Dịch vụ luật sư - Tư vấn pháp luật

Đặt câu hỏi

Dịch vụ luật sư, tư vấn pháp luật

Thông tư 35/2022/TT-BQP sửa đổi, bổ sung Thông tư 116/2015/TT-BQP

Thông tư 35/2022/TT-BQP sửa đổi, bổ sung Thông tư 116/2015/TT-BQP
Lĩnh vực luật: An ninh quốc gia
Thuộc tính văn bản
Số ký hiệu:
Đang cập nhật
Ngày ban hành:
26/04/2022
Loại văn bản:
Thông tư
Ngày có hiệu lực:
Đang cập nhật
Nguồn thu thập
Đang cập nhật
Ngày đăng công báo
Đang cập nhật
Cơ quan ban hành
Bộ Quốc phòng
Người ký
Vũ Hải Sản

BỘ QUỐC PHÒNG
________

Số: 35/2022/TT-BQP

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

________________________

Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2022

 

 

 

THÔNG TƯ

Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 116/2015/TT-BQP ngày 01 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với học viên cơ yếu

____________

 

Căn cứ Luật Cơ yếu ngày 26 tháng 11 năm 2011;

Căn cứ Nghị định số 164/2017/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;

Căn cứ Nghị định số 09/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Cơ yếu Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 76/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với quân nhân tại ngũ, công nhân và viên chức quốc phòng;

Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Cơ yếu Chính phủ;

Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 116/2015/TT-BQP ngày 01 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với học viên cơ yếu.

 

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 116/2015/TT-BQP ngày 01 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với học viên cơ yếu (sau đây viết gọn là Thông tư số 116/2015/TT-BQP)

1. Sửa đổi điểm a khoản 1 Điều 11 như sau:

“a) Định mức sử dụng điện năng cho sinh hoạt đối với học viên cơ yếu được bảo đảm 11 KWh/người/tháng”.

2. Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 116/2015/TT-BQP được sửa đổi, thay thế bằng Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư này.

3. Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 116/2015/TT-BQP được sửa đổi, thay thế bằng Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 6 năm 2022.

2. Quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các bộ, ngành, địa phương phản ánh về Bộ Quốc phòng (qua Ban Cơ yếu Chính phủ) để phối hợp xem xét, giải quyết./.

 

Nơi nhận:

– Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;

– Văn phòng Trung ương Đảng;

– Văn phòng Chủ tịch nước;

– Văn phòng Quốc hội;

– Tòa án nhân dân tối cao;

– Viện kiểm sát nhân dân tối cao;

– Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

– Kiểm toán Nhà nước;

– Tỉnh ủy, thành ủy các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

– Thủ trưởng BQP, Chủ nhiệm TCCT;

– Ban Cơ yếu Chính phủ;

– Cục Kế hoạch – Đầu tư, Cục Tài chính, Vụ Pháp chế, Bảo hiểm xã hội/BQP; Cục Cán bộ, Cục Chính sách/TCCT; Cục Quân lực/BTTM;

– Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật/Bộ Tư pháp;

– Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ;

– Cổng TTĐT Bộ Quốc phòng;

– Lưu: VT, BCY. H125.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

 

Thượng tướng Vũ Hải Sản

 

 

 

 

Phụ lục số 01

TIÊU CHUẨN TRANG PHỤC ĐỐI VỚI HỌC VIÊN CƠ YẾU

(Ban hành kèm theo Thông tư 35/2022/TT-BQP ngày 26/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)

_______________

 

STT

Tên trang phục

Đơn vị tính

Số lượng

Niên hạn

I

Trang phục thường xuyên cấp cho cá nhân

 

 

 

1

Trang phục thường dùng

Bộ

2

1 năm

2

Áo lót

Cái

3

1 năm

3

Quần lót

Cái

3

1 năm

4

Khăn mặt

Cái

3

1 năm

5

Bít tất

Đôi

3

1 năm

6

Giầy vải cao cổ

Đôi

3

2 năm

7

Dép nhựa

Đôi

1

1 năm

8

Chiếu cá nhân

Cái

1

1 năm

9

Dây lưng nhỏ

Cái

1

3 năm

10

Áo mưa

Cái

1

1 năm

11

Màn cá nhân

Cái

1

3 năm

12

Vỏ chăn cá nhân

Cái

1

3 năm

13

Gối cá nhân

Cái

1

3 năm

14

Ba lô + túi lót

Cái

1

3 năm

II

Trang phục chống rét

 

 

 

1

Vùng rét 1

 

 

 

a

Áo dệt kim mùa đông

Bộ

1

2 năm

b

Ruột chăn bông

Cái

1

4 năm

c

Mũ bông

Cái

1

3 năm

d

Áo ấm

Cái

1

3 năm

đ

Đệm năm

Cái

1

4 năm

e

Ga bọc đệm nằm

Cái

1

2 năm

g

Quần áo dệt kim đông xuân

Bộ

1

1 năm

2

Vùng rét 2

 

 

 

a

Ruột chăn bông

Cái

1

4 năm

b

Áo dệt kim mùa đông

Bộ

1

2 năm

c

Áo ấm

Cái

1

3 năm

d

Quần áo dệt kim đông xuân

Bộ

1

1 năm

III

Trang phục nghiệp vụ

 

 

 

1

Quần áo dã ngoại, huấn luyện

Bộ

1

1 năm

2

Mũ cứng

Cái

1

2 năm

 

 

 

* Ghi chú:

1. Một bộ trang phục thường dùng gồm: 01 quần dài và 01 áo sơ mi dài tay.

2. Trang phục chống rét (trừ đệm nằm) các loại, khi tốt nghiệp nhận công tác không thu lại.

a) Vùng rét 1, áp dụng đối với học viên cơ yếu học tập, làm việc tại các tỉnh: Sơn La, Điện Biên, Lai Châu, Lào Cai, Hà Giang, Tuyên Quang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Quảng Ninh và các đảo thuộc các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương từ Quảng Bình trở ra phía Bắc.

b) Vùng rét 2, áp dụng đối với học viên cơ yếu học tập, làm việc tại các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thuộc khu vực Tây Nguyên và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương còn lại từ Thừa Thiên Huế trở ra phía Bắc.

 

 

Phụ lục số 02

TIÊU CHUẨN DIỆN TÍCH Ở, SINH HOẠT, NHÀ ĂN TẬP THỂ VÀ THIẾT BỊ VỆ SINH ĐỐI VỚI HỌC VIÊN CƠ YẾU

(Ban hành kèm theo Thông tư 35/2022/TT-BQP ngày 26/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)

_______________

 

Bảng 1: Tiêu chuẩn diện tích ở tập thể

STT

Danh mục

Tiêu chuẩn

1

Giường 1 tầng

5,0 m2/người

2

Giường 2 tầng

3,5 m2/người

 

 

Bảng 2: Tiêu chuẩn diện tích sinh hoạt tập thể

STT

Danh mục

Tiêu chuẩn

1

Phòng sinh hoạt tập thể

36 m2 – 54 m2

2

Phòng khách

36 m2 – 54 m2

3

Phòng bảo mật lưu trữ

54 m2

 

 

Bảng 3: Tiêu chuẩn diện tích trong nhà ăn tập thể

STT

Danh mục

Tiêu chuẩn

1

Khu vực chế biến và kho

0,5 m2/người

2

Khu vực ăn

0,9 m2/người

3

Khu vực phục vụ

0,3 m2/người

 

 

Bảng 4: Tiêu chuẩn thiết bị vệ sinh

a) Bảng thiết bị vệ sinh nhà ở tập thể

Đối tượng danh mục

Quy mô quân số (người)

Trang bị

Tắm

Xí bệt

Tiểu treo

Chậu rửa sứ

Dụng cụ giặt

Thiết bị vệ sinh nhà ở tập thể

6

1

1

1

1

2 xô đựng nước, 2 chậu giặt, 2 chậu rửa mặt (niên hạn 1 năm)

 

* Ghi chú: Đơn vị có cả nam và nữ phải bố trí cho nam riêng, nữ riêng.

b) Thiết bị vệ sinh nhà làm việc công cộng

STT

Quy mô quân số (người)

Số lượng người cho một thiết bị

Thiết bị vệ sinh (Bộ)

Tiểu

Rửa

1

Nhỏ hơn hoặc bằng 50

10

1

1

1

2

Từ 50 đến 100

50

2

3

2

3

Trên 100

100

3

4

3

 

* Ghi chú: Đơn vị có cả nam và nữ phải bố trí cho nam riêng, nữ riêng./.

______________________

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung

Văn bản mới

Văn bản xem nhiều