (Macadamia nuts): |
|
|
|
|
|
890. |
0802.61.00 |
– – Chưa bóc vỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
891. |
0802.62.00 |
– – Đã bóc vỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
892. |
0802.70.00 |
– Hạt cây côla (Cola spp.) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
893. |
0802.80.00 |
– Quả cau |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
894. |
0802.90.00 |
– Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
08.03 |
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô. |
Trừ chuối thái lát, sấy khô, đóng gói trong bao bì có ghi nhãn |
|
|
|
|
895. |
0803.10.00 |
– Chuối lá |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0803.90 |
– Loại khác |
|
|
|
|
|
896. |
0803.90.10 |
– – Chuối ngự |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
897. |
0803.90.90 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
08.04 |
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô. |
Trừ dạng đã được sấy khô, tẩm đường và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
|
|
|
|
898. |
0804.10.00 |
– Quả chà là |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
899. |
0804.20.00 |
– Quả sung, vả |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
900. |
0804.30.00 |
– Quả dứa |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
901. |
0804.40.00 |
– Quả bơ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0804.50 |
– Quả ổi, xoài và măng cụt: |
|
|
|
|
|
902. |
0804.50.10 |
– – Quả ổi |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
903. |
0804.50.20 |
– – Quả xoài |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
904. |
0804.50.30 |
– – Quả măng cụt |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
08.05 |
Quả thuộc họ cam quýt, tươi hoặc khô. |
Trừ loại đã được chế biến sấy khô, đóng gói trong bao bì kín đã được ghi nhãn |
|
|
|
|
|
0805.10 |
– Quả cam: |
|
|
|
|
|
905. |
0805.10.10 |
– – Tươi |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
906. |
0805.10.20 |
– – Khô |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự: |
|
|
|
|
|
907. |
0805.21.00 |
– – Quả quýt các loại (kể cả quất) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
908. |
0805.22.00 |
– – Cam nhỏ (Clementines) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
909. |
0805.29.00 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
910. |
0805.40.00 |
– Quả bưởi, kể cả bưởi chùm |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0805.50 |
– Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia): |
|
|
|
|
|
911. |
0805.50.10 |
– – Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
912. |
0805.50.20 |
– – Quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
913. |
0805.90.00 |
– Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
08.06 |
Quả nho, tươi hoặc khô. |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
914. |
0806.10.00 |
– Tươi |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
915. |
0806.20.00 |
– Khô |
x Trừ nho khô đã tẩm đường hoặc nho khô đóng gói trong bao bì kín ghi nhãn |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
08.07 |
Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi. |
|
|
|
|
|
|
|
– Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu): |
|
|
|
|
|
916. |
0807.11.00 |
– – Quả dưa hấu |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
917. |
0807.19.00 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
918. |
0807.20.00 |
– Quả đu đủ: |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
08.08 |
Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, |
|
|
|
|
|
919. |
0808.10.00 |
– Quả táo |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
920. |
0808.30.00 |
– Quả lê |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
921. |
0808.40.00 |
– Quả mộc qua |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
08.09 |
Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi. |
|
|
|
|
|
922. |
0809.10.00 |
– Quả mơ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– Quả anh đào: |
|
|
|
|
|
923. |
0809.21.00 |
– – Quả anh đào chua (Prunus cerasus) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
924. |
0809.29.00 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
925. |
0809.30.00 |
– Quả đào, kể cả xuân đào |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0809.40 |
– Quả mận và quả mận gai: |
|
|
|
|
|
926. |
0809.40.10 |
– – Quả mận |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
927. |
0809.40.20 |
– – Quả mận gai |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
08.10 |
Quả khác, tươi. |
|
|
|
|
|
928. |
0810.10.00 |
– Quả dâu tây |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
929. |
0810.20.00 |
– Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
930. |
0810.30.00 |
– Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
931. |
0810.40.00 |
– Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
932. |
0810.50.00 |
– Quả kiwi |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
933. |
0810.60.00 |
– Quả sầu riêng |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
934. |
0810.70.00 |
– Quả hồng vàng |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0810.90 |
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
935. |
0810.90.10 |
– – Quả nhãn; quả nhãn Mata Kucing (SEN) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
936. |
0810.90.20 |
– – Quả vải |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
937. |
0810.90.30 |
– – Quả chôm chôm |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
938. |
0810.90.40 |
– – Quả bon bon (Lazones) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
939. |
0810.90.50 |
– – Quả mít (kể cả Cempedak và Nangka) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
940. |
0810.90.60 |
– – Quả me |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
941. |
0810.90.70 |
– – Quả khế |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
942. |
0810.90.91 |
– – – Salacca (quả da rắn) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
943. |
0810.90.92 |
– – – Quả thanh long |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
944. |
0810.90.93 |
– – – Quả hồng xiêm (quả ciku) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
945. |
0810.90.94 |
– – – Quả lựu (Punica spp.), Quả mãng cầu hoặc Quả na (Annona spp.), Quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), Quả thanh trà (Bouea spp.), Quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), Quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), Quả táo ta (Ziziphus spp.) và Quả dâu da đất (Baccaurea spp.) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
946. |
0810.90.99 |
– – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
08.11 |
Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. |
Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh ở nhiệt độ -180C |
|
|
|
|
947. |
0811.10.00 |
– Quả dâu tây |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
948. |
0811.20.00 |
– Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ, quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
949. |
0811.90.00 |
– Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
08.12 |
Quả và quả hạch (nuts), được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được. |
Trừ loại được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác) |
|
|
|
|
950. |
0812.10.00 |
– Quả anh đào |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0812.90 |
– Quả khác: |
|
|
|
|
|
951. |
0812.90.10 |
– – Quả dâu tây |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
952. |
0812.90.90 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
08.13 |
Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này. |
Trừ các loại quả khô đã được chế biến, đóng gói trong bao bì kín, có ghi nhãn |
|
|
|
|
953. |
0813.10.00 |
– Quả mơ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
954. |
0813.20.00 |
– Quả mận đỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
955. |
0813.30.00 |
– Quả táo (apples) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0813.40 |
– Quả khác: |
|
|
|
|
|
956. |
0813.40.10 |
– – Quả nhãn |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
957. |
0813.40.20 |
– – Quả me |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
958. |
0813.40.90 |
– – Quả khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0813.50 |
– Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này: |
|
|
|
|
|
959. |
0813.50.10 |
– – Hạt điều hoặc quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về trọng lượng |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
960. |
0813.50.20 |
– – Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về trọng lượng |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
961. |
0813.50.30 |
– – Quả chà là chiếm đa số về trọng lượng |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
962. |
0813.50.40 |
– – Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt các loại (kể cả quất) chiếm đa số về trọng lượng |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
963. |
0813.50.90 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
964. |
0814.00.00 |
Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác. |
x Trừ loại bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác. |
|
x Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm |
|
|
|
09.01 |
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó. |
|
|
|
|
|
|
|
– Cà phê, chưa rang: |
|
|
|
|
|
|
0901.11 |
– – Chưa khử chất caffeine: |
|
|
|
|
|
965. |
0901.11.10 |
– – – Arabica WIB hoặc Robusta OIB |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
966. |
0901.11.90 |
– – – Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0901.12 |
– – Đã khử chất caffeine: |
|
|
|
|
|
967. |
0901.12.10 |
– – – Arabica WIB hoặc Robusta OIB |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
968. |
0901.12.90 |
– – – Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– Cà phê, đã rang |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0901.21 |
– – Chưa khử chất caffeine |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
969. |
0901.21.10 |
– – – Chưa xay |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
970. |
0901.21.20 |
– – – Đã xay |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0901.22 |
– – Đã khử chất caffeine: |
|
|
|
|
|
971. |
0901.22.10 |
– – – Chưa xay |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
972. |
0901.22.20 |
– – – Đã xay |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0901.90 |
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
973. |
0901.90.10 |
– – Vỏ quả và vỏ lụa cà phê |
x |
|
x Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
974. |
0901.90.20 |
– – Các chất thay thế có chứa cà phê |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
09.02 |
Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu. |
Trừ loại đã được chế biến đóng gói trong bao bì có ghi nhãn |
|
|
|
|
|
0902.10 |
– Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg: |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
975. |
0902.10.10 |
– – Lá chè |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
976. |
0902.10.90 |
– – Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0902.20 |
– Chè xanh khác (chưa ủ men): |
|
|
|
|
|
977. |
0902.20.10 |
– – Lá chè |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
978. |
0902.20.90 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0902.30 |
– Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg: |
|
|
|
|
|
979. |
0902.30.10 |
– – Lá chè |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
980. |
0902.30.90 |
– – Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0902.40 |
– Chè đen khác (đã ủ men) và chè khác đã ủ men một phần: |
|
|
|
|
|
981. |
0902.40.10 |
– – Lá chè |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
982. |
0902.40.90 |
– – Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
983. |
0903.00.00 |
Chè Paragoay (Maté). |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
09.04 |
Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền. |
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
|
|
|
|
|
|
– Hạt tiêu: |
|
|
|
|
|
|
0904.11 |
– – Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
|
|
|
|
|
984. |
0904.11.10 |
– – – Trắng |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
985. |
0904.11.20 |
– – – Đen |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
986. |
0904.11.90 |
– – – Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0904.12 |
– – Đã xay hoặc nghiền: |
|
|
|
|
|
987. |
0904.12.10 |
– – – Trắng |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
988. |
0904.12.20 |
– – – Đen |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
989. |
0904.12.90 |
– – – Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: |
|
|
|
|
|
|
0904.21 |
– – Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền: |
|
|
|
|
|
990. |
0904.21.10 |
– – – Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
991. |
0904.21.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0904.22 |
– – Đã xay hoặc nghiền: |
|
|
|
|
|
992. |
0904.22.10 |
– – – Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
993. |
0904.22.90 |
– – – Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
09.05 |
Vani. |
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
|
|
|
|
994. |
0905.10.00 |
– Chưa xay hoặc chưa nghiền |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
995. |
0905.20.00 |
– Đã xay hoặc nghiền |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
09.06 |
Quế và hoa quế. |
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
|
Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm |
|
|
|
|
– Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
|
|
|
|
|
996. |
0906.11.00 |
– – Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
997. |
0906.19.00 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
998. |
0906.20.00 |
– Đã xay hoặc nghiền |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
09.07 |
Đinh hương (cả quả, thân và cành). |
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
|
Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm |
|
|
999. |
0907.10.00 |
– Chưa xay hoặc chưa nghiền |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1000. |
0907.20.00 |
– Đã xay hoặc nghiền |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
09.08 |
Hạt nhục đậu khấu, vỏ nhục đậu khấu và bạch đậu khấu. |
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
|
Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm |
|
|
|
|
– Hạt nhục đậu khấu: |
|
|
|
|
|
1001. |
0908.11.00 |
– – Chưa xay hoặc chưa nghiền |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1002. |
0908.12.00 |
– – Đã xay hoặc nghiền |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– Vỏ nhục đậu khấu: |
|
|
|
|
|
1003. |
0908.21.00 |
– – Chưa xay hoặc chưa nghiền |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1004. |
0908.22.00 |
– – Đã xay hoặc nghiền |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– Bạch đậu khấu: |
|
|
|
|
|
1005. |
0908.31.00 |
– – Chưa xay hoặc chưa nghiền |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1006. |
0908.32.00 |
– – Đã xay hoặc nghiền |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
09.09 |
Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca- rum (caraway); hạt bách xù (juniper berries). |
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
|
Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm |
|
|
|
|
– Hạt của cây rau mùi: |
|
|
|
|
|
1007. |
0909.21.00 |
– – Chưa xay hoặc chưa nghiền |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1008. |
0909.22.00 |
– – Đã xay hoặc nghiền |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– Hạt cây thì là Ai cập: |
|
|
|
|
|
1009. |
0909.31.00 |
– – Chưa xay hoặc chưa nghiền |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1010. |
0909.32.00 |
– – Đã xay hoặc nghiền |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), cây ca-rum (caraway) hoặc hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries): |
|
|
|
|
|
|
0909.61 |
– – Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
|
|
|
|
|
1011. |
0909.61.10 |
– – – Của hoa hồi anise (tiểu hồi) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1012. |
0909.61.20 |
– – – Của hoa hồi badian (đại hồi) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1013. |
0909.61.30 |
– – – Của cây ca-rum (caraway) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1014. |
0909.61.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0909.62 |
– – Đã xay hoặc nghiền: |
|
|
|
|
|
1015. |
0909.62.10 |
– – – Của hoa hồi anise (tiểu hồi) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1016. |
0909.62.20 |
– – – Của hoa hồi badian (đại hồi) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1017. |
0909.62.30 |
– – – Của cây ca-rum (caraway) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1018. |
0909.62.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
09.10 |
Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), lá húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác. |
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì có ghi nhãn |
|
Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm |
|
|
|
|
– Gừng: |
|
|
|
|
|
1019. |
0910.11.00 |
– – Chưa xay hoặc chưa nghiền |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1020. |
0910.12.00 |
– – Đã xay hoặc nghiền |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1021. |
0910.20.00 |
– Nghệ tây |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1022. |
0910.30.00 |
– Nghệ (Curcuma) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– Gia vị khác: |
|
|
|
|
|
|
0910.91 |
– – Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này: |
|
|
|
|
|
1023. |
0910.91.10 |
– – – Ca-ri (curry) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1024. |
0910.91.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0910.99 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
1025. |
0910.99.10 |
– – – Lá húng tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1026. |
0910.99.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
10.01 |
Lúa mì và meslin. |
|
|
|
|
|
|
|
– Lúa mì Durum: |
|
|
|
|
|
1027. |
1001.11.00 |
– – Hạt giống |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1028. |
1001.19.00 |
– – Loại khác |
x |
x (Mì hạt, hạt loại dùng trong chăn nuôi) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
1029. |
1001.91.00 |
– – Hạt giống |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1001.99 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
– – – Thích hợp sử dụng cho người: |
|
|
|
|
|
1030. |
1001.99.11 |
– – – – Meslin |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1031. |
1001.99.12 |
– – – – Hạt lúa mì đã bỏ trấu |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1032. |
1001.99.19 |
– – – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– – – Loại khác: |
|
|
|
|
|
1033. |
1001.99.91 |
– – – – Meslin |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1034. |
1001.99.99 |
– – – – Loại khác |
x |
x (mì hạt) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
10.02 |
Lúa mạch đen. |
|
|
|
|
|
1035. |
1002.10.00 |
– Hạt giống |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1036. |
1002.90.00 |
– Loại khác |
x |
x (dạng hạt) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
10.03 |
Lúa đại mạch. |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1037. |
1003.10.00 |
– Hạt giống |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1038. |
1003.90.00 |
– Loại khác |
x |
x (dạng hạt) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
10.04 |
Yến mạch. |
|
|
|
|
|
1039. |
1004.10.00 |
– Hạt giống |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1040. |
1004.90.00 |
– Loại khác |
x |
x (dạng hạt) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
10.05 |
Ngô. |
|
|
|
|
|
1041. |
1005.10.00 |
– Hạt giống |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1005.90 |
– Loại khác: |
|
x (dạng hạt) |
|
|
|
1042. |
1005.90.10 |
– – Loại dùng để rang nổ (popcorn) (SEN) |
x trừ loại đóng gói có ghi nhãn |
x (Ngô hạt) |
X |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1043. |
1005.90.90 |
– – Loại khác |
x |
x |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
10.06 |
Lúa gạo. |
|
|
|
|
|
|
1006.10 |
– Thóc: |
|
|
|
|
|
1044. |
1006.10.10 |
– – Để gieo trồng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1045. |
1006.10.90 |
– – Loại khác |
x |
x (thóc) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1006.20 |
– Gạo lứt: |
|
|
|
|
|
1046. |
1006.20.10 |
– – Gạo Hom Mali (SEN) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1047. |
1006.20.90 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1006.30 |
– Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed): |
|
|
|
|
|
1048. |
1006.30.30 |
– – Gạo nếp |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1049. |
1006.30.40 |
– – Gạo Hom Mali (SEN) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– – Loại khác: |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1050. |
1006.30.91 |
– – – Gạo đồ (1) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1051. |
1006.30.99 |
– – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1006.40 |
– Tấm: |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1052. |
1006.40.10 |
– – Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi |
x |
x (Tấm) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1053. |
1006.40.90 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
10.07 |
Lúa miến. |
|
|
|
|
|
1054. |
1007.10.00 |
– Hạt giống |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1055. |
1007.90.00 |
– Loại khác |
x |
x (dạng hạt) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
10.08 |
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác. |
|
|
|
|
|
1056. |
1008.10.00 |
– Kiều mạch |
x |
x (dạng hạt) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– Kê: |
|
|
|
|
|
1057. |
1008.21.00 |
– – Hạt giống |
x |
|
|
|
|
1058. |
1008.29.00 |
– – Loại khác |
x |
x (dạng hạt) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1059. |
1008.30.00 |
– Hạt cây thóc chim (họ lúa) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1060. |
1008.40.00 |
– Hạt kê Fonio (Digitaria spp.) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1061. |
1008.50.00 |
– Hạt diêm mạch (Chenopodium quinoa) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1062. |
1008.60.00 |
– Lúa mì lai Lúa mạch đen (Triticale) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1063. |
1008.90.00 |
– Ngũ cốc loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
11.01 |
Bột mì hoặc bột meslin. |
|
|
|
|
|
|
|
– Bột mì |
|
|
|
|
|
1064. |
1101.00.19 |
– – Loại khác |
x |
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1065. |
1101.00.20 |
– Bột meslin |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
11.02 |
Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin. |
|
|
|
|
|
1066. |
1102.20.00 |
– Bột ngô |
x |
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1102.90 |
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
1067. |
1102.90.10 |
– – Bột gạo |
x |
x (Sản phẩm ngũ cốc; tinh bột; inulin; gluten lúa mì) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1068. |
1102.90.20 |
– – Bột lúa mạch đen |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1069. |
1102.90.90 |
– – Loại khác |
x |
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
11.03 |
Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên. |
|
|
|
|
|
|
|
– Dạng tấm và bột thô: |
|
|
|
|
|
1070. |
1103.11.00 |
– – Của lúa mì: |
x |
x (Bột mì, loại dùng trong chăn nuôi) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1071. |
1103.13.00 |
– – Của ngô |
x |
x (ngô bột dạng bột thô) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1103.19 |
– – Của ngũ cốc khác: |
|
|
|
|
|
1072. |
1103.19.10 |
– – – Của meslin |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1073. |
1103.19.20 |
– – – Của gạo |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1074. |
1103.19.90 |
– – – Loại khác |
x |
x (dạng bột) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1075. |
1103.20.00 |
– Dạng viên |
x |
x (Cám mì:dạng bột hoặc viên) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
11.04 |
Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền. |
|
|
|
|
|
|
|
– Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh: |
|
|
|
|
|
1076. |
1104.12.00 |
– – Của yến mạch |
x |
x (dạng bột) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1104.19 |
– – Của ngũ cốc khác: |
|
|
|
|
|
1077. |
1104.19.10 |
– – – Của ngô |
x |
x (Ngô mảnh) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1078. |
1104.19.90 |
– – – Loại khác |
x |
x (dạng bột) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô): |
|
|
|
|
|
1079. |
1104.22.00 |
– – Của yến mạch |
x |
x (dạng bột) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1080. |
1104.23.00 |
– – Của ngô |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1104.29 |
– – Của ngũ cốc khác: |
|
|
|
|
|
1081. |
1104.29.20 |
– – – Của lúa mạch |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1082. |
1104.29.90 |
– – – Loại khác |
x |
x (dạng bột) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1083. |
1104.30.00 |
– Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
11.05 |
Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây. |
|
|
|
|
|
1084. |
1105.10.00 |
– Bột, bột mịn và bột thô |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1085. |
1105.20.00 |
– Dạng mảnh lát, hạt và bột viên |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
11.06 |
Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8. |
|
x |
|
|
|
1086. |
1106.10.00 |
– Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13 |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1106.20 |
– Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14: |
|
|
|
|
|
1087. |
1106.20.10 |
– – Từ sắn |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1088. |
1106.20.20 |
– – Từ cọ sago: |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1089. |
1106.20.30 |
– – Từ khoai lang (Ipomoea batatas) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1090. |
1106.20.90 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1091. |
1106.30.00 |
– Từ các sản phẩm thuộc Chương 8 |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
11.07 |
Malt, rang hoặc chưa rang. |
|
|
|
|
|
1092. |
1107.10.00 |
– Chưa rang |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1093. |
1107.20.00 |
– Đã rang |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
11.08 |
Tinh bột; inulin. |
Trừ tinh bột khoai tây được đóng gói trong bao bì kín, khối lượng mỗi bao nhỏ hơn 2kg |
|
|
|
|
|
|
– Tinh bột: |
|
|
|
|
|
1094. |
1108.11.00 |
– – Tinh bột mì |
x |
x (tinh bột mì) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1095. |
1108.12.00 |
– – Tinh bột ngô |
x |
x (tinh bột ngô) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1096. |
1108.13.00 |
– – Tinh bột khoai tây |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1097. |
1108.14.00 |
– – Tinh bột sắn |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1108.19 |
– – Tinh bột khác: |
|
|
|
|
|
1098. |
1108.19.10 |
– – – Tinh bột cọ sago |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1099. |
1108.19.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1100. |
1109.00.00 |
Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô. |
x |
x (Sản phẩm ngũ cốc; tinh bột; inulin; gluten lúa mì) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
12.01 |
Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1101. |
1201.10.00 |
– Hạt giống |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1102. |
1201.90.00 |
– Loại khác |
x |
x (Đậu tương hạt) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
12.02 |
Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh. |
|
|
|
|
|
1103. |
1202.30.00 |
– Hạt giống |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
1104. |
1202.41.00 |
– – Lạc chưa bóc vỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1105. |
1202.42.00 |
– – Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1106. |
1203.00.00 |
Cùi (cơm) dừa khô. |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1107. |
1204.00.00 |
Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
12.05 |
Hạt cải dầu đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
|
|
|
|
|
1108. |
1205.10.00 |
– Hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1109. |
1205.90.00 |
– Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1110. |
1206.00.00 |
Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
12.07 |
Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
|
|
|
|
|
|
1207.10 |
– Hạt cọ và nhân hạt cọ: |
|
|
|
|
|
1111. |
1207.10.10 |
– – Hạt cọ phù hợp để gieo/trồng (SEN) |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1112. |
1207.10.30 |
– – Nhân hạt cọ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1113. |
1207.10.90 |
– – Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– Hạt bông: |
|
|
|
|
|
1114. |
1207.21.00 |
– – Hạt |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1115. |
1207.29.00 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1116. |
1207.30.00 |
– Hạt thầu dầu |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1207.40 |
– Hạt vừng: |
|
|
|
|
|
1117. |
1207.40.10 |
– – Loại ăn được |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1118. |
1207.40.90 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1119. |
1207.50.00 |
– Hạt mù tạt |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1120. |
1207.60.00 |
– Hạt rum (Carthamus tinctorius) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1121. |
1207.70.00 |
– Hạt dưa (melon seeds) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
1122. |
1207.91.00 |
– – Hạt thuốc phiện |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1207.99 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
1123. |
1207.99.40 |
– – – Hạt Illipe (quả hạch Illipe) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1124. |
1207.99.50 |
– – – Chùm quả tươi của cây cọ dầu |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1125. |
1207.99.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
12.08 |
Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt. |
|
|
|
|
|
1126. |
1208.10.00 |
– Từ đậu tương |
x |
x (Bột đậu tương nguyên dầu cả vỏ hoặc tách vỏ) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1127. |
1208.90.00 |
– Loại khác |
x |
x (Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
12.09 |
Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng. |
|
|
|
|
|
1128. |
1209.10.00 |
– Hạt củ cải đường |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc: |
|
|
|
|
|
1129. |
1209.21.00 |
– – Hạt cỏ linh lăng (alfalfa) |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1130. |
1209.22.00 |
– – Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.) |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1131. |
1209.23.00 |
– – Hạt cỏ đuôi trâu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1132. |
1209.24.00 |
– – Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.) |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1133. |
1209.25.00 |
– – Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.) |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1209.29 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
1134. |
1209.29.10 |
– – – Hạt cỏ đuôi mèo (Phleum pratense) |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1135. |
1209.29.20 |
– – – Hạt củ cải khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1136. |
1209.29.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1137. |
1209.30.00 |
– Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
1209.91 |
– – Hạt rau: |
|
|
|
|
|
1138. |
1209.91.10 |
– – – Hạt hành |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1139. |
1209.91.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1209.99 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
1140. |
1209.99.10 |
– – – Hạt cây cao su; hạt cây dâm bụt (kenaf) |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1141. |
1209.99.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
12.10 |
Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia. |
|
|
|
|
|
1142. |
1210.10.00 |
– Hublong, chưa nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1143. |
1210.20.00 |
– Hublong, đã nghiền, đã xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
12.11 |
Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột. |
|
x |
|
|
|
1144. |
1211.20.00 |
– Rễ cây nhân sâm |
x Trừ dạng thành phẩm đã qua chế biến được đóng gói trong bao bì kín, có ghi nhãn |
x (Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả) đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1145. |
1211.30.00 |
– Lá coca |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1146. |
1211.40.00 |
– Thân cây anh túc |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1147. |
1211.50.00 |
– Cây ma hoàng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1211.90 |
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
– – Loại chủ yếu dùng làm dược liệu: |
|
|
|
|
|
1148. |
1211.90.11 |
– – – Cây gai dầu, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1149. |
1211.90.12 |
– – – Cây gai dầu, ở dạng khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1150. |
1211.90.13 |
– – – Rễ cây ba gạc hoa đỏ |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1151. |
1211.90.15 |
– – – Rễ cây cam thảo |
x |
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1152. |
1211.90.16 |
– – – Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1153. |
1211.90.19 |
– – – Loại khác |
x |
x |
x Trừ mặt hàng áp dụng quản lý theo Thông tư số 48/2018/TT-BYT của Bộ Y tế |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
1154. |
1211.90.91 |
– – – Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1155. |
1211.90.92 |
– – – Cây kim cúc, ở dạng khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1156. |
1211.90.94 |
– – – Mảnh gỗ đàn hương |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1157. |
1211.90.95 |
– – – Mảnh gỗ trầm hương (Gaharu)(SEN) |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1158. |
1211.90.97 |
– – – Vỏ cây Persea (Persea kurzii Kosterm) |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1159. |
1211.90.98 |
– – – Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
x |
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1160. |
1211.90.99 |
– – – Loại khác |
x |
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
12.12 |
Quả minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
Trừ loại đã được nghiền bột, tẩm ướp gia vị và trừ tảo Spirulina |
|
|
|
|
|
|
– Rong biển và các loại tảo khác: |
Trừ loại rong biển và các loại tảo khác được chế biến, nghiền bột, đông lạnh, đóng hộp |
|
|
|
|
|
1212.21 |
– – Thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
|
|
|
|
|
|
– – – Đã sấy khô nhưng chưa nghiền: |
|
|
|
|
|
1161. |
1212.21.11 |
– – – – Eucheuma spinosum |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1162. |
1212.21.12 |
– – – – Eucheuma cottonii |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1163. |
1212.21.13 |
– – – – Gracilaria spp. |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1164. |
1212.21.14 |
– – – – Gelidium spp. (SEN |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1165. |
1212.21.15 |
– – – – Sargassum spp. e ‘N |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1166. |
1212.21.19 |
– – – – Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1167. |
1212.21.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1212.29 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
– – – Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm, hoặc làm thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự: |
|
|
|
|
|
1168. |
1212.29.11 |
– – – – Loại dùng làm dược phẩm |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1169. |
1212.29.19 |
– – – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1170. |
1212.29.20 |
– – – Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1171. |
1212.29.30 |
– – – Loại khác, đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
1172. |
1212.91.00 |
– – Củ cải đường |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1173. |
1212.92.00 |
– – Quả minh quyết (carob) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1212.93 |
– – Mía: |
|
|
|
|
|
1174. |
1212.93.10 |
– – – Phù hợp để làm giống |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1175. |
1212.93.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1176. |
1212.94.00 |
– – Rễ rau diếp xoăn |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1212.99 |
– – Loại khác |
|
|
|
|
|
1177. |
1212.99.10 |
– – – Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả xuân đào) hoặc mận |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1178. |
1212.99.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1179. |
1213.00.00 |
Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên. |
x |
|
|
|
|
|
12.14 |
Cải củ Thuỵ Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên. |
|
|
|
|
|
1180. |
1214.10.00 |
– Bột thô và viên cỏ linh lăng (alfalfa) |
x |
x (Cỏ Alfalfa dạng thô (Alfalfa hay) và dạng nén (Alfalfa pellets)). |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1181. |
1214.90.00 |
– Loại khác |
x |
x (Cỏ Alfalfa dạng thô (Alfalfa hay) và dạng nén (Alfalfa pellets)). |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
13.01 |
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam). |
Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm |
|
|
|
|
|
1301.90 |
– Loại khác |
|
|
|
|
|
1182. |
1301.90.40 |
– – Nhựa cánh kiến đỏ |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
14.01 |
Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn). |
|
|
|
|
|
1183. |
1401.10.00 |
– Tre |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1401.20 |
– Song, mây: |
|
|
|
|
|
1184. |
1401.20.10 |
– – Nguyên cây: |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1185. |
1401.90.00 |
– Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
14.04 |
Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
|
|
|
1186. |
1404.20.00 |
– Xơ của cây bông |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1404.90 |
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
1187. |
1404.90.30 |
– – Bông gòn |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– – Loại khác |
|
|
|
|
|
1188. |
1404.90.91 |
– – – Vỏ hạt cọ |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1189. |
1404.90.92 |
– – – Chùm không quả của cây cọ dầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1190. |
1404.90.99 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
17.01 |
Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn. |
|
|
|
|
|
|
|
– Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu: |
|
|
|
|
|
1191. |
1701.12.00 |
– – Đường củ cải |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1192. |
1701.13.00 |
– – Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1193. |
1701.14.00 |
– – Các loại đường mía khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
1194. |
1701.91.00 |
– – Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1701.99 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
1195. |
1701.99.10 |
– – – Đường đã tinh luyện |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1196. |
1701.99.90 |
– – – Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
17.02 |
Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen. |
|
|
|
|
|
|
|
– Lactoza và xirô lactoza: |
|
|
|
|
|
1197. |
1702.11.00 |
– – Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1198. |
1702.19.00 |
– – Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1199. |
1702.20.00 |
– Đường từ cây thích (maple) và xirô từ cây thích |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1702.30 |
– Glucoza và xirô glucoza, không chứa hoặc có chứa hàm lượng fructoza dưới 20% tính theo trọng lượng ở thể khô: |
|
|
|
|
|
1200. |
1702.30.10 |
– – Glucoza |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1201. |
1702.30.20 |
– – Xirô glucoza |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1202. |
1702.40.00 |
– Glucoza và xirô glucoza, chứa hàm lượng fructoza ít nhất là 20% nhưng dưới 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1203. |
1702.50.00 |
– Fructoza tinh khiết về mặt hóa học |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1702.60 |
– Fructoza và xirô fructoza khác, chứa hàm lượng fructoza trên 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển: |
|
|
|
|
|
1204. |
1702.60.10 |
– – Fructoza |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1205. |
1702.60.20 |
– – Xirô fructoza |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1702.90 |
– Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển và đường khác và hỗn hợp xirô đường có chứa hàm lượng fructoza là 50% tính theo trọng lượng ở thể khô: |
|
|
|
|
|
|
|
– – Mantoza và xirô mantoza: |
|
|
|
|
|
1206. |
1702.90.11 |
– – – Mantoza tinh khiết về mặt hóa học |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1207. |
1702.90.19 |
– – – Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1208. |
1702.90.20 |
– – Mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1209. |
1702.90.30 |
– – Đường đã pha hương liệu hoặc chất màu (trừ mantoza) |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1210. |
1702.90.40 |
– – Đường caramen |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
1211. |
1702.90.91 |
– – – Xi rô đường |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1212. |
1702.90.99 |
– – – Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
17.03 |
Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường. |
|
|
|
|
|
|
1703.10 |
– Mật mía: |
|
|
|
|
|
1213. |
1703.10.10 |
– – Đã pha hương liệu hoặc chất màu |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1214. |
1703.10.90 |
– – Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1703.90 |
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
1215. |
1703.90.10 |
– – Đã pha hương liệu hoặc chất màu |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1216. |
1703.90.90 |
– – Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1217. |
1801.00.00 |
Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang. |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1218. |
1802.00.00 |
Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác. |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
18.03 |
Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo. |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1219. |
1803.10.00 |
– Chưa khử chất béo |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1220. |
1803.20.00 |
– Đã khử một phần hoặc toàn bộ chất béo |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1221. |
1804.00.00 |
Bơ ca cao, chất béo và dầu ca cao |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1222. |
1805.00.00 |
Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. |
x Trừ dạng đã được chế biến và đóng gói có thể sử dụng ngay |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1223. |
1903.00.00 |
Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự. |
x Trừ hạt trân châu làm từ tinh bột sắn |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
20.01 |
Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic. |
Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1224. |
2001.10.00 |
– Dưa chuột và dưa chuột ri |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2001.90 |
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
1225. |
2001.90.10 |
– – Hành tây |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1226. |
2001.90.90 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
20.02 |
Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic. |
Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic |
|
|
|
|
1227. |
2002.10.00 |
– Cà chua, nguyên quả hoặc dạng miếng: |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2002.90 |
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
1228. |
2002.90.10 |
– – Bột cà chua dạng sệt (SEN) |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1229. |
2002.90.20 |
– – Bột cà chua |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1230. |
2002.90.90 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
20.03 |
Nấm và nấm cục (truffles), đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic. |
Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic |
|
|
|
|
1231. |
2003.10.00 |
– Nấm thuộc chi Agaricus |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2003.90 |
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
1232. |
2003.90.10 |
– – Nấm cục (truffles) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1233. |
2003.90.90 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
20.04 |
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06. |
Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic |
|
|
|
|
1234. |
2004.10.00 |
– Khoai tây |
x Trừ các sản phẩm đã chế biến đông lạnh bao gồm khoai tây đã nghiền, gọt vỏ, cắt lát (còn vỏ hoặc đã bóc vỏ) và đã hấp chín |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2004.90 |
– Rau khác và hỗn hợp các loại rau: |
|
|
|
|
|
1235. |
2004.90.10 |
– – Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1236. |
2004.90.90 |
– – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
20.05 |
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06. |
Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic |
|
|
|
|
|
2005.10 |
– Rau đồng nhất: |
|
|
|
|
|
1237. |
2005.10.10 |
– – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1238. |
2005.10.90 |
– – Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2005.20 |
– Khoai tây: |
|
|
|
|
|
|
|
– – Dạng lát, dạng mảnh, dạng thanh và dạng que: |
|
|
|
|
|
1239. |
2005.20.11 |
– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ (SEN) |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1240. |
2005.20.19 |
– – – Loại khác (SEN) |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
1241. |
2005.20.91 |
– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1242. |
2005.20.99 |
– – – Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1243. |
2005.40.00 |
– Đậu Hà lan (Pisum sativum) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
|
|
|
|
1244. |
2005.51.00 |
– – Đã bóc vỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2005.59 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
1245. |
2005.59.10 |
– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1246. |
2005.59.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1247. |
2005.60.00 |
– Măng tây |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1248. |
2005.70.00 |
– Ô liu |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1249. |
2005.80.00 |
– Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– Rau khác và hỗn hợp các loại rau: |
|
|
|
|
|
1250. |
2005.91.00 |
– – Măng tre |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2005.99 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
1251. |
2005.99.10 |
– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1252. |
2005.99.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1253. |
2006.00.00 |
Rau, quả, quả hạch (nuts), vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường). |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
20.08 |
Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
Trừ loại đóng hộp kín khí, đã pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác hoặc loại đã chế biến đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
|
|
|
|
|
|
– Quả hạch (nuts), lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau: |
|
|
|
|
|
|
2008.11 |
– – Lạc: |
|
|
|
|
|
1254. |
2008.11.10 |
– – – Lạc rang |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2008.19 |
– – Loại khác, kể cả hỗn hợp: |
|
|
|
|
|
1255. |
2008.19.10 |
– – – Hạt điều |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2008.20 |
– Dứa |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1256. |
2008.20.10 |
– – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1257. |
2008.20.90 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2008.30 |
– Quả thuộc chi cam quýt: |
|
|
|
|
|
1258. |
2008.30.90 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1259. |
2008.40.00 |
– Lê: |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1260. |
2008.50.00 |
– Mơ: |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2008.60 |
– Anh đào (Cherries): |
|
|
|
|
|
1261. |
2008.60.90 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2008.70 |
– Đào, kể cả quả xuân đào: |
|
|
|
|
|
1262. |
2008.70.90 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1263. |
2008.80.00 |
– Dâu tây: |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19: |
|
|
|
|
|
1264. |
2008.91.00 |
– – Lõi cây cọ |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2008.93 |
– – Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium vitis-idaea) |
|
|
|
|
|
|
2008.97 |
– – Dạng hỗn hợp: |
|
|
|
|
|
1265. |
2008.97.10 |
– – – Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1266. |
2008.97.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2008.99 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
1267. |
2008.99.10 |
– – – Quả vải |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1268. |
2008.99.20 |
– – – Quả nhãn |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1269. |
2008.99.30 |
– – – Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1270. |
2008.99.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
20.09 |
Các loại nước ép trái cây (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. |
|
|
Trừ các sản phẩm được đóng hộp do Bộ Công thương quản lý |
|
|
|
|
– Nước cam ép: |
|
|
|
|
|
1271. |
2009.11.00 |
– – Đông lạnh |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1272. |
2009.12.00 |
– – Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20 |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1273. |
2009.19.00 |
– – Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– Nước bưởi ép (kể cả nước quả bưởi chùm): |
|
|
|
|
|
1274. |
2009.21.00 |
– – Với trị giá Brix không quá 20 |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1275. |
2009.29.00 |
– – Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác: |
|
|
|
|
|
1276. |
2009.31.00 |
– – Với trị giá Brix không quá 20 |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1277. |
2009.39.00 |
– – Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– Nước dứa ép: |
|
|
|
|
|
1278. |
2009.41.00 |
– – Với trị giá Brix không quá 20 |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1279. |
2009.49.00 |
– – Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1280. |
2009.50.00 |
– Nước cà chua ép |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– Nước nho ép (kể cả hèm nho): |
|
|
|
|
|
1281. |
2009.61.00 |
– – Với trị giá Brix không quá 30 |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1282. |
2009.69.00 |
– – Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– Nước táo ép: |
|
|
|
|
|
1283. |
2009.71.00 |
– – Với trị giá Brix không quá 20 |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1284. |
2009.79.00 |
– – Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác: |
|
|
|
|
|
|
2009.81 |
– – Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea): |
|
|
|
|
|
1285. |
2009.81.10 |
– – – Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1286. |
2009.81.90 |
– – – Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2009.89 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
1287. |
2009.89.10 |
– – – Nước ép từ quả lý chua đen |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– – – Loại khác: |
|
|
|
|
|
1288. |
2009.89.91 |
– – – – Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1289. |
2009.89.99 |
– – – – Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2009.90 |
– Nước ép hỗn hợp: |
|
|
|
|
|
1290. |
2009.90.10 |
– – Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
1291. |
2009.90.91 |
– – – Dùng ngay được |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1292. |
2009.90.99 |
– – – Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
21.01 |
Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc của chúng. |
|
|
|
|
|
|
|
– Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ cà phê, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê: |
|
|
|
|
|
|
2101.11 |
– – Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc: |
|
|
|
|
|
1293. |
2101.11.10 |
– – – Cà phê tan |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1294. |
2101.11.90 |
– – – Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2101.12 |
– – Các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản là cà phê: |
|
|
|
|
|
1295. |
2101.12.10 |
– – – Hỗn hợp dạng bột nhão có thành phần cơ bản là cà phê rang xay, có chứa chất béo thực vật |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– – – Loại khác: |
|
|
|
|
|
1296. |
2101.12.91 |
– – – – Các chế phẩm cà phê có thành phần cơ bản là các chiết xuất, tinh chất hoặc chất cô đặc có chứa đường, có chứa hoặc không chứa kem |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1297. |
2101.12.92 |
– – – – Các chế phẩm cà phê có thành phần cơ bản là cà phê rang xay có chứa đường, có chứa hoặc không chứa kem |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1298. |
2101.12.99 |
– – – – Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2101.20 |
– Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là chè hoặc chè Paragoay: |
|
|
|
|
|
1299. |
2101.20.20 |
– – Chiết xuất từ chè để sản xuất các chế phẩm chè, dạng bột |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1300. |
2101.20.30 |
– – Các chế phẩm chè gồm hỗn hợp của chè, sữa bột và đường |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1301. |
2101.20.90 |
– – Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1302. |
2101.30.00 |
– Rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc của chúng |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
21.02 |
Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh vật đơn bào khác, ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế |
|
|
|
|
|
1303. |
2102.10.00 |
Men sống |
x Áp dụng đối với men hoặc vi sinh vật đơn bào còn sống sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1304. |
2102.30.00 |
– Bột nở đã pha chế |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
21.03 |
Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến. |
|
|
|
|
|
1305. |
2103.10.00 |
– Nước xốt đậu tương |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1306. |
2103.20.00 |
– Ketchup cà chua và nước xốt cà chua khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1307. |
2103.30.00 |
– Bột mù tạt mịn, bột mù tạt thô và mù tạt đã chế biến |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2103.90 |
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
– – Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt: |
|
|
|
|
|
1308. |
2103.90.11 |
– – – Tương ớt |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1309. |
2103.90.13 |
– – – Nước xốt loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1310. |
2103.90.19 |
– – – Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– – Gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp: |
|
|
|
|
|
1311. |
2103.90.29 |
– – – Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
21.06 |
Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
|
|
|
1312. |
2106.10.00 |
– Protein cô đặc và chất protein được làm rắn có nguồn gốc từ thực vật |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2106.90 |
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
– – Đậu phụ: |
|
|
|
|
|
1313. |
2106.90.11 |
– – – Váng đậu khô và váng đậu khô dạng thanh |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1314. |
2106.90.12 |
– – – Đậu phụ tươi (tofu) |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1315. |
2106.90.19 |
– – – Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– – Chất chiết nấm men tự phân: |
|
|
|
|
|
1316. |
2106.90.41 |
– – – Dạng bột |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1317. |
2106.90.49 |
– – – Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
1318. |
2106.90.99 |
– – – Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1319. |
2209.00.00 |
Giấm và chất thay thế giấm làm từ axít axetíc. |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
23.02 |
Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu. |
|
|
|
|
|
1320. |
2302.10.00 |
– Từ ngô |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2302.30 |
– Từ lúa mì |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1321. |
2302.30.10 |
– – Cám và cám mịn (pollard) |
x |
x (Cám mì (dạng bột hoặc viên) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1322. |
2302.30.90 |
– – Loại khác |
x |
x (Cám mì dạng bột hoặc viên) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2302.40 |
– Từ ngũ cốc khác: |
|
|
|
|
|
1323. |
2302.40.10 |
– – Từ thóc gạo |
x |
x (Cám gạo các loại) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1324. |
2302.40.90 |
– – Loại khác |
x |
x (Cám) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1325. |
2302.50.00 |
– Từ cây họ đậu |
x |
x (Vỏ đậu tương ép) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
23.03 |
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên. |
|
|
|
|
|
|
2303.10 |
– Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự: |
|
|
|
|
|
1326. |
2303.10.10 |
– – Từ sắn hoặc cọ sago |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1327. |
2303.10.90 |
– – Loại khác |
x |
x (Gluten ngô) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1328. |
2303.20.00 |
– Bã ép củ cải đường, phế liệu mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1329. |
2303.30.00 |
– Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất |
x |
x (Phụ phẩm từ công nghệ chế biến các loại ngũ cốc DDGS (Distillers Dried Grains Soluble) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
23.04 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương: |
|
|
|
|
|
1330. |
2304.00.10 |
– Bột đậu tương đã được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1331. |
2304.00.90 |
– Loại khác |
x |
x (Kho dầu đậu tương) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1332. |
2305.00.00 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc. |
x |
x (Khô dầu lạc) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
23.06 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05. |
|
x (khô dầu khác) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1333. |
2306.10.00 |
– Từ hạt bông |
x |
x (khô dầu bông) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1334. |
2306.20.00 |
– Từ hạt lanh |
x |
x (Khô dầu lanh) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1335. |
2306.30.00 |
– Từ hạt hướng dương |
x |
x (khô dầu hướng dương) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– Từ hạt cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds): |
|
|
|
|
|
|
2306.41 |
– – Từ hạt cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp: |
|
|
|
|
|
1336. |
2306.41.10 |
– – – Từ hạt cải dầu (Rape seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1337. |
2306.41.20 |
– – – Từ hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp |
x |
x (Khô dầu hạt cải) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2306.49 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
1338. |
2306.49.10 |
– – – Từ hạt cải dầu (Rape seeds) khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1339. |
2306.49.20 |
– – – Từ hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) khác |
x |
x (khô dầu hạt cải) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1340. |
2306.50.00 |
– Từ dừa hoặc cùi dừa |
x |
x (Khô dầu dừa) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2306.60 |
– Từ hạt hoặc nhân hạt cọ |
|
|
|
|
|
1341. |
2306.60.10 |
– – Dạng xay hoặc dạng viên |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1342. |
2306.60.90 |
– – Loại khác |
x |
x (Kho dầu cọ) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2306.90 |
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
1343. |
2306.90.10 |
– – Từ mầm ngô |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1344. |
2306.90.90 |
– – Loại khác |
x |
x (khô dầu vừng, khô dầu lupin) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1345. |
2308.00.00 |
Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
23.09 |
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật. |
Trừ các chế phẩm được làm toàn bộ từ động vật, chất bổ sung vào thức ăn |
x (Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến) |
|
– Nếu sản phẩm có nguồn gốc thực vật thì cơ quan kiểm tra chất lượng, kiểm dịch là Cục Bảo vệ thực vật. – Nếu sản phẩm có cả nguồn gốc động vật, thực vật thì doanh nghiệp lựa chọn Cục Thú y hoặc Cục Bảo vệ thực vật để thực hiện kiểm tra chất lượng, kiểm dịch. |
|
|
2309.90 |
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
– – Thức ăn hoàn chỉnh: |
|
|
|
|
|
— |
2309.90.11 |
– – – Loại dùng cho gia cầm |
x |
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
— |
2309.90.12 |
– – – Loại dùng cho lợn |
x |
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
— |
2309.90.13 |
– – – Loại dùng cho tôm |
x |
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
— |
2309.90.19 |
– – – Loại khác |
x |
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
24.01 |
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá. |
|
|
|
|
|
|
2401.10 |
– Lá thuốc lá chưa tước cọng: |
|
|
|
|
|
1346. |
2401.10.10 |
– – Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1347. |
2401.10.20 |
– – Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1348. |
2401.10.40 |
– – Loại Burley |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1349. |
2401.10.50 |
– – Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1350. |
2401.10.90 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2401.20 |
– Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: |
|
|
|
|
|
1351. |
2401.20.10 |
– – Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1352. |
2401.20.20 |
– – Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1353. |
2401.20.30 |
– – Loại Oriental |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1354. |
2401.20.40 |
– – Loại Burley |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1355. |
2401.20.50 |
– – Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1356. |
2401.20.90 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2401.30 |
– Phế liệu lá thuốc lá: |
|
|
|
|
|
1357. |
2401.30.10 |
– – Cọng thuốc lá |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1358. |
2401.30.90 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
24.03 |
Lá thuốc lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá đã chế biến khác; thuốc lá “thuần nhất” hoặc thuốc lá “hoàn nguyên”; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá. |
|
|
|
|
|
|
|
– Lá thuốc lá để hút, có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ: |
|
|
|
|
|
1359. |
2403.11.00 |
– – Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 của Chương này |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2403.19 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
1360. |
2403.19.20 |
– – – Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2403.91 |
– – Lá thuốc lá “thuần nhất” hoặc “hoàn nguyên” (thuốc lá tấm): |
|
|
|
|
|
1361. |
2403.91.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
44.01 |
Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ và mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự. |
|
|
|
|
|
|
|
– Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự |
|
|
|
|
|
1362. |
4401.11.00 |
– – Từ cây lá kim |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1363. |
4401.12.00 |
– – Từ cây không thuộc loại lá kim |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– Mùn cưa và phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành dạng khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự: |
|
|
|
|
|
1364. |
4401.39.00 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
44.03 |
Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô. |
Trừ gỗ đã xử lý bằng sơn, chất creozot hoặc chất bảo quản khác |
|
|
|
|
|
|
– Loại khác, thuộc cây lá kim: |
|
|
|
|
|
|
4403.21 |
– – Từ cây thông (Pinus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
|
|
|
|
1365. |
4403.21.10 |
– – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1366. |
4403.21.90 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4403.22 |
– – Từ cây thông (Pinus spp.), loại khác: |
|
|
|
|
|
1367. |
4403.22.10 |
– – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1368. |
4403.22.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4403.23 |
– – Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
|
|
|
|
1369. |
4403.23.10 |
– – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1370. |
4403.23.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4403.24 |
– – Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), loại khác: |
|
|
|
|
|
1371. |
4403.24.10 |
– – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1372. |
4403.24.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4403.25 |
– – Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
|
|
|
|
1373. |
4403.25.10 |
– – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1374. |
4403.25.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4403.26 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
1375. |
4403.26.10 |
– – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1376. |
4403.26.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– Loại khác, từ gỗ nhiệt đới: |
|
|
|
|
|
|
4403.41 |
– – Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: |
|
|
|
|
|
1377. |
4403.41.10 |
– – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1378. |
4403.41.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4403.49 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
1379. |
4403.49.10 |
– – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1380. |
4403.49.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
4403.91 |
– – Gỗ sồi (Quercus spp.): |
|
|
|
|
|
1381. |
4403.91.10 |
– – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1382. |
4403.91.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4403.93 |
– – Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
|
|
|
|
1383. |
4403.93.10 |
– – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1384. |
4403.93.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4403.94 |
– – Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), loại khác: |
|
|
|
|
|
1385. |
4403.94.10 |
– – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1386. |
4403.94.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4403.95 |
– – Từ cây bạch dương (Betula spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
|
|
|
|
1387. |
4403.95.10 |
– – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1388. |
4403.95.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4403.96 |
– – Từ cây bạch dương (Betula spp.), loại khác: |
|
|
|
|
|
1389. |
4403.96.10 |
– – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1390. |
4403.96.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4403.97 |
– – Từ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.): |
|
|
|
|
|
1391. |
4403.97.10 |
– – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1392. |
4403.97.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4403.98 |
– – Từ bạch đàn (Eucalyptus spp.): |
|
|
|
|
|
1393. |
4403.98.10 |
– – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4403.99 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
1394. |
4403.99.10 |
– – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1395. |
4403.99.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
44.04 |
Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vọt nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ (chipwood)và các dạng tương tự. |
Trừ nan gỗ (chipwood) |
|
|
|
|
1396. |
4404.10.00 |
– Từ cây lá kim |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4404.20 |
– Từ cây không thuộc loại lá kim: |
|
|
|
|
|
1397. |
4404.20.90 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
44.06 |
Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ. |
|
|
|
|
|
|
|
– Loại chưa được ngâm tẩm: |
|
|
|
|
|
1398. |
4406.11.00 |
– – Từ cây lá kim |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1399. |
4406.12.00 |
– – Từ cây không thuộc loài lá kim |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
44.07 |
Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dầy trên 6 mm. |
|
|
|
|
|
|
|
– Gỗ từ cây lá kim: |
|
|
|
|
|
1400. |
4407.11.00 |
– – Từ cây thông (Pinus spp.) |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1401. |
4407.12.00 |
– – Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.) |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1402. |
4407.19.00 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
-Từ gỗ nhiệt đới |
|
|
|
|
|
|
4407.21 |
– – Gỗ Mahogany (Swietenia spp.): |
|
|
|
|
|
1403. |
4407.21.10 |
– – – Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1404. |
4407.21.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.22 |
– – Gỗ Virola, Imbuia và Balsa: |
|
|
|
|
|
1405. |
4407.22.10 |
– – – Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1406. |
4407.22.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.25 |
– – Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: |
|
|
|
|
|
|
|
– – – Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt: |
|
|
|
|
|
1407. |
4407.25.11 |
– – – – Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1408. |
4407.25.19 |
– – – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– – – Gỗ Meranti Bakau: |
|
|
|
|
|
1409. |
4407.25.21 |
– – – – Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1410. |
4407.25.29 |
– – – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.26 |
– – Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan: |
|
|
|
|
|
1411. |
4407.26.10 |
– – – Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1412. |
4407.26.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.27 |
– – Gỗ Sapelli: |
|
|
|
|
|
1413. |
4407.27.10 |
– – – Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1414. |
4407.27.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.28 |
– – Gỗ Iroko: |
|
|
|
|
|
1415. |
4407.28.10 |
– – – Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1416. |
4407.28.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.29 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
– – – Gỗ Jelutong (Dyera spp.): |
|
|
|
|
|
1417. |
4407.29.11 |
– – – – Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1418. |
4407.29.19 |
– – – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– – – Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.): |
|
|
|
|
|
1419. |
4407.29.21 |
– – – – Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1420. |
4407.29.29 |
– – – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– – – Gỗ Kempas (Koompassia spp.): |
|
|
|
|
|
1421. |
4407.29.31 |
– – – – Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1422. |
4407.29.39 |
– – – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– – – Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.): |
|
|
|
|
|
1423. |
4407.29.41 |
– – – – Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1424. |
4407.29.49 |
– – – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– – – Gỗ Ramin (Gonystylus spp.): |
|
|
|
|
|
1425. |
4407.29.51 |
– – – – Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1426. |
4407.29.59 |
– – – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– – – Gỗ Tếch (Tectong spp.): |
|
|
|
|
|
1427. |
4407.29.61 |
– – – – Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1428. |
4407.29.69 |
– – – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– – – Gỗ Balau (Shorea spp.): |
|
|
|
|
|
1429. |
4407.29.71 |
– – – – Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1430. |
4407.29.79 |
– – – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– – – Gỗ Mengkulang (Hei’iliei’a spp.): |
|
|
|
|
|
1431. |
4407.29.81 |
– – – – Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1432. |
4407.29.89 |
– – – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– – – Loại khác: |
|
|
|
|
|
1433. |
4407.29.91 |
– – – – Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1434. |
4407.29.92 |
– – – – Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1435. |
4407.29.94 |
– – – – Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1436. |
4407.29.95 |
– – – – Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1437. |
4407.29.96 |
– – – – Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1438. |
4407.29.97 |
– – – – Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1439. |
4407.29.98 |
– – – – Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1440. |
4407.29.99 |
– – – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
4407.91 |
– – Gỗ sồi (Quercus spp.): |
|
|
|
|
|
1441. |
4407.91.10 |
– – – Đã bào, đã đánh giấy ráp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1442. |
4407.91.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.92 |
– – Gỗ dẻ gai (Fagus spp.): |
|
|
|
|
|
1443. |
4407.92.10 |
– – – Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1444. |
4407.92.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.93 |
– – Gỗ thích (Acer spp.): |
|
|
|
|
|
1445. |
4407.93.10 |
– – – Bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1446. |
4407.93.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.94 |
– – Gỗ anh đào (Prunus spp.): |
|
|
|
|
|
1447. |
4407.94.10 |
– – – Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1448. |
4407.94.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.95 |
– – Gỗ tần bì (Fraxinus spp.): |
|
|
|
|
|
1449. |
4407.95.10 |
– – – Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1450. |
4407.95.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.96 |
– – Gỗ bạch dương (Betula spp.): |
|
|
|
|
|
1451. |
4407.96.10 |
– – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1452. |
4407.96.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.97 |
– – Từ gỗ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.): ‘ |
|
|
|
|
|
1453. |
4407.97.10 |
– – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1454. |
4407.97.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.99 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
1455. |
4407.99.10 |
– – – Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1456. |
4407.99.90 |
– – – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
44.15 |
Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự, bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác, bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ. |
Trừ các sản phẩm được làm từ gỗ thuộc nhóm 44.10, 44.11, 44.12, 44.13 |
|
|
|
|
1457. |
4415.10.00 |
– Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự; tang cuốn cáp |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1458. |
4415.20.00 |
– Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; vành đệm giá kệ để hàng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
44.21 |
Các sản phẩm bằng gỗ khác. |
Trừ các sản phẩm được làm từ gỗ thuộc nhóm 44.10, 44.11, 44.12 và 44.13 |
|
|
|
|
|
4421.99 |
– Loại khác: |
|
|
|
|
|
1459. |
4421.99.20 |
– – – Thanh gỗ để làm diêm |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1460. |
5001.00.00 |
Kén tằm phù hợp dùng làm tơ. |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1461. |
5003.00.00 |
Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế). |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1462. |
5201.00.00 |
Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ. |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
52.02 |
Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế). |
|
|
|
|
|
1463. |
5202.10.00 |
– Phế liệu sợi |
x Trừ phế liệu chỉ |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– Loại khác: |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1464. |
5202.91.00 |
– – Bông tái chế |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1465. |
5202.99.00 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1466. |
5203.00.00 |
Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ. |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
53.01 |
Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). |
|
|
|
|
|
1467. |
5301.10.00 |
– Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– Lanh, đã tách lõi, đã đập, đã chải hoặc gia công bằng cách khác, nhưng chưa kéo thành sợi: |
|
|
|
|
|
1468. |
5301.21.00 |
– – Đã tách lõi hoặc đã đập |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1469. |
5301.29.00 |
– – Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
53.02 |
Gai dầu (Cannabis sativa L.), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). |
|
|
|
|
|
1470. |
5302.10.00 |
– Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1471. |
5302.90.00 |
– Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
53.03 |
Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và ramie), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). |
|
|
|
|
|
1472. |
5303.10.00 |
– Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1473. |
5303.90.00 |
– Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
53.05 |
Xơ dừa, xơ chuối abaca (Manila hemp hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). |
Trừ các loại xơ đã chế biến, tẩm hoá chất |
|
|
|
|
1474. |
5305.00.10 |
– Xơ xidan và xơ dệt khác của cây thùa; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– Xơ dừa và các xơ chuối abaca: |
|
|
|
|
|
1475. |
5305.00.21 |
– – Xơ dừa, loại thô |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1476. |
5305.00.22 |
– – Xơ dừa khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1477. |
5305.00.23 |
– – Xơ chuối abaca |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
IV. Giống cây trồng |
|
||||||
1478. |
1006.10.10 |
Lúa (Hạt lúa để làm giống) |
|
x |
|
Cục Trồng trọt |
– QCVN 01- 50:2011/ BNNPTNT; – QCVN 01- 51:2011/ BNNPTNT; – QCVN 01- 54:2011/ BNNPTNT; – Thông tư 26/2019/TT-BNNPTNT |
1479. |
1005.10.00 |
Ngô (Hạt ngô để làm giống) |
|
x |
|
Cục Trồng trọt |
– QCVN 01- 47:2011/ BNNPTNT; – QCVN 01-53:2011/ BNNPTNT; – Thông tư 26/2019/TT-BNNPTNT |
V. Sản phẩm thức ăn chăn nuôi, thủy sản nhập khẩu khác |
|
||||||
|
21.02 |
Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh vật đơn bào khác, ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế |
|
|
|
|
|
1480. |
2102.10.00 |
Men sống |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2:2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1481. |
2102.20.00 |
Men ỳ, các vi sinh vật đơn bào khác, chết |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190:2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021QCVN 01-190:2020/BNNPTNT |
|
23.09 |
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật, nuôi trồng thủy sản. |
|
Trừ những sản phẩm đã do Cục Bảo vệ thực vật hoặc Cục Thú y kiểm tra) |
|
|
|
|
2309.90.20 |
– – Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn – – Bột tảo khô các loại đã qua chế biến, nghiền bột, đóng hộp |
|
x (Trừ sản phẩm có chứa sản phẩm động vật) |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2:2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT |
— |
0209, 0405; 1501, 1502, |
Dầu, mỡ khác (trừ những dòng hàng được thực hiện kiểm dịch động vật, kiểm dịch thực vật |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản |
– QCVN 02 – 31 -2: |
|
1503, 1504; 1505, 1506, 1507, 1508; 1509, 1510, 1511, 1512; 1513, 1514, 1515, 1516; 1517, 1518. |
theo quy định tại mục I, II, III) – Dầu thực vật – Dầu cá – Mỡ – Loại khác: Omega-3 Essential Unsaturated Fatty acids, Omega-6 Essential Unsaturated Fatty acids (as octadecadienoic acid), các axit béo khác (Fatty acids) |
|
|
|
(đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
|
|
Các axít amin tổng hợp |
|
|
|
|
|
1482. |
2921.19.00 |
Taurine |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1483. |
2922.41.00 |
Lysine (L-Lysine, L-Lysine Monohydrochloride, L-Lysine SulCrude lipide, L-Lysine sulphate) |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1484. |
2922.42.10 |
Glutamic Acid |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2:2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT; – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1485. |
2922.42.20 |
Glutamate (Monosodium L-glutamate) |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT; – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1486. |
2922.49.00 |
Arginine (L-Arginine, L-Arginine Monohydrochloride); Aspartic Acid; Glutamine; Glycine; Histidine (L- Histidine); Leucine (L-Leucine, Isoleucine); Phenylalanine; Valine (L-Valine) |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT; – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1487. |
2922.50.10 |
Serine |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT; – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1488. |
2922.50.90 |
Threonine (L-Threonine); Tryptophan (DL- Tryptophan, L-Tryptophan); Tyrosine (L- Tyrosine) |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1489. |
2922 |
Các axit amin tổng hợp khác |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1490. |
2923.90.00 |
Carnitine (L-Carnitine) |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1491. |
2930.40.00 |
Methionine (DL-Methionine, L-Methionine, Methionine Hydroxy Analogue, Methionine Hydroxy Analogue Calcium) |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1492. |
2930.90.90 |
Cysteine (L-Cysteine); Cystine; DL-2-Hydroxy 4 – Methylthiobutanoic acid |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT; – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1493. |
2933.99.90 |
Proline (L-Proline) |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT; – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
|
|
Nhóm Vitamin, pro-vitamin, các chất có tác dụng tương tự vitamin |
|
|
|
|
|
1494. |
2936.21.00 |
Vitamin A (Vitamin A, Retinyl acetate, Retinyl palmitate, Retinyl propionate, beta carotene) |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT; – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1495. |
2936.22.00 |
Vitamin B1 (Thiamine, Thiamine hydrochloride, Thiamine mononitrate) |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1496. |
2936.23.00 |
Vitamin B2 (Riboflavin, Riboflavin-5′-phosphate ester monosodium salt, Riboflavin sodium phosphate) |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1497. |
2936.24.00 |
Vitamin B3 (Niacin, Niacinamide, Acid nicotinic, Nicotinamide). Vitamin B5 (Pantothenic acid, Calcium-D- pantothenate, Calcium-DL-pantothenate, Calcium- L-pantothenate) |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1498. |
2936.25.00 |
Vitamin B6 (Vitamin B6, Pyridoxamine, Pyridoxal, Pyridoxine hydrochloride) |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1499. |
2936.26.00 |
Vitamin B12 (Cyanocobalamin) |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1500. |
2936.27.00 |
Vitamin C (Ascorbic acid, Sodium ascorbyl phosphate, Sodium calcium ascorbyl phosphate, Calcium L-ascorbate, 6-Palmitoyl-L-ascorbic acid, Ascorbyl monophosphate calcium sodium, Ascorbyl monophosphate sodium, Sodium ascorbate,Sodium-Calcium-L-ascorbic acid-2- phosphate ester, L-Ascorbate monophossphate, L- Ascorbic acid-2-phosphoestermagnesium) |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1501. |
2936.28.00 |
Vitamin E (Vitamin E, all-rac-alpha-tocopheryl acetate, RRR-alpha-tocopheryl acetate, RRR alpha tocopherol) |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1502. |
2936.29.00 |
Vitamin D (25- hydroxycholecalciferol) Vitamin D2 (Ergocalciferol); Betaine anhydrous; Betaine hydrochloride; Glycine betaine; Biotin; Choline chloride; Carnitine, L- Carnitine hydrochloride; Folate, Folic acid; Inositol; L-carnitine; L-carnitine L- tartrate; Orotic acid; Para-amino benzoic acid (PABA); Vitamin D3 (Vitamin D3, Cholecalciferol, 25- hydroxy cholecalciferol); Vitamin K3 (Menadione sodium bisulphite, Menadione nicotinamide bisulphite, Acetomenaphthone menadione dimethylpyrimidinol bisulfite) |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1503. |
2835.25.10 |
Monocalcium Phosphate |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1504. |
2835.25.10 |
Dicalcium Phosphate |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1505. |
2517.49.00 |
Bột đá, đá hạt, đá mảnh |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1506. |
2836.50.10 |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
|
1507. |
2836.50.90 |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02-31-2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
|
1508. |
2508.10.00 |
Bentonite |
|
x |
|
Cục Chăn nuôi |
– QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT |
1509. |
2508.40.90 |
Khoáng sét khác |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02-31-2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1510. |
2510.20.90 |
Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphate |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02-31-2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1511. |
2530.10.00 |
Các chất khoáng khác |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02-31-2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1512. |
2530.90.90 |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02-31-2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
|
1513. |
2842.10.00 |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02-31-2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
|
|
3102.10.00 |
– Ure làm thức ăn cho gia súc nhai lại (loại trừ sử dụng làm phân bón) |
|
x |
|
Cục Chăn nuôi |
– QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
|
1302.19 |
Gồm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1514. |
1302.12.00 |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
|
1515. |
1302.13.00 |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
|
|
1702 |
Đường: Glucose, lactose, mantose và đường khác (trừ những dòng hàng được thực hiện kiểm dịch động vật, kiểm dịch thực vật theo quy định tại mục I, II, III) |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
|
1702.30.10 |
Các sản phẩm đường |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
|
1702.60.10 |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
|
|
1702.90.11 |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
|
|
|
Hóa chất vô cơ |
|
|
|
|
|
1516. |
2804.90.00 |
Selen |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
|
2811.22 |
Silic dioxit |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 -2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1517. |
2817.00.10 |
Kẽm oxit |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1518. |
2820.90.00 |
Mangan oxit |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1519. |
2827.41.00 |
Clorua oxit và clorua hydroxit của đồng |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT |
|
2829 |
Clorat và perclorat; bromat và perbromat; iodat và periodat |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
|
2833 |
Sulphat; phèn (alums); peroxosulphat (persulphat) |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT |
|
2835 |
Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1520. |
2836.30.00 |
Các loại khác |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1521. |
2836.99.90 |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
|
1522. |
2842.10.00 |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
|
|
|
Hóa chất hữu cơ |
|
|
|
|
|
1523. |
2915.50.00 |
Axit propionic, muối và este của nó |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 -2:2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT |
1524. |
2918.11.00 |
Axit lactic, muối và este của nó |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1525. |
2918.14.00 |
Axit citric |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1526. |
2923.10.00 |
Cholin và muối của nó |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1527. |
2923.20.10 |
Lecithins, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1528. |
2931 |
Các hợp chất arsen – hữu cơ |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1529. |
2936.90.00 |
Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
|
2906 2914 2933 |
Các loại khác |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 -2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT |
1530. |
3103.11.10 |
Supephosphat, loại dùng làm thức ăn chăn nuôi |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1531. |
3103.19.10 |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
|
1532. |
3201.90.00 |
Sản phẩm tạo màu |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1533. |
3203.00.90 |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
|
1534. |
3204.19.00 |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
|
1535. |
3204.90.00 |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
|
1536. |
3301.29.10 |
Tinh dầu thực vật |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1537. |
3301.29.90 |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
|
1538. |
3302.90.00 |
Chất tạo mùi |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT; – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT |
1539. |
2106.90.98 |
|
x |
|
|||
|
3507 |
Enzyme |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1540. |
4402.90.90 |
Than củi (Kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối (trừ loại than củi của tre) |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1541. |
4405.00.20 |
Bột gỗ |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
|
2309.90.20 |
Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn Các chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật Thức ăn bổ sung dạng hỗn hợp |
|
x (trừ những sản phẩm đã do Cục Bảo vệ thực vật hoặc Cục Thú y kiểm tra) |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
|
2309.90.90 |
|
x (trừ những sản phẩm đã do Cục Bảo vệ thực vật hoặc Cục Thú y kiểm tra) |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
– QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT; – QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT – Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
|
|
Thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản |
||||||
|
A. Thức ăn thủy sản thành phẩm (trừ những sản phẩm hàng hóa đã do Cục Bảo vệ thực vật hoặc Cục Thú y kiểm tra) |
||||||
— |
2309.90.13 |
Thức ăn hoàn chỉnh loại dùng cho tôm |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản |
QCVN 02 – 31 – 1: 2019/BNNPTNT |
— |
2309.90.19 |
Thức ăn hoàn chỉnh loại khác |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản |
QCVN 02 – 31 – 1: 2019/BNNPTNT |
— |
2309.90.20 |
Chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản |
QCVN 02 – 31 – 2: 2019/BNNPTNT |
— |
2309.90.90 |
Loại khác |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản |
QCVN 02 – 31 – 3: 2019/BNNPTNT |
|
B. Sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản |
||||||
1542. |
2842.10.00 |
Zeolite |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản |
QCVN 02 – 32 -1: 2019/BNNPTNT |
|
|
Dolomite |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản |
|
1543. |
2518.10.00 |
– Dolomite, chưa nung hoặc thiêu kết |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản |
QCVN 02 – 32 -1: 2019/BNNPTNT |
1544. |
2518.20.00 |
– Dolomite đã nung hoặc thiêu kết |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản |
QCVN 02 – 32 -1: 2019/BNNPTNT |
|
|
Vôi sống, vôi tôi |
|
|
|
|
|
1545. |
2522.10.00 |
– Vôi sống |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản |
QCVN 02 – 32 -1: 2019/BNNPTNT |
1546. |
2522.20.00 |
– Vôi tôi |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản |
QCVN 02 – 32 -1: 2019/BNNPTNT |
1547. |
2836.50.90 |
– CaCO3 |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản |
QCVN 02 – 32 -1: 2019/bnnptnt |
1548. |
3808.94.90 |
Thuốc khử trùng: Loại khác (dùng trong nuôi trồng thủy sản) |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản |
QCVN 02 – 32 -1: 2019/BNNPTNT |
1549. |
2842.90.90 |
Kích thích sự phát triển của tảo, gây màu nước, ổn định môi trường nuôi (hỗn hợp khoáng, sodium humate,…) |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản |
QCVN 02 – 32 -1: 2019/BNNPTNT QCVN 02-32- 2-2020/BNNPTNT |
1550. |
3002.90.00 |
Chế phẩm sinh học dùng để cải tạo (Vi sinh vật, Enzyme,.) |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản |
QCVN 02 – 32 -1: 2019/BNNPTNT |
1551. |
2306.90.90 hoặc mã 3808.99.90 |
Saponin (Chất chiết từ cây Yucca schidigera hoặc cây bã trà (Tea seed meal) |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản |
QCVN 02 – 32 -1: 2019/BNNPTNT |
VII. Muối |
|
||||||
|
25.01 |
Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và Natri Clorua tinh khiết, có hoặc không ở trong dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chảy; nước biển. |
|
|
|
|
|
1552. |
2501.00.10 hoặc mã 2501.00.91 |
Muối thực phẩm (muối ăn) |
|
|
x |
Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
QCVN 9-1:2011/BYT |
1553. |
2501.00.92 |
Muối tinh |
|
|
x |
Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
TCVN 9639:2013 và QCVN 8- 2:2011/BYT |
VIII. Thuốc thú y |
QCVN 01- 187:2018/BNNPTNT |
||||||
1554. |
3002.15.00 |
Kháng thể dùng trong thú y |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
1555. |
3002.30.00 |
Vắc xin dùng trong thú y |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
Thuốc kháng sinh: |
|
|
|
|
|
|
|
1. Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm từ hai hay nhiều thành phần trở lên đã pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành hình dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ. |
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Chứa penicillins hoặc các dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc các streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng |
|
|
|
|
|
1556. |
3003.10.10 |
1.1.1. Chứa amoxicillin (INN) hoặc muối của nó |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
1557. |
3003.10.20 |
1.1.2. Chứa ampicillin (INN) hoặc muối của nó |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
1558. |
3003.10.90 |
1.1.3. Loại khác nhóm 1.1 |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
1559. |
3003.20.00 |
1.2. Loại khác, chứa kháng sinh |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
1560. |
3003.90.00 |
1.3. Loại khác |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
2. Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ. |
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Chứa penicillins hoặc các dẫn xuất của chúng |
|
|
|
|
|
1561. |
3004.10.15 |
2.1.1. Chứa penicillin G (trừ penicillin G benzathin), phenoxymethyl penicillin hoặc muối của chúng |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
1562. |
3004.10.16 |
2.1.2. Chứa ampicillin, amoxycillin hoặc muối của chúng, dạng uống |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
1563. |
3004.10.19 |
2.1.3. Loại khác |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
2.2. Chứa các streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng |
|
|
|
|
|
1564. |
3004.10.21 |
2.2.1. Dạng mỡ |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
1565. |
3004.10.29 |
2.2.2. Dạng bào chế khác |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
3. Loại khác, chứa kháng sinh |
|
|
|
|
|
1566. |
3004.20.10 |
3.1. Chứa gentamycin, lincomycin, sulphamethoxazole hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống hoặc dạng mỡ |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
3.2. Chứa erythromycin hoặc các dẫn xuất của chúng |
|
|
|
|
|
1567. |
3004.20.31 |
3.2.1 Dạng uống |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
1568. |
3004.20.32 |
3.2.2 Dạng mỡ |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
1569. |
3004.20.39 |
3.2.3 Dạng khác |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
3.3. Chứa tetracylin hoặc chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng |
|
|
|
|
|
1570. |
3004.20.71 |
3.3.1. Dạng uống hoặc dạng mỡ |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
1571. |
3004.20.79 |
3.3.2. Dạng khác |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
3.4. Các kháng sinh còn lại |
|
|
|
|
|
1572. |
3004.20.91 |
3.4.1. Dạng uống hoặc dạng mỡ |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
1573. |
3004.20.99 |
3.4.2. Dạng khác |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
Sản phẩm chứa hormone: |
|
|
|
|
|
|
|
1. Chứa hormon tuyến thượng thận, các dẫn xuất hoặc cấu trúc tương tự |
|
|
|
|
|
1574. |
3004.32.10 |
1.1. Chứa dexamethasone hoặc các dẫn xuất của chúng |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
1575. |
3004.32.90 |
1.2. Chứa hormon khác của nhóm |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
1576. |
3003.39.00 |
1.3. Loại khác |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
1577. |
3004.39.00 |
2. Chứa hormon hoặc các sản phẩm của hormon khác nhóm trên |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
1578. |
3006.60.00 |
3. Các chế phẩm hóa học dùng để tránh thai dựa trên hormon, dựa trên các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc dựa trên các chất diệt tinh trùng |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
1579. |
3004.49.50 |
Sản phẩm chứa berberine, dạng uống |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
Sản phẩm chứa các vitamin và dẫn xuất |
|
|
|
|
|
|
|
1. Chứa nhiều hơn một loại vitamin |
|
|
|
|
|
1580. |
3004.50.21 |
1.1. Dạng uống |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
1581. |
3004.50.29 |
1.2. Dạng khác |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
2. Chứa một loại vitamin |
|
|
|
|
|
1582. |
3004.50.91 |
2.1. Vitamin A, B hoặc C |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
1583. |
3004.50.99 |
2.2. Các loại vitamin khác |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
Thuốc khử trùng: |
|
|
|
|
|
1584. |
3004.90.30 |
1. Thuốc khử trùng, sát khuẩn dùng trên vật nuôi |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
1585. |
3808.94.90 |
2. Thuốc sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, vắt sữa, khử trùng nước |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
Chất gây tê, gây mê |
|
|
|
|
|
1586. |
3004.90.41 |
1. Chứa procain hydroclorua |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
1587. |
3004.90.49 |
2. Loại khác |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
Thuốc giảm đau, hạ sốt |
|
|
|
|
|
1588. |
3004.90.51 |
1. Chứa axit acetylsalicylic, paracetamol hoặc dipyrone (INN) |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
1589. |
3004.90.59 |
2. Chứa hoạt chất khác |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
Thuốc tẩy giun |
|
|
|
|
|
1590. |
3004.90.71 |
1. Chứa piperazine hoặc mebendazole (INN) |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
1591. |
3004.90.79 |
2. Chứa hoạt chất khác |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
1592. |
3004.90.98 |
Thuốc có nguồn gốc từ thực vật |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
1593. |
3507.90.00 |
Thuốc có chứa enzym |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
Thuốc trừ côn trùng |
|
|
|
|
|
1594. |
3808.59.10 |
1. Thuốc diệt ấu trùng ruồi, côn trùng, ve, bọ chét trên vật nuôi |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
1595. |
3808.91.90 |
2. Thuốc diệt ruồi, muỗi, gián trong môi trường nuôi |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
Thuốc diệt chuột |
|
|
|
|
|
1596. |
3808.69.90 |
Chứa hoạt chất Coumatetralyl, diệt chuột tại trang trại |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
Thuốc trừ nấm |
|
|
|
|
|
1597. |
3808.92.90 |
Chứa hoạt chất Enilconazole và Bronopol, tác dụng diệt nấm |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
Thuốc thú y khác: |
|
|
|
|
|
1598. |
3004.90.99 |
Các loại thuốc thú y khác không thuộc các nhóm đã phân loại. |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
IX. Phân bón |
QCVN 01- 189:2019/BNNPTNT |
||||||
|
31.01 |
Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật. |
|
|
|
|
|
1599. |
3101.00.10 |
– Nguồn gốc chỉ từ thực vật Phân bón hữu cơ; phân bón hữu cơ-vi sinh; phân bón hữu cơ-sinh học; phân bón hữu cơ cải tạo đất; |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
phân bón sinh học; phân bón sinh học cải tạo đất; phân bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng; phân bón có chất điều hòa sinh trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
– Loại khác: |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1600. |
3101.00.92 |
– – Nguồn gốc từ động vật (trừ phân chim, dơi), đã qua xử lý hóa học Phân bón hữu cơ-sinh học; phân bón hữu cơ-vi sinh; phân bón hữu cơ cải tạo đất; phân bón sinh học; phân bón sinh học cải tạo đất; phân bón vi sinh vật; phân bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng; phân bón có chất điều hòa sinh trưởng; phân bón có chất tăng hiệu suất sử dụng |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1601. |
3101.00.99 |
– – Loại khác Phân bón hữu cơ-vi sinh, phân bón hữu cơ-sinh học, phân bón hữu cơ cải tạo đất, phân bón sinh học, phân bón sinh học cải tạo đất, phân bón vi sinh vật, phân bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng, phân bón có chất điều hòa sinh trưởng, phân bón có chất tăng hiệu suất sử dụng không thuộc mã hàng 3101.00.10 và 3101.00.92 |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
31.02 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ. |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1602. |
3102.10.00 |
– Urê, có hoặc không ở trong dung dịch nước (loại trừ ure làm thức ăn cho gia súc nhai lại) |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– Amoni sulphat; muối kép và hỗn hợp của amoni sulphat và amoni nitrat: |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1603. |
3102.21.00 |
– – Amoni sulphat |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1604. |
3102.29.00 |
– – Loại khác |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1605. |
3102.60.00 |
– Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1606. |
3102.80.00 |
– Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở trong dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1607. |
3102.90.00 |
– Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước Các hỗn hợp đã được chi tiết trong các nhóm trước (trừ Amoni Clorua dạng tinh khiết) có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
31.03 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân). |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– Supephosphat: |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3103.11 |
– – Chứa diphosphorus pentaoxide (P2O5) từ 35% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1608. |
3103.11.90 |
– – – Loại khác Chứa diphosphorus pentaoxide (P2O5) từ 35% trở lên tính theo trọng lượng có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3103.19 |
– – Loại khác: |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1609. |
3103.19.90 |
– – – Loại khác |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3103.90 |
– Loại khác: |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1610. |
3103.90.10 |
– – Phân phosphat đã nung (SEN) |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1611. |
3103.90.90 |
– – Loại khác Phân phosphat đã nung có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
31.04 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali. |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1612. |
3104.20.00 |
– Kali clorua |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1613. |
3104.30.00 |
– Kali sulphat |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1614. |
3104.90.00 |
– Loại khác Kể cả kali clorua, kali sulphat có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
31.05 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg. |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3105.10 |
– Các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg: |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1615. |
3105.10.10 |
– – Supephosphat và phân phosphat đã nung |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1616. |
3105.10.20 |
– – Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai hoặc ba trong số các nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1617. |
3105.10.90 |
– – Loại khác |
|
x |
|
Cục Bảo vệ |
|
|
|
Kể cả phân bón trung lượng (trừ magie sunphat dạng tinh khiết), phân bón vi lượng, phân bón có đất hiếm, phân bón vô cơ cải tạo đất |
|
|
|
thực vật |
|
1618. |
3105.20.00 |
– Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1619. |
3105.30.00 |
– Diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat) |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1620. |
3105.40.00 |
– Amoni dihydro orthophosphat (monoamoni phosphat) và hỗn hợp của nó với diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat) |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
– Phân khoáng hoặc phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ và phospho: |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1621. |
3105.51.00 |
– – Chứa nitrat và phosphat |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1622. |
3105.59.00 |
– – Loại khác |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1623. |
3105.60.00 |
– Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là phospho và kali |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1624. |
3105.90.00 |
– Loại khác Kể cả phân bón trung lượng, phân bón vi lượng, phân bón có đất hiếm, phân bón vô cơ cải tạo đất, phân bón hữu cơ-khoáng |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
X. Thuốc bảo vệ thực vật |
QCVN 01- 188:2018/BNNPTNT |
||||||
|
3808 |
Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, được làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi). |
|
|
|
|
|
|
3808.91 |
– – Thuốc trừ côn trùng: |
|
|
|
|
|
1625. |
3808.91.10 |
– – – Các chế phẩm trung gian chứa 2-(methylpropyl-phenol methylcarbamate) |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1626. |
3808.91.30 |
– – – Dạng bình xịt |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1627. |
3808.91.90 |
– – – Loại khác |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3808.92 |
– – Thuốc trừ nấm: |
|
|
|
|
|
|
|
– – – Dạng bình xịt: |
|
|
|
|
|
1628. |
3808.92.11 |
– – – – Với hàm lượng validamycin không quá 3% tính theo trọng lượng tịnh |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1629. |
3808.92.19 |
– – – – Loại khác |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1630. |
3808.92.90 |
– – – Loại khác |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3808.93 |
– – Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng: |
|
|
|
|
|
|
|
– – – Thuốc diệt cỏ: |
|
|
|
|
|
1631. |
3808.93.11 |
– – – – Dạng bình xịt |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1632. |
3808.93.19 |
– – – – Loại khác |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1633. |
3808.93.20 |
– – – Thuốc chống nảy mầm |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1634. |
3808.93.30 |
– – – Thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3808.94 |
– – Thuốc khử trùng: |
|
|
|
|
|
1635. |
3808.94.10 |
– – – Có chứa hỗn hợp các axit hắc ín than đá và các chất kiềm |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1636. |
3808.94.20 |
– – – Loại khác, dạng bình xịt |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1637. |
3808.94.90 |
– – – Loại khác |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3808.99 |
– – Loại khác: |
|
|
|
|
|
1638. |
3808.99.10 |
– – – Thuốc bảo quản gỗ, chứa chất diệt côn trùng hoặc trừ nấm |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1639. |
3808.99.90 |
– – – Loại khác |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
Ghi chú:
– KTCN: kiểm tra chuyên ngành.
– KTCL: viết tắt của Kiểm tra chất lượng
– KTATTP: viết tắt của Kiểm tra an toàn thực phẩm. Việc kiểm tra an toàn thực phẩm chỉ thực hiện đối với hàng hóa sử dụng với mục đích làm thực phẩm.
– TCQCKT/VBQPPL: Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật/văn bản quy phạm pháp luật.
– Căn cứ đánh giá các mặt hàng kiểm tra tại Phụ lục Thông tư này là các quy định, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật của Việt Nam, quy định quốc tế. Trường hợp tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật/văn bản quy phạm pháp luật dùng để kiểm tra tại Phụ lục này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng theo các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật/văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi, bổ sung, thay thế đó.
– Cơ quan kiểm tra chất lượng sản phẩm hàng hóa là các cơ quan nêu tại Phụ lục Thông tư này hoặc tổ chức khác theo quy định của pháp luật chuyên ngành (tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoặc được thừa nhận theo quy định của pháp luật; hoặc tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định được chỉ định theo quy định của pháp luật).
– Đối với dòng hàng có nguồn gốc động vật/thực vật được đánh dấu x vào 3 cột kiểm dịch, kiểm tra an toàn thực phẩm và kiểm tra chất lượng: mặt hàng đăng ký mục đích sử dụng là thực phẩm thì chỉ kiểm dịch và kiểm tra an toàn thực phẩm, mặt hàng đăng ký mục đích sử dụng là thức ăn chăn nuôi/thức ăn thủy sản thì chỉ kiểm dịch và kiểm tra chất lượng.
– Đối với nguyên liệu dùng chung để sản xuất thức ăn chăn nuôi và thức ăn thuỷ sản nêu tại mục V Phụ lục này (có số thứ tự từ 1480 đến 1541) thì tổ chức, cá nhân nhập khẩu đăng ký kiểm tra chất lượng tại Tổng cục Thuỷ sản hoặc Cục Chăn nuôi. Nguyên liệu sản xuất thức ăn dùng chung phải đáp ứng quy định hiện hành về cả thức ăn chăn nuôi và thức ăn thuỷ sản.
– Các dấu — tại cột số thứ tự thể hiện mã số HS tại Phụ lục này trùng nhau./.
Phụ lục III
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH SAU THÔNG QUAN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2021/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Mã HS |
Tên sản phẩm hàng hóa |
Thuộc danh mục hàng hóa |
Cơ quan kiểm tra |
Tiêu chuẩn, QCKT |
Ghi chú |
|
Kiểm tra chất lượng |
Kiểm tra ATTP |
||||||
1 |
0511.10.00 |
Tinh bò sữa, bò thịt |
x |
|
Cục Chăn nuôi |
TCVN 8925:2012 |
|
2 |
2501.00.20 hoặc 2501.00.99 |
Muối công nghiệp |
x |
|
Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
TCVN 9640: 2013 |
|
3 |
3506.91.00 hoặc 3506.99.00 |
Keo dán gỗ có chứa hàm lượng formaldehyde tự do |
x |
|
Tổng cục Lâm nghiệp |
QCVN 03-01:2018/BNNPTNT |
|
Văn bản mới
Văn bản xem nhiều