Hợp đồng lao động

Hợp đồng làm việc

Hợp đồng làm việc

Mẫu hợp đồng lao động chuẩn được ban hành kèm theo Thông tư 21/2003/TT-BLĐTBXH và các phụ lục đi kèm thông tư để thực hiện thủ tục ký kết hợp đồng cho người lao động.Hợp đồng lao động quy định rõ về quyền lợi, trách nhiệm của người lao động và người sử dụng lao động. Legalzone sẽ giới thiệu chi tiết đến bạn đọc về mẫu hợp đồng làm việc 2020. 

Hợp đồng làm việc theo quy định pháp luật

Hợp đồng làm việc là văn bản ghi nhận sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về việc làm, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động.

Hợp đồng làm việc chính là sự ràng buộc về công việc và trách nhiệm của người lao động đối với doanh nghiệp và ngược lại doanh nghiệp phải đảm bảo quyền lợi của người lao động đã được thỏa thuận và ký kết trên hợp đồng lao động.

>>>> Tham khảo Luật bảo hiểm xã hội 2019

Nội dung mẫu hợp đồng làm việc mới nhất theo Thông tư 21/2013/TT-BLĐTBXH:

TÊN ĐƠN VỊ……………..

………………………………….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——————
          Số: …………………… ……….., ngày……tháng……năm……

                           HỢP ĐỒNG LÀM VIỆC

Chúng tôi, một bên là Ông/Bà: …………………………………………….Quốc tịch:………………….

Chức vụ:…………………………………………………………………………………………………………

Đại diện cho (1): ………………………………………………..Điện thoại:……………………………….

Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………………………

Và một bên là Ông/Bà:………………………………………………………..Quốc tịch:…………………

Sinh ngày:………………………………………….Tại:……………………………………………………….

Nghề nghiệp (2):…………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ thường trú:……………………………………………………………………………………………..

Số CMTND:………………………………Cấp ngày:………………………………………Tại:…………….

Số sổ lao động (nếu có):……………………Cấp ngày:…………………..Tại……………………………

Thỏa thuận ký kết hợp đồng lao động và cam kết làm đúng những điều khoản sau đây:

Điều 1: Thời hạn và công việc hợp đồng
  • Loai hợp đồng lao động (3):…………………………………………………………………………..
  • Từ ngày …. tháng …. năm …. đến ngày …. tháng …. năm ……
  • Thử việc từ ngày …. tháng …. năm …. đến ngày …. tháng …. năm ……
  • Địa điểm làm việc (4):………………………………………………………………………………….
  • Chức danh chuyên môn: ………………………………………Chức vụ (nếu có):………………
  • Công việc phải làm (5):…………………………………………………………………………………
Điều 2: Chế độ làm việc
  • Thời giờ làm việc (6):…………………………………………………………………………………..
  • Được cấp phát những dụng cụ làm việc gồm:……………………………………………………
Điều 3: Nghĩa vụ và quyền lợi của người lao động

1. Quyền lợi:

  • Phương tiện đi lại làm việc (7):……………………………………………………………………….
  • Mức lương chính hoặc tiền công (8):………………………………………………………………..
  • Hình thức trả lương:…………………………………………………………………………………….
  • Phụ cấp gồm (9):…………………………………………………………………………………………
  • Được trả lương vào các ngày:……………………………………………………….. hàng tháng.
  • Tiền thưởng:………………………………………………………………………………………………
  • Chế độ nâng lương:……………………………………………………………………………………..
  • Được trang bị bảo hộ lao động gồm:…………………………………………………………………
  • Chế độ nghỉ ngơi (nghỉ hàng tuần, phép năm, lễ tết…):………………………………………….
  • Bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế (10):………………………………………………………………
  • Chế độ đào tạo (11):………………………………………………………………………………………
  • Những thỏa thuận khác (12):……………………………………………………………………………
2. Nghĩa vụ:
  • Hoàn thành những công việc đã cam kết trong hợp đồng lao động.
  • Chấp hành lệnh điều hành sản xuất – kinh doanh, nội quy kỷ luật lao động, an toàn lao động …………..
  • Bồi thường vi phạm và vật chất (13):…………………………………………………………………
Điều 4: Nghĩa vụ và quyền hạn của người sử dụng lao động

1. Nghĩa vụ:

  • Bảo đảm việc làm và thực hiện đầy đủ những điều đã cam kết trong hợp đồng lao động.
  • Thanh toán đầy đủ, đúng thời hạn các chế độ và quyền lợi cho người lao động theo hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể (nếu có).
2. Quyền hạn:
  • Điều hành người lao động hoàn thành công việc theo hợp đồng (bố trí, điều chuyển, tạm ngừng việc?)
  • Tạm hoãn, chấm dứt hợp đồng lao động, kỷ luật người lao động theo quy định của pháp luật, thỏa ước lao động tập thể (nếu có) và nội quy lao động của doanh nghiệp.
Điều 5: Điều khoản thi hành
  • Những vấn đề về lao động không ghi trong hợp đồng lao động này thì áp dụng qui định của thỏa ước tập thể, trường hợp chưa có thỏa ước tập thể thì áp dụng quy định của pháp luật lao động.
  • Hợp đồng lao động được làm thành 02 bản có giá trị ngang nhau, mỗi bên giữ một bản và có hiệu lực từ ngày …. tháng …. năm ….. Khi hai bên ký kết phụ lục hợp đồng lao động thì nội dung của phụ lục hợp đồng lao động cũng có giá trị như các nội dung của bản hợp đồng lao động này.

Hợp đồng này làm tại …. ngày …. tháng …. năm …..

NGƯỜI LAO ĐỘNG

(Ký tên)

 NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG

(Ký tên, đóng dấu) 

Hướng dẫn cách ghi hợp đồng làm việc

1. Ghi cụ thể tên doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, ví dụ: Công ty Xây dựng Nhà ở Hà Nội.

2. Ghi rõ tên nghề nghiệp (nếu có nhiều nghề nghiệp thì ghi nghề nghiệp chính), ví dụ: Kỹ sư.

3. Ghi rõ loại hợp đồng lao động, ví dụ 1: Không xác định thời hạn; ví dụ 2: 06 tháng.

4. Ghi cụ thể địa điểm chính, ví dụ: Số 2 – Đinh lễ – Hà Nội; và địa điểm phụ (nếu có), ví dụ: Số 5 – Tràng Thi – Hà Nội.

5. Ghi các công việc chính phải làm, ví dụ: Lắp đặt, kiểm tra, sửa chữa hệ thống điện; thiết bị thông gió; thiết bị lạnh… trong doanh nghiệp.

6. Ghi cụ thể số giờ làm việc trong ngày hoặc trong tuần, ví dụ: 08 giờ/ngày hoặc 40 giờ/tuần.

7. Ghi rõ phương tiện đi lại do bên nào đảm nhiệm, ví dụ: xe đơn vị đưa đón hoặc cá nhân tự túc.

8. Ghi cụ thể tiền lương theo thang lương hoặc bảng lương mà đơn vị áp dụng, ví dụ: Thang lương A.1. Cơ khí, Điện, Điện tử – Tin học; Nhóm III; Bậc 4/7; Hệ số 2,04; Mức lương tại thời điểm ký kết hợp đồng lao động là 428.400 đồng/tháng.

9. Ghi tên loại phụ cấp, hệ số, mức phụ cấp tại thời điểm ký kết hợp đồng lao động, ví dụ: Phụ cấp trách nhiệm Phó trưởng phòng; Hệ số 0,3; Mức phụ cấp 63.000 đồng/tháng.

10. Đối với người lao động thuộc đối tượng đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc thì ghi tỷ lệ % tiền lương hằng tháng hai bên phải trích nộp cho cơ quan bảo hiểm xã hội, ví dụ: Hằng tháng người sử dụng lao động trích 6% từ tiền lương tháng của người lao động và số tiền trong giá thành tương ứng bằng 17% tiền lương tháng của người lao động để đóng 20% cho cơ quan bảo hiểm xã hội và 3% cho cơ quan Bảo hiểm y tế.

Đối với người lao động không đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc thì khoản tiền bảo hiểm xã hội tính thêm vào tiền lương để người lao động tham gia Bảo hiểm tự nguyện hoặc tự lo lấy bảo hiểm, ví dụ: Khoản tiền bảo hiểm xã hội đã tính thêm vào tiền lương cho người lao động là 17% tiền lương tháng.

11. Ghi cụ thể trường hợp đơn vị cử đi đào tạo thì người lao động phải có nghĩa vụ gì và được hưởng quyền lợi gì, ví dụ: Trong thời gian đơn vị cử đi học người lao động phải hoàn thành khoá học đúng thời hạn, được hưởng nguyên lương và các quyền lợi khác như người đi làm việc, trừ tiền bồi dưỡng độc hại.

12. Ghi những quyền lợi mà chưa có trong Bộ Luật Lao động, trong thỏa ước lao động tập thể hoặc đã có nhưng có lợi hơn cho người lao động, ví dụ: đi tham quan, du lịch, nghỉ mát, quà sinh nhật.

13. Ghi rõ mức bồi thường cho mỗi trường hợp vi phạm, ví dụ: Sau khi đào tạo mà không làm việc cho doanh nghiệp thì phải bồi thường 06 (sáu) triệu đồng; không làm việc đủ 02 năm thì bồi thường 03 (ba) triệu đồng.

Trên đây là Hợp đồng làm việc 2020 chi tiết nhất do Legalzone cung cấp. Tùy theo từng công việc, người sử dụng có thể sửa đổi, thay thế nội dung cho phù hợp.